Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử ĐH mới(có ĐA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.58 KB, 5 trang )

Mã đề:708
Sở GD và ĐT Hà Nội Đề Thi thử Đại Học và Cao đẳng
Trờng: THPT Trần Đăng Ninh Môn: Hoá học
- - - - - - - -*** - - - - - - - - - Thời gian: 90 phút
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1. Cho sơ đồ:
ZYX
tdSOH
molletidHNO
benzenHC
NaOH
duHClFe

+
+
+
,
0
42
3
66
,
)1:1(,
)(
. Hợp chất hữu cơ Y và Z lần
lợt là:
A. C
6
H
5
NH


3
Cl và C
6
H
5
NH
2
. B. C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
NH
3
Cl.
C. C
6
H
5
NH
3
Cl và C
6
H
5

OH. D. C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH.
Câu 2. Khi tiến hành điện phân hoàn toàn dd hỗn hợp gồm HCl; CuCl
2
, NaCl, với điện cực trơ có màng ngăn. Giá trị pH
của dd thay đổi trong quá trình điện phân là:
A. Ban đầu giảm, sau tăng dần B. Ban đầu không đổi, sau giảm dần
C. Ban đầu tăng, sau đó giảm dần D. Ban đầu không đổi, sau tăng dần
Câu 3. Trn V1 lớt dd H
2
SO
4
cú pH = 3 vi V2 lớt dd NaOH cú pH = 12 c dd cú pH = 4. T l V1:V2 cú giỏ tr l:
A. T l khỏc B. 9 : 11 C. 99 : 101 D. 101 : 9
Câu 4. Trong dung dịch axit axetic có cân bằng sau : CH
3
COOH H
+
+ CH
3
COO

-

Độ điện ly của axit sẽ biến đổi nh thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch axit ?
A. Tăng B. Giảm C. Không xác định đợc D. Không biến đổi
Câu 5. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ. Hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100ml dd KOH 5M. Sau phản ứng thu đợc hỗn
hợp hai muối của 2 axit no đơn chức và một rợu no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na thu đợc 3,36 lít H
2

(đktc). Hỗn hợp X gồm:
A. Hai este B. 1 este và 1 rợu C. 1 este và 1 axit. D. 1 axit và 1 rợu
Câu 6. Cho m
1
g bột Fe tác dụng với một dd chứa 1mol HNO
3
đun nóng, khuấy đều, phản ứng xảy ra hoàn toàn, giải
phóng ra 0,25 mol khí duy nhất NO, sau phản ứng còn lại 1 g kim loại. m
1
có giá trị là:
A. 15 gam B. 22 gam C. 14 gam D. 29 gam
Câu 7. Cho cân bàng hoá học
3
,,
22
23
0
NHHN
PtXT
+
Chiều thuận của cân bằng là phản ứng toả nhiệt, cân bằng của
phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận tạo ra nhiều NH

3
hơn khi:
A. Có mặt chất xúc tác là bột Fe B. Giảm nồng độ của khí N
2
và khí H
2
.
C. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của hệ D. Tăng nhiệt độ của hệ
Câu 8. Cho m gam tinh bột lên men thành rợu etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lợng CO
2
sinh ra đợc hấp thụ hoàn toàn
vào dd Ca(OH)
2
thu đợc 500 gam kết tủa và dd X. Đun dd X lại thu đợc thêm 100 gam kết tủa.m có giá trị là:
A. 650 B. 600 C. 810 D. 750
Câu 9. Có 5 bột màu trắng đựng trong 5 bình riêng biệt mất nhãn là NaCl; Na
2
CO
3
; Na
2
SO
4
; BaCO
3
; và BaSO
4
chỉ
dùng H
2

O và CO
2
có thể nhận biết đợc những muối nào:
A. Na
2
CO
3
;

Na
2
SO
4
; BaCO
3
; và BaSO
4
B. Cả 5 muối.
C. NaCl; Na
2
SO
4
; Na
2
SO
4
; và BaSO
4
D. NaCl; Na
2

SO
4
; Na
2
SO
4
;
Câu 10. Theo định nghĩa axit-bazơ của bromstet. Các chất và ion nào dới đây là lỡng tính :
A. NH
+
4
, HCO

