Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giáo án các môn khối 3 - Tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.8 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn:. Học Vần. Ngày soạn…………………….ngày dạy………………………. Tên bài dạy: om - am I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần om, am, làng xóm, rừng tràm. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần om, am c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh : làng xóm, rừng tràm. Bảng cài. b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động:. Thời gian. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Ôn tập vần có chữ ng, nh cuối vần”. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần om, am 2/ Dạy vần: * Vần om: - Tiếng: xóm. - Từ: làng xóm * Vần am:. Hoạt động của học sinh - HS 1 đọc: bình minh - HS 2 đọc: nhà rông - HS 3 viết: nắng chang chang - HS 4 đọc SGK - HS đọc lại vần: om, am - Phát âm: om - Cấu tạo vần : o + m - So sánh om, on - Đánh vần: o - mờ - om - Ghép tiếng: xóm - Phân tích: x + om + ‘ - Đọc trơn ( 4 em) - Đánh vần, đọc trơn vần, tiếng, từ khóa. - HS đọc trơn vần - Nêu cấu tạo: a + m - So sánh am với om - Đánh vần: a - mờ - am - Ghép tiếng: tràm - Đọc trơn: rừng tràm - HS viết bảng con: rừng tràm. - Tiếng: tràm - Từ: rừng tràm 3/ Luyện viết.. 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ chòm râu, đom đóm, quả trám, - HS đọc từ (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc lại toàn bài. (4 em) trái cam. - Giải nghĩa từ.: chòm râu, quả trám. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Môn:. Học Vần. Ngày soạn……………….ngày dạy………………………. Tên bài dạy: om - am (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng. Biết nói theo chủ đề: Nói lời cám ơn. b/ Kỹ năng : Rèn kỹ năng đọc và viết đúng vần, tiếng, từ c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói. b/ Của học sinh : bảng cài, bảng con III/ Các hoạt động:. Thời gian. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1. Hoạt động của học sinh - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) om - xóm - làng xóm am - tràm - rừng tràm chòm râu quả trám đom đóm trái cam - Hướng dẫn xem tranh và nhận xét - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp). 2/ Đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh và bài đọc - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. - Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho HS - Đọc mẫu. 3 em đọc lại câu ứng dụng. Họat động 2: Luyện viết 1/ Giới thiệu bài tập viết 2/ Hướng dẫn viết, cách ngồi cầm bút. Họat động 3: Luyện nói 1/ Chủ đề gì ? 2/ Bức tranh vẽ gì?. - HS viết vào vở: om, am, làng xóm, rừng tràm. - HS: Nói lời xin lỗi - HS trả lời: + Tranh vẽ bé được tặng bong bóng. + Em được chị tặng bong bóng.. 3/ Tại sao em bé lại cám ơn chị? 4/ Em đã bao giờ cảm ơn người khác chưa? 5/ Khi nào thì ta nói cảm ơn ?. - HS trả lời. Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc bảng và SGK - Tìm tiếng mới có vần am, om - Dặn dò: xem trước bài.. - HS đem SGK - HS tìm tiếng mới - Nghe dặn dò.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Môn:. Học Vần. Ngày soạn……………………ngày dạy…………………………. Tên bài dạy: ăm - âm I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần ăm ,âm. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh minh họa, từ khóa, từ ứng dụng. b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động:. Thời gian. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ om - am ” - Gọi HS đọc, viết. Hoạt động của học sinh - HS 1 đọc: chòm râu - HS 2 đọc: đom đóm - HS 3 viết: quả cam - HS 4 viết: làng xóm - HS 5 đọc SGK. - Nhận xét Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ăm, âm - Viết bảng - Đọc trơn: ăm, âm 2/ Dạy vần: a/ Vần ăm: - Nhận diện vần. - Đánh vần - Có vần ăm, muốn có tiếng tằm phải làm gì ? - Cấu tạo tiếng: tằm - Từ khóa: Nuôi tằm. b/ Vần âm: (tương tự vần ăm) - So sánh vần ăm với vần âm. - HS đọc theo cả lớp - Nêu cấu tạo: chữ ă đứng trước, chữ m đứng sau. - So sánh vần ăm với vần am: khác nhau chữ ă và chữ a. - HS : ă - mờ - ăm - Cài vần ăm - Thêm chữ t và dấu huyền - Ghép tiếng: tằm - Cấu tạo: t + ằm - Đánh vần và đọc trơn: á + mờ + ăm, tờ ăm tăm huyền tằm nuôi tằm. - Khác nhau chữ ă và â, giống nhau chữ m. c/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, - 4 - 5 em đọc từ đường hầm - Giải nghĩa từ.: tăm tre, mầm non. - Lắng nghe. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Môn:. Học Vần. Ngày soạn…………..ngày dạy………………….. Tên bài dạy: ăm - âm (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. b/ Kỹ năng : Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng. c/ Thái độ : Tích cực tham gia học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói. b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động:. Thời gian. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1. Hoạt động của học sinh - HS lần lượt đọc : ăm - tằm - nuôi tằm âm - nấm - hái nấm - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp) - HS nhận xét tranh minh họa - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp). 2/ Đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh - Cho HS đọc câu ứng dụng. - Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho HS - Đọc mẫu. - Đọc lại câu ứng dụng (4 em ). Họat động 2: Luyện viết 1/ Giới thiệu bài tập viết 2/ Theo dõi chỉnh sai cho HS.. - HS viết vào vở - HS tiếp tục tập viết. Họat động 3: Luyện nói 1/ Chủ đề gì ? - Cho HS xem tranh. 2/ Nêu câu hỏi: - Bức tranh vẽ gì?. - HS: thứ, ngày, tháng, năm. - Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em. - Ngày chủ nhật em thường làm gì ? - Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Tìm tiếng mới. - Dặn dò. - HS : quyển lịch và thưòi khóa biểu - HS trả lời - Trả lời tự nhiên - Trả lời tự nhiên. - HS đọc SGK 2 em lên bảng - Nghe dặn dò.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Môn:. Học Vần. Ngày soạn……………………..ngày dạy………………………. Tên bài dạy: ôm - ơm I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ôm, ơm con tôm, đống rơm b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần ôm, ơm c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: con tôm, đống rơm. b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động:. Thời gian. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ăm - âm ” - Nhận xét, ghi điểm. Hoạt động của học sinh - HS 1 đọc: nuôi tằm - HS 2 đọc: hái nấm - HS 3 viết: tăm tre - HS 4 viết: mầm non - HS 5 đọc SGK. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ôm, ơm. 2/ Dạy vần: a/ Vần ôm: - Nêu cấu tạo vần - So sánh ôm với om - Đánh vần - Ghép vần - Ghép tiếng: tôm - Từ: con tôm. - HS đọc lại 2 vần theo giáo viên - Đọc vần - Ôm: ô + m - Giống nhau chữ m, khác nhau ô và o. - o - mờ - ôm - Cài vần ôm, tiếng tôm - Đọc trơn từ: con tôm. b/ Vần âm: - Đọc vần - Nêu cấu tạo vần - Vần ơm: ơ + m - So sánh ơm với ôm - Giống nhau chữ m - Đánh vần - ơ - mờ - ơm - Ghép vần - Ghép ơm, tiếng rơm - Ghép tiếng - Đọc trơn từ - Từ: đống rơm c/ Viết - Hướng dẫn viết vần, từ khóa - HS viết bảng con: ôm, ơm, con tôm, đống rơm c/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ : chó đốm, chôm chôm, sáng - Đọc từ (nhóm, cá nhân, lớp) - Lắng nghe sớm, mùi thơm - Giải nghĩa từ: chó đốm, sáng sớm. 4 em đọc lại toàn bài. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Môn:. Học Vần. Ngày soạn………………………..ngày dạy……………………... Tên bài dạy: ôm - ơm (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. b/ Kỹ năng : Trả lời theo lời nói tự nhiên, theo chủ đề: Bữa cơm c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh ảnh b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động:. Thời gian. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1. Hoạt động của học sinh - HS lần lượt đọc : ôm - tôm - con tôm ơm - rơm - đống rơm - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp) - HS nhận xét tranh minh họa - HS đọc (3 em). 2/ Đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh và gọi đọc - Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho HS - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài tập viết - Hướng dẫn viết - Theo dõi, chỉnh sửa lỗi - Chấm một số vở viết xong. - HS viết vào vở tập viết: ôm ,ơm, con tôm, đống rơm.. Họat động 3: Luyện nói - Trình bày tranh - Đặt câu hỏi: + Chủ đề gì ? + Tranh vẽ gì?. - Quan sát tranh - HS trả lời - Bữa cơm - Tranh vẽ cả nhà đang ăn cơm. + Trong bữa ăn em thấy những ai? + Nhà em mỗi ngày ăn mấy bữa? + Bữa cơm nhà em thường có những món gì ?. - Bà, bố mẹ, chị và em - Trả lời - Trả lời. Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Tìm tiếng mới. - Dặn dò. - HS đọc SGK - HS đọc câu và tìm tiếng - Nghe dặn dò.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Môn:. Học Vần. Ngày soạn……………………..ngàydạy………………………... Tên bài dạy: em - êm I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần em, êm, con tem, sao đêm. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: con tem, sao đêm b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động:. Thời gian. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ôm - ơm ” - Đọc - Viết. Hoạt động của học sinh - HS 1 đọc: chó đốm - HS 2 đọc: sáng sớm - HS 3 viết: đống rơm - HS 4 viết: chôm chôm - HS 5 đọc SGK. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: - Đọc - Viết đề bài : em, êm 2/ Dạy vần: a/ Vần em: - Nhận diện vần - So sánh với vần ôm - Đánh vần - Ghép vần - Tạo tiếng: tem - Cấu tạo tiếng - Đánh vần - Giới thiệu từ: con tem. - HS đọc lại theo giáo viên - Đọc vần (cá nhân, lớp) - Chữ e trước, chữ m sau - Giống nhau chữ m, khác nhau ô và e. - e - mờ - em - Dùng bảng cài : em - Thêm chữ t trước chữ em - t + em - tờ - em - tem - Đọc trơn từ: (cá nhân, đồng thanh) - Đọc vần em, tiếng, từ. b/ Vần êm: (tương tự vần em) - So sánh vần êm với vần em. - Giống nhau chữ n, khác nhau e và ê - HS viết bảng con: em, êm, con tem, sao đêm. - Đọc thầm - Đọc cá nhân ( 5 đến 8 em) - Lắng nghe - Đọc lại toàn bài ( 3 em) - Đồng thanh 1 lần. c/ Viết d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: ghế đệm, mềm mại. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Môn:. Học Vần. Ngày soạn,……………………..ngày dạy………………………. Tên bài dạy: em - êm (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. b/ Kỹ năng : Luyện đọc, viết và trả lời câu hỏi c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động:. Thời gian. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1. 2/ Đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh - Giới thiệu câu ứng dụng và hướng dẫn đọc. - Lắng nghe và chỉnh sai cho HS - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết 1/ Giới thiệu bài tập viết 2/ Hướng dẫn cách viết. Hoạt động của học sinh - HS lần lượt đọc : em - tem - con tem êm - đêm - sao đêm - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhóm) - HS quan sát tranh và nhận xét: Con cò đậu cành mềm lộn cổ xuống áo. - Đọc câu ứng dụng (cá nhân, đồng thanh) - Đọc lại câu ứng dụng (cá nhân, đồng thanh) - Giở vở Tập Viết - HS viết vào vở tập viết: em, êm, con tem, sao đêm.. 3/ Chấm, chữa 10 em. Họat động 3: Luyện nói - Nêu chủ đề - Tranh vẽ gì? - Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì ? - Em phải đối xử với em ruột mình như thế nào? - Bố mẹ thích anh chị em trong nhà đối xử với nhau như thế nào? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Dặn dò học lại bài học. - Anh chị em trong nhà - Anh em - Anh em ruột - Nhường nhịn em nhỏ - Trả lời - HS đọc SGK - HS đọc câu và tìm tiếng - Nghe dặn dò.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Môn:. Tập Viết. Tên bài dạy: Nhà. ngày soạn……………………ngaỳ dạy……………………….. trường, buôn làng.... I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định. c/ Thái độ : Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ô li b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con. III/ Các hoạt động:. Thời gian. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua. Hoạt động của học sinh - 5 em nộp vở. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài - HS đọc đề bài 2/ Giảng bài mới: - Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét. - HS quan sát, nhận xét: + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau. - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - HS theo dõi và viết trên bảng con cái kéo trái đào - HS viết vào vở Tập Viết.. - Hướng dẫn viết vào vở + h: cao 5 ô li + t: cao 3 ô li + b,l: cao 4 ô li - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, - HS tiếp tục viết - HS tham gia tìm hiểu bài bạn đẹp Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn viết ở nhà vào vở số 1. - HS lắng nghe. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Môn:. Tập Viết. Tên bài dạy: đỏ. ngày soạn………………..ngày dạy……………………………... thắm , mầm non….. I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định. c/ Thái độ : Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ô li b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con. III/ Các hoạt động:. Thời gian. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua. Hoạt động của học sinh - 5 em nộp vở. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài - HS đọc đề bài 2/ Giảng bài mới: - Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét. - HS quan sát, nhận xét: + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau. - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - HS theo dõi và viết trên bảng con cái kéo trái đào - HS viết vào vở Tập Viết.. - Hướng dẫn viết vào vở + h: cao 5 ô li + t: cao 3 ô li - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp - HS tiếp tục viết - HS tham gia tìm hiểu bài bạn. Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn viết ở nhà vào vở số 1. - HS lắng nghe. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Môn:. Toán. Ngày soạn……………………..ngày dạy……………………... Tên bài dạy: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 9 b/ Kỹ năng : Biết làm đúng phép cộng, trừ trong phạm vi 9 c/ Thái độ : Thích học Toán. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng phụ ghi bài 4 và 5 b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động:. Thời gian. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Phép trừ trong phạm vi 9 ” - Kiểm tra đọc - Kiểm tra viết Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: + Bài 1: Tính Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Nhận xét ghi điểm HS + Bài 2: - Nêu yêu cầu? - Nhận biết phép tính có trong bảng cộng, bảng trừ nào? - Nhận xét, ghi điểm bài 2 + Bài 3: < > = ? - Yêu cầu làm gì? - Trước khi làm phải tính gì? - Có bài nào ta không cần tính kết quả? - Nhận xét, ghi điểm + Bài 4: Tranh. + Bài 5: Gợi ý để HS thấy được 5 tình huống. Lop3.net. Hoạt động của học sinh - HS 1: Đọc bảng trừ trong phạm vi 9 - HS 2: ghi kết quả 9-3= 9-1-2= - HS 3: tính 8 9 9 +1 -8 -1 - Đọc lại đề bài - HS tự làm bài - 4 em lên bảng chữa bài.. - Điền số thích hợp vào chổ chấm - Phát biểu - Làm bài ( cả lớp) - Sửa bài ( 3 em) - Điền dấu < > = - Thực hiện phép tính cộng trừ để biết kết quả - Bài 4 + 5 ..................5 + 4 - Cả lớp làm bài - 3 em lên chữa bài - HS xem tranh rồi viết phép tính phù hợp. - Cả lớp làm bài - Lên chữa bài ( 1 em).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Môn:. Toán. Ngày soạn……………………..ngày dạy………………………... Tên bài dạy: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I/ Mục tiêu dạy học:. a/ Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 b/ Kỹ năng : Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 c/ Thái độ : Thích học môn Toán. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng cộng trong phạm vi 10 b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động:. Thời gian. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “Luyện tập ” - Gọi HS lên chữa bài tập trang 80 - Nhận xét, ghi điểm. Hoạt động của học sinh - HS 1: làm tính bài 1 cột 3, 4 ( trang 80) - HS 2: Câu 2, cột 1 và 2 - HS 3: Câu 3, cột 1 và 2 - HS 4: Điền phép tính thích hợp. Hoạt động 2: Bài mới. 1/ Giới thiệu : ghi đề bài - HS đọc lại đề bài: phép cộng 2/ Các hoạt động chủ yếu: trong phạm vi 9 - Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 * Thực hiện trên mô hình chấm tròn - HS quan sát mô hình Có mấy chấm xanh? - Có 9 chấm xanh Có mấy chấm đỏ? - Có 9 chấm đỏ Có tất cả mấy chấm? - Có 10 chấm 9 cộng với 1 bằng mấy? - 9 cộng 1 bằng 10 Viết như thế nào? 9 + 1 = 10 Vậy, 1 cộng 9 bằng mấy? - 1 cộng 9 bằng 10 - Ghi: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 1 + 9= 10 - Tương tự để có: 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 - HS đọc lại lần lượt các phép tính 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 5 + 5 = 10 - Kiểm tra trên bảng con - Hs tính trên bảng con 6+4= 3+7= 5+5= 1+9= Hoạt động 3: Thực hành - Bài 1: Tính Hướng dẫn viết chữ số 10 có chữ số 0 ngay - HS làm bài và chữa bài ( 2em) với dãy số. - Bài 2: Số ? - Tham dựchữa bài ( 4 em) - Bài 3: Viết phép tính thích hợp 6 + 4 = 10. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Môn:. Toán. Ngày soạn…………………….ngày dạy……………………….. Tên bài dạy: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố phép cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. b/ Kỹ năng : Biết làm phép cộng trong phạm vi 10 c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Cẩn thận làm bài II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Mô hình bài tập 3. Tranh bài tập 5 b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động:. Thời gian. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Phép cộng trong phạm vi 10 ”. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: + Bài 1: Tính (Tính chất giao hoán của phép cộng) + Bài 2: Tính - Nhắc viết kết quả số 10 sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột nhau. + Bài 3: Số ? - Nêu cấu tạo số 10 10 gồm 3 cộng với mấy? 10 gồm 1 cộng với mấy? ...................................... + Bài 4: Tính - Hướng dẫn tính nhẫm rồi ghi ngay kết quả.. Hoạt động của học sinh - HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 - HS 2: 2 4 5 +8 +4 +5 - HS 3: tính 1+4+5=. 6+2+2=. - HS nêu yêu cầu - HS làm SGK - Chữa bài ( 2 em) - HS tự làm bài - Chữa bài (3em) - HS trả lời và điền số thích hợp vào chổ chấm - Chữa bài ( 3 em) - HS nêu cách tính - Chữa bài ( 2 em). + Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn cách làm: Xem tranh nêu tình huống rồi thực hiện phép tính phù hợp với - HS: có 7 con gà, chạy đến thêm 3 con gà con nữa. Như vậy có tất cả 10 tình huống. con gà - Thực hiện phép cộng: 7 + 3 = 10. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Môn:. Toán. Ngày soạn………………...ngày dạy………………………….. Tên bài dạy: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I/ Mục tiêu dạy học:. a/ Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 b/ Kỹ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 10 c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Cẩn thận làm bài II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Sơ đồ bảng trừ, tranh bài tập 4 b/ Của học sinh : Bộ dùng học toán. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động:. Thời gian. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “Luyện tập ” - Kiểm tra miệng - Kiểm tra viết. - HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 - HS 2: Nêu cấu tạo số 10 10 gồm 9 với mấy? 10 gồm 8 với mấy? .................................. - HS 3: Tính 3 + 7 = ; 5 + 2 + 3 =. Hoạt động 2: Bài mới. 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: - Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Có mấy chấm tròn đỏ và mấy chấm tròn xanh? - Có tất cả mấy chấm tron? - 10 chấm tròn bớt 1 chấm xanh còn lại mấy chấm tròn? - Ta làm phép tính gì? - Ghi : 10 - 1 = 9 - 10 chấm tròn bớt 9 chấm xanh còn lại mấy chấm tròn? - 10 trừ 9 còn mấy? Ta làm phép tính gì? - Ghi : 10 - 9 = 1 - Tương tự để có: 10 - 8 = 2 10 - 2 = 8 10 - 7 = 3 10 - 3 = 7 10 - 6 = 4 10 - 4 = 6 10 - 5 = 5 10 - 5 = 5 Hoạt động 3: Thực hành - Bài 1: Tính (Nêu mối quan hệ giữa cộng và trừ) - Bài 2: - Bài 3:. - HS 4:. Lop3.net. Số ? 3+ = 10 10 = 6 +. - HS đọc lại đề bài: ( 2 em) - Có 9 chấm tròn đỏ và 1 chấm tròn xanh. - Có tất cả 10 chấm tròn - Còn lại 9 chấm tròn - Phép trừ: 10 - 1 + 9 - Còn 1 chấm tròn 10 trừ 9 còn 1. Phép trừ: 10 - 9 = 1 - HS đọc thuộc bảng trừ. - HS em chưa bài ( 2 em) - HS làm bài và chữa bài ( 2em) - Chở đi 4 quả còn 6 qua 10 - 4 = 6.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Môn Thủ công. tuần 15. Ngày soạn……………….ngày dạy…………………….. Gấp cái quạt. I/ Mục tiêu -HS nắm được cách gấp cái quạt. -Gấp được cái quạt bằng giấy. II/ Chuẩn bị: 2/ Chuẩn bị của GV -Các hình mẫu gấp cái quạt. -Quạt giấy mãu. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật. -1 sơị chỉ . -Bút chì thức kẻ, hồ dán. 3/ Chuẩn bị của HS -Giấy màu ,1 sơị chỉ -Hồ dán., III/Các hoạt động dạy học Thời gian. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát mẫu. - HS: quan sát. Hình 1 SGV/ trang 215 Hướng dẫn HS quan sát Như hình 1 /215 SGV. Hình mẫu 1 (trang 215 SGV.) Hướng dẫn HS quan sát hình mẫu 2 /215 SGV -Hoạt động 2/ Hướng dẫn HS gấp bước 1/ Hình mẫu 3 SGV/215 -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu. -GV gấp mẫu HS quan sát. -Nhận xét cách gấp -Bước 2: Gấp đôi hình 3 để lấy dáu giữa, sau đó dùng dây chỉ dể buột lại và pết hồ để dán, -B]ớc 3/ Gấp doi ,dùng tay ép chặt để hai phần gắn chặt vào nhau. :hình 4,5 SGV /215 Hoạt động 3./ - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Làm vệ sinh lớp. - Dặn dò: Bài tuần sau Lop3.net. - HS: quan sát. HS quan sát. -Cho HS thực hành từng bước. -GV giúp đỡ HS làm .. - HS: lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Môn: Tự Nhiên và Xã Hội Ngày soạn……………………ngày dạy……………………. Tên bài dạy: LỚP HỌC I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Lớp học là nơi em đến học hằng ngày. b/ Kỹ năng : Nói được các thành viên trong lớp và các đồ dùng học tập có trong lớp. c/ Thái độ : Biết kính trọng cô giáo, yêu quý bạn bè, xem lớp học là mái nhà thứ hai của mình. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh phóng to cách thức lớp học b/ Của học sinh : Sách giáo khoa. Vở bài tập III/ Các hoạt động:. Thời gian. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ An toàn khi ở nhà ” - Khi dùng đến dao kéo em cần phải nhớ điều gì? - Em hãy kể những vật nguy hiểm cần phải tránh xa.. - HS 1: Khi dùng đến dao kéo em chú ý cần phải cẩn thận kẻo bị đứt tay - HS 2: Những vật nguy hiểm cần phải tránh xa như: điện, lửa, nước sôi.. Họat động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : Hằng ngày em đến trường để làm gì? - Lớp em là lớp mấy? 2/ Các hoạt động chủ yếu: - HS thảo luận nhóm ( 2 em) * Quan sát: - Hỏi: Trong lớp có những ai? - Hướng dẫn quan sát hình trang 32, 33 SGK - Đáp: Cô giáo, bạn bè, bảng, bàn và thảo luận ghế...... + Trong lớp có những ai? - Bạn thích học lớp nào? + Lớp em gần giống lớp nào trong tranh? + Gọi HS trả lời trước lớp + Thảo luận cùng HS. + Kể tên cô giáo và các bạn của mình. + Trong lớp em thường chơi với ai? + Trong lớp em thường có những thứ gì? Chúng được dùng làm gì? - HS giới thiệu và kể cho nhau nghe về lớp mình 4 em đại diện 4 tổ lên tham dự trò chơi. * Thảo luận * Trò chơi: Viết tên các đồ dùng trong lớp. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Môn:. Đạo Đức. Ngày soạn……………………ngày dạy………………. Tên bài dạy: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết được sự ích lợi của việc đi học đều và đúng b/ Kỹ năng : Phân biệt được đúng, sai. c/ Thái độ : Thực hiện tốt đi học đều và đúng giờ. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh ảnh bài tập 4, 5. b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức III/ Các hoạt động:. Thời gian. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Đi học đều và đúng giờ ”. Hoạt động của học sinh - HS 1: để đi học đúng giờ cần phải - Không thức khuya - Chuẩn bị áo quần sách vở vào buổi tối. - HS 2: Đi học đều và đúng giờ giúp ích gì cho em ?. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động: a/ Sắm vai tình huống trong bài tập 4 - Chia nhóm - Phân công đóng vai.. - Từng cặp lên đóng vai tranh 1, 2 - Nội dung bài tập: Đoán xem bạn Hà và bạn Sơn sẽ làm gì? + Tình huống 1: Bạn Hà không đứng lại xem đồ chơi vì sợ đến lớp muộn + Tình huống 2: Bạn Sơn sẽ không đi đá bóng vì sợ trể học.. - Giáo viên kết luận: đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng bài đầy đủ. b/ Thảo luận bài tập 5: - Nêu yêu cầu thảo luận - Vì sao trời mưa các bạn vẫn cố gắng vượt khó khăn để đi học ?. - HS thảo luận - Nhóm trình bày - Cả lớp nhận xét. - Cả lớp thảo luận c/ Thảo luận lớp - Nghe cô giáo giảng bài đầy đủ - Đi học đều có lợi gì? - Chuẩn bị đồ dùng học tập tối trước - Cần phải làm gì để có thể đi học đều và đúng - Không thức khuya giờ ? - Nhờ người trong nhà đánh thức dậy - Khi nào ta mới nghỉ học ? - Nếu nghỉ học phải làm gì ?. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×