Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.71 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>---</b><b></b>
<b> </b>
<b>Đề tài :</b>
I. Mở đầu
<b>Nhng nm gn õy mt trong xu th phát triển giáo dục của thế giới trong đó có Việt</b>
<b>nam là đổi mới phơng pháp giảng dạy tất cả các môn học để nâng cao chất lợng giáo dục tồn</b>
<b>diện trong nhà trờng . Chính vì vậychính phủ đã có nghị quyết 14/2005 NQ- CP về Đổi mới</b>“
<b>cơ bản và toàn diện giáo dục Việt nam giai đoạn 2006-2010 đã chỉ rõ Phải đổi mới từ mục</b>‘’ “
<b>tiêu , qui trình đến nội dung , phơng pháp dạy học và phơng pháp đánh giá học tập- phơng</b>
<b>tiện dạy học ... . </b>”
<b>Khoa học tự nhiên gồm các mơnTốn học, Vật lí, Hố học, Sinh học nghiên cứu tính</b>
<b>tổng thể và đa dạng của tự nhiên dới những góc độ khác nhau. Khoa học tự nhiên giúp hiểu</b>
<b>biết thế giới vô sinh và hữu sinh. Cũng nh góp phần vào việc hiểu biết tác động qua lại giữa</b>
<b>khoa học, kĩ thuật, môi trờng, xã hội và con ngời.</b>
<b>Hoá học nghiên cứu thành phần cấu tạo các chất, sự biến đổi của các chất, sự biến đổi</b>
<b>của các chất trong đời sống, sản xuất trong tự nhiên và tác hại của các chất đối với đời sống</b>
<b>sản xuất.</b>
<b>Mơn Hố học ở trờng phổ thơng giúp học sinh có những tri thức về thế giới tự nhiên</b>
<b>thông qua việc khảo sát các chất, sự biến đổi các chất, chu trình các chất trong mơi trờng</b>
<b>xung quanh và con ngời. Những tri thức này rất quan trọng và không thể thiếu đợc trong hệ</b>
<b>thống tri thức phổ thơng của nhân loại.</b>
<b>Do đó Hố học là mơn học cơ bản quan trọng không thể thiếu đợc trong hệ thống các</b>
<b>môn học ở trờng phổ thông.</b>
<b>Những năm gần đây đổi mới phơng pháp dạy học, tất cả các mơn trong đó có mơn Hố</b>
<b>học đã đợc triển khai rộng rãi ở tất cả các truờng học. Việc đổi mới phơng pháp dạy học ở </b>
<b>tr-ờng phổ thơng địi hỏi phải đổi mới đồng bộ, nhiều mặt, nhiều khâu từ giáo viên, chơng trình,</b>
<b>sách giáo viên, sách giáo khoa, trang thiết bị dạy học, kiểm tra, đánh giá. Phơng pháp dạy học</b>
<b>đợc thực hiện bởi thầy - trò và thiết bị dạy học. Do đó song song với ch ơng trình sách giáo</b>
<b>khoa là một hệ thống thiết bị dạy học tơng ứng nhằm thực hiện các phơng pháp dạy</b>
<b>học.Trong những năm gần đây, thực hiện đổi mới chơng trình ở bậc THCS các trờng học đợc</b>
<b>trang bị rất nhiều đồ dùng, thiết bị thí nghiệm. Sử dụng thí nghiệm hố học trong trờng phổ</b>
<b>thơng thế nào để các giờ dạy phong phú, có hiệu quả góp phần tích cực vào việc đổi mới phơng</b>
<b>pháp dạy học để từ đó nâng cao chất lợng bộ mơn góp phần nâng cao chất lợng giáo dục trong</b>
<b>nhà trờng. </b>
II/ Néi dung
A.Giới hạn đề tài
<b>- Sử dụng thí nghiệm mơn Hố học góp phần đổi mới dạy học mơn Hố học </b>
<b>- Thực hiện tại trờng THCS Đồng Minh Thành phố Hải phòng</b>
B. Lý do chọn đề tài
<b>Hố học là mơn khoa học thực nghiệm học sinh phải đợc tận mắt quan sát, tận tay thực</b>
<b>hành thì mới nắm vững, nắm chắc đợc kiến thức. Các tri thức là sự khái quát hoá các kết quả</b>
<b>nghiên cứu thực nghiệm và các hiện tợng diễn ra trong đời sống. Khơng có thí nghiệm thì học</b>
<b>sinh khơng có cơ sở để thực hiện thao tác t duy để tiếp nhận các tri thức mới. Nhng thực tế</b>
<b>giảng dạy vẫn cịn có giáo viên khơng sử dụng thí nghiệm dạy học, sử dụng khơng triệt để.</b>
<b>Hiện tợng "đắp chiếu" chỉ sử dụng khi có dự giờ hoặc có các đồn thanh tra kiểm tra vẫn cịn</b>
