Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

rồng lá sinh học vũ trung kiên thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.71 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>---</b><b></b>


<b>---Đề tài:</b>



<b>Sử dụng thí nghiệm Hoá học </b>



<b>góp phần đổi mới phơng pháp dạy học </b>


<b>mơn Hố hc ti trng THCS</b>



<i>Họ và tên : Trần Thị Năng</i>


<i>Chức vụ : Giáo viên </i>



<i>Đơn vị: Trờng THCS Đồng Minh</i>



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đề tài :</b>


Sử dụng thí nghiệm Hố học góp phần đổi mới


phơng pháp dạy học mơn Hố học ở trờng THCS .



I. Mở đầu


<b>Nhng nm gn õy mt trong xu th phát triển giáo dục của thế giới trong đó có Việt</b>
<b>nam là đổi mới phơng pháp giảng dạy tất cả các môn học để nâng cao chất lợng giáo dục tồn</b>
<b>diện trong nhà trờng . Chính vì vậychính phủ đã có nghị quyết 14/2005 NQ- CP về Đổi mới</b>“


<b>cơ bản và toàn diện giáo dục Việt nam giai đoạn 2006-2010 đã chỉ rõ Phải đổi mới từ mục</b>‘’ “


<b>tiêu , qui trình đến nội dung , phơng pháp dạy học và phơng pháp đánh giá học tập- phơng</b>
<b>tiện dạy học ... . </b>”



<b>Khoa học tự nhiên gồm các mơnTốn học, Vật lí, Hố học, Sinh học nghiên cứu tính</b>
<b>tổng thể và đa dạng của tự nhiên dới những góc độ khác nhau. Khoa học tự nhiên giúp hiểu</b>
<b>biết thế giới vô sinh và hữu sinh. Cũng nh góp phần vào việc hiểu biết tác động qua lại giữa</b>
<b>khoa học, kĩ thuật, môi trờng, xã hội và con ngời.</b>


<b>Hoá học nghiên cứu thành phần cấu tạo các chất, sự biến đổi của các chất, sự biến đổi</b>
<b>của các chất trong đời sống, sản xuất trong tự nhiên và tác hại của các chất đối với đời sống</b>
<b>sản xuất.</b>


<b>Mơn Hố học ở trờng phổ thơng giúp học sinh có những tri thức về thế giới tự nhiên</b>
<b>thông qua việc khảo sát các chất, sự biến đổi các chất, chu trình các chất trong mơi trờng</b>
<b>xung quanh và con ngời. Những tri thức này rất quan trọng và không thể thiếu đợc trong hệ</b>
<b>thống tri thức phổ thơng của nhân loại.</b>


<b>Do đó Hố học là mơn học cơ bản quan trọng không thể thiếu đợc trong hệ thống các</b>
<b>môn học ở trờng phổ thông.</b>


<b>Những năm gần đây đổi mới phơng pháp dạy học, tất cả các mơn trong đó có mơn Hố</b>
<b>học đã đợc triển khai rộng rãi ở tất cả các truờng học. Việc đổi mới phơng pháp dạy học ở </b>
<b>tr-ờng phổ thơng địi hỏi phải đổi mới đồng bộ, nhiều mặt, nhiều khâu từ giáo viên, chơng trình,</b>
<b>sách giáo viên, sách giáo khoa, trang thiết bị dạy học, kiểm tra, đánh giá. Phơng pháp dạy học</b>
<b>đợc thực hiện bởi thầy - trò và thiết bị dạy học. Do đó song song với ch ơng trình sách giáo</b>
<b>khoa là một hệ thống thiết bị dạy học tơng ứng nhằm thực hiện các phơng pháp dạy</b>
<b>học.Trong những năm gần đây, thực hiện đổi mới chơng trình ở bậc THCS các trờng học đợc</b>
<b>trang bị rất nhiều đồ dùng, thiết bị thí nghiệm. Sử dụng thí nghiệm hố học trong trờng phổ</b>
<b>thơng thế nào để các giờ dạy phong phú, có hiệu quả góp phần tích cực vào việc đổi mới phơng</b>
<b>pháp dạy học để từ đó nâng cao chất lợng bộ mơn góp phần nâng cao chất lợng giáo dục trong</b>
<b>nhà trờng. </b>



II/ Néi dung


A.Giới hạn đề tài


<b>- Sử dụng thí nghiệm mơn Hố học góp phần đổi mới dạy học mơn Hố học </b>
<b>- Thực hiện tại trờng THCS Đồng Minh Thành phố Hải phòng</b>


B. Lý do chọn đề tài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hố học là mơn khoa học thực nghiệm học sinh phải đợc tận mắt quan sát, tận tay thực</b>
<b>hành thì mới nắm vững, nắm chắc đợc kiến thức. Các tri thức là sự khái quát hoá các kết quả</b>
<b>nghiên cứu thực nghiệm và các hiện tợng diễn ra trong đời sống. Khơng có thí nghiệm thì học</b>
<b>sinh khơng có cơ sở để thực hiện thao tác t duy để tiếp nhận các tri thức mới. Nhng thực tế</b>
<b>giảng dạy vẫn cịn có giáo viên khơng sử dụng thí nghiệm dạy học, sử dụng khơng triệt để.</b>
<b>Hiện tợng "đắp chiếu" chỉ sử dụng khi có dự giờ hoặc có các đồn thanh tra kiểm tra vẫn cịn</b>
<b>. Nh vậy dạy khơng sử dụng thí nghiệm ở những bài có thí nghiệm hố học là một trong những</b>
<b>ngun nhân dẫn đến tình trạng chất lợng bộ mơn thấp, giờ học nhàm chán, học sinh không</b>
<b>hứng thú học, không u thích bộ mơn đồng thời là sự tách rời học với hành, nhà trờng với xã</b>
<b>hội với đời sống. Có rất nhiều ngun nhân dẫn đến việc dạy khơng sử dụng thí nghiệm dạy</b>
<b>học hoặc sử dụng khơng hiệu quả của giáo viên.</b>