3
; CH
3
COO
-
. B. ZnO ; Al
2
O
3
; HCO

3
; H
2
O
C. ZnO ; Al
2

O
3
; HSO

4
; NH
+
4
, D. CO

2
3
, CH
3
COO
-
; HS

Câu 11. Có các chất CH
3
COOH (1); HCOO C
2
H
5
(2); CH
3
CH
2
COOH (3); CH
3

COO-C
2
H
5
(4); CH
3
CH
2
CH
2
OH (5) đ-
ợc xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là:
A. 3 > 5 > 1 > 4 > 2 B. 3 > 1 > 4 > 2 > 5 C. 3 > 1 > 5 > 4 > 2 D. 1 > 3 > 4 > 5 > 2
Câu 12. Tng s ht c bn (p, n, e) trong ngt ca ngt X l 115. Trong ú s ht mang in nhiờu hn s ht khụng
mang in l 25. S khi ca X l:
A. 82. B. 75 C. 79. D. 80
Câu 13. Cho 2 muối X và Y thoả mãn điều kiện: X + Y không phản ứng; X + Cu không phản ứng
Y + Cu không phản ứng; X + Y + Cu có phản ứng X và
Y là muối nào sau đây
A. NaNO
3
và NaHCO
3
. B. Mg(NO
3
)
2
và HNO
3
.

Năm học 2010 -2011 1
Mã đề:708
C. Fe(NO
3
)
3
và NaHSO
4
. D. NaNO
3
và NaHSO
4
.
Câu 14. 0,1mol este cú cụng thc phõn t C
6
H
10
O
4
( phõn t ch cha chc este) tỏc dng vi dd NaOH thu c 16,4
gam mui ca axit hu c. Cụng thc cu to ca este l:
A. Tt c u sai. B. HCOO-CH
2
-CH
2
OOC-CH
3
.
C. C
2

H
5
OOC-COO-C
2
H
5
. D. CH
3
COO-CH
2
-CH
2
OOC-CH
3
.
Câu 15. Trong s
3213
XXXCHCCH
NaOHHClHCl

++
thỡ X
3
l:
A. CH
3
-CH(OH)-CH
2
-OH B. CH
3

-CO-CH
3
. C. CH
3
-CH
2
-CHO. D. CH
2
(OH)-CH
2
-CH
2
-OH
Câu 16. Khi chng gỗ ta thu đợc hỗn hợp lỏng gồm có axit axetic, metanol; axeton. để tách lấy axit axetic ngoài các dụng
cụ thí nghiệm còn cần các hoá chất là:
A. Ca(OH)
2
và H
2
SO
4
đặc B. NaOH và HCl đặc C. Na và H
2
O D. Na
2
CO
3
và NaOH
Câu 17. Cú cỏc ngt X: 1s
2

2s
2
2p
6
3s
1
; Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
; Hirụxit ca X, Y, Z xp theo th t tớnh
baz tng dn l:
A. Z(OH)
3
< XOH < Y(OH)
2

B. Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH
C. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH D. XOH < Z(OH)
3
< Y(OH)
2

Câu 18. Chất X có các tính chât sau:
-Tác dụng với dd HCl tạo ra khí Y làm đục nớc vôi trong
- Không làm mất màu dd nớc Brom
- Tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
có thể tạo ra hai muối. X là chất nào trong các chất sau đây:
A. Na
2
S. B. Na
2
SO
3
. C. Na
2
CO
3

. D. NaHCO
3
.
Câu 19. Cú 3 l ng ba hh (Fe+FeO); (Fe+Fe
2
O
3
); (FeO+Fe
2
O
3
). Chn gii phỏp no sau õy phõn bit ba hh trờn :
A. Dựng dung dch HCl, sau ú thờm dd NaOH vo dung dch thu c.
B. Dựng dung dch H
2
SO
4
loóng d, sau ú thờm dd KMnO
4
vo dung dch thu c.
C. Dựng dung dch H
2
SO
4
m c, sau ú thờm dd NaOH vo dung dch thu c.
D. Dựng dd NaOH, sau ú thờm dung dch H
2
SO
4
m c

Câu 20. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N có tính chất vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH, tác
dụng đợc với H
2
có xúc tác Ni, t
0
. X là:
A. CH
3
- CH
2
- CH
2
-NO
2
. B. CH
3
- CH(NH
2
) - COOH.
C. NH
4
- CH= CH-COOH. D. CH
2
=CH-COONH

