Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 9 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 28 trang )

BỘ 5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌC KÌ 2
MƠN SINH HỌC LỚP 9
NĂM 2019-2020
(CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 9 nam 2019-2020 có đáp án - Trường
TH&THCS Sơn Thành Tây
2. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 9 nam 2019-2020 có đáp án - Trường THCS
Hoằng Trường
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 9 nam 2019-2020 có đáp án - Trường THCS
Lâm Sơn
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 9 nam 2019-2020 có đáp án - Trường THCS
Phạm Văn Đồng
5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 9 nam 2019-2020 có đáp án - Trường THCS
Quang Trung


PHÒNG GD & ĐT HUYỆN TÂY HÒA
TRƯỜNG TH&THCS SƠN THÀNH TÂY

Họ và tên: ……………………......... Lớp 9a.:
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: SINH HỌC – LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
Thứ .. ngày ... tháng 3 năm 2020


Lời nhận xét của thầy (cơ) giáo

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước
câu trả lời đúng nhất: ( mỗi câu 0,5 điểm)

Câu 1: Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu có mối quan hệ:
A. Kí sinh
B. Cạnh tranh
C. Hội sinh
D. Cộng sinh
Câu 2: Nhóm sinh vật nào sau đây tồn là động vật ưa khơ?
A. Thằn lằn, lạc đà, ốc sên
C. Thằn lằn, lạc đà, chuột nhảy
B. Ốc sên, ếch, giun đất
D. Ếch, lạc đà, giun đất
Câu 3: Tập hợp những sinh vật nào sau đây được gọi là quần thể sinh vật?
A. Đàn trâu ăn cỏ trên cánh đồng
C. Các cá thể ong, bướm … trong rừng
B. Các cây hoa hồng, hoa huệ trong công viên
D. Các cá thể chuột sống ở hai cánh
đồng
Câu 4: Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể là ý nghĩa sinh thái
của nhóm tuổi nào?
A. Nhóm tuổi trước sinh sản
C. Nhóm tuổi sinh sản
B. Nhóm tuổi sau sinh sản
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam là:
A. Từ 50C đến 400C

B. Từ 50C đến 390C
C. Từ 50C đến 420C
Từ 50C đến
0
45 C
Câu 6: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào thể hiện mối quan hệ cùng lồi?
A. Nhạn biển và cị làm tổ tập đoàn
C. Cáo ăn thỏ
B. Hiện tượng liền rễ ở các cây thông
D. Chim ăn sâu
C. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Thối hóa là gì? Cho biết ngun nhân của hiện tượng thối hóa?(1.5 điểm)
Câu 2: Nhân tố sinh thái là gì? Kể tên các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật. ?(1.5
điểm)
Câu 3: Hãy giải thích vì sao các cành cây phía dưới của cây ưa sáng sống trong rừng rậm lại sớm
bị rụng?(1,0 điểm)
Câu 3 (3.0 điểm): Có một quần xã sinh vật gồm các loài sau: vi sinh vật phân giải, dê, gà, cáo, hổ,
mèo rừng, cỏ, thỏ.
a. Cho biết thành phần sinh vật của hệ sinh thái trên.
b. Viết 5 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên?
c. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã trên.

Bài làm


..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….


Ngày dạy:......./03/2020

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019-2020
I. MỤC TIÊU:
1. Giúp hs hệ thống lại các bài đã học. Giáo viên đánh giá kết quả học tập của học sinh đồng thời
điều chỉnh phương pháp dạy hợp lí
2. Rèn kĩ năng phân tích, so sánh
3. Hs có thái độ u thích mơn học, tính nghiêm túc trong kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ
Đề + Đáp án
III. TIẾN HÀNH
1. Ma trận hai chiều
Tên chủ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng
đề
cao
TN

TL
TN
TL
TN
TL
TN TL
1. Ứng
Thối hóa
dụng di
là gì? Cho
truyền
biết ngun
học
nhân của
hiện tượng
thối hóa?
15% =
điểm
1,5đ
2. Sinh
vật và
mơi
trường