<i>a) Häc sinh </i>



<b>- Học sinh mới đợc tiếp cận môn học , xác định động cơ mục đích học tập của mình cha</b>
<b>đúng vẫn cịn coi là mơn phụ nên chính vì vậy cịn lời học, không say mê bộ môn nên chuẩn bị</b>
<b>cho giờ học cú thớ nghim cha y .</b>


<i>b) Giáo viên</i>



<b>- Khụng chun bị bài chu đáo cho tiết dạy từ trớc nên không chuẩn bị kịp.</b>


<b>- Cha đổi mới phơng pháp giảng dạy mơn Hố học một cách thờng xun.</b>
<b>- Ngại sử dụng thí nghiệm vì bận, bẩn, độc hại, mất thời gian.</b>


<b>- Kĩ năng thực hành các thí nghiệm còn yếu.</b>


<b>- Dễ dÃi không kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết có thí nghiệm, thực hành của học sinh.</b>

<i>c) Cán bộ thiÕt bÞ thÝ nghiƯm</i>



<b>- Cha chu đáo, cẩn thận khi sắp xếp phịng thí nghiệm cho khoa học để giáo viên sử</b>
<b>dụng cho thuận lợi.</b>


<b>- Hoặc khơng có cán bộ thí nghiệm chun trách, khơng đợc tập huấn với các trang</b>
<b>thit b mi.</b>


<i>d) Tổ chuyên môn - nhóm</i>



<b>- Xõy dng kế hoạch hoạt động tổ chun mơn: cha có kế hoạch cụ thể đối với các giờ</b>
<b>dạy có thí nghiệm.</b>


<b>- Cha có chun đề về sử dụng thí nghiệm trong giờ dạy học mơn Hố học.</b>


<b>- Sinh ho¹t nhãm cha thống nhất các tiết cụ thể phải thực hành thí nghiệm ở từng phần</b>
<b>của từng bài.</b>


<i>e) Nhà trờng</i>



<b>- Cỏn b quản lí cha thờng xun, kiểm tra, đơn đốc việc sử dụng thí nghiệm trong giờ</b>
<b>dạy.</b>


<b>-Cha có phịng thực hành, phịng bộ mơn vì vậy sử dụng của giáo viên cịn ngại.</b>


<b>- Nhiều thí nghiệm hố chất thiếu, hố chất không đảm bảo giáo viên không sử dụng.</b>
<b>- Hàng năm cha có lớp bồi dỡng thí nghiệm thực hành cho giỏo viờn.</b>


<i>2. Xuất phát từ mục tiêu môn học </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Thí nghiệm giúp học sinh làm quen với tính chất, mối liên hệ và quan hệ có qui luật</b>
<b>giữa các đối tợng nghiêm cứu, giúp làm cơ sở để nắm vững các qui luật, các khái niệm khoa</b>
<b>học và biết khai thác chúng. </b>


<b>Thí nghiện cịn giúp học sinh sáng tỏ mối liên hệ phát sinh giữa các sự vật, giải thích đ </b>
<b>-ợc bản chất của các quá trình trong tự nhiên, trong sản xuất và đời sống. Nhờ thí nghiệm mà</b>
<b>con ngời thiết lập đợc những quá trình mà trong thực tế tự nhiên hồn tồn khơng có đ ợc và</b>
<b>kết quả là tạo ra những chất mới. Nó cịn giúp học sinh khả năng vận dụng những quá trình</b>
<b>nghiên cứu trong nhà trờng, trong phịng thí nghiệm vào phạm vi hoạt động rộng rãi trong</b>
<b>các lĩnh vực hoạt động của con ngời.</b>


<b>Đối với bộ mơn Hố học thí nghiệm giữ vai trị đặc biệt quan trọng nh một bộ phận</b>
<b>không thể tách rời của q trình dạy học. Thí nghiệm giữ vai trò quan trọng trong nhận thức,</b>
<b>phát triển; giáo dục của q trình Dạy - học. Ngời ta coi thí nghiệm là cơ sở của việc học Hoá</b>
<b>học và để rèn luyện kĩ năng thực hành. </b>


<b>Thơng qua thí nghiệm, học sinh nắm kiến thức một cách hứng thú, vững chắc và sâu</b>
<b>sắc hơn. Thí nghiệm hố học đợc sử dụng với t cách là nguồn gốc, là xuất xứ của kiến thức để</b>
<b>dẫn đến lý thuyết, hoặc với t cách kiểm tra lý thuyết. Thí nghiệm hố học cịn có tác dụng</b>
<b>phát triển t duy giáo dục thế giới quan duy vật biện chứng và củng cố niềm tin khoa học của</b>
<b>học sinh, giúp hình thành những tính tốt của ngời lao động mới: thận trọng, ngăn nắp, trật tự,</b>
<b>gọn gàng.</b>


<b>Thực hiện thí nghiệm hố học cịn hình thành ở học sinh một số kỹ năng cơ bản phổ</b>
<b>thông , thói quen làm việc khoa học , năng động sáng tạo trong học tập . Phát triển năng lực</b>


<b>nhận thức , năng lực hành động chuẩn bị cho học sinh học lên , vững bớc đi vào cuộc sống lao</b>
<b>động một cách tự tin.</b>


<i>3. XuÊt ph¸t tõ lý do của bản thân</i>



<b>- Là giáo viên giảng dạy môn Hoá học tại THCS . </b>


C/ Một số giải pháp


<b>T tởng cơ bản của đổi mới phơng pháp dạy học bộ mơn là tích cực hố hoạt động nhận</b>
<b>thức của học </b>


