Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ -ÔN HK I.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.31 KB, 2 trang )

ĐỀ 5
Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng trong các câu sau :
Câu 1: Số phần tử của tập hợp A =
{ }
1975;1976;.........;2008
là :
A. 34 B. 33 C. 17 D. 2008
Câu 2: Tổng 42 + 49 + 2100 chia hết cho:
A.8 B.3 C.5 D.7
Câu 3: ƯCLN(12;24; 60 ) bằng:
A.8 B.24 C.6 D.12
Câu 4: BCNN(36;72;80) bằng:
A.72 B.80 C.720 D. kết quả khác
Câu 5: Trong các số ngun âm sau, số nhỏ nhất là :
A. -789 B. -987 C. -123 D. -102
Câu 6: Kết qủa của (-27) + (-19) bằng:
A.-11 B.-46 C.46 D.9
Câu 7: Kết qủa của (-24) + 35 bằng:
A.-11 B.11 C.59 D.-59
Câu 8: Kết qủa của 7- (-9) bằng:
A. -2 B.16 C.2 D-16
Câu 9: Kết qủa của (-52) +
18−
bằng:
A.-70 B.34 C.70 D.-34
Câu 10 : Cho x∈Z và -3 < x < 2, các số x là :
A. x

{ -2; -1 ; 0 ; 1 } B. x

{-3; -2; -1; 0; 1; 2}


C. x

{ -2; -1; 0; 1; 2} D. x

{-3;-1; 0; 2 }
Câu 11: Kết qủa của phép tính x
20
.
x
5
viết dưới dạng luỹ thừa là :
A. x
4
B. x
25
C. x
15
D. x
100
Câu 12 : Cho số M = 935* số M chia hết cho 2 và 5 thì thay * bởi số nào :
A. 2 B. 5 C. 0 D. khơng có số nào
Câu 13 :Cho A , B, C thẳng hàng , điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu BA + CA = BC
A. điểm A B. điểm B C. điểm C D. khơng có điểm nào
Câu 14 : Cho x- (-11) =8 , số x bằng :
A. 3 B. -3 C. -19 D. 19
Câu 15 :
7x = −
thì x bằng :
A. 0 B. 7 C. --7 D. x khơng có giá trị nào
Câu 16 : Có 18 quả cam và 24 quả táo, muốn chia đều số cam và táo thành các phần thì số

cách chia nhiều nhất là :
A. 4cách B. 6 cách C. 8 cách D. 9cách
Câu 17: Hai tia đối nhau là :
A. Hai tia chung gốc
B. Hai tia tạo thành một đường thẳng
C. Hai tia chung gốc và tia này nằm trên tia kia
D. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng
Câu 18 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi :
A. ME = MF B. ME = MF =
2
EF

C. ME + MF = EF D. Tất cả dều đúng
Câu 19 : Cho AM = 5 cm ; MN = 7,3 cm ; NA = 2 cm . Ta có :
A. Điểm M nằm giữa hai điểm A và N
B. Điểm A nằm giữa hai điểm M và N
C. Điểm N nằm giữa hai điểm A và M
D. Không có điểm nào nằm giữa
Câu 20 : Cho ba điểm M,N,P thẳng hàng, biết điểm M nằm giữa N và P. Kết luận nào sau
đây là đúng :
A. Tia MN trùng với tia PN
B. Tia MP trùng với tia NP
C. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau .
D. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau .
Phần tự luận :
Câu 21: Tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10.
Câu 22: Hai bạn Tiên và Nhung thường đến thư viện đọc sách Tiên cứ 6 ngày đến thư viện
một lần , Nhung cứ 9 ngày đến thư viện một lần . Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào
một ngày . Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì cả hai bạn cùng đến thư viện lần nữa ?
Câu 23: Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm . Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm

a)Tính độ dài của đoạn thẳng MB.
b) So sánh AM và AB
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn AB không? Vì sao?
Câu 24 : Tìm số tự nhiên x, sao cho : ( x +5 )M ( x +1 )
Câu 25: Tìm x : a / 10 + 2x = 4
5
: 4
3
b/ 40 + 2 (125 - x) = 546
c/ (x - 15) : 5 + 20 = 22 d/ 231- (x - 6) = 1339 :13
e/ x - 38 : 16 = 12 f/ (x - 38) : 16 = 12
g/ 2x - 138 = 2
3
. 3
2
h/ 7x - 3
3
= 2
7
: 2
4

Câu 26: Tính : P = 100 - (2
2
.25 - 3
2
. 7) Q = 820 - {40.[(120 -70):25 + 2
3
]}
R = 670 + {96.[(2

4
.2 - 5):3
2
. 13
0
]} S = 67.24 + 67.76 + 73.79 + 21.73
T = 5002
0
.18 + 99 .18 - (3
3
.3
2
+2
4
.2) U = 89.113 - 13.89 + 89.20 +31
V = 1999 - [10. (4
3
- 56): 2
3
+ 2
3
] . 5005
0

Câu 27: Liệt kê các phần tử của tập hợp A biết: A =
{ }
661x20,419x15,x12,N/xx
<<∈

Câu 28: Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x


18, x

24, x

30 và 361 < x < 721.
Câu 29: Một cuốn sách có 256 trang, hỏi phải dùng bao nhiêu chữ số để đánh số thứ tự cho
trang sách đó?
Câu 30: Số hs trong một trường khi xếp hàng3, hàng 4, hàng 5, hàng 6, hàng 7 đều thiếu 3 hs
nhưng khi xếp hàng 9 thì vừa đủ. Biết rằng số hs không quá 1500. Tính số hs của trường đó.
Câu 31: Một lớp học có 42 hs. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ , biết rằng số hs sau khi chia
vào các tổ phải bằng nhau và số tổ lớn hơn 3, nhỏ hơn 7?
Câu 32: Số hs của một trường khi xếp hàng 8, hàng 9, hàng 10 đều thừa 6 hs nhưng khi xếp
hàng 11 thì vừa đủ. Biết rằng số hskhông quá 1000. Tính số hs của trường đó.
Câu 33: Số học sinh khối 6 của trường Lê Qúy Đôn trong khoảng từ 500 đến 600 học sinh .
Khi xếp hàng 12, hàng 15 hay hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh đó.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×