100% =
1,5đ
Mối quan hệ
giữa các
sinh vật
khác lồi,

xác định
động vật ưa
khơ
25% = 1đ

40 % =
4,0 điểm
3. Hệ
Ý nghĩa
sinh thái sinh thái của
các nhóm
tuổi

35% =
3,5 điểm
Số câu
Số điểm

14,3% =
0,5đ
3 câu
1,5 đ

Nắm được
khái niệm
nhân tố
sinh thái,
các nhóm
nhân tố
sinh thái

37,5% =
1,5đ

2 câu


ảnh hưởng
của nhiệt độ
lên đời sống
sinh vật

Giải thích
hiện tượng
tỉa cành tự
nhiên

12,5% =
0,5đ
Xác định đâu Viết được
là quần thể
các chuỗi
sinh vật, xác thức ăn
định các
thành phần
của lưới thức
ăn
28,5% = 1đ
28,5% = 1đ

25% = 1đ


3 câu
1,5đ

2 câu


1 câu


Viết được
một lưới
thức ăn

28,5% = 1đ


100% =
10 điểm

15%

40%

15%

10%

20%



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM:
1D, 2C, 3A, 4C, 5C, 6B
II.TỰ LUẬN:
Câu 1: Thối hóa là gì? Cho biết ngun nhân của hiện tượng thối hóa?(1.5 điểm)

- Thối hóa là hiện tượng các thế hệ con cháu có sức sống kém dần, bộc lộ tính trạng xấu, năng
suất giảm.
- Nguyên nhân:
+ Tự thụ phấn bắt buộc ở những cây giao phấn, giao phối gần ở động vật sẽ dẫn đến hiện tượng
thoái hoá.
+ Các gen lặn gặp nhau tạo nên thể đồng hợp lặn, biểu hiện bằng các tính trạng có hại.
Câu 2: Nhân tố sinh thái là gì? Kể tên các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật.
(1,5đ)
- Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sv
- Có 2 nhóm:
+ nhân tố vô sinh: đất, độ ẩm, muối khoáng, oxi, cacbonic, ánh sáng, nước...
+ nhân tố hữu sinh: + con người
+ sv khác: vsv, nấm...

Câu 3: Hãy giải thích vì sao các cành cây phía dưới của cây ưa sáng sống trong rừng rậm lại sớm
bị rụng? (1đ)
Do các cành phía dưới khơng lấy được ánh sáng để quang hợp, mặt khác q trình hơ hấp diễn ra
mạnh nên khơng đủ chất hữu cơ ni chính cành đó => cành sớm bị rụng gọi là hiện tượng tỉa
cành tự nhiên
Câu 4: Giả sử có các quần thể sinh vật sau: lá cây, bò, châu chấu, chim, gà, hổ, cáo, vi sinh vật.
a. Thành phần sinh vật:
- SV sản xuất: Thực vật
- SV tiêu thụ: Bậc 1: châu chấu,chim, gà,bò

Bậc 2: Cáo
Bậc 3: Hổ
- SV phân giải: Vi sinh vật.
a. Hãy xây dựng 5 chuỗi thức ăn có trong quẫn xã sinh vật nói trên (1đ)
- Lá cây -> châu chấu -> chim -> cáo -> vsv
- Lá cây -> châu chấu -> gà -> cáo -> vsv
- Lá cây -> bò -> hổ -> vsv
- Lá cây -> gà -> cáo -> vsv
- Lá cây -> châu chấu -> chim -> vsv
b. Nếu các loài sinh vật trên là một quần xã, hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật
nói trên. (1đ)
Châu chấu
chim

Lá cây



Bị

cáo

hổ

vsv


Ngày soạn: 6/3/2020
Ngày dạy: 15/3/2020


Tiết 53:

KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản đã học trong các phần:
+ Ứng dụng di truyền học.
+ Sinh vật và môi trường.
+ Hệ sinh thái.
- Kiểm tra và đánh giá chính xác chất lượng HS, từ đó có các biện pháp điều chỉnh
trong giảng dạy.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyệ kĩ năng làm bài, khả năng diễn đạt, trình bày.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra cho học sinh.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC.
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Ôn tập nội dung kiến thức .
III. MA TRẬN ĐỀ BÀI.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Nội dung
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL

1
2
Ứng dơng di 1
0,5®
trun häc.