<b>sinh. Yêu cầu của đổi mới phơng pháp dạy học là đổi mới hình thức dạy học, đổi mới</b>
<b>hoạt động của </b>


<b>giáo viên, đổi mới hoạt động của học sinh. Trong phạm vi nhà trờng đối với giáo viên</b>
<b>mơn Hố học sử dụng thí nghiệm hố học góp phần đổi mới ph ơng pháp dạy học mơn Hố</b>
<b>học để nâng cao chất lợng môn học theo ý kiến của tơi: </b>


<i>1. Nhµ trêng</i>



<b>- Phổ biến về việc đổi mới phơng pháp dạy học, có kế hoạch chỉ o i mi phng</b>
<b>phỏp vi tt c </b>


<b>các môn học. sử dụng thí nghiệm hoá học thờng xuyên</b>


<b>- Hàng năm chuẩn bị cho năm học mới tiến hành kiểm kê dụng cụ thí nghiệm, hố</b>
<b>chất khơng sử dụng đợc có kế hoạch bổ sung, sửa chữa cho phù hp </b>


<b>-Cần có phòng thực hành, phòng bộ môn Hoá học cho phù hợp, tiện sử dụng cho giáo</b>


<b>viên và häc sinh </b>


<b> - Khuyến khích giáo viên tự làm đồ dùng thí nghiệm đa vào tiêu chuẩn thi đua của nhà</b>
<b>trờng.</b>


<b>- Có qui định của nhà trờng về sử dụng thí nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>2. Cán bộ quản lí phòng thí nghiệm</i>



<b>- Có cán bộ thí nghiệm chuyên tr¸ch</b>


<b>- Thờng xun đợc bồi dỡng về chun mơn nghiệp vụ để tiếp cận với trang thiết bị</b>
<b>mới, có khả năng hỗ trợ giáo viên dạy mơn Hố học khi sử dụng thí nghiệm. </b>


<b>- Cán bộ thí nghiệm phải thành thạo các thao tác cơ bản trong phịng thí nghiệm: gia</b>
<b>công, làm sạch các dụng cụ thuỷ tinh, rửa sấy khô các dụng cụ thuỷ tinh, sủ dụng các loại nút,</b>
<b>cân đong hố chất, lắp ráp các mơ hình thí nghiệm… để hỗ trợ giáo viên giảng dạy.</b>


- <b>Có nội quy định cho việc sử dụng thí nghiệm, trong phịng thí nghiệm thực hành</b>
<b>có hớng dẫn xử lý </b>


- <b>khi bị bỏng hố chất, ngộ độc.</b>


<b> HƯ thống sổ: sổ mợn, sổ trả, sổ bàn giao sau khi thực hành thí nghiệm.</b>
<b>- Sắp xếp phòng thí nghiệm thực hành khoa học, dễ nhìn, dễ tìm ,dễ thấy </b>


<b>- Có sổ theo dõi giáo viên sử dụng đồ dùng hàng tuần, tháng báo cáo về nhà tr ờng kịp</b>
<b>thời.</b>


<i>3. Th viện trờng </i>



<b>- Chuẩn theo qui định </b>


<b>- Có góc th viện điện tử lu trữ thơng tin , hình ảnh động , thí nghiệm ảo …mà trong</b>
<b>thực t khụng lm c .</b>


<i>4. Đối với cán bộ quản lý.</i>



<b>- Chỉ đạo kiên quyết đổi mới phơng pháp dạy học tất cả các môn một cách thờng</b>
<b>xuyên.</b>


<b>- Cã kÕ hoạch kiểm kê bổ sung thiết bị hoá chất thiếu, thanh lý thiết bị, hoá chất không</b>
<b>sử dụng.</b>


<b>- Cú k hoạch chỉ đạo sử dụng thí nghiệm hố học cụ thể đối với giáo viên.</b>
<b>- Thờng xuyên kiểm tra sử dụng thí nghiệm của giáo viên.</b>


<b> + KiĨm tra sổ báo giảng.</b>


<b> + Kim tra giỏo ỏn qua phần chuẩn bị thiết bị dạy học.</b>
<b> + Kiểm tra sổ mợn đồ dùng của giáo viên.</b>


<b> + Dự giờ đột xuất kiểm tra việc sử dụng thí nghiệm của giáo viên.</b>


<b> + KiÓm tra sinh hoạt nhóm chuyên môn: thống nhất sử dụng thí nghiệm của giáo</b>
<b>viên.</b>


<b>- Khụng xp loi gi dy i vi cỏc tiết có thí nghiệm hố học mà khơng sử dụng thí</b>
<b>nghiệm hố học .</b>


<b>- Có kế hoạch tổ chức chun đề sử dụng thí nghiệm hố học. </b>


<b> + Chun đề sử dụng thí nghiệm để hình thành kiến thức mới.</b>
<b> + Chuyên đề thí nghiệm thực </b><i><b>hành.</b></i>


<b> </b>

<i>5. Đối với tổ , nhóm chuyên môn </i>



<b>- Chỉ đạo đổi mới phơng pháp dạy học sát sao ở tất cả các môn học </b>


<b>- Sinh hoạt tổ , nhóm chun mơn thờng xun , hiệu quả thống nhất chi tiết tới phơng</b>
<b>pháp sử dụng đồ dùng , thí nghiệm ở từng phần cụ thể…</b>


<i>6.§èi víi häc sinh</i>



<b>- Xác định đúng động cơ mục đích học tập ỳng n </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- Nghiêm túc trong các giờ học có thí nghiệm</b>

