Mọi thắc mắc xin liên hệ : nguyễn văn hải_dh y hải phòng (01679345989)
Rất vui khi đợc giúp các bạn, chúc câc bạn thi đại kết quả cao!
Chuyờn 3: NHN BIT TCH HIN TNG
Câu 1: Có các hoá chất : axit propionic, glixerin, n-propanol và glucozơ đựng trong từng lọ riêng biệt bị
mất nhãn. Hãy chọn một thuốc thử trong số các chất cho sau để phân biệt cả 4 hoá chất trên.
A. dd AgNO
3
trong NH
3
B. dd NaOH
C. dd HCl D. dd Cu(OH)
2
Câu 2:Khí NH
3
bị lẫn hơi nớc, có thể dùng chất nào trong những chất sau đây để thu đợc NH
3
khan :
A. H
2
SO
4
đặc ; B. CaO
C. P
2
O
5
; D. Ba(OH)
2
đặc
Câu 3: Cho các chất đựng riêng biệt etyl axetat, etilenglicol, anđehit axetic. Hãy chọn một thuốc thử
trong số các chất cho sau để nhận biết ba chất trên :
A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/NH
3
C. NaOH D. HCl
Câu 4: Có hỗn hợp khí CO
2
và SO
2
. Cho biết có thể chỉ dùng hoá chất nào dới đây để tách SO
2
thu đợc
CO
2
tinh khiết :
A. Dung dịch KMnO
4
. B. Dung dịch Br
2
C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. A hoặc B đều đợc
Câu 5: Cho ba dung dịch đựng trong ba lọ riêng biệt : CuSO
4
, Cr
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
. Hãy chọn một hoá chất
trong số các chất cho sau đây để phân biệt ba lọ hoá chất trên :
A. HCl ; B. H
2
SO
4
C. NaOH ; D. Ba(OH)
2
Câu 6: Có 4 lọ hoá chất mất nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch muối : CH
3
COONa, C
6
H
5
ONa, Na
2
CO
3
và
NaNO
3
. Hãy chọn một hoá chất trong số các chất cho sau để nhận biết các muối trên :
A. NaOH B. H
2
SO
4
C. HCl D. B hoặc C đều đúng
Câu 7: Bằng phơng pháp hoá học, với dung dịch NaOH và một chất thông dụng, có thể tách đợc hỗn hợp
các chất sau : Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, SiO
2
.
Xác định chất trên trong số các chất cho sau :
A. H
2
SO
4
B. NaCl
C. CaCO
3
D. A hoặc B.
Câu 8: Có 4 lọ hoá chất rắn bị mất nhãn gồm K
2
SO
4
, NaNO
3
, CaSO
4
và BaCO
3
. Chỉ dùng thêm nớc và
một chất khí X có thể nhận biết đợc từng chất trên. Hãy xác định X theo các chất cho sau :
A. CO B. Cl
2
C. CO
2
D. NO
2
Câu 8:Trong các cách điều chế etilen sau, cách nào không đợc dùng ?
A. Tách H
2
O từ ancol etylic. B. Tách H
2
khỏi etan.
C. Cho cacbon tác dụng với hiđro. D. Tách HX khỏi dẫn xuất halogen.
Câu 9:Có 4 chất lỏng đựng trọng 4 lọ : benzen, rợu etylic, dung dịch phenol, dung dịch CH
3
COOH. Để
phân biệt các chất đó ta có thể dùng các chất nào sau đây ?
A. Na
2
CO
3
, nớc brom và Na. B. Quỳ tím, nớc brom và NaOH.
C. Quỳ tím, nớc brom và K
2
CO
3
. D. HCl, quỳ tím, nớc brom.
Câu 10:Cho 3 gói bột là : natri axetat, natri phenolat, bari axetat. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt
đợc cả 3 gói bột đó ?
A. H
2
SO
4
B. Quỳ tím C. CO
2
D. NaOH
Câu 11:Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết các dung dịch : C
2
H
5
OH,
glucozơ, glixerol, CH
3
COOH ?