2,5đ
Sinh vật và mơi 7
1
8
trường.
2,5đ
2,5đ

1
1
2
Hệ sinh thái.
0,5đ

2,5đ
9
2
1
12
Tổng
3,5đ
4,5đ

10,0đ

IV. ĐỀ BÀI

ĐỀ A
Phần trắc nghiệm:
Câu 1(2,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
1. Phương pháp chọn lọc có sự kết hợp dựa trên kiểu hình lẫn kiểm tra kiểu gen là:
A - Chọn lọc hàng loạt.
B - Chọn lọc cá thể.
C - Chọn lọc tự nhiên.
D - Chọn lọc nhân tạo.
2. Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh sáng, người ta chia thành:
A - Nhóm ĐV ưa tối và nhóm ĐV kị tối.
B - Nhóm ĐV ưa bóng và nhóm ĐV ưa sáng.
C - Nhóm ĐV ưa bóng và nhóm ĐV ưa tối.
D - Nhóm ĐV ưa sáng và nhóm ĐV ưa tối.
3. Nhân tố hữu sinh bao gồm các yếu tố:
A - Các sinh vật khác, khí hậu, nước, địa hình.
B - Con người, thổ nhưỡng, địa hình.
C - Con người, các sinh vật khác.
D - Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.
4. Sinh vật hằng nhiệt là những sinh vật:


A - Có nhiệt độ cơ thể khơng ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường.
B - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường.
C - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, ln cao hơn nhiệt độ mơi trường.
D - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn thấp hơn nhiệt độ mơi trường.
5. Một nhóm cá thể sinh vật thuộc cùng loài sống trong một khu vực nhất định, ở một
thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là:
A - Quần thể sinh vật.

B - Quần xã sinh vật.
C - Hệ sinh thái.
D - Nhóm sinh thái.
Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung ở cột B để ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp
rồi điền kết quả vào cột trả lời:
Cột A
Trả lời
Cột B
a. Sự hợp tác giữa hai lồi SV, trong đó một bên có lợi
1. Cộng sinh
1-e
cịn bên kia khơng có lợi cũng khơng có hại.
b. Gồm: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực
2. Hội sinh
2 - ....
vật, thực vật bắt sâu bọ ...
c. SV sống nhờ trên cơ thể SV khác, lấy các chất dinh
3. Cạnh tranh
3- ....
dưỡng, máu ... từ SV đó.
4. Kí sinh, nửa kí
d. Các VS khác lồi tranh giành thức ăn, nơi ở và các
4 - ....
sinh
điều kiện sống khác, kìm hãm sự phát triển của nhau.
5. Sinh vật ăn sinh
5 - .... e. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật.
vật khác
Phần tự luận:
Câu 3(2 đ): Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai?

Câu 4(2,5 đ): Vì sao các cành phía dưới trong rừng sớm bị dụng? (Hiện tượng tỉa cành
tự nhiên).
Câu 5(2 đ): Giả sử có quần xã sinh vật có: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật,
hổ, VSV, mèo rừng.
a). Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên.
b). Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên.

ĐỀ B
Phần trắc nghiệm:
Câu 1(2,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
1. Phương pháp chọn lọc chỉ dựa trên kiểu hình chọn ra một nhóm cá thể phù hợp để
làm giống là:
A - Chọn lọc hàng loạt.
B - Chọn lọc cá thể.
C - Chọn lọc tự nhiên.
D - Chọn lọc nhân tạo.
2. Tuỳ theo khả năng thích nghi của thực vật với ánh sáng, người ta chia thành:
A - Nhóm TV ưa tối và nhóm TV kị tối.
B - Nhóm TV ưa bóng và nhóm TV ưa sáng.
C - Nhóm TV ưa bóng và nhóm TV ưa tối.
D - Nhóm TV ưa sáng và nhóm TV ưa tối.
3. Nhân tố vô sinh bao gồm các yếu tố:
A - Các sinh vật khác, khí hậu, nước, địa hình.
B - Con người, thổ nhưỡng, địa hình.
C - Con người, các sinh vật khác.
D - Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.
4. Sinh vật biến nhiệt là những sinh vật:


A - Có nhiệt độ cơ thể khơng ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường.

B