Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

anh 17 sinh học 6 đinh trung thành thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

H 20.1 hãy xác định vị trí địa lí và giới hạn
của vùng Đồng bằng sơng Hồng ?


<i>- Ranh giới giữa Đồng bằng sông Hồng với </i>
<i>các vùng Trung du và miỊn nói B¾c Bé, </i>
<i>B¾c Trung Bé ?.</i>


<i>- Vị trí các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ?</i>
<i>- Xác định và kể tên các tỉnh thành thuộc </i>
<i>vùng Đồng bằng sơng Hồng.</i>


<i>- Hãy nhận xét diƯn tÝch cđa vùng? </i>


+ Giáp vùng trung du và miền núi Bắc
Bộ, Bắc Trung Bộ và Vịnh Bắc Bộ.


+ Gồm 11 tỉnh thành .
( Có Thủ Đô Hà Nội).
+ Diện tích: 14806km2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



------TiÕt 22 Bµi 20:



<b>Vùng đồng bằng sơng hồng</b>



<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>


+ Giáp vùng trung du và miền núi Bắc
Bộ, Bắc Trung Bộ và Vịnh Bắc bộ.



+ Gồm 11 tỉnh thành .
( Có Thủ Đô Hà Nội).
+ Diện tích: 14806km2


<i> Vùng có diện tích nhỏ.</i>


+ Các tỉnh thành .


Hà Nội


Hải Phòng
Vĩnh PhúcHà TâyBắc Ninh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Giáp vùng trung du và miền núi Bắc
Bộ, Bắc Trung Bộ và Vịnh Bắc bộ.


+ Gồm 11 tỉnh thành .
( Có Thủ Đô Hà Nội).
+ Diện tích: 14806km2


<i> Vùng có diện tÝch nhá.</i>


* Vïng giao l u thn tiƯn víi c¸c vïng
trong c¶ n íc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên:</b>


Nhóm 1: Dựa vào kiến thức đã học, Xác
định vị trí, nêu ý nghĩa của sông Hồng đối


với sự phát triển nông nghiệp và đời sống
dân c ?.


 Dựa vào H20.1 SGK, bản đồ tự
nhiên:


Hoạt động nhóm


 Nhóm 2: Tầm quan trọng của hệ thống đê
trong vùng?.


 Nhóm 3: Kể tên và nêu sự phân bố các
loại đất trung vùng? Loại đất nào có tỉ lệ lớn
nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



------TiÕt 22 Bµi 20:



<b>Vùng đồng bằng sơng hồng</b>



<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên:</b>


 Nhóm 1: Dựa vào kiến thức đã học, xác
định vị trí, nêu ý nghĩa của sông Hồng đối
với sự phát triển nông nghiệp và đời sống
dân c ?.



 Dựa vào H20.1 SGK, bản đồ tự
nhiên:


Hoạt động nhóm


<i><b>ý nghÜa cđa s«ng Hång: </b></i>


- Bồi đắp phù sa. Mở rộng diện tích đất


- Cung cÊp n íc cho n«ng nghiƯp, cho sinh
ho¹t


- Là đ ờng giao thơng vận tải quan trọng
- Ni trồng, đánh bắt thủy sản .…


 Nhóm 2: Tầm quan trọng của hệ thống đê
trong vùng?.


<i><b>Tầm quan trọng của hệ thống đê trong </b></i>


<i><b>vïng:</b></i>


- Ngăn lũ, bảo vệ tài sản, tính mạng cho
nhân dân trong vùng đồng bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên:</b>


+ §ång b»ng réng thø 2 c¶ n íc.



+ Đất phù sa màu mỡ thích hợp với
thâm canh lóa n íc.


 Dựa vào H20.1 SGK, bản đồ tự
nhiên: Xác định vị trí của sơng Hồng ?


Hoạt động nhóm


 Nhóm 3: Kể tên và nêu sự phân bố các
loại đất trung vùng? Loại đất nào có tỉ lệ lớn
nhất?