A. Na B. AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
D. CuO , t
0
.
Câu 12:Có các chất : axit axetic, glixerol, rợu etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để
nhận biết ?
A. Quỳ tím B. Kim loại Na C. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. Cu(OH)
2
Câu 13:Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đợc dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ.
A. Dung dịch H
2
SO
4
loãng B. Dung dịch NaOH
Mọi thắc mắc xin liên hệ : nguyễn văn hải_dh y hải phòng (01679345989)
Rất vui khi đợc giúp các bạn, chúc câc bạn thi đại kết quả cao!
C. Dung dịch AgNO
3
trong amoniac D. Tất cả các dung dịch trên
Câu 14:Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đem đun nóng thấy mất màu, để nguội lại xuất
hiện màu xanh.
B. Trong nhiều loại hạt cây cối thờng có nhiều tinh bột.
C. Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh thấy mầu miếng chuối chuyển từ trắng sang xanh nhng nếu
nhỏ vào lát chuối chín thì không có hiện tợng gì.
D. Cho axit nitric đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trng và đun nóng thấy xuất hiện mầu vàng, còn cho
đồng(II) hiđroxit vòa dung dịch lòng trắng trứng thì không thấy có hiện tợng gì.
Câu 15:Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và glucozơ là :
A. [Ag(NH
3
)
2
] OH B. Cu(OH)
2
C. CaO.2H
2
O D. Cả A, B, C
Câu 16:Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là :
A. Cu(OH)
2
B. [Ag(NH
3
)
2
] NO
3
C. Na D. CaO.2H
2
O
Câu 17:Thuốc thử để phân biệt saccarozrơ và mantozơ là :
A. [Ag(NH
3
)
2
] OH B. Cu(OH)
2
C. CaO.2H
2
O D. Cả A, B và
C
Câu 18:Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và glixerol là :
A. [Ag(NH
3
)
2
]OH B. Cu(OH)
2
C. CaO.2H
2
O D. Cả A, B, C
Cõu 19: Thuc th no sau õy cú th dựng phõn bit 6 dung dch mt nhn: Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, HCl,
NaCl, Ba(NO
3
)
2
, Ba(OH)
2
?
A. Quỡ tớm. B. Phenolphtalein. C. dd AgNO
3
. D. dd NaHCO
3
.
Cõu 20: Ch dựng nc v mt dung dch no no sau õy phõn bit 4 cht rn kim loi: Na, Cu, Ba,
Mg ?
A. HNO
3
. B. NaOH. C. H
2
SO
4
. D. HCl.
Cõu 21: Húa cht no sau õy cú th dựng phõn bit 4 cht bt sau: CaO, Na
2
CO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, MgCl
2
?
A. Dung dch Ba(OH)
2
. B. Dung dch Ba(NO
3
)
2
.
C. Dung dch H
2
SO
4
. D. Dung dch HCl.
Cõu 22: Cú 4 cht bt: Na
2
SO
4
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
, CaSO
4
.2H
2
O. Thuc th no sau õy cú th phõn bit
c 4 cht bt ny?
A. nc. B. axit HCl. C. dd NaOH. D. dd BaCl
2
.
Cõu 23: Ch dựng dung dch AgNO
3
/NH
3
, ta khụng phõn bit c cp cht no sau õy:
A. Glucoz v saccaroz. B. Saccaroz v mantoz.
C. Glucoz v glixerin. D. Glucoz v mantoz.
Cõu 24: Phõn bit xenluloz v tinh bt nh phn ng:
A. vi axit H
2
SO
4
loóng. B. vi dd AgNO
3
/ NH
3
.
C. vi dung dch I
2
. D. c 3 phn ng trờn.
Cõu 25: Ch dựng Cu(OH)
2
nhit phũng v khi un núng cú th nhn bit c tt c cỏc dung dch
no sau õy?