<i>7. Đối với giáo viên </i>



<b>- Nắm vững đổi mới phơng pháp dạy học , có ý thức trong việc đổi mới dạy học thờng</b>
<b>xuyên.</b>


<b>- Cã kế hoạch giảng dạy bộ môn: Kế hoạch sử dụng thí nghiệm hoá học cụ thể</b>

<i><b>a) Trong soạn giảng</b></i>



<b>* Xỏc định mục tiêu của bài học một cách rõ ràng cụ thể: Nhận biết, thông hiểu, vận</b>
<b>dụng giúp giáo viên và học sinh hình dung ra các hoạt động của giỏo viờn v hc sinh.</b>


<b>* Chuẩn bị thiết bị dạy học và thí nghiệm hoá học</b>
<b> Máy chiếu, biểu bảng hoá chất </b>


<b>* Phân loại thí nghiệm:</b>



<b> -Thớ nghim biểu diễn của giáo viên: giáo viên là ngời thao tác học sinh theo dõi q</b>
<b>trình đó.</b>


<b>+ Thí nghiệm để nêu vấn đề hoặc xuất hiện vấn đề</b>


<b>+ Thí nghiệm chứng minh cho một vấn đề đã đợc khẳng định </b>


- <b>Thí nghiệm của học sinh: các em theo dõi, quan sát những thay đổi của các q</b>
<b>trình do chính bn </b>


- <b>thân mình thực hiện.</b>


<b>+ Thớ nghim gii quyt vấn đề đặt ra gồm các thí nghiệm nghiên cứu, thí nghiệm đối</b>
<b>chứng, thí nghiệm kiểm tra giả thuyết hay dự đốn. </b>


<b>+ Thí nghiệm học sinh để nghiện cứu bài mới (thí nghiệm học tập đồng loạt tiến hành</b>
<b>học tập theo cá nhân, nhóm).</b>


<b>+ ThÝ nghiƯm thùc hµnh: củng cố kiếm thức mà học sinh đẫ học rèn kĩ năng, kĩ xảo</b>
<b>tiến hành thí nghiệm (tiến hành cả líp hc nhãm).</b>


<b>+ Thí nghiệm trong bài tập trắc nghiệm: giải bài tập bằng các thực nghiệm hoá học. </b>
<b>- Xác định số lợng thí nghiệm cần thực hiện, dự kiến thời gian từng thí nghiệm, cách</b>
<b>thực hiện thí nghiệm (giáo viên, học sinh hay nhóm học sinh) từ đó chuẩn bị dụng cụ, hố chất</b>
<b>cần thiết.</b>


<b>- Lµm thử trớc các thí nghiệm , chuẩn bị các phơng án có thể xảy ra khi làm thí</b>
<b>nghiệm </b>



<b>- Giáo viên phải có kỹ năng thí nghiệm thực hành tốt, chuẩn </b>

<i><b>b) Trong tiến trình bài giảng</b></i>



<b>Hc sinh nm c bài , tiết học trở nên sinh động thu hút đợc sự chú ý, tập trung của</b>
<b>học sinh, học sinh hoạt động tích cực hay khơng phụ thuộc vào khả năng s phạm của giáo</b>
<b>viên. Ngoài việc kết hợp các phơng pháp giảng dạy khác cho hợp lý , phù hợp vói từng đối </b>
<b>t-ọng , từng bài thì </b>


<b>1. Sử dụng thí nghiệm hóa học nghiên cứu nhằm tích cực hố hoạt động của học sinh</b>
<b>giúp học sinh tự học, sáng tạo trong t duy, rèn cho học sinh tích cực tìm tịi, kĩ năng quan sát</b>
<b>phát hiện vấn đề. Từ đó học sinh nắm đợc kiến thức một cách vững chắc cả về lý thuyết lẫn</b>
<b>thực tiễn v rốn k nng thc hnh.</b>


* Môn Hoá học lớp 8



<b>Ví dụ: Dạy bài đinh luật bảo toàn khối lợng (Ho¸ häc líp 8)</b>


<b>Vào bài: Giáo viên đặt vấn đề nêu nhiệm vụ tiết học (Không ghi đầu bài) chúng ta</b>
<b>nghiên cứu thí nghiệm sau đây.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thí nghiệm 1: Trên hai đĩa cân ở vị trí cân bằng, một đĩa có các quả cân, đĩa kia có 2</b>
<b>cốc nhỏ đựng hoá chất (dung dịch NaCl,</b> AgNO<sub>3</sub> <b>) đổ 2 hố chất vào nhau có kết tủa trắng</b>
<b>lắng xuống. Nhng hai đĩa cân vẫn ở vị trí thăng bằng.</b>


<b>Thí nghiệm 2: Làm lại thí nghiệm với các chất khác (dung dịch NaOH,</b> FeCL<sub>2</sub> <b>) gọi</b>
<b>một học sinh lên thực hiện. Cho học sinh nhận xét 2 đĩa cân vẫn thăng bằng.</b>


<b>Hỏi: so sánh khối lợng của các chất tham gia và khối lợng của các chất tạo thành?</b>
<b>Học sinh thảo luận rút ra kết luận: khối lợng các chất trớc ,sau phản ứng không thay</b>
<b>đổi.</b>



<b>Giáo viên: Kết luận này đúng cho mọi trờng hợp và đợc phát biểu thành định luật đó</b>
<b>là định luật bảo tồn khối lợng các chất.</b>


<b>Thí nghiệm 3: Cho 2 cốc đựng </b> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> <b>,và HCl đổ 2 dung dịch vào nhau phẩn ứng</b>
<b>hoá học xảy ra. Cân khơng ở vị trí cân bằng. Phải chăng định luật có trờng hợp ngoại lệ?</b>


