Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Thăm trang trại bưởi ngon Đại Minh (bưởi Đoan Hùng xưa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.87 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN </b>


<b>KHỐI LƯỢNG</b>



<b>Tiết 20 – Bài 15</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ Định luật bảo toàn khối lượng:</b>



<b>I/ Định luật bảo toàn khối lượng:</b>



<b>1/ Ví dụ: Hidro tác dụng với oxi tạo thành nước</b>



<b>1/ Ví dụ: Hidro tác dụng với oxi tạo thành nước</b>



<b>H<sub>2</sub></b>


<b>H<sub>2</sub></b> <b><sub>O</sub></b>


<b>2</b>


<b>O<sub>2</sub></b> <b>HH<sub>2</sub><sub>2</sub>OO</b>


<b>Trước phản ứng</b>


<b>Trước phản ứng</b> <b>Trong khi phản ứng<sub>Trong khi phản ứng</sub></b> <b>Sau phản ứngSau phản ứng</b>


<b>PT chữ: Hidro + Oxi  Nước </b>


<b>PT CTHH: 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>PT chữ: </b>

<b>Hidro + Oxi  Nước</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>H<sub>2</sub></b>



<b>H<sub>2</sub></b> <b>OO<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b>HH<sub>2</sub><sub>2</sub>OO</b>


<b>Trước phản ứng</b>


<b>Trước phản ứng</b> <b>Sau phản ứngSau phản ứng</b>


<b>Trước phản ứng</b> <b>Sau phản ứng</b> <b>Kết quả</b>
<b>Các nguyên tố </b>


<b>hoá học</b>
<b>Số nguyên tử </b>
<b>mỗi nguyên tố</b>
<b>Khối lượng các </b>


<b>nguyên tử các </b>
<b>nguyên tố</b>


<b>H; O</b>



<b>H; O</b>

<b>H; O</b>

<b>H; O</b>

<b>- Các nguyên tố giữ nguyên</b>


<b>- Các nguyên tố giữ </b>
<b>nguyên</b>


<b>2. H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub></b>


<b>= 2.1.2 + 2.16 = 36</b>


<b>2. H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub></b>



<b>= 2.1.2 + 2.16 = 36</b>


<b>4H; 2O</b>



<b>4H; 2O</b>

<b>- Số nguyên tử các </b>
<b>nguyên tố giữ nguyên</b>


<b>- Số nguyên tử các </b>
<b>nguyên tố giữ nguyên</b>


<b>4H; 2O</b>



<b>4H; 2O</b>



<b>- Tổng khối lượng các </b>
<b>nguyên tử giữ nguyên</b>


<b>- Tổng khối lượng các </b>
<b>nguyên tử giữ nguyên</b>


 Tổng khối lượng của H<b><sub>2</sub> và O<sub>2 </sub> bằng khối lượng của H<sub>2</sub>O tạo thành</b>


 Tổng khối lượng của H<b><sub>2</sub> và O<sub>2 </sub> bằng khối lượng của H<sub>2</sub>O tạo thành</b>


<b>2. H<sub>2</sub>O</b>


<b>= 2.( 2.1+ 16)= 36</b>


<b>2. H<sub>2</sub>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I/ Định luật bảo toàn khối lượng:</b>



<b>I/ Định luật bảo tồn khối lượng:</b>



<b>1/ Ví dụ: Hidro tác dụng với oxi tạo thành nước</b>



<b>1/ Ví dụ: Hidro tác dụng với oxi tạo thành nước</b>



<b>2/ Định luật:</b>



<b>2/ Định luật:</b>



<b>a/ Nội dung: </b>



<b>a/ Nội dung: </b>



<b>b/ Cách viết:</b>



<b>b/ Cách viết:</b>



<b>Trong 1 phản ứng hố học thì tổng khối lượng các chất </b>
<b>tham gia bằng tổng khối lượng các chất tạo thành</b>


<b>Trong 1 phản ứng hố học thì tổng khối lượng các chất </b>
<b>tham gia bằng tổng khối lượng các chất tạo thành</b>


<b>m</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b> + m</b>

<b><sub>B </sub></b>


<b>m</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b> + m</b>

<b><sub>B </sub></b>


<b>Pt: A + B  C + D</b>



<b>Pt: A + B  C + D</b>

<b> = m</b>

<b> = m</b>

<b><sub>C</sub><sub>C</sub></b>

<b> + m</b>

<b> + m</b>

<b><sub>D </sub><sub>D </sub></b>


<b>Vd: Hidro + Oxi  Nước </b>



<b>Vd: Hidro + Oxi  Nước </b>



<b> m</b>

<b><sub>hidro</sub></b>

<b> + m</b>

<b><sub>oxi </sub></b>

<b>= m</b>

<b><sub>nước</sub></b>


<b> m</b>

<b><sub>hidro</sub></b>

<b> + m</b>

<b><sub>oxi </sub></b>

<b>= m</b>

<b><sub>nước</sub></b>


<b> = m</b>

<b><sub>sản phẩm </sub></b>


<b> = m</b>

<b><sub>sản phẩm </sub></b>


<b>m</b>

<b><sub>chất tham gia </sub></b>


<b>m</b>

<b><sub>chất tham gia </sub></b>






<b> Áp dụng ĐLBTKL:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ta có cơng thức chung của định luật là : </b>