<b>. Nh vậy dạy khơng sử dụng thí nghiệm ở những bài có thí nghiệm hố học là một trong những</b>
<b>ngun nhân dẫn đến tình trạng chất lợng bộ mơn thấp, giờ học nhàm chán, học sinh không</b>
<b>hứng thú học, không u thích bộ mơn đồng thời là sự tách rời học với hành, nhà trờng với xã</b>
<b>hội với đời sống. Có rất nhiều ngun nhân dẫn đến việc dạy khơng sử dụng thí nghiệm dạy</b>
<b>học hoặc sử dụng khơng hiệu quả của giáo viên.</b>
<b>- Học sinh mới đợc tiếp cận môn học , xác định động cơ mục đích học tập của mình cha</b>
<b>đúng vẫn cịn coi là mơn phụ nên chính vì vậy cịn lời học, không say mê bộ môn nên chuẩn bị</b>
<b>cho giờ học cú thớ nghim cha y .</b>
<b>- Khụng chun bị bài chu đáo cho tiết dạy từ trớc nên không chuẩn bị kịp.</b>
<b>- Kĩ năng thực hành các thí nghiệm còn yếu.</b>
<b>- Dễ dÃi không kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết có thí nghiệm, thực hành của học sinh.</b>
<b>- Cha chu đáo, cẩn thận khi sắp xếp phịng thí nghiệm cho khoa học để giáo viên sử</b>
<b>dụng cho thuận lợi.</b>
<b>- Hoặc khơng có cán bộ thí nghiệm chun trách, khơng đợc tập huấn với các trang</b>
<b>thit b mi.</b>
<b>- Xõy dng kế hoạch hoạt động tổ chun mơn: cha có kế hoạch cụ thể đối với các giờ</b>
<b>dạy có thí nghiệm.</b>
<b>- Cha có chun đề về sử dụng thí nghiệm trong giờ dạy học mơn Hố học.</b>
<b>- Sinh ho¹t nhãm cha thống nhất các tiết cụ thể phải thực hành thí nghiệm ở từng phần</b>
<b>của từng bài.</b>
<b>- Cỏn b quản lí cha thờng xun, kiểm tra, đơn đốc việc sử dụng thí nghiệm trong giờ</b>
<b>dạy.</b>
<b>-Cha có phịng thực hành, phịng bộ mơn vì vậy sử dụng của giáo viên cịn ngại.</b>
<b> Thí nghiệm giúp học sinh làm quen với tính chất, mối liên hệ và quan hệ có qui luật</b>
<b>giữa các đối tợng nghiêm cứu, giúp làm cơ sở để nắm vững các qui luật, các khái niệm khoa</b>
<b>học và biết khai thác chúng. </b>
<b>Thí nghiện cịn giúp học sinh sáng tỏ mối liên hệ phát sinh giữa các sự vật, giải thích đ </b>
<b>-ợc bản chất của các quá trình trong tự nhiên, trong sản xuất và đời sống. Nhờ thí nghiệm mà</b>
<b>con ngời thiết lập đợc những quá trình mà trong thực tế tự nhiên hồn tồn khơng có đ ợc và</b>
<b>kết quả là tạo ra những chất mới. Nó cịn giúp học sinh khả năng vận dụng những quá trình</b>
<b>nghiên cứu trong nhà trờng, trong phịng thí nghiệm vào phạm vi hoạt động rộng rãi trong</b>
<b>các lĩnh vực hoạt động của con ngời.</b>
<b>Đối với bộ mơn Hố học thí nghiệm giữ vai trị đặc biệt quan trọng nh một bộ phận</b>
<b>không thể tách rời của q trình dạy học. Thí nghiệm giữ vai trò quan trọng trong nhận thức,</b>
<b>phát triển; giáo dục của q trình Dạy - học. Ngời ta coi thí nghiệm là cơ sở của việc học Hoá</b>
<b>học và để rèn luyện kĩ năng thực hành. </b>
<b>Thơng qua thí nghiệm, học sinh nắm kiến thức một cách hứng thú, vững chắc và sâu</b>
<b>sắc hơn. Thí nghiệm hố học đợc sử dụng với t cách là nguồn gốc, là xuất xứ của kiến thức để</b>
<b>dẫn đến lý thuyết, hoặc với t cách kiểm tra lý thuyết. Thí nghiệm hố học cịn có tác dụng</b>
<b>phát triển t duy giáo dục thế giới quan duy vật biện chứng và củng cố niềm tin khoa học của</b>
<b>học sinh, giúp hình thành những tính tốt của ngời lao động mới: thận trọng, ngăn nắp, trật tự,</b>
<b>gọn gàng.</b>
<b>Thực hiện thí nghiệm hố học cịn hình thành ở học sinh một số kỹ năng cơ bản phổ</b>
<b>thông , thói quen làm việc khoa học , năng động sáng tạo trong học tập . Phát triển năng lực</b>
<b>- Là giáo viên giảng dạy môn Hoá học tại THCS . </b>
