Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.8 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường trung học phổ thơng Lấp Vị 2</b>
<b>Lớp : </b>11A4
<b>Người soạn</b>: Nguyễn Thị Thùy Trang
<b>Giáo viên hướng dẫn : </b>Bùi Phú Hữu
<b>Bài 3: ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được:</i>
- Khái niệm đường thẳng vng góc với mặt phẳng.
- Điều kiện để đường thẳng vng góc với mặt phẳng.
- Các tính chất về đường thẳng vng góc với mặt phẳng.
<i>2. Về kỹ năng: Giúp học sinh chứng minh được đường thẳng vuông góc với </i>
mặt phẳng và áp dụng vào giải tốn.
<i>3. Về tư duy và thái độ: Học sinh:</i>
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
- Cẩn thận, chính xác trong tính tốn và lập luận.
- Tích cực phát biểu đóng góp ý kiến trong tiết học.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i>1. Giáo viên</i><b>: </b>giáo án, SGK, thước, phấn, …
<i>2. Học sinh:</i> Kiến thức bài cũ, làm các bài tập đã cho ở tiết trước, đọc
trước SGK.
<b>III. Phương pháp dạy học</b>
- Sử dụng phương pháp giảng giải, thuyết trình
<b>IV. Nội dung</b>
<i>1. Ổn định lớp</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<b>H</b>:Trong không gian, hai đường thẳng vng góc với nhau khi nào? Hãy nêu
các phương pháp chứng minh hai đường thẳng vng góc trong không gian?
<i>3. Bài mới</i>
<b>Hoạt động 1: Định nghĩa đường thẳng vng góc với mặt phẳng</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
- Mời hs đọc bài toán 1
- GV ghi đề, vẽ hình và
hướng dẫn hs giải
quyết:
- Hs đọc bài toán 1
- Hs chú ý theo dõi
<b>1. Định nghĩa</b>
+ Ta lấy <i>d</i> ( )<i>P</i>
+ Gọi <i>u v</i>, , w,<i>r</i>
lần lượt
là các VTCP của đt a,
b,c và d.
Theo giả thiết ta có:
. .w 0
<i>u v u</i>
Hãy chứng tỏ
. 0
<i>u r</i>
+ Từ hình vẽ và cách
gọi trên có nhận xét gì
về 3 vecto <i>v</i> , w,<i>r</i> ?
+ Theo ĐL1 về 3 vecto
đồng phẳng các em có
được điều gì?
+ Nhận xét câu trả lời
của hs từ đó gợi mở
giúp hs dễ dàng chứng
minh.
- GV kết luận
- Gọi hs đọc định
nghĩa , gv vẽ hình tóm
tắt định nghĩa
- Cho hs lấy ví dụ thực
tế
-
Với m, n là duy nhất
- Hs theo dõi sự hướng
dẫn của gv và suy nghĩ
cách chứng minh
- Hs nêu ĐN1
- Suy nghĩ trả lời: chẳng
hạn chân bàn vng góc
với mặt đất, …
Gọi <i>u v</i>, , w,<i>r</i>
lần lượt là
các VTCP của đt a, b,c
Trong đó <i>d</i> ( )<i>P</i>
Theo giả thiết ta có:
. .w 0
<i>u v u</i>
Cần chứng tỏ
. 0
<i>u r</i>
Do
Với m, n là duy nhất
Tacó:
<b>=</b>m(
<b> = </b>m.0 +n.0=0
Nên
<b>Định nghĩa</b>
<b>Hoạt động 2: Định lý về điều kiện đường thẳng vng góc với</b>
<b> mặt phẳng</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Từ bài toán 1 và
ĐN1 dẫn dắt hs vào
định lí
- Gv phát biểu và
<i>d</i> <i>P</i> <sub>hay khơng? </sub>
Vì sao?