<b>Ta có cơng thức chung của định luật là : </b>




<b> </b>



<b> </b>

<b>mA + mB = mC + mD</b>

<b>mA + mB = mC + mD</b>



<b>mA</b>


<b>mA</b>


<b>mB</b>


<b>mB</b>


<b>mC</b>


<b>mC</b>


<b>mD</b>


<b>mD</b>



<b>= mC + mD - mB</b>



<b>= mC + mD - mB</b>



<b>= mC + mD - mA</b>



<b>= mC + mD - mA</b>



<b>= mA + mB - mD</b>



<b>= mA + mB - mD</b>



<b>= mA + mB - mC</b>



<b>= mA + mB - mC</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I/ Định luật bảo toàn khối lượng:</b>



<b>I/ Định luật bảo tồn khối lượng:</b>



<b>1/ Ví dụ: Hidro tác dụng với oxi tạo thành nước</b>



<b>1/ Ví dụ: Hidro tác dụng với oxi tạo thành nước</b>



<b>2/ Định luật:</b>



<b>2/ Định luật:</b>



<b>a/ Nội dung: </b>



<b>a/ Nội dung: </b>



<b>b/ Cách viết:</b>



<b>b/ Cách viết:</b>



<b>c/ Áp dụng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TRƯỚC PHẢN ỨNG</b>



<b>Dd Bari clorua </b>
<b>BaCl<sub>2</sub></b>


<b>dd natri sunfat : Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> SAU PHẢN ỨNG</b>



<b>Dd Natri Clorua NaCl</b>
<b>và kết tủa trắng </b>


<b>Bari sunfat BaSO<sub>4</sub></b>


<b>Dấu hiệu: sinh ra chất mới:</b>


<b>+ kết tủa màu trắng trong dung dịch </b>
<b>bari sunfat</b>


<b>+ Natri clorua</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- </b>


<b>- </b>

<b>ChÊt tham gia: Bari clorua (BaCl</b>

<b>ChÊt tham gia:</b>

<b> Bari clorua (BaCl</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>) </b>

<b>) </b>


<b> Natri sunfat(Na</b>



<b> Natri sunfat(Na</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub><sub>4</sub></b>

<b>).</b>

<b>).</b>



<b>Bari clorua + Natri sunfat  Bari sunfat + Natri clorua + </b>
<b>Hãy viết phương trình chữ của phản ứng</b>


<b>- </b>


<b>- ChÊt s¶n phÈm: Bari sunfat (BaSOChÊt s¶n phÈm: Bari sunfat (BaSO<sub>4</sub><sub>4</sub>) ) </b>
<b> Natri clorua(NaCl).</b>


<b> Natri clorua(NaCl).</b>



<b>I/ Định luật bảo toàn khối lượng:</b>



<b>I/ Định luật bảo toàn khối lượng:</b>



<b>m </b>



<b>m </b>

<b><sub>Bari Clorua</sub><sub>Bari Clorua</sub></b>

<b> + m </b>

<b> + m </b>

<b><sub>Natri sunfat</sub><sub>Natri sunfat</sub></b>

<b>= m </b>

<b>= m </b>

<b><sub>Natri clorua</sub><sub>Natri clorua</sub></b>

<b> + m </b>

<b> + m </b>

<b><sub>Bari sunfat</sub><sub>Bari sunfat</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Áp dụng ĐLBTKL:</b>


<b> mBaCl<sub>2</sub> + mNa<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> = mBaSO<sub>4</sub> + mNaCl</b>
<b>mBaCl<sub>2</sub> + 14,2 = 23,3 + 11,7</b>
<b> mBaCl<sub>2</sub> = (23,3 +11,7) – 14,2 = 20,8(g)</b>
Cho mNa<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> = 14,2 gam;


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI TẬP 2</b>


Đốt cháy hết 9 gam kim loại magiê Mg trong khơng khí thu được 15
gam hợp chất Magiê Oxit MgO. Biết rằng Magiê cháy là xảy ra phản
ứng với khí Oxi có trong khơng khí.


a, Viết phương trình dạng chữ của phản ứng
b, Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng .


<b>Áp dụng định luật BTKL ta có:</b>
<b> m<sub>Magie </sub>+ m<sub>oxi </sub>= m <sub>Magie oxit</sub></b>


<b> 9 + m<sub>oxi</sub> = 15 </b>


<b>  moxi = 15 – 9 = 6 (g)</b>



<b>BÀI LÀM</b>



<b>BÀI LÀM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Cho 13g Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohđric thu đ ợc 27,2g </b>
<b>kẽm clorua và 0,4g khí hiđro. Khối l ợng axit tham gia phản ứng là:</b>


<b>A</b>

<b>. </b>

<b>14,6g</b>



<b>Khi nung một miếng đồng (Cu) trong khơng khí sau một </b>


<b>thời gian khối l ợng miếng đồng thay đổi nh th no?</b>



<b>B</b>

<b>.</b>

<b>7,3g</b>

<b>C</b>

<b>. 14g</b>

<b>D</b>

<b>. 14,2g</b>



<b>A.Giảm</b>


<b>B. Tăng</b>



<b>C.Khụng thay đổi</b>



<b>D.Không xác định đ ợc </b>



<b>A</b>



<b>B</b>



HDVN


<b>BÀI TẬP 3 </b>




<b>BÀI TẬP 3 </b>



<b>BÀI TẬP 4 </b>



</div>

<!--links-->

×