A. Glucoz, glixerin, etanol, anehit axetit.
B. Glucoz, anilin, etyl fomiat, axit axetit.
C. Saccaroz, etanol, mantoz, glixerin.
D. A v B u ỳng.
Cõu 26: phõn bit glucoz, saccaroz, tinh bt, xenluloz ta cú th dựng thuc th: nc (1), dd
AgNO
3
/NH
3
(2), I
2
(3), giy qu (4). Vy thuc th dựng nhn bit c l
A. (2) v (3). B. (1), (2) v (3). C. (3) v (4). D. (1) v (2).
Cõu 27:Chn phng phỏp thớch hp nhn bit cỏc cht lng: dd metyl amin; anilin; ru n-butylic;
benzen ?
A.Dựng Na tỡm ru (si bt khớ), dựng dd Br
2
tỡm anilin (kt ta trng), dựng qu tớm tỡm metyl amin (húa
xanh), cũn li benzen.
Mọi thắc mắc xin liên hệ : nguyễn văn hải_dh y hải phòng (01679345989)
Rất vui khi đợc giúp các bạn, chúc câc bạn thi đại kết quả cao!
B.Dựng qu tớm tỡm 2 amin (húa xanh), sau ú dựng dd Br
2
tỡm anilin (kt ta trng), dựng Na tỡm ru
(si bt khớ), cũn li benzen.
C.Dựng dung dch CuCl
2
tỡm 2 amin (kt ta xanh), sau ú dựng dd Br
2
tỡm anilin (kt ta trng), dựng Na
tỡm ru (si bt khớ), cũn li benzen.
D.Dựng qu tớm tỡm metyl amin (húa xanh), dựng dd Br
2
tỡm anilin (kt ta trng), dựng Na tỡm ru (si
bt khớ), cũn li benzen.
Cõu 28: phõn bit cỏc dung dch: CH
3
COOH, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, Glucụz, ngi ta dựng thuc th
no sau õy:
A. dd Na
2
CO
3
B. Na C. Ag
2
O/ddNH
3
D. Cu(OH)
2
Cõu 29: phõn bit cỏc dung dch hoỏ cht sau: HCl, Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, C
6
H
5
ONa, NaAlO
2
. Thuc
th c s dng l:
A. dd BaCl
2
B. qu tớm C. ddNaOH D. CO
2
Câu 30: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 4 chất lỏng benzen, toluen, stiren là:
A. Dungdịch Br
2
B. Dung dịch KMnO
4
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO
3
/H
2
SO
4
đặc.
Cõu 31: phõn bit ru n chc vi ru a chc cú ớt nht 2 nhúm OH lin k nhau ngi ta dựng
thuc th l...
A. dung dch Brom. B. dung dch thuc tớm C. dung dch AgNO
3.
D. Cu(OH)
2.
.
Cõu 32: Húa cht duy nht dựng nhn bit 3 cht lng ng riờng bit trong ba bỡnh mt nhón : phenol,
stiren v ru etylic l...
A. natri kim loi. B. quỡ tớm. C. dung dch NaOH. D. dung dch brom.
Cõu 33: Hoa chõt cú th dung ờ phõn bit phenol v anilin la...
A. dung dch Br
2
. B. H
2
O. C. dung dch HCl. D. NaCl.
Cõu 34: Cú 2 bỡnh mt nhón cha ru etylic 45
o
v dung dch fomalin. phõn bit chỳng ta cú th
dựng:
A- Na kim loi B- AgNO
3
/NH
3
C- Cu(OH)
2
+ t
o
D- C B v C
Cõu 35: Cht no phõn bit c axit propionic v axit acrylic
A. Dung dch NaOH B. Dung dch Br
2
C. C
2
H
5
OH D. Dung dch HBr
Câu 36: Cho ba dung dịch: dung dịch táo xanh, dung dịch táo chính, dung dịch KI. Chỉ dùng một thuốc
thử duy nhất nào sau đây để phân biệt ba dung dịch trên?
A. Khí O
2
B. Khí O
3
. C. NaOH D. Hồ tinh bột.