C/ Một số giải pháp
<b>T tởng cơ bản của đổi mới phơng pháp dạy học bộ mơn là tích cực hố hoạt động nhận</b>
<b>thức của học </b>
<b>sinh. Yêu cầu của đổi mới phơng pháp dạy học là đổi mới hình thức dạy học, đổi mới</b>
<b>hoạt động của </b>
<b>giáo viên, đổi mới hoạt động của học sinh. Trong phạm vi nhà trờng đối với giáo viên</b>
<b>mơn Hố học sử dụng thí nghiệm hố học góp phần đổi mới ph ơng pháp dạy học mơn Hố</b>
<b>học để nâng cao chất lợng môn học theo ý kiến của tơi: </b>
<b>- Phổ biến về việc đổi mới phơng pháp dạy học, có kế hoạch chỉ o i mi phng</b>
<b>phỏp vi tt c </b>
<b>các môn học. sử dụng thí nghiệm hoá học thờng xuyên</b>
<b>- Hàng năm chuẩn bị cho năm học mới tiến hành kiểm kê dụng cụ thí nghiệm, hố</b>
<b>chất khơng sử dụng đợc có kế hoạch bổ sung, sửa chữa cho phù hp </b>
<b>-Cần có phòng thực hành, phòng bộ môn Hoá học cho phù hợp, tiện sử dụng cho giáo</b>
<b> - Khuyến khích giáo viên tự làm đồ dùng thí nghiệm đa vào tiêu chuẩn thi đua của nhà</b>
<b>trờng.</b>
<b>- Có qui định của nhà trờng về sử dụng thí nghiệm</b>
<b>- Có cán bộ thí nghiệm chuyên tr¸ch</b>
<b>- Thờng xun đợc bồi dỡng về chun mơn nghiệp vụ để tiếp cận với trang thiết bị</b>
<b>mới, có khả năng hỗ trợ giáo viên dạy mơn Hố học khi sử dụng thí nghiệm. </b>
<b>- Cán bộ thí nghiệm phải thành thạo các thao tác cơ bản trong phịng thí nghiệm: gia</b>
<b>công, làm sạch các dụng cụ thuỷ tinh, rửa sấy khô các dụng cụ thuỷ tinh, sủ dụng các loại nút,</b>
<b>cân đong hố chất, lắp ráp các mơ hình thí nghiệm… để hỗ trợ giáo viên giảng dạy.</b>
- <b>Có nội quy định cho việc sử dụng thí nghiệm, trong phịng thí nghiệm thực hành</b>
<b>có hớng dẫn xử lý </b>
- <b>khi bị bỏng hố chất, ngộ độc.</b>
<b> HƯ thống sổ: sổ mợn, sổ trả, sổ bàn giao sau khi thực hành thí nghiệm.</b>
<b>- Sắp xếp phòng thí nghiệm thực hành khoa học, dễ nhìn, dễ tìm ,dễ thấy </b>
<b>- Có sổ theo dõi giáo viên sử dụng đồ dùng hàng tuần, tháng báo cáo về nhà tr ờng kịp</b>
<b>thời.</b>
<b>- Có góc th viện điện tử lu trữ thơng tin , hình ảnh động , thí nghiệm ảo …mà trong</b>
<b>thực t khụng lm c .</b>
<b>- Chỉ đạo kiên quyết đổi mới phơng pháp dạy học tất cả các môn một cách thờng</b>
<b>xuyên.</b>
<b>- Cã kÕ hoạch kiểm kê bổ sung thiết bị hoá chất thiếu, thanh lý thiết bị, hoá chất không</b>
<b>sử dụng.</b>
<b>- Cú k hoạch chỉ đạo sử dụng thí nghiệm hố học cụ thể đối với giáo viên.</b>
<b>- Thờng xuyên kiểm tra sử dụng thí nghiệm của giáo viên.</b>
<b> + KiĨm tra sổ báo giảng.</b>
<b> + Kim tra giỏo ỏn qua phần chuẩn bị thiết bị dạy học.</b>
<b> + Kiểm tra sổ mợn đồ dùng của giáo viên.</b>
<b> + Dự giờ đột xuất kiểm tra việc sử dụng thí nghiệm của giáo viên.</b>
<b> + KiÓm tra sinh hoạt nhóm chuyên môn: thống nhất sử dụng thí nghiệm của giáo</b>
<b>viên.</b>
<b>- Khụng xp loi gi dy i vi cỏc tiết có thí nghiệm hố học mà khơng sử dụng thí</b>
<b>nghiệm hố học .</b>
<b>- Có kế hoạch tổ chức chun đề sử dụng thí nghiệm hố học. </b>
<b> </b>
<b>- Chỉ đạo đổi mới phơng pháp dạy học sát sao ở tất cả các môn học </b>
<b>- Sinh hoạt tổ , nhóm chun mơn thờng xun , hiệu quả thống nhất chi tiết tới phơng</b>
<b>pháp sử dụng đồ dùng , thí nghiệm ở từng phần cụ thể…</b>
<b>- Xác định đúng động cơ mục đích học tập ỳng n </b>
<b>- Nghiêm túc trong các giờ học có thí nghiệm</b>
<b>- Nắm vững đổi mới phơng pháp dạy học , có ý thức trong việc đổi mới dạy học thờng</b>
<b>xuyên.</b>
<b>- Cã kế hoạch giảng dạy bộ môn: Kế hoạch sử dụng thí nghiệm hoá học cụ thể</b>