4
.
Câu 21. Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y. Khi đốt cháy Y ta chỉ thu đợc CO
2
và H
2
O với số mol bằng nhau và số
mol O
2
tiêu tốn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng Y làm mất màu dd Br
2
và khi Y cộng hợp H
2
thì đợc rợu đơn chức.
Công thức cấu tạo mạch hở của Y là :
A. CH
2
=CH CH
2
OH. B. CH
2
=CH CH
2
- CH
2
OH.
C. CH
3
- CH=CH CH
2

OH. D. CH
2
=CH CHO.
Câu 22. Ho tan hon ton hn hp gm Mg, Fe, Cu vo dd HNO
3
thu c 11,2 lớt (ktc) hn hp NO
2
, NO cú t khi
so vi H
2
l 19,6. S mol HNO
3
đã phn ng l:
A. 0,08 B. 0,12 C. 0,14 D. 0,1
Câu 23. 12,125 gam sunfua kim loại M có hoá trị II không đổi tác dụng hết với dd H
2
SO
4
đ,nóng thu đợc 11,2 lít khí SO
2
(đktc). M là kim loại
A. Mg (24) B. Cd (112) C. Mn (55) D. Zn (65)
Câu 24. Nhúng bản Zn và bản Fe vào cùng một dd CuSO
4
, sau một thời gian nhấc hai bản kim loại ra thì trong dd thu đ-
ợc nồng độ của ZnSO
4
bằng 2 lần nồng độ của FeSO
4
. mặt khác khối lợng của dd giảm 0,11 g. khối lợng Cu bám lên mỗi

kim loại là:
A. Kết quả khác B. 1,28 và 3,2 C. 1,54 và 2,6 D. 6,4 và 1,6
Câu 25. Cho sơ đồ
)(
)(
4
3
21
),(,
3
42
2
0
2
khiA
khiA
AANH
NaOH
dSOH
OH
atcaopCO



+
+
+
. Biết phân tử A
1
chứa C, H, O, N với tỉ lệ

khối lợng tơng ứng 3:1:4:7 và trong phân tử A
1
có 2 ngtử Nitơ. A
1
, A
2
, A
3
, A
4
lần lợt là.
A. (NH
2
)
2
CO; (NH
4
)
2
CO
3
; NH
3
; CO
2
; B. (NH
4
)
2
CO

3
; (NH
2
)
2
CO; CO
2
; NH
3
;
C. (NH
2
)
2
CO; (NH
4
)
2
CO
3
; CO
2
; NH
3
; D. Đáp án khác
Câu 26. Hãy xác định dãy hệ số đúng của phơng trình hoá học sau
OHMnSOSOKBrSOHKMnOKBr
24422424
+++++
A. 10, 1, 8, 5, 3, 1, 8 B. 10, 2, 8, 5, 6, 1, 8 C. 10, 2, 8, 5, 6, 2, 8 D. 10, 2, 8, 5, 4, 1, 8

Năm học 2010 -2011 2
Mã đề:708
Câu 27. Este X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
biết rằng khi thủy phân X thu đợc một axit Y và anđehit Z. Oxi hoá Z
tạo ra Y. X có thể trùng hợp cho ra một polime. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
COO C
2
H
5
. B. HCOO-CH = CH
2
. C. HCOO CH
2
CH = CH
2
. D. CH
3
COO-CH=CH
2
.
Câu 28. Trong một các nớc có chứa
+++
ClmolHCOmolMgmolCamolNamol 02,0;05,0;01,0;02,0;01,0

3
22
. Nớc trong cốc là:
A. Nớc cứng toàn phần B. Nớc cứng vĩnh cửu C. Nớc mềm D. Nớc cứng tạm thời
Câu 29. Cho cỏc cht CH
3
NH
2
(I); C
6
H
5
NH
2
(II); NH
3
(III); (CH
3
)
2
NH (IV); C
2
H
5
NH
2
(V). Tớnh baz ca cỏc cht gim
theo th t:
A. IV > I > V > III > II; B. V > IV > II > I > III; C. I > II > III > IV > V; D. IV > V > I > III > II;
Câu 30. Mt oxit kim loi M

x
O
y
. trong ú M chiếm 72,41% về khối lợng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO thu đợc 16,8
gam M. Hoà tan hoàn toàn lợng M này bằng dd HNO
3
đặc nóng thu đợc 1 muối và x mol NO
2
. Vậy X có giá trị nào sau
đây:
A. 0,45 B. 0,9 C. 0,6 D. 0,75
Câu 31. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH với tỉ lệ mol 1:1. lấy 10,6 gam hh X tác dụng với 11,5 gam C
2
H
5
OH
(có xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu đợc m gam hỗn hợp este ( hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m
là:
A. 12,96 B. 13,12 C. 16,2 D. 16,4
Câu 32. Nhóm các chất nào sau đây phân tử có cùng loại liên kết (LK cộng trị hoặc LK ion)
A. KNO
3
; NaCl; K
2