<b>Häc sinh tìm và giải thích nguyên nhân?</b>


<b>Thớ nghim 4: Thay 2 cốc nhỏ bằng 1 bình nón có nút cao su đựng dung dịch</b>
Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> <b>, một ống nghiệm </b>


<b>nhỏ đựng dung dịch HCl để vào trong bình nón. Để cân ở vị trí cân bằng. Nghiêng bình</b>
<b>nón cho HCl tiếp xúc với </b> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> <b>phẩn ứng hoá học xảy ra cân vẫn ở vị trí cân bằng.</b>


<b>Hái: Vì sao ở thí nghiệm 3 cân không ở vị trí cân bằng?</b>
<b>(Vì phản ứng hoá học xảy ra tạo thành </b> CO<sub>2</sub> <b>bay lên)</b>


<b>Hỏi: Vì sao trong một phản ứng hoá học khối lợng các chất trớc phản ứng bằng khối </b>
<b>l-ợng các chất sau phản ứng.</b>


<b>Hc sinh: Gii thớch nh lut.</b>
<b>Giỏo viờn: hng dn gii thớch ỳng.</b>


<b>Dạy bài Oxi (Hoá học lớp 8). Dạy tính chất vật lý </b>
<b>Giáo viên điều chế oxi thu vào 3 lọ đậy kín</b>


<b>Học sinh quan sát các em biết gì về khí oxi?</b>
<b>Học sinh thảo luận trả lời</b>



<b>Quan sát giáo viên rãt khÝ «xi tõ lä A sang B (Tríc khi rót dùng que diêm thử lọ B</b>
<b>không sáng lên, lọ b không có ôxi). Sau khi rót dùng diêm thử lại ở lọ B diêm cháy sáng lên.</b>


<b> Hỏi: Nhận xét khối lợng riêng của oxi so với không khí (oxi nặng hơn không khí).</b>
<b>Phần tính chất hoá học cđa oxi </b>


<b>Thí nghiệm 1: Cho oxi tác dụng với Fe, S, P, ở nghiệt độ thờng.</b>
<b>Học sinh: Quan sát nhn xột.</b>


<b>Thí nghiệm 2: Giáo viên làm thí nghiệm biểu diễn hoặc chia nhóm học sinh làm thí</b>
<b>nghiệm ôxi tác dông</b>


<b> Fe, S, P, ở nhiệt độ cao nh sách giỏo khoa.</b>


<b>Học sinh: Quan sát hiện tợng phản ứng, chất mới tạo thành, giải thích?</b>
<b>Học sinh: Rút ra tính chất ho¸ häc .</b>


<b>Chú ý: ở mỗi thí nghiệm giáo viên hớng dẫn học sinh chú ý đến dấu hiệu điều kin xy</b>
<b>ra phn ng. </b>


* Môn Hoá học lớp 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát; khi cho 25ml nớc cất vào cốc cho thêm vài giọt</b>
<b>dung dịch quỳ tím hoặc giấy quỳ rồi cho cácboníc sục vào cốc nớc.</b>


<b>Hỏi: nhận xét mầu của giấy quỳ (giải thích hiện tợng và viết phơng trình phẩn ứng </b>
<b>(CO2 tan trong nớc, tạo thành axitcácbônic )</b>


CO<sub>2</sub>+<i>H</i><sub>2</sub><i>O H</i><sub>2</sub>CO<sub>3</sub>
<b>Ngừng cho </b> CO<sub>2</sub> <b>®i qua cèc níc, ®un nãng cèc níc </b>


<b>Hái: nhËn xÐt mÇu cđa giÊy q?</b>


<b>(axit </b> <i>H</i><sub>2</sub>CO<sub>3</sub> <b> không bền bị phân huỷ khi đun nóng quỳ trở lại mầu tím.</b>


2.

<b>Cựng tin hnh vi thớ nghim giỏo viên phải có hệ thơng biểu bảng hớng dẫn học sinh</b>
<b>ghi kết quả thí nghiệm , kết quả thực hành ở các tiết dùng thí nghiệm thực hành dể</b>
<b>đánh giá đợc kết quả của từng phần , từng bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bản tờng trình</b>
<b> Họ và tên...</b>


<b>Nhóm...</b>


Tênthí nghiệm Dụng cụ sử dụng Hiện tợng Giải thích Viết phơng


trình


<b>Điều chế </b>
<b>OXi</b>


<b>- Phân công cụ thể vói các thành viên trong nhóm</b>


<b>Nhóm trởng : Phân công các bạn trong nhóm , diều hành thảo luận</b>
<b>Thành viên 1 : Chuẩn bị dụng cụ </b>


<b>Thành viên 2 : tiến hành thí nghiƯm….</b>
<b>Th ký : Ghi chÐp kÕt qu¶ theo b¶ng trên </b>


<b>Cả nhóm quan sát thảo luận kết quả và bổ sung chỗ còn thiếu </b>



3.