<b>* Xỏc định mục tiêu của bài học một cách rõ ràng cụ thể: Nhận biết, thông hiểu, vận</b>
<b>dụng giúp giáo viên và học sinh hình dung ra các hoạt động của giỏo viờn v hc sinh.</b>
<b>* Chuẩn bị thiết bị dạy học và thí nghiệm hoá học</b>
<b> Máy chiếu, biểu bảng hoá chất </b>
<b>* Phân loại thí nghiệm:</b>
<b> -Thớ nghim biểu diễn của giáo viên: giáo viên là ngời thao tác học sinh theo dõi q</b>
<b>trình đó.</b>
<b>+ Thí nghiệm để nêu vấn đề hoặc xuất hiện vấn đề</b>
<b>+ Thí nghiệm chứng minh cho một vấn đề đã đợc khẳng định </b>
- <b>Thí nghiệm của học sinh: các em theo dõi, quan sát những thay đổi của các q</b>
<b>trình do chính bn </b>
- <b>thân mình thực hiện.</b>
<b>+ Thớ nghim gii quyt vấn đề đặt ra gồm các thí nghiệm nghiên cứu, thí nghiệm đối</b>
<b>chứng, thí nghiệm kiểm tra giả thuyết hay dự đốn. </b>
<b>+ Thí nghiệm học sinh để nghiện cứu bài mới (thí nghiệm học tập đồng loạt tiến hành</b>
<b>học tập theo cá nhân, nhóm).</b>
<b>+ ThÝ nghiƯm thùc hµnh: củng cố kiếm thức mà học sinh đẫ học rèn kĩ năng, kĩ xảo</b>
<b>tiến hành thí nghiệm (tiến hành cả líp hc nhãm).</b>
<b>+ Thí nghiệm trong bài tập trắc nghiệm: giải bài tập bằng các thực nghiệm hoá học. </b>
<b>- Xác định số lợng thí nghiệm cần thực hiện, dự kiến thời gian từng thí nghiệm, cách</b>
<b>thực hiện thí nghiệm (giáo viên, học sinh hay nhóm học sinh) từ đó chuẩn bị dụng cụ, hố chất</b>
<b>cần thiết.</b>
<b>- Lµm thử trớc các thí nghiệm , chuẩn bị các phơng án có thể xảy ra khi làm thí</b>
<b>nghiệm </b>
<b>- Giáo viên phải có kỹ năng thí nghiệm thực hành tốt, chuẩn </b>
<b>Hc sinh nm c bài , tiết học trở nên sinh động thu hút đợc sự chú ý, tập trung của</b>
<b>học sinh, học sinh hoạt động tích cực hay khơng phụ thuộc vào khả năng s phạm của giáo</b>
<b>viên. Ngoài việc kết hợp các phơng pháp giảng dạy khác cho hợp lý , phù hợp vói từng đối </b>
<b>t-ọng , từng bài thì </b>
<b>1. Sử dụng thí nghiệm hóa học nghiên cứu nhằm tích cực hố hoạt động của học sinh</b>
<b>giúp học sinh tự học, sáng tạo trong t duy, rèn cho học sinh tích cực tìm tịi, kĩ năng quan sát</b>
<b>phát hiện vấn đề. Từ đó học sinh nắm đợc kiến thức một cách vững chắc cả về lý thuyết lẫn</b>
<b>thực tiễn v rốn k nng thc hnh.</b>
<b>Ví dụ: Dạy bài đinh luật bảo toàn khối lợng (Ho¸ häc líp 8)</b>
<b>Vào bài: Giáo viên đặt vấn đề nêu nhiệm vụ tiết học (Không ghi đầu bài) chúng ta</b>
<b>nghiên cứu thí nghiệm sau đây.</b>
<b>Thí nghiệm 1: Trên hai đĩa cân ở vị trí cân bằng, một đĩa có các quả cân, đĩa kia có 2</b>
<b>cốc nhỏ đựng hoá chất (dung dịch NaCl,</b> AgNO<sub>3</sub> <b>) đổ 2 hố chất vào nhau có kết tủa trắng</b>
<b>lắng xuống. Nhng hai đĩa cân vẫn ở vị trí thăng bằng.</b>
<b>Thí nghiệm 2: Làm lại thí nghiệm với các chất khác (dung dịch NaOH,</b> FeCL<sub>2</sub> <b>) gọi</b>
<b>một học sinh lên thực hiện. Cho học sinh nhận xét 2 đĩa cân vẫn thăng bằng.</b>
<b>Hỏi: so sánh khối lợng của các chất tham gia và khối lợng của các chất tạo thành?</b>
<b>Học sinh thảo luận rút ra kết luận: khối lợng các chất trớc ,sau phản ứng không thay</b>
<b>đổi.</b>
<b>Giáo viên: Kết luận này đúng cho mọi trờng hợp và đợc phát biểu thành định luật đó</b>
<b>là định luật bảo tồn khối lợng các chất.</b>
<b>Thí nghiệm 3: Cho 2 cốc đựng </b> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> <b>,và HCl đổ 2 dung dịch vào nhau phẩn ứng</b>
<b>hoá học xảy ra. Cân khơng ở vị trí cân bằng. Phải chăng định luật có trờng hợp ngoại lệ?</b>