Câu 37:Có ba chất lỏng là: C
2
H
5
OH, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
và ba dung dịch là: NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa.
Chỉ dùng chất nào sau đây có thể nhận biết đợc tất cả các chất trên?
A. dd NaOH B. dd Ca(OH)
2
C. dd HCl D. dd BaCl
2
.
Câu 38:Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt ba chất lỏng không màu là: benzen, toluen, stiren?
A. dd Brom B. dd KMnO
4
C. dd NaOH D. dd H
2
SO
4
.
Câu 39:Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt hai chất lỏng là phenol và dung dịch CH
3
COOH?
A. Kim loại Na B. dd NaOH C. dd NaHCO
3
D. dd CH
3
ONa
Câu 40:Có bốn chất lỏng đựng trong bốn lọ mất nhãn: Benzen, rợu etylic, phenol và dung dịch axit
axetic. Đê phân biệt bốn chất trên có thể dùng những hoá chất nào sau đây?
A. Na
2
CO
3
, nớc brom, Na B. Quỳ tím, nớc brom, NaOH
C. NaOH, nớc Brom, Na D. HCl, quỳ tím, nớc brom
Câu 41:Để phân biệt đợc dd của các chất: glucozơ, glixerol, etanol, formanđêhit chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. Cu(OH)
2
/
OH
B. [Ag(NH
3
)
2
]OH C. Nớc Br
2
D. Kim loại Na
Câu 42:Chỉ dùng thêm một chất nào sau đây để phân biệt đợc ba chất: glixerol, rợu etylic, glucozơ?
A. Quỳ tím B. CaCO
3
C. CuO D. Cu(OH)
2
Câu 43:Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt
3 chất lỏng trên là:
Mọi thắc mắc xin liên hệ : nguyễn văn hải_dh y hải phòng (01679345989)
Rất vui khi đợc giúp các bạn, chúc câc bạn thi đại kết quả cao!
A. Dung dịch phenolphtalein C. nớc brom
B. dd NaOH D. giấy quỳ tím.
Cõu 44: Cú 5 l mt nhn, mi l ng mt trong cỏc dung dch sau: anehit fomic, phenol, anilin,
glixerin, axit amino axetit. Cú th dựng trỡnh t húa cht no sau õy phõn bit chỳng?
A. Cu(OH)
2
, dd Br
2
. B. Cu(OH)
2
, dd HCl.
C. AgNO
3
/NH
3
, Na. D. Qu tớm, dd Br
2
.
A. thu phõn poli(metyl acrylat) trong dung dch kim.
Cõu 45: Khi thờm Na
2
CO
3
vo dung dch Al
2
(SO
4
)
3
s cú hin tng:
A.nc vn trong sut.
B. cú kt ta trng.
C. cú kt ta trng v khớ khụng mu bay ra.
D. cú kt ta trng sau ú kt ta tan tr li
Cõu 46: Cho vi git anilin vo nc, quan sỏt hin tng; thờm axit HCl vo dung dch, quan sỏt hin
tng ri cho tip vi git dung dch NaOH, quan sỏt hin tng. Cỏc hin tng xy ra ln lt l:
A. anilin tan, xut hin kt ta, kt ta tan.
B. thy vn c, vn c tan, thy vn c.
C. thy vn c, vn c khụng thay i, vn c tan.
D. thy vn c, vn c tan, khụng hin tng gỡ
Cõu 47: Nh t t cho n d dung dch KOH n d vo dung dch Al
2
(SO
4
)
3
. Hin tng xy ra l
A. cú kt ta keo trng, sau ú kt ta tan.
B.ch cú kt ta keo trng.
C.cú kt ta keo trng v khớ bay lờn.
D.khụng cú kt ta, cú khớ bay lờn.
Cõu 48: Nh t t dung dch NH
3
n d vo dung dch CuSO
4
thỡ sn phm cú mu xanh ca
A. Cu(OH)
2
B. [Cu(NH
3
)
4
]SO
4
. C. [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. D.