<i><b> Các loại đất và sự phân b </b></i>


<i><b>- Đất phù sa: Có ở khắp các tỉnh thành.</b></i>
- Đất Feralit: Vĩnh Phúc, Ninh bình, Hà
Tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



------TiÕt 22 Bµi 20:



<b>Vùng đồng bằng sơng hồng</b>



<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên:</b>


+ §ång b»ng rộng thứ 2 cả n ớc.



+ Đất phï sa mµu mì thÝch hợp với
thâm canh lúa n íc.


+ Khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh
tạo điều kiện thâm canh tăng vụ, trồng
cây ôn đới, cận nhiệt.


+ Tài nguyên khoáng sản: đá xây dựng
có trữ l ợng lớn, sét, cao lanh, than nõu,
khớ t nhiờn.


+ Tài nguyên biển và du lịch khá
phong phó.


 Dựa vào H20.1 SGK, bản đồ tự
nhiên: Xác định vị trí của sơng Hồng ?


Hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên:</b>


+ Đồng bằng rộng thứ 2 cả n íc.


+ §Êt phï sa màu mỡ thích hợp với
th©m canh lóa n íc.


+ Khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh
tạo điều kiện thâm canh tăng vụ, trồng
cây ôn đới, cận nhiệt.



+ Tài ngun khống sản: đá xây dựng
có trữ l ợng lớn, sét, cao lanh, than nâu,
khí tự nhiên.


+ Tài nguyên biển và du lịch khá
phong phú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



------Tiết 22 Bµi 20:



<b>Vùng đồng bằng sơng hồng</b>



<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên v ti nguyờn </b>
<b>thiờn nhiờn:</b>


<b>III. Đặc điểm dân c x· héi: </b>


 Quan sát biểu đồ: (H20.2)


<i> + So sánh mật độ dân số của vùng </i>


<i>đồng bằng sông Hồng với cả n ớc, trung </i>
<i>du và miền núi Bắc bộ và Tây Nguyên?</i>
<i>Ng ời/Km2</i>


242
81



114
1179


 Dân số của vùng đồng bằng sông


Hång? - D©n sè : 17,5 triƯu ng êi.


- Mật độ dân số cao nhất n ớc.
( Dân số đông.)


<i> Nguồn lao động dồi dào, thị tr </i>


<i>êng tiªu thơ lín</i>


+ Cho biết dân c tập trung đơng
đúc có thuận lợi khó khăn gì đối
với sự phát triển kinh tế xã hội của
vựng?.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên:</b>


<b>III. Đặc điểm dân c xà hội: </b>


- D©n sè : 75,5 triƯu ng êi.


- Mật độ dân số cao nhất n ớc.
( Dân số đông.)



<i> Nguồn lao động dồi dào, thị tr </i>


<i>êng tiªu thơ lớn</i>


<i>* Khó khăn: Việc làm, sức ép lên </i>
<i>tài nguyên môi tr ờng.</i>


- Dựa vào bảng 20.1 SGK: Nêu và
so sánh một số đặc điểm về dân c
xã hội của vùng với cả n ớc?


- Trình độ dân trí cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Cđng cè</b>



<i><b>Câu 1: Đặc điểm đồng bằng sơng Hồng?</b></i>



<i><b>b. - DiÖn tÝch 14.806 Km</b></i>

<i><b>2</b></i>


<i><b> - Có hệ thống đê dài hơn 3000 km</b></i>


<i><b> - Có dạng tam giác cân...</b></i>



<i><b>a- Nhá hĐp, kém phì nhiêu</b></i>


<i><b> - Diện tích 15.000 Km</b></i>

<i><b>2</b></i>


<i><b>c.- DiÖn tÝch 40.000 km</b></i>

<i><b>2</b></i>


<i><b> - Khơng có đê lớn</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>(Chọn đáp án đúng)</b></i>




a. 9


b. 10




c. 11


d. 12



<b>C</b>


Bµi tËp vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×