<b>Häc sinh tìm và giải thích nguyên nhân?</b>
<b>Thớ nghim 4: Thay 2 cốc nhỏ bằng 1 bình nón có nút cao su đựng dung dịch</b>
Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> <b>, một ống nghiệm </b>
<b>nhỏ đựng dung dịch HCl để vào trong bình nón. Để cân ở vị trí cân bằng. Nghiêng bình</b>
<b>nón cho HCl tiếp xúc với </b> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> <b>phẩn ứng hoá học xảy ra cân vẫn ở vị trí cân bằng.</b>
<b>Hái: Vì sao ở thí nghiệm 3 cân không ở vị trí cân bằng?</b>
<b>(Vì phản ứng hoá học xảy ra tạo thành </b> CO<sub>2</sub> <b>bay lên)</b>
<b>Hỏi: Vì sao trong một phản ứng hoá học khối lợng các chất trớc phản ứng bằng khối </b>
<b>l-ợng các chất sau phản ứng.</b>
<b>Hc sinh: Gii thớch nh lut.</b>
<b>Giỏo viờn: hng dn gii thớch ỳng.</b>
<b>Dạy bài Oxi (Hoá học lớp 8). Dạy tính chất vật lý </b>
<b>Giáo viên điều chế oxi thu vào 3 lọ đậy kín</b>
<b>Học sinh quan sát các em biết gì về khí oxi?</b>
<b>Học sinh thảo luận trả lời</b>
<b>Quan sát giáo viên rãt khÝ «xi tõ lä A sang B (Tríc khi rót dùng que diêm thử lọ B</b>
<b>không sáng lên, lọ b không có ôxi). Sau khi rót dùng diêm thử lại ở lọ B diêm cháy sáng lên.</b>
<b> Hỏi: Nhận xét khối lợng riêng của oxi so với không khí (oxi nặng hơn không khí).</b>
<b>Phần tính chất hoá học cđa oxi </b>
<b>Thí nghiệm 1: Cho oxi tác dụng với Fe, S, P, ở nghiệt độ thờng.</b>
<b>Học sinh: Quan sát nhn xột.</b>
<b>Thí nghiệm 2: Giáo viên làm thí nghiệm biểu diễn hoặc chia nhóm học sinh làm thí</b>
<b>nghiệm ôxi tác dông</b>
<b> Fe, S, P, ở nhiệt độ cao nh sách giỏo khoa.</b>
<b>Học sinh: Quan sát hiện tợng phản ứng, chất mới tạo thành, giải thích?</b>
<b>Học sinh: Rút ra tính chất ho¸ häc .</b>
<b>Chú ý: ở mỗi thí nghiệm giáo viên hớng dẫn học sinh chú ý đến dấu hiệu điều kin xy</b>
<b>ra phn ng. </b>
<b>Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát; khi cho 25ml nớc cất vào cốc cho thêm vài giọt</b>
<b>dung dịch quỳ tím hoặc giấy quỳ rồi cho cácboníc sục vào cốc nớc.</b>
<b>Hỏi: nhận xét mầu của giấy quỳ (giải thích hiện tợng và viết phơng trình phẩn ứng </b>
<b>(CO2 tan trong nớc, tạo thành axitcácbônic )</b>
CO<sub>2</sub>+<i>H</i><sub>2</sub><i>O H</i><sub>2</sub>CO<sub>3</sub>
<b>Ngừng cho </b> CO<sub>2</sub> <b>®i qua cèc níc, ®un nãng cèc níc </b>
<b>(axit </b> <i>H</i><sub>2</sub>CO<sub>3</sub> <b> không bền bị phân huỷ khi đun nóng quỳ trở lại mầu tím.</b>
<b>Bản tờng trình</b>
<b> Họ và tên...</b>
<b>Nhóm...</b>
Tênthí nghiệm Dụng cụ sử dụng Hiện tợng Giải thích Viết phơng
trình
<b>Điều chế </b>
<b>OXi</b>
<b>- Phân công cụ thể vói các thành viên trong nhóm</b>
<b>Nhóm trởng : Phân công các bạn trong nhóm , diều hành thảo luận</b>
<b>Thành viên 1 : Chuẩn bị dụng cụ </b>
<b>Thành viên 2 : tiến hành thí nghiƯm….</b>
<b>Th ký : Ghi chÐp kÕt qu¶ theo b¶ng trên </b>
<b>Cả nhóm quan sát thảo luận kết quả và bổ sung chỗ còn thiếu </b>
<b>VÝ dơ - Mét sè thÝ nghiƯm trong bµi Ben gen …</b>
<b> - Một số cơ chế phản ứng của phần Hoá hữu cơ lớp 9</b>
<b>4. S dng thớ nghim ngoi học sinh tích cực hoạt động, nắm chắc kiểm nghiệm</b>
<b>kiến thức cịn đánh </b>
<b>giá chính xác mức độ hoạt động tích cực của học sinh ở những mức độ khác nhau với</b>
<b>từng đối tợng cần kiểm tra và đánh giá cụ thể mức độ hoạt động của từng học sinh , từng</b>
<b>nhóm học sinh. từ đó có những biện pháp kịp thời để chất lợng giờ dạy cao hơn. </b>
<b> - </b>Mức độ 1: Rất tích cực<b> nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm quan sát hiện tợng, giải</b>