SO
4
; NH
3
; B. K
2
CO
3
; H
2
SO
4
; HNO
3
; C
2
H
5
OH
C. NaCl; FeS
2
; Na
2
O; LiCl D. H
2
O; CH
4
; HF; CCl
4
;

Câu 33. Cho các phản ứng:
HClClCHHCClCHHC
HClClCHHCClCHHCHClClHCClHC
ClHCClHCHClClCHClCH
++
++++
+++
3462356
256235656266
666266324
)5
)4)3
)2)1

ánh sáng khuyếch tán là điều kiện của phản ứng:
A. 2; 4; 5 B. 1; 3; 5 C. 1; 2; 3 D. 1; 2; 4
Câu 34. Cho các polime PE; PVC; polibutađien; poli isopren; amilozơ; amilopectin; xenlulozơ; cao su lu hoá. Các
polime có cấu trúc mạch thẳng là:
A. PE; PVC; polibutađien; poli isopren; xenlulozơ; cao su lu hoá.
B. PE; polibutađien; poli isopren; amilozơ; xenlulozơ; cao su lu hoá.
C. PE; PVC; polibutađien; poli isopren; amilozơ; xenlulozơ;
D. PE; PVC; polibutađien; poli isopren; amilozơ; amilopectin; xenlulozơ;
Câu 35. Dung dich A gồm HCl và H
2
SO
4
có pH = 2. để trung hoà hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no bậc 1
(có số ngtử C không quá 4) phải dùng 1 lít dd A. Công thức phân tử của 2 amin là:
A. CH
3

NH
2
và C
3
H
7
NH
2
. B. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
.
C. CH
3
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
. D. C

4
H
9
NH
2
và CH
3
NH
2
hoặc C
2
H
5
NH
2
.
Câu 36. Có sơ đồ chuyển hoá trực tiếp sau:

34
3
21
AA
AlCl
AA



thì các chất A
1
; A

2
; A
3
; A
4
lần lợt là:
A. Al; Al(OH)
3
; Al
2
O
3
; NaAlO
2
; B. Al
2
O
3
; NaAlO
2
; Al(OH)
3
; Al;
C. Al(OH)
3
; Al
2
O
3
; NaAlO

2
; Al; D. Al; NaAlO
2
; Al(OH)
3
; Al
2
O
3
;
Câu 37. Cho 6,4g Cu tan hoàn toàn trong dd HNO
3
. Cô cạn dd sau phản ứng thu đợc chất rắn X. Nhiệt phân hoàn toàn X
thu đợc V lít hh khí ( đktc). V có giá trị là:
A. 5,6 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36
Câu 38. Để nhận biết đựơc tất cả các chất riêng biệt sau : Glucozơ, Glixerin, etanol, anđehit axetic cần chọn một thuốc
thử nào sau đây :
A. Natri kim loại B. Nớc brom
C. Dung dịch Ag
2
O trong NH
3
. D. Cu(OH)
2
trong môi trờng kiềm
Năm học 2010 -2011 3
Mã đề:708
Câu 39. Trong một bình kín dung tích không đổi có chứa a mol O
2
và 2a mol SO

2
ở 100
0
c, 10 atm (có mặt xúc tác V
2
O
5
)
nung nóng bình một thời gian sau đó làm nguội tới 100
0
c, áp suất trong bình lúc đó là p; hiệu suất phản ứng là h. mỗi liên
hệ giữa p và h đợc biểu thị bằng biểu thức:
A.
)
2
1(10
h
p
=
B. đáp án khác. C.
)
3
1(10
h
p
=
D.
)
3
1(10

h
p
+=
Câu 40. Cho các chất và ion sau đây: Na; H
2
S; NH
3
; HCl; SO
3
; SO
2
; NO; N
2
O; N
2
O
5
; Cl
2
;
;;;;
22
43

OSOClNO
Fe
2+
. Dãy chất nào sau đay chỉ gồm các chất và ion chỉ có tính oxi hoá
A. Fe
2+