[Cu(NH
3
)
4
]
2+
.
Cõu 49: Cú mt bỡnh khớ cha hn hp khớ Cl
2
, CO
2
, SO
2
, H
2
S v hi nc. Dựng húa cht no sau õy
lm khụ bỡnh khớ trờn?
A. NaOH rn. B. CaO khan. C. CuSO
4
khan. D. H
2
SO
4
.
Cõu 50: Mt lng cht thi dng dung dch cha cỏc ion: Cu
2+
, Fe
3+
, Hg
2+
, Zn
2+
, Pb
2+
. Dựng dung dch
cht no sau õy loi b cỏc ion trờn ?
A. Gim n. B. Nc mui n. C. Nc vụi. D. Axit nitric.
Cõu 51: NaOH rn cú th lm khụ khớ no sau õy ?
A. H
2
S. B. SO
2
. C. CO
2
. D. NH
3
.
Câu 52:Hỗn hợp khí nào sau đây không thể tách đợc ra khỏi nhau?
A. CO
2
, O
2
B. CH
4
, C
2
H
6
C. N
2
, O
2
D. CO
2
, SO
2
Câu 53:Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp lỏng gồm phenol, benzen và anilin có thể làm theo cách nào sau
đây:
A. Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch HCl d, sau đó chiết tách lấy phần tan rồi cho phản ứng với NaOH d,
tiếp tục chiết để tách phần phenol không tan.
B. Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH d, sau đó chiết tách lấy phần muối tan rồi cho phản ứng với CO
2
d, tiếp tục chiết để lấy phenol không tan.
C. Hoà tan hỗn hợp vào nớc d, sau đó chiết tách lấy phenol.
D. Hoà tan hỗn hợp vào xăng, chiết tách lấy phenol.
Câu 54:Có một hỗn hợp ba chất benzen, phenol, anilin. Sau đây là các bớc để tách riêng từng chất:
a) Cho hỗn hợp phản ứng với dd NaOH
b) Phần còn lại cho tác dụng với NaOH rồi chiết tách riêng anilin.
c) Cho hỗn hợp tác dụng với axit, chiết tách riêng benzen.
d) Chiết tách riêng phenolatnatri rồi tái tạo phenol bằng dung dịch HCl.
Thứ tự các thao tác tiến hành thí nghiệm để tách riêng từng chất là:
A.
a) b) c) d)
B.
a) d) c) b)
C.
d) c) b) a)
D.
a) d) b) c)
Mọi thắc mắc xin liên hệ : nguyễn văn hải_dh y hải phòng (01679345989)
Rất vui khi đợc giúp các bạn, chúc câc bạn thi đại kết quả cao!
Cõu 55:Sc khớ SO
2
dung dch xụa thỡ:
A.Khớ SO
2
hũa tan trong nc ca dung dch xụa to thnh axit sunfur.
B. Khớ SO
2
khụng phn ng, ớt hũa tan trong nc ca dung dch sụa, thoỏt ra, cú mựi xc (mựi hc).
C. SO
2
y c CO
2
ra khi mui carbonat, ng thi cú s to mui sunfit.
D. Tt c u khụng phự hp.
Cõu 56:Cho khớ CO
2
vo mt bỡnh kớn cha Al(OH)
3
.
A. Cú phn ng xy ra v to mui Al
2
(CO
3
)
3
.
B. Cú to Al
2
(CO
3
)
3
lỳc u, sau ú vi CO
2
cú d s thu c Al(HCO
3
)
3
.
C. Khụng cú phn ng xy ra.
D. Lỳc u to Al
2
(CO
3
)
3
, nhng khụng bn, nú t phõn hy to Al(OH)
3
v CO
2
.