<b>Nhng thớ nghim trờn thực tế không làm đợc, hoặc quá độc hại nên sử dụng những</b>
<b>thí nghiệm ảo , kết hợp tranh vẽ mô tả dể học sinh vẫn thấy đợc quá trình xảy ra , gây</b>
<b>hứng thú học tập cho học sinh .</b>


<b>VÝ dơ - Mét sè thÝ nghiƯm trong bµi Ben gen …</b>


<b> - Một số cơ chế phản ứng của phần Hoá hữu cơ lớp 9</b>


<b>4. S dng thớ nghim ngoi học sinh tích cực hoạt động, nắm chắc kiểm nghiệm</b>
<b>kiến thức cịn đánh </b>


<b>giá chính xác mức độ hoạt động tích cực của học sinh ở những mức độ khác nhau với</b>
<b>từng đối tợng cần kiểm tra và đánh giá cụ thể mức độ hoạt động của từng học sinh , từng</b>
<b>nhóm học sinh. từ đó có những biện pháp kịp thời để chất lợng giờ dạy cao hơn. </b>


<b> - </b>Mức độ 1: Rất tích cực<b> nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm quan sát hiện tợng, giải</b>


<b>thích nhận biết sản phẩm và các phơng trình hố học. Từ đó học sinh rút ra nhận xét về tính</b>
<b>chất hố học, quy tắc, định luật…</b>


<b>- </b>Mức độ 2: Tích cực<b> Nhóm học sinh quan sát thí nghiệm biểu diễn của giáo viên hoặc</b>


<b>học sinh mô tả hiện tợng, giải thích, nhận biết sản phẩm và viết các phơng trình hố học. Từ</b>
<b>dó học sinh rút ra nhận xét về tính chất hố học quy tắc, định luật…</b>


<b>- </b>Mức độ 3: T ơng đối tích cực<b> nhóm học sinh làm thí nghiệm để chứng minh cho một</b>


<b>tính chất, quy tắc, định luật hoặc điều đã biết.</b>


<b>- </b>Mức độ 4: í t tích cực<b> học sinh quan sát thí nghiệm do giáo viên biểu diễn để chứng</b>


<b>minh cho một tính chất, quy tắc, định luật hoặc điều đã biết.</b>


<b>* Khi đánh giá kết quả và cho điểm nên có 1điểm ý thức cộng điểm đối với những</b>
<b>nhóm làm tốt và trừ điểm đối với nhóm làm khơng tốt ý thức kém. </b>


4.

<b>Sư dơng thÝ nghiƯm ho¸ häc ë c¸c giê dạy học sinh tự làm còn góp phần hình thành</b>
<b>nhân cách cho </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>lm vic khoa hc thấy u thích mơn học hơn .Tự tin hơn trong cuộc sống , áp dụng </b>
<b>đ-ợc vào cuộc sống giải thích đđ-ợc những hiện tợng đơn giản trong cuộc sống </b>


<b>VÝ dô </b>


<b>a. Với phơng tiện là xe đạp của mình hàng ngày dùng để di học tại sao lại phải lau</b>
<b>dầu và chống han gỉ</b>


<b>b. Cđa sỉ phßng lớp mình học tại sao phải sơn chống gỉ , cửa kính dễ vỡ vì sao chú ý gì</b>
<b></b>


<b>c. Tại sao phải sử dụng rau sạch , hoa quả sạch.</b>
<b>d. Tại sao phải có ý thức giữ vệ sinh môi trêng </b>


<b>Song sử dụng thí nghiệm hố học trong các giờ dạy giáo viên phải chú ý đảm bảo an</b>
<b>toàn trong thí nghiệm , đảm bảo vệ sinh mơi trờng . Để đảm bảo an tồn trong sử dụng thí</b>
<b>nghiệm cần loại bỏ các thí nghiệm sử dụng các chất rất độc , hớng dẫn học sinh chi tiết cụ th .</b>


<b>Giáo án minh hoạ</b>


Tuần 25



TiÕt 48


Bµi 31:


<b>TÝnh chÊt - øng dơng của hiđro</b>


a. mục tiêu:


<i>1.Kin thc: Hc sinh bit c hiro có tính khử , hiđro khơng những tác dụng đợc với</i>
<b>oxi đơn chất mà còn tác dụng đợc với oxi ở dạng hợp chất. Các phản ứng này đều toả nhiệt.</b>


<b>-HS biết hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi</b>
<b>cháy đều to nhit. </b>


<i>2.Kĩ năng : HS sinh biết làm thí nghiệm hiđro tác dụng với CuO, biết viết ph ơng trình</i>
<b>phản ứng của hiđro với oxit kim loại.</b>


<b>- Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm bài tËp tÝnh theo PTHH.</b>


<i>3.Thái độ: Giáo dục cho HS tính cản thận khi tiến hành các thí nghiệm với hiđro.</i>


b. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


<b>GV:1. Phiếu học tËp</b>
<b>2. C¸c thÝ nghiƯm</b>


<b>- Hãa chÊt: O2 ; HCl ; Zn; CuO</b>


<b>- Dụng cụ: Đèn cồn, giá thí nghiệm, lọ nét mài, ống nghiệm có nhánh.</b>
<b>HS : Giấy trong bút d¹</b>



C.Các hoạt động dạy học:


Hoạt động 1: ổ n định lớp - Kiểm tra bài cũ(5’)


<b>Bài tập1. Chọn đáp án đúng</b>


1. Cã thĨ thu khÝ hi®ro.


<b>A. ChØ b»ng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngợc.</b>


<b>B. Bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngợc hoặc đẩy nớc ra khỏi ống nghiệm đầy</b>
<b>nớc úp ngợc trong chậu nớc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. Chỉ bằng cách đẩy nớc ra khỏi ống nghiệm đầy nớc úp ngợc.</b>
<b>D. Bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình.</b>


2. Đó là do:


<b>A. hiđro nặng hơn không khí.</b>
<b>B. hiđro tan rất ít trong nớc.</b>
<b>C. hiđro nhẹ hơn không khí.</b>


<b>D. hiđro tan rất ít trong nớc và nhẹ hơn không khí.</b>


<b>2. Tit hc trc ta đã đợc nghiên cứu những vấn đề gì về hiđrơ.</b>


<b>Hoạt động 2: Tác dụng với đồng II oxít(20 )</b>’