; O
2-
; NO; SO
3
; N
2
O; SO
2
. B. Cl
2
;

2
4
SO
; SO
3
; Na;
C. Cl
-
; Na; O
2-
; H
2
S D.
52
;
3
2
43

;; ONNOSONO

Câu 41. Dẫn hai luồng khí Clo đi qua hai dd KOH. Dung dịch 1 loãng và nguội. Dung dịc 2 đậm đặc và đun nóng tới
100
0
c. Nếu lợng muối KCl sinh ra bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua 2 dd KOH là:
A. 5/6 B. 8/3 C. 10/3 D. 5/3
Câu 42. X là một
oaxita min


no phân tử chỉ có một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng
với dd HCl d thu đợc 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH B. NH
2
- CH
2
-CH
2
COOH

C. CH
3
- CH(NH
2
)-COOH D. NH
2
- CH
2
-COOH
Câu 43. Để tách Ag khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe cần dùng dung dich nào sau đây:
A. H
2
SO
4
đặc, d B. FeCl
3
d C. HNO
3
d D. HCl d
Câu 44. Rót từ từ 200 ml dung dịch NaOH a M vào 1 cốc chứa 200 ml dd AlCl
3
2M thu đợc 1 kết tủa. Lọc kết tủa rồi
xấy khô và nung đến khối lợng không đổi đợc 5,1 gam chất rắn. A có giá trị là:
A. 3,5 M và 0,5M B. 1,5 M và 2 M C. 2,5 M và 3 M D. 1,5 M hoặc 7,5 M
Câu 45. Hiđrocacbon mạch hở có công thức tổng quát là C
n
H
2n+2-2a
trong đó a là số liên kết


thì số liên kết

là:
A. 3n+1-2a. B. n a C. 2n + 1 + a D. 3n 1 + a
Câu 46. Trong s chuyn hoỏ trực tip
OHHCXOHHC
5252

cú bao nhiờu chất X trong cỏc chất sau õy
tho món chuyn hoỏ trờn: C
2
H
5
ONa; C
2
H
4
; C
2
H
5
OC
2
H
5
; CH
3
-CHO; C
2
H

5
Cl; C
2
H
5
OO-CH
3
.
A. 3 cht B. 5 cht C. 6 cht D. 4 cht
Câu 47. Cho các dd muối KCl (1); Na
2
CO
3
(2); CuSO
4
(3); CH
3
COONa (4); ZnSO
4
(5); AlCl
3
(6); NaCl (7); NH
4
Cl
(8). Dãy gồm các dd có pH < 7 là:
A. 3, 5, 6, 8 B. 1, 2, 7, C. 6, 8, 1 D. 3 và 8
Câu 48. Hiện tợng nào mô tả sau đây là không đúng:
A. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét nh mùi tóc cháy.
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dd NaOH và một ít dd CuSO
4

thấy xuất hiện màu đỏ đặc trng.
C. Đun nóng dd lòng trắng trứng thấy hiện tợng đông tụ và tách ra khỏ dung dịch
D. Nhỏ vài giọt HNO
3
đ vào dd lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.
Câu 49. Có mấy hợp chất có công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N có chung tính chất là vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác
dụng với dung dịch NaOH.
A. 7 chất B. 4 chất C. 6 chất D. 5 chất
Câu 50. Khi đốt cháy polime X chỉ thu đợc CO
2
và hơi nớcvới tỉ lệ mol tơng ứng là 1:1. X là :
A. Poli propilen B. Poli vinylclorua C. Poli stiren D. Tinh bột
Năm học 2010 -2011 4
M· ®Ò:708
§¸p ¸n m· ®Ò: 708
1 A. 2 D. 3 D. 4 B. 5 C. 6 B. 7 C. 8 D. 9 B. 10 B. 11 C. 12 D. 13 D.
14 D. 15 B. 16 A. 17 C. 18 D. 19 A. 20 D. 21 A. 22 C. 23 D. 24 B. 25 C. 26 C.
27 D. 28 A. 29 D. 30 B. 31 A. 32 D. 33 D. 34 C. 35 C. 36 D. 37 A. 38 D. 39 C.
40 D. 41 D. 42 A. 43 B. 44 D. 45 A. 46 B. 47 A. 48 B. 49 B. 50 A.

N¨m häc 2010 -2011 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×