<b>thích nhận biết sản phẩm và các phơng trình hố học. Từ đó học sinh rút ra nhận xét về tính</b>
<b>chất hố học, quy tắc, định luật…</b>
<b>- </b>Mức độ 2: Tích cực<b> Nhóm học sinh quan sát thí nghiệm biểu diễn của giáo viên hoặc</b>
<b>học sinh mô tả hiện tợng, giải thích, nhận biết sản phẩm và viết các phơng trình hố học. Từ</b>
<b>dó học sinh rút ra nhận xét về tính chất hố học quy tắc, định luật…</b>
<b>- </b>Mức độ 3: T ơng đối tích cực<b> nhóm học sinh làm thí nghiệm để chứng minh cho một</b>
<b>tính chất, quy tắc, định luật hoặc điều đã biết.</b>
<b>- </b>Mức độ 4: í t tích cực<b> học sinh quan sát thí nghiệm do giáo viên biểu diễn để chứng</b>
<b>* Khi đánh giá kết quả và cho điểm nên có 1điểm ý thức cộng điểm đối với những</b>
<b>nhóm làm tốt và trừ điểm đối với nhóm làm khơng tốt ý thức kém. </b>
<b>lm vic khoa hc thấy u thích mơn học hơn .Tự tin hơn trong cuộc sống , áp dụng </b>
<b>đ-ợc vào cuộc sống giải thích đđ-ợc những hiện tợng đơn giản trong cuộc sống </b>
<b>VÝ dô </b>
<b>a. Với phơng tiện là xe đạp của mình hàng ngày dùng để di học tại sao lại phải lau</b>
<b>dầu và chống han gỉ</b>
<b>b. Cđa sỉ phßng lớp mình học tại sao phải sơn chống gỉ , cửa kính dễ vỡ vì sao chú ý gì</b>
<b></b>
<b>c. Tại sao phải sử dụng rau sạch , hoa quả sạch.</b>
<b>d. Tại sao phải có ý thức giữ vệ sinh môi trêng </b>
<b>Song sử dụng thí nghiệm hố học trong các giờ dạy giáo viên phải chú ý đảm bảo an</b>
<b>toàn trong thí nghiệm , đảm bảo vệ sinh mơi trờng . Để đảm bảo an tồn trong sử dụng thí</b>
<b>nghiệm cần loại bỏ các thí nghiệm sử dụng các chất rất độc , hớng dẫn học sinh chi tiết cụ th .</b>
<b>Giáo án minh hoạ</b>
Tuần 25
TiÕt 48
Bµi 31:
<b>TÝnh chÊt - øng dơng của hiđro</b>
a. mục tiêu:
<i>1.Kin thc: Hc sinh bit c hiro có tính khử , hiđro khơng những tác dụng đợc với</i>
<b>oxi đơn chất mà còn tác dụng đợc với oxi ở dạng hợp chất. Các phản ứng này đều toả nhiệt.</b>
<b>-HS biết hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi</b>
<b>cháy đều to nhit. </b>
<i>2.Kĩ năng : HS sinh biết làm thí nghiệm hiđro tác dụng với CuO, biết viết ph ơng trình</i>
<b>phản ứng của hiđro với oxit kim loại.</b>
<b>- Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm bài tËp tÝnh theo PTHH.</b>
<i>3.Thái độ: Giáo dục cho HS tính cản thận khi tiến hành các thí nghiệm với hiđro.</i>
b. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
<b>GV:1. Phiếu học tËp</b>
<b>2. C¸c thÝ nghiƯm</b>
<b>- Hãa chÊt: O2 ; HCl ; Zn; CuO</b>
<b>- Dụng cụ: Đèn cồn, giá thí nghiệm, lọ nét mài, ống nghiệm có nhánh.</b>
<b>HS : Giấy trong bút d¹</b>
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: ổ n định lớp - Kiểm tra bài cũ(5’)
<b>Bài tập1. Chọn đáp án đúng</b>
1. Cã thĨ thu khÝ hi®ro.
<b>A. ChØ b»ng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngợc.</b>
<b>B. Bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngợc hoặc đẩy nớc ra khỏi ống nghiệm đầy</b>
<b>nớc úp ngợc trong chậu nớc.</b>
<b>C. Chỉ bằng cách đẩy nớc ra khỏi ống nghiệm đầy nớc úp ngợc.</b>
<b>D. Bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình.</b>
2. Đó là do:
<b>A. hiđro nặng hơn không khí.</b>
<b>B. hiđro tan rất ít trong nớc.</b>
<b>C. hiđro nhẹ hơn không khí.</b>
<b>D. hiđro tan rất ít trong nớc và nhẹ hơn không khí.</b>
<b>2. Tit hc trc ta đã đợc nghiên cứu những vấn đề gì về hiđrơ.</b>
<b>Hoạt động 2: Tác dụng với đồng II oxít(20 )</b>’
