Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

hình cho bé mầm vũ trung kiên thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CU</b>



<b>Ở người , bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn </b>
<b>nằm trên NST giới tính X quy định ( Xa) , không có </b>
<b>alen tương ứng trên Y.</b>


<b>Trong một gia đình , bố và mẹ máu đông bình thường </b>
<b>nhưng họ có một đứa con trai bị bệnh máu khó đông . </b>
<b>Hỏi đứa con trai này nhận gen bệnh từ bố hay mẹ. </b>


<b>Kiểu gen của mẹ như thế nào ? </b>


<b>Con trai bị bệnh KG : XaY , bố không bệnh KG : XAY ; mẹ không </b>


<b>bệnh KG : XAXA hoặc XAXa.</b>


<b>Đứa con trai này nhận Y từ bố và Xa<sub> từ mẹ . Mẹ truyền gen bệnh </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>



<b>I. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thí nghiệm:</b>


<b>▪ Lai 2 giớng đậu Hà Lan thuần chủng.</b>


<b>Hoa đỏ</b> <b>Hoa trắng</b>


<b>▪ P</b>

<b><sub>tc</sub></b>

<b> :</b>

<b>x</b>


<b>▪ F</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> : </b>

<b>100% hoa đỏ</b>


<b>▪ F</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>:</b>

<b>3/4</b>

<b>:</b>

<b>1/4</b>


<b>Qua thí </b>
<b>nghiệm </b>
<b>trên em </b>
<b>có nhận </b>


<b>xét gì ?</b>

<b>I. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Nhận xét :</b>


<b> ▪ Màu hoa đỏ là tính trạng …...</b>


<b>▪ Màu sắc hoa do ………..</b>


<i><b>trội.</b></i>



<i><b>1cặp gen quy định</b></i>



<b>P</b>

<b><sub>tc </sub></b>

<b>:</b>

<b>AA</b>



<b>Hoa đỏ</b> <b>Hoa trắng</b>

<b>aa</b>



<b>F</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>:</b>

<b>100% Aa (toàn đỏ)</b>


<b>F</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> :</b>

<b><sub>1AA : 2Aa : 1aa</sub></b>



<b>3 đỏ</b>

<b>: 1 trắng</b>




<b>G<sub>P</sub>:</b> <b><sub>A</sub></b> <b><sub>a</sub></b>


<b>x Aa</b>



<b>G<sub>F1</sub>:</b> <b><sub>A : a</sub></b> <b><sub>A : a</sub></b>


<b>▪ Qui ước: gen A: Đỏ ; gen a : trắng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<b>Tính trạng ( KH) của cơ thể phụ thuộc </b>
<b>vào kiểu gen.</b>


<b>Gen</b>
<b>(AND)</b>


<b>mARN</b> <b>Pôlipeptit</b> <b>Prôtêin</b>


<b>Tính </b>
<b>trạng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA KIỂU GEN VÀ </b>



<b>II. SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA KIỂU GEN VÀ </b>



<b>MÔI TRƯỜNG :</b>



<b>MÔI TRƯỜNG :</b>

VD1 : Thỏ


Himalaya



<b>T/H Melanin </b>


<b>T/H Melanin </b><b> Lông Lông </b>


<b>đen</b>


<b>đen</b>


<b>Không T/H </b>


<b>Không T/H </b>


<b>Melanin </b>


<b>Melanin </b>


<b>Lông trắng</b>


<b>Lông trắng</b>


<b>Toàn thân lông </b>
<b>trắng ; Tai, bàn </b>


<b>chân, đuôi, mõm </b>


<b> lông đen</b>


<i><b>TNoCM</b></i>



<i><b>TNoCM</b></i><b>: Cạo lông :</b>
<b>trắng trên lưng + </b>
<b>buộc đá lạnh</b>


<i><b>KQ</b></i>


<i><b>KQ</b></i><b>: Ở lưng :</b>


<b>lông mọc có </b>
<b>màu đen</b>


<b>Hiện tượng</b> <b>trên giải thích như thế nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Do nhiệt độ bên trong cơ thể phân bố ở các </b>


<b>vùng khác nhau là khác nhau . Những TB ở các </b>
<b>vùng đầu mút cơ thể như tai , mõm , đuôi… có </b>
<b>nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của các tế bào của </b>
<b>phần thân nên gen có khả năng tổng hợp sắc </b>
<b>tố mêlanin làm cho lông đen.</b>


<b>Các TB ở vùng thân có nhiệt độ cao hơn nên </b>


<b>các gen của chúng không tổng hợp được sắc tố </b>
<b>mêlanin nên lông có màu trắng .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

VD2 : Hoa cẩm tú cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>




<b>Như vậy , KH của một cơ thể không </b>



<b>chỉ phụ tḥc vào KG mà cịn chịu ảnh </b>


<b>hưởng của các yếu tố môi trường .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. MỨC PHẢN ỨNG CỦA KIỂU GEN :</b>