Cõu 57:Nh t t dung dch Xỳt vo dung dch Zn(NO
3
)
2
, ta nhn thy:
A. Thy xut hin kt ta ri tan ngay.
B. Lỳc u dung dch c, khi cho dung dch Xỳt d vo thỡ thy dung dch tr li trong sut.
C. Lỳc u dung dch c l do cú to Zn(OH)
2
khụng tan, sau ú vi kim d, nú to phc cht
[Zn(NH
3
)
4
]
2+
tan, nờn dung dch tr li trong.
D. A v C
Cõu 58:Cho t t dung dch NH
3
vo dung dch Al
2
(SO
4
)
3
.
A. Lỳc u thy dung dch c, sau khi cho tip dung dch NH
3
lng d vo thỡ thy dung dch trong, do
Al(OH)
3
lng tớnh, b hũa tan trong dung dch NH
3
d.
B. Lỳc u thy dung dch c l do cú to Al(OH)
3
khụng tan, sau khi cho dung dch NH
3
cú d, thỡ thy
dung dch trong sut, l do cú s to phc cht tan c trong dung dch.
C. NH
3
l mt baz rt yu, nú khụng tỏc dng c vi dung dch Al
2
(SO
4
)
3
.
D. Tt c u sai.
Cõu 59:Cho rt chm tng git dung dch HCl vo dung dch Na
2
CO
3
. Ta nhn thy:
A. Cú hin tng si bt khớ CO
2
ngay, cho n khi ht Na
2
CO
3
. Vỡ HCl l mt axit mnh nú y c
CO
2
ra khi mui cacbonat l mui ca axit rt yu H
2
CO
3
.
B. Khụng cú xut hin bt khớ vỡ cho t t dung dch HCl nờn ch to mui axit NaHCO
3
.
C. Lỳc u cha thy xut hin bt khớ, sau mt lỳc, khi ó dựng nhiu HCl, mi thy bt khớ thoỏt ra.
D. Tt c u khụng ỳng vỡ cũn ph thuc vo yu t cú un núng dung dch thớ nghim hay khụng, vỡ
nu khụng un núng dung dch thỡ s khụng thy xut hin bt khớ.
Cõu 60:Cho dung dch KHSO
4
vo lng d dung dch Ba(HCO
3
)
2
.
A. Khụng hin tng gỡ vỡ khụng cú phn ng húa hc xy ra
B. Cú si bt khớ CO
2
, to cht khụng tan BaSO
4
, phn dung dch cú K
2
SO
4
v H
2
O
C. Cú si bt khớ, to cht khụng tan BaSO
4
, phn dung dch cú cha KHCO
3
v H
2
O
D. Cú to hai cht khụng tan BaSO
4
, BaCO
3
, phn dung dch cha KHCO
3
, H
2
O
Cõu 61:Khi sc t t khớ CO
2
lng d vo dung dch NaAlO
2
, thu c:
A. Lỳc u cú to kt ta (Al(OH)
3
), sau ú kt ta b hũa tan (to Al(HCO
3
)
3
) v NaHCO
3
B. Cú to kt ta (Al(OH)
3
), phn dung dch cha Na
2
CO
3
v H
2
O
C. Khụng cú phn ng xy ra
D. Phn khụng tan l Al(OH)
3
, phn dung dch gm NaHCO
3
v H
2
O
Cõu 62:em ngõm ming kim loi st vo dung dch H
2
SO
4
loóng. Nu thờm vo ú vi git dung dch
CuSO
4
thỡ s cú hin tng gỡ?
A. Lng khớ bay ra khụng i
B. Lng khớ bay ra nhiu hn
C. Lng khớ thoỏt ra ớt hn
D. Lng khớ s ngng thoỏt ra (do kim loi ng bao quanh ming st)
Cõu 63:Cho bt kim loi nhụm vo mt dung dch HNO
3
, khụng thy khớ bay ra. Nh vy cú th:
A. Al ó khụng phn ng vi dung dch HNO
3
B. Al ó phn ng vi dung dch HNO
3
to NH
4
NO
3
C. Al ó phn ng to khớ NO khụng mu bay ra nờn cú cm giỏc l khụng cú khớ
D. A v B