<b>(?) §Ĩ nghiên cứu tính chất này ta phải sử</b>
<b>(?) Nêu các dụng cụ cần dùng cho hình 5.2</b>
<b>SGK.</b>
<b>- Giáo viên nêu cách bố trí thí nghiệm</b>
<b>- Yêu cầu HS quan sát màu sắc của CuO</b>
<b>- Các bớc tiến hµnh thÝ nghiƯm</b>
<b>1. Thử độ tinh khiết của H2</b>
<b>ThÝ nghiƯm</b>
<b>a. Các bớc tiến hành thí nghiệm.</b>
<b>b. Hiện tợng:</b>
<b>+ nhiệt độ thờng: Khơng có hiện tợng</b>
<b>gì:</b>
<b>+ ở nhiệt độ cao: Xuất hiện chất rắn màu</b>
<b>đỏ gạch, trên thành ống nghiệm xuất hiện</b>
<b>hơi nớc.</b>
<b>2. Dẫn dịng khí hiđrơ đi qua bột CuO ở</b>
<b>nhiệt độ thờng.</b>
<b>3. Đốt nóng bột CuO tới khoảng 400O<sub>C rồi</sub></b>
<b>cho luồng khí H2 đi qua. Quan sát bột</b>
<b>đồng 2 oxít và thành ống nghiệm.</b>
<b>(?) Chất rắn màu đỏ gạch là chất nào?</b>
<b>Cho biết chất tham gia, SP(V).</b>
<b>(?) Gọi HS lên bảng viết phơng trình hóa</b>
<b>học.</b>
<b>(?) Hirụ ó chim oxi ca cht no?</b>
<b>c. Phơng trình hóa học:</b>
<b>H2(k) + CuO(r) </b> ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <b><sub> H2O(h) + Cu(r)</sub></b>
<b>- Khí hiđrơ đã chiếm ngun tố oxi trong</b>
<b>hợp chất CuO. Hiđrơ có tớnh kh.</b>
<b>(GV) Khi cho luồng khí hiđrô đi qua CuO</b>
<b>nung nóng thì có kim loại Cu và H2O tạo</b>
<b>thành. Phản ứng tỏa nhiệt.</b>
<b>(?) Nhận xét thành phần phân tử của các</b>
<b>chất tham gia và tạo thành trong ph¶n</b>
<b>øng.</b>
<b>(?) Để chuyển thành nớc H2 đã chiếm oxi</b>
<b>của chất nào?</b>
<b>GV:Trong phản ứng trên hiđrô đã chiếm</b>
<b>oxi trong hợp chất CuO. Do đó ngời ta nói</b>
<b>rằng hiđrơ có tính khử (khử oxi).</b>
<b>* Ngồi CuO hiđrơ cịn khử đợc oxít của 1</b>
<b>số kim loại khác nh: Fe2O3, FeO, Fe3O4,</b>
<b>HgO, PbO...</b>
<b>Bµi tËp 1: ViÕt phơng trình hóa học của</b>
<b>phản ứng hiđrô khử các oxít sau:</b>
<b>a. Sắt (III) oxít</b>
<b>b. Thủy ngân (II) oxít</b>
<b>c. Chì (II) oxít</b> <b><sub>PbO + H2 </sub></b> ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <b><sub> H2O + PbO</sub></b>
<b>Yêu cầu HS làm việc theo nhóm trao đổi</b>
<b>nhóm để chấm bài theo đáp án của giáo</b>
<b>viên.</b>
<b>- Giáo viên thu bài để chấm.</b>
<b>(?) trong các phản ứng của hiđrơ với oxít</b>
<b>kim loại đều có sản phẩm chung là gì?</b>
<b>(?) Trong tự nhiên phần lớn kim loại tồn</b>
<b>tại dới dạng quặng (oxít). Dùng H2 để khí</b>
<b>oxít kim loại là 1 trong những phơng pháp</b>
<b>điều chế kim loại.</b>
<b>(?) Em có kết luận gì về tính chất hóa học</b>
<b>của hiđrô.</b>
<b>Chỳng ta đã học xong tính chất của H2.</b>
<b>3. KÕt luËn :(SGK/107)</b>
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu ứng dụng của hiđrơ(7 )</b>’
<b>(?) Quan sát hình 5.3 nêu các ứng dụng</b>
<b>của hiđrô.</b>
<b>(?) Nêu cơ së KH cđa 1 sè øng dơng</b>
<b>GV chiÕu c¬ së KH cđa 1 sè øng dơng</b>
<b>(SGK)</b>
Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố - H ớng dẫn về nhà(13’)
1.Luyện tập - Cng c:
Bài tập 1<b>: HÃy nối những ứng dụng của H2 sao cho phù hợp với những tính chất.</b>
Tính chÊt
<b>A. H2 lµ chÊt khÝ rÊt nhĐ.</b>
<b>B. H2 cã tÝnh khử.</b>
<b>C. H2 cháy toả nhiều nhiệt.</b>
ứ
ng dụng
<b>1. Làm nguyên liệu trong các nhà máy sản</b>
<b>xuất axit, phân bãn ...</b>
<b>2. Làm nhiên liệu cho động cơ, hàn cắt kim</b>
<b>loại.</b>
<b>3. Nạp vào khí cầu, bóng thám khơng.</b>
<b>4. Làm chất khử để điều chế kim loại.</b>
<b>A B C</b>
Bµi tËp 2<b>: Khö 48g CuO b»ng H2</b>
<b>a. TÝnh nCu</b>
<b>b. TÝnh V</b> <i>H</i><sub>2</sub> <b>(đktc)</b>
<b>Giải:</b>
<i>n</i>CuO=
48
80=0,6 mol