<b>III. MỨC PHẢN ỨNG CỦA KIỂU GEN :</b>



<b>Ta đã biết , cùng 1 KG có thể cho 1 dãy KH </b>
<b>khác nhau tuỳ thuộc vào ĐKMT.</b>


<b>KG1 + MT 1 </b> <b>KH 1</b>


<b>KG1 + MT 2</b> <b>KH 2</b>


<b>KG1 + MT 3</b> <b>KH 3 </b>


<b>KG1 + MT n</b> <b>KH n</b>


<b>1. Khái niệm mức phản ứng :</b>


<b>Tập hợp các KH 1,2,3,…,n của KG1 tương ứng với n </b>
<b>ĐKMT được gọi là mức phản ứng của KG1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



<b>Tập hợp các KH của cùng một KG </b>



<b>tương ứng với các môi trường khác nhau </b>



<b>là mức phản ứng của KG</b>



<b>Em hãy cho VD về mức phản ứng của KG? </b>


<b>- MT1(trên cạn): có lá hình mũi mác.</b>


<b>- MT2(dưới nước):có thêm lá hình bản dài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Có mấy loại mức phản ứng?</b>




<b>2. Các loại mức phản ứng :</b>


<b>a. Tính trạng có mức phản ứng rộng:</b>


<b>Thường là những tính trạng số lượng : năng suất , khối </b>
<b>lượng , sản lượng trứng , sữa ….</b>


<b>b. Tính trạng có mức phản ứng hẹp : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Mức phản ứng có ý nghĩa như thế nào đối với </b>
<b>SV?</b>




<b>3. Nguyên nhân, đặc điểm và ý nghĩa của </b>
<b>mức phản ứng : </b>


<b>* Nguyên nhân : Do sự tương tác giữa KG với môi </b>


<b>trường</b>


<b>Mức phản ứng có những đặc điểm gì ?</b>
<b>Nguyên nhân gây ra mức phản ứng của </b>
<b>một KG ?</b>


<b>* Đặc điểm :</b>


<b>- Mức phản ứng do KG quy định nên di truyền được.</b>
<b>- Tuỳ từng tính trạng mà có mức phản ứng rộng, hẹp </b>
<b>khác nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Để xác định mức phản ứng của một KG thì cần </b>
<b>phải làm gì ? </b>


<b>Phải tạo ra được các cá thể SV có cùng 1 KG</b>


<b>- Đối với các loài cây có khả năng sinh sản sinh dưỡng , </b>
<b>xác định mức phản ứng bằng cách cắt các cành của </b>


<b>cùng 1 cây đem trồng trong những ĐKMT khác nhau rồi </b>
<b>theo dõi đặc điểm của chúng.</b>


<b>- Đối với động vật , áp dụng biện pháp nhân bản KG này </b>
<b>thành nhiều cá thể khác nhau.</b>


<b>Cùng 1 KG có thể thay đổi KH trước những ĐKMT </b>
<b>khác nhau , hiện tượng này gọi là sự mềm dẻo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>




<b>4. Sự mềm dẻo kiểu hình ( thường biến ):</b>


<b>Hiện tượng một KG có thể thay đổi KH trước các ĐMT </b>
<b>khác nhau gọi là sự mềm dẻo KH.</b>


<b>Nguyên nhân nào gây ra sự mềm dẻo KH ?</b>


<b>* Nguyên nhân : Do có sự tự điều chỉnh về sinh lý của </b>
<b>cơ thể .</b>


<b>Sự mềm dẻo KH có làm biến đổi KG của cơ thể </b>
<b>không ? Nó có di truyền không ?</b>


<b>Đặc điểm :</b>


<b>- Sự mềm dẻo KH không liên quan đến KG nên không di </b>
<b>truyền.</b>


<b>- Làm biến đổi đồng loạt các cá thể trong quần thể theo </b>
<b>một hướng xác định.</b>


<b>Sự mềm dẻo KH có ý nghĩa như thế nào với SV ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hãy hoàn thành bảng so sánh sau đây : </b>


<b>Tiêu chí </b>


<b>so sánh</b> <b>Mức phản ứng</b>



<b>Sự mềm dẻo KH</b>


Khái niệm Tập hợp KH của cùng 1 <sub>KG</sub> Thay đổi KH của cùng 1 KG


Nguyên


nhân Tương tác MT


Tự điều chỉnh về sinh


Đặc điểm


-Rộng, hẹp tùy tính
trạng


-Có DT


Đồng loạt, định hướng
không DT


Ý nghĩa Càng rộng SV càng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Cần lưu ý : </b>


<b>Kiểu hình </b>
<b>của cơ thể </b>
<b>phụ thuộc </b>
<b>vào : </b>



<b>Kiểu gen</b>


<b>Điều kiện môi </b>
<b>trường bên </b>
<b>trong và bên </b>
<b>ngoài cơ thể</b>


<b>( Năng suất )</b>


<b>(Giống)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×