- Gv lưu ý cho hs
- Nêu phương pháp
tổng quát cho hs
- Để hs hiểu rõ hơn
gv cho hs làm <b>hđ2</b>
+ Cho hs nhận xét
và tổng kết lại cho
hs
+ Kết luận: Nếu một
đường thẳng vng
góc với 2 cạnh của
một tam giác thì nó
cũng vng góc với
cạnh thứ 3
- Lưu ý cho hs thêm
- Hs lắng nghe
- Khơng, vì a,b,d có
thể đồng phẳng
- Hs chú ý, lắng nghe
và lĩnh hội kiến thức
- Hs thực hiện hđ2
Ta có
<i>a</i>⊥AB
<i>a</i>⊥AC
¿}<sub>¿</sub>
¿⇒<i>a</i>⊥ (<i>ABC</i>)¿
Mà BC ¿ (ABC)
Nên a ¿ BC
- HS quan sát, lắng
nghe
- Hs lĩnh hội kiến thức
<b>Định lí 1( đk đường thẳng </b>
<b>vng góc với mặt phẳng)</b>
,
<i>a b</i> <i>P</i>
<i>a b I</i>
<i>d</i> <i>P</i>
<i>d</i> <i>a</i>
<i>d</i> <i>b</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
HĐ 2:
Chứng minh:
<i>a</i> <i>AB</i>
<i>a</i> <i>BC</i>
<i>a</i> <i>AC</i>
<sub></sub>
Giải
Ta có
AB
a AC
( )
AB AC=A
AB,AC
<i>a</i>
<i>a</i> <i>ABC</i>
<i>ABC</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Mà BC ¿ (ABC)
vng góc với mặt
phẳng chứa đường
thẳng kia
<b>Hoạt động 3: Các tính chất</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
<b>Nội dung</b>
<b>-</b> Gv hỏi hs: trong mp,
qua 1 điểm O nằm
ngoài đường thằng a,
có bao nhiêu đường
thẳng đi qua O và
vng góc với đường
thẳng a?
- Gv, trong khơng gian
cũng vậy,có duy nhất
một mặt phẳng (P) đi
qua điểm O cho trước
và vng góc với
đường thẳng a cho
trước
Đó chính là nội dung
của tính chất 1
- Gv cho hs đọc t/c1
- Tương tự trong
không gian, cho trước
điểm O và mặt phẳng
(P) , có vơ số đường
thẳng vng góc với
<b>- </b>có duy nhất một
đường thẳng đi
qua O và vng
góc với a
- hs lắng nghe
- Hs phát biểu tính
chất 1
- Hs phát biểu t/c2
<b>2. Các tính chất</b>
<b>Tính chất 1</b>
( )
!( ) :
( )
<i>P</i> <i>O</i>
<i>P</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<sub></sub>
- Gv lưu ý nhận xét
trang 97/98 sgk
- Từ t/c1 đưa ra nhận
xét và hướng hs đến
định nghĩa mp trung
trực
- Nếu còn thời gian
cho hs làm bài tập
củng cố
Cho hình chóp S.ABC
có <i>ABC</i><sub> vng tại B,</sub>
<i>SA</i> <i>ABC</i>
<b>a</b>. Cmr <i>BC</i>
<b>b</b>. Gọi AH là đường
cao của <i>SAB</i>
cho 2 học sinh lên
bảng làm
- Hs nhận xét bài làm
của bạn, Gv tổng kết
- Hs xem sgk
- Phát biểu định
nghĩa mặt phẳng
trung trực
- Hs làm bài tập
<b>a</b>. Ta có:
<i>BC</i> <i>AB</i>
<i>BC</i> <i>SA</i>
<i>BC</i> <i>SAB</i>
<b>b</b>. Ta có
<i>AH</i> <i>SB</i>
<i>AH</i> <i>BC</i>
<i>AH</i> <i>SBC</i>
<sub> mà</sub>
<i>SC</i> <i>SBC</i>
<i>AH</i> <i>SC</i>
! :
( )
<i>O</i>
<i>P</i>
* Nhận xét: sgk
* <b>Định nghĩa mp trung trực</b>
Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng là tập hợp các điểm cách
đều 2 đầu mút của đoạn thẳng
đó
<b>Bài tập:</b> Cho hình chóp
S.ABC có <i>ABC</i><sub> vuông tại B,</sub>
<i>SA</i> <i>ABC</i>
<b>a</b>. Cmr <i>BC</i>
<b>b</b>. Gọi AH là đường cao của
<i>SAB</i>
lại kết quả <b>a</b>. Ta có:
vì SA
ma BC
<i>BC</i> <i>AB gt</i>
<i>ABC</i>
<i>BC</i> <i>SA</i>
<i>ABC</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>BC</i> <i>SAB</i>
<b>b</b>. Ta có
<i>AH</i> <i>SB gt</i>
<i>AH</i> <i>BC BC</i> <i>SAB AH</i> <i>SAB</i>
<i>AH</i> <i>SBC</i>
<sub> mà </sub><i>SC</i>
<i>AH</i> <i>SC</i>
<b>IV. Củng cố</b>
- Định nghĩa đường thẳng vng góc với mặt phẳng
- Phương pháp chứng minh đường thẳng vng góc với mặt phẳng
- Định nghĩa mặt phẳng trung trực
<b>V. Dặn dò</b>
- Xem lại bài, học định nghĩa, phương pháp chứng minh đường thẳng vng