<b>(?) §Ĩ nghiên cứu tính chất này ta phải sử</b>


<b>dụng hóa chất nào?</b>


<b>(?) Nêu các dụng cụ cần dùng cho hình 5.2</b>
<b>SGK.</b>


<b>- Giáo viên nêu cách bố trí thí nghiệm</b>
<b>- Yêu cầu HS quan sát màu sắc của CuO</b>
<b>- Các bớc tiến hµnh thÝ nghiƯm</b>


<b>1. Thử độ tinh khiết của H2</b>


<b>ThÝ nghiƯm</b>


<b>a. Các bớc tiến hành thí nghiệm.</b>
<b>b. Hiện tợng:</b>


<b>+ nhiệt độ thờng: Khơng có hiện tợng</b>
<b>gì:</b>


<b>+ ở nhiệt độ cao: Xuất hiện chất rắn màu</b>
<b>đỏ gạch, trên thành ống nghiệm xuất hiện</b>
<b>hơi nớc.</b>


<b>2. Dẫn dịng khí hiđrơ đi qua bột CuO ở</b>
<b>nhiệt độ thờng.</b>


<b>3. Đốt nóng bột CuO tới khoảng 400O<sub>C rồi</sub></b>
<b>cho luồng khí H2 đi qua. Quan sát bột</b>
<b>đồng 2 oxít và thành ống nghiệm.</b>



<b>(?) Chất rắn màu đỏ gạch là chất nào?</b>
<b>Cho biết chất tham gia, SP(V).</b>


<b>(?) Gọi HS lên bảng viết phơng trình hóa</b>
<b>học.</b>


<b>(?) Hirụ ó chim oxi ca cht no?</b>


<b>c. Phơng trình hóa học:</b>


<b>H2(k) + CuO(r) </b> ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <b><sub> H2O(h) + Cu(r)</sub></b>


<b>- Khí hiđrơ đã chiếm ngun tố oxi trong</b>
<b>hợp chất CuO. Hiđrơ có tớnh kh.</b>


<b>(GV) Khi cho luồng khí hiđrô đi qua CuO</b>
<b>nung nóng thì có kim loại Cu và H2O tạo</b>
<b>thành. Phản ứng tỏa nhiệt.</b>


<b>(?) Nhận xét thành phần phân tử của các</b>
<b>chất tham gia và tạo thành trong ph¶n</b>
<b>øng.</b>


<b>(?) Để chuyển thành nớc H2 đã chiếm oxi</b>
<b>của chất nào?</b>


<b>GV:Trong phản ứng trên hiđrô đã chiếm</b>
<b>oxi trong hợp chất CuO. Do đó ngời ta nói</b>
<b>rằng hiđrơ có tính khử (khử oxi).</b>



<b>* Ngồi CuO hiđrơ cịn khử đợc oxít của 1</b>
<b>số kim loại khác nh: Fe2O3, FeO, Fe3O4,</b>
<b>HgO, PbO...</b>


<b>Bµi tËp 1: ViÕt phơng trình hóa học của</b>
<b>phản ứng hiđrô khử các oxít sau:</b>


<b>a. Sắt (III) oxít</b>


<b>b. Thủy ngân (II) oxít</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>c. Chì (II) oxít</b> <b><sub>PbO + H2 </sub></b> ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <b><sub> H2O + PbO</sub></b>
<b>Yêu cầu HS làm việc theo nhóm trao đổi</b>


<b>nhóm để chấm bài theo đáp án của giáo</b>
<b>viên.</b>


<b>- Giáo viên thu bài để chấm.</b>


<b>(?) trong các phản ứng của hiđrơ với oxít</b>
<b>kim loại đều có sản phẩm chung là gì?</b>
<b>(?) Trong tự nhiên phần lớn kim loại tồn</b>
<b>tại dới dạng quặng (oxít). Dùng H2 để khí</b>
<b>oxít kim loại là 1 trong những phơng pháp</b>
<b>điều chế kim loại.</b>


<b>(?) Em có kết luận gì về tính chất hóa học</b>
<b>của hiđrô.</b>


<b>Chỳng ta đã học xong tính chất của H2.</b>


<b>Những tính chất này có nhiều ứng dụng</b>
<b>trong đời sống sản xuất.</b>


<b>3. KÕt luËn :(SGK/107)</b>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu ứng dụng của hiđrơ(7 )</b>’


<b>(?) Quan sát hình 5.3 nêu các ứng dụng</b>
<b>của hiđrô.</b>


<b>(?) Nêu cơ së KH cđa 1 sè øng dơng</b>
<b>GV chiÕu c¬ së KH cđa 1 sè øng dơng</b>


<b>(SGK)</b>


Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố - H ớng dẫn về nhà(13’)
1.Luyện tập - Cng c:


Bài tập 1<b>: HÃy nối những ứng dụng của H2 sao cho phù hợp với những tính chất.</b>


Tính chÊt


<b>A. H2 lµ chÊt khÝ rÊt nhĐ.</b>
<b>B. H2 cã tÝnh khử.</b>


<b>C. H2 cháy toả nhiều nhiệt.</b>




ng dụng



<b>1. Làm nguyên liệu trong các nhà máy sản</b>
<b>xuất axit, phân bãn ...</b>


<b>2. Làm nhiên liệu cho động cơ, hàn cắt kim</b>
<b>loại.</b>


<b>3. Nạp vào khí cầu, bóng thám khơng.</b>
<b>4. Làm chất khử để điều chế kim loại.</b>
<b>A B C</b>


Bµi tËp 2<b>: Khö 48g CuO b»ng H2</b>


<b>a. TÝnh nCu</b>


<b>b. TÝnh V</b> <i>H</i><sub>2</sub> <b>(đktc)</b>
<b>Giải:</b>


<i>n</i>CuO=
48


80=0,6 mol


<b>CuO + H2 </b> ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <b><sub> Cu + H2O</sub></b>
<b> 1 mol 1 mol 1mol 1 mol</b>
<b>0,6mol </b> <i>→</i> <b> 0,6mol </b> <i>→</i> <b> 0,6mol</b>


