Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài 16. Phương trình hoá học - Lớp 1 - Nguyễn Huy Đông - Thư viện giáo dục Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.09 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>a)Nêu các b ớc lập ph ơng trình hoá học?</b>



<b>b)Biết nhôm tác dụng với khí oxi tạo thành </b>


<b>nhôm oxit( Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>a)Các bước lập phương trình hóa học:</b>


<b>-Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm cơng thức hóa học của các </b>


<b>chất phản ứng và sản phẩm.</b>


<b>-Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố có trong </b>


<b>phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các cụng thc.</b>


<b>-Bc 3: Vit phng trỡnh húa hc.</b>
<b>b)Ph ơng trình ho¸ häc:</b>


<b> 4Al + 3 O<sub>2</sub> 2 Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ph ơng trình hoá häc:</b>


<b> 4Al + 3 O<sub>2</sub> 2 Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>


<b>Sè nguyªn tử Al= </b>

4



<b>Số phân tử O</b>

<b><sub>2</sub></b>

=

3



<b>Số nguyên tử Al sè ph©n tư O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>: sè ph©n tư Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> = 4: 3: 2</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cho </b>

<b>sơ </b>

<b>đồ </b>

<b>của </b>

<b>các </b>

<b>phản </b>

<b>ứng </b>

<b>sau:</b>



<b>a) </b>

<b>Na </b>

<b>+ </b>

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>b) P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b>H</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>PO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số </b>
<b>phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.</b>


<b>Giải:</b>



<b>a)PTHH:</b>



<b>4</b>

<b>Na + O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>2</b>

<b>Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số </b>
<b>phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.</b>


<b>Giải:</b>


<b>PTHH:</b>



<b>a) </b>

<b>2</b>

<b>HgO</b>

<b>2</b>

<b>Hg + O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Số phân tử HgO : Số nguyên tử Hg : Số phân tử O<sub>2</sub> = 2 : 2 : 1</b>


<b>PTHH:</b>



<b>b) </b>

<b>2</b>

<b>Fe(OH)</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>Fe</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + </b>

<b>3</b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>




<b>Số phân tử Fe(OH)<sub>3</sub> : Số phân tử Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> : Số phân tử H<sub>2</sub>O = 2 : 1 : 3</b>


<b>Cho sơ đồ của các phản ứng sau:</b>



<b>• HgO Hg + O</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> tạo </b>
<b>ra khí hiđro H<sub>2 </sub>và chất magie sunfat MgSO<sub>4</sub></b>


<b>a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.</b>


<b>b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba </b>
<b>chất khác trong phản ứng.</b>


<b>Giải:</b>


<b>a. Mg + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b> <b>MgSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cho sơ đồ của phản ứng sau:</b>


<b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + CaCl<sub>2</sub> </b> <b>CaCO<sub>3</sub> + NaCl</b>
<b>a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.</b>


<b>b. Cho biết tỉ lệ số phân tữ của 4 cặp chất trong phản ứng</b>
<b>a. Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + CaCl<sub>2</sub> </b> <b>CaCO<sub>3</sub> + 2NaCl</b>


<b>b. </b> <b>Cứ 1 phân tử Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> tác dụng với 1 phân tử CaCl<sub>2</sub></b>


<b>Cứ 1 phân tử Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> phản ứng tạo ra 1 phân tử CaCO<sub>3</sub></b>
<b>Cứ 1 phân tử Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> phản ứng tạo ra 2 phân tử NaCl</b>


<b>Cứ 1 phân tử CaCl<sub>2</sub> phản ứng tạo ra 1 phân tử CaCO<sub>3</sub></b>


</div>

<!--links-->

×