<b>CuO + H2 </b> ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <b><sub> Cu + H2O</sub></b>
<b> 1 mol 1 mol 1mol 1 mol</b>
<b>0,6mol </b> <i>→</i> <b> 0,6mol </b> <i>→</i> <b> 0,6mol</b>
<b>mCu = 64 . 0,6 = 38,4(g)</b>
<b>V</b> <i>H</i><sub>2</sub> <b>= 0,6.22,4 = 13,44(l)</b>
2. Hớng dẫn về nhà:
<b>Học thuộc phần ghi nhớ SGK/ 107</b>
<b>- BTVN: 4, 5 ,6 SGK/ 109. </b>
<b>* Häc sinh khá giỏi làm bài tập 31.4, 31.8 SBT/ 39</b>
<b>- Chuẩn bị bài sau: </b>
III. KÕt qu¶ thùc hiƯn
<b>Qua thời gian thực hiện tại trờng THCS Đông Minh của bản thân và đồng nghiệp (từ</b>
<b>năm học 2005-2006 đến nay)trực tiếp giảng dạy Mơn hố học của nhà trờng đã sử dụng rất</b>
<b>hiệu quả thí nghiệm Hố học góp phần đổi mới phơng pháp dạy học bộ mơn hố học tại trờng</b>
<b>góp phần nâng cao chất lợng giáo dục của nhà trờng .</b>
<b>Kết quả cụ thể (kì I năm học 2008-2009)</b>
Lớp Sĩ sè Giái Kh¸ TB Ỹu
<b>9A</b> <b>36</b> <b>20</b> <b>16</b>
<b>9B</b> <b>33</b> <b>9</b> <b>18</b> <b>5</b> <b>1</b>
<b>9C</b> <b>37</b> <b>5</b> <b>14</b> <b>13</b> <b>5</b>
<b>8A</b> <b>37</b> <b>22</b> <b>15</b>
<b>8B</b> <b>35</b> <b>10</b> <b>15</b> <b>6</b> <b>4</b>
<b>8C</b> <b>34</b> <b>20</b> <b>14</b>
<b> ( Theo số liệu thống kê của giảng dạy của bản thân và đồng nghiệp dạy Hoá học Trờng</b>
<b>THCS Đồng </b>
<b>Minh )</b>
<b>Kết quả học sinh giỏi (năm học2006-2007)</b>
<b>- Cấp huyện</b> <b> : 3</b>
<b>e. Thµnh phè </b> <b>: 2</b>
<b>f. Thực hành Hoá Thành phố </b> <b>: 2</b>
<b>. Giáo viên </b>
<b>g. Kiểm tra nội bộ tại trêng</b> <b>: tèt 2, kh¸ 1</b>
<b> h. Thi giáo viên giỏi thành phố : Tèt 1</b>
IV. KÕt LuËn
<b>Năm học 2008-2009 là năm học với chủ đề ứng dụng công nghệ thông tin và đổi mới</b>
<b>quản lí tài chính cán bộ giáo viên của nhà trờng dới sự chỉ đạo của các cấp uỷ Đảng chính</b>
<b>quyền đã tích cực đổi mới tồn diện các mặt trong đó đặc biệt chú ý đến đa cơng nghệ thông</b>
<b>tin vào giảng dạycho phù hợp để nâng cao chất lợng giáo dục trong nhà trờng trong đó có bộ</b>
<b>mơn Hóa học để đáp ứng u cầu giáo dục . Song qua các năm thực hiện vẫn còn những khó</b>
<b>khăn nhất định những bài học rút ra qua quá trình thực hiện là muốn năng cao chất l ợng giáo</b>
<b>dục trong nhà trờng thì phải đổi mới đồng bộ nhiều mặt trong đó phơng pháp dạy học mà</b>
<b>quyết định là đội ngũ cán bộ giáo viên.</b>
<b>1. Đổi mới phơng pháp dạy học phải đợc toàn thể cán bộ giáo viên Của nhà trờng</b>
<b>nhận thức đúng đắn </b>
<b>2. Muốn nâng cao chất lợng giáo dục trong nhà trờng thì phải đổi mới đồng bộ nhiều</b>
<b>mặt trong đó có đổi mới phơng pháp dạy học tất cả các môn</b>
<b>3. Đổi mới phơng pháp dạy học phải đợc tiến hành triệt để thờng xuyên</b>
<b>4. Đổi mới phơng pháp dạy hoc các môn là kết hợp các phơng pháp dạy học phù hợp</b>
<b>với từng đối </b>
<b>5. Từng học sinh , từng đơn vị kiến thức </b>
V. KiÕn nghÞ
<b> Các cấp uỷ Đảng, chính quyền quan tâm hơn đẩy nhanh tốc độ xây dựng các</b>
<b>phòng chức năng , thực hành tại trờng vì các phịng thực hành hiện cha có phịng kho và cha</b>
<b>có hệ thống nớc vì vậy các giờ thực hành thí nghiệm của trờng cịn gặp nhiều khó khăn . </b>
<i><b>Ngày 20 tháng 12 năm 2008</b></i>
Ngời viết
Tài liệu tham khảo
<b>1. Nhiệm vụ năm học THCS 2006- 2007</b>
2. <b><sub>Lý lun dy hc</sub><sub>hin i </sub></b>
<b>3. Đổi mới phơng pháp dạy học ( Trần Kiều )</b>
<b>4. Bồi dỡng giáo viên môn Hóa Học THCS chu kỳ 3</b>
<b>7. Sách Hớng dẫn Thực hành - thí nghiệm Hoá học Nhà XBGD</b>