<b>mCu = 64 . 0,6 = 38,4(g)</b>
<b>V</b> <i>H</i><sub>2</sub> <b>= 0,6.22,4 = 13,44(l)</b>



2. Hớng dẫn về nhà:


<b>Học thuộc phần ghi nhớ SGK/ 107</b>
<b>- BTVN: 4, 5 ,6 SGK/ 109. </b>


<b>* Häc sinh khá giỏi làm bài tập 31.4, 31.8 SBT/ 39</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- Chuẩn bị bài sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

III. KÕt qu¶ thùc hiƯn


<b>Qua thời gian thực hiện tại trờng THCS Đông Minh của bản thân và đồng nghiệp (từ</b>
<b>năm học 2005-2006 đến nay)trực tiếp giảng dạy Mơn hố học của nhà trờng đã sử dụng rất</b>
<b>hiệu quả thí nghiệm Hố học góp phần đổi mới phơng pháp dạy học bộ mơn hố học tại trờng</b>
<b>góp phần nâng cao chất lợng giáo dục của nhà trờng .</b>


 <b>Kết quả cụ thể (kì I năm học 2008-2009)</b>


Lớp Sĩ sè Giái Kh¸ TB Ỹu


<b>9A</b> <b>36</b> <b>20</b> <b>16</b>


<b>9B</b> <b>33</b> <b>9</b> <b>18</b> <b>5</b> <b>1</b>


<b>9C</b> <b>37</b> <b>5</b> <b>14</b> <b>13</b> <b>5</b>


<b>8A</b> <b>37</b> <b>22</b> <b>15</b>


<b>8B</b> <b>35</b> <b>10</b> <b>15</b> <b>6</b> <b>4</b>



<b>8C</b> <b>34</b> <b>20</b> <b>14</b>


<b> ( Theo số liệu thống kê của giảng dạy của bản thân và đồng nghiệp dạy Hoá học Trờng</b>
<b>THCS Đồng </b>


<b>Minh )</b>


<b>Kết quả học sinh giỏi (năm học2006-2007)</b>
<b>- Cấp huyện</b> <b> : 3</b>


<b>e. Thµnh phè </b> <b>: 2</b>


<b>f. Thực hành Hoá Thành phố </b> <b>: 2</b>


<b>. Giáo viên </b>


<b>g. Kiểm tra nội bộ tại trêng</b> <b>: tèt 2, kh¸ 1</b>
<b> h. Thi giáo viên giỏi thành phố : Tèt 1</b>


IV. KÕt LuËn


<b>Năm học 2008-2009 là năm học với chủ đề ứng dụng công nghệ thông tin và đổi mới</b>
<b>quản lí tài chính cán bộ giáo viên của nhà trờng dới sự chỉ đạo của các cấp uỷ Đảng chính</b>
<b>quyền đã tích cực đổi mới tồn diện các mặt trong đó đặc biệt chú ý đến đa cơng nghệ thông</b>
<b>tin vào giảng dạycho phù hợp để nâng cao chất lợng giáo dục trong nhà trờng trong đó có bộ</b>
<b>mơn Hóa học để đáp ứng u cầu giáo dục . Song qua các năm thực hiện vẫn còn những khó</b>
<b>khăn nhất định những bài học rút ra qua quá trình thực hiện là muốn năng cao chất l ợng giáo</b>
<b>dục trong nhà trờng thì phải đổi mới đồng bộ nhiều mặt trong đó phơng pháp dạy học mà</b>
<b>quyết định là đội ngũ cán bộ giáo viên.</b>



<b>1. Đổi mới phơng pháp dạy học phải đợc toàn thể cán bộ giáo viên Của nhà trờng</b>
<b>nhận thức đúng đắn </b>


<b>2. Muốn nâng cao chất lợng giáo dục trong nhà trờng thì phải đổi mới đồng bộ nhiều</b>
<b>mặt trong đó có đổi mới phơng pháp dạy học tất cả các môn</b>


<b>3. Đổi mới phơng pháp dạy học phải đợc tiến hành triệt để thờng xuyên</b>


<b>4. Đổi mới phơng pháp dạy hoc các môn là kết hợp các phơng pháp dạy học phù hợp</b>
<b>với từng đối </b>


<b>5. Từng học sinh , từng đơn vị kiến thức </b>


V. KiÕn nghÞ


<b> Các cấp uỷ Đảng, chính quyền quan tâm hơn đẩy nhanh tốc độ xây dựng các</b>
<b>phòng chức năng , thực hành tại trờng vì các phịng thực hành hiện cha có phịng kho và cha</b>
<b>có hệ thống nớc vì vậy các giờ thực hành thí nghiệm của trờng cịn gặp nhiều khó khăn . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ngày 20 tháng 12 năm 2008</b></i>


Ngời viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tài liệu tham khảo
<b>1. Nhiệm vụ năm học THCS 2006- 2007</b>


2. <b><sub>Lý lun dy hc</sub><sub>hin i </sub></b>


<b>3. Đổi mới phơng pháp dạy học ( Trần Kiều )</b>
<b>4. Bồi dỡng giáo viên môn Hóa Học THCS chu kỳ 3</b>


<b>5.Sách Hớng dẫn giảng dạy môn Ho¸ häc Líp 8,9</b>
<b>6. S¸ch gi¸o khoa Ho¸ häc líp 8,9 </b>


<b>7. Sách Hớng dẫn Thực hành - thí nghiệm Hoá học Nhà XBGD</b>


</div>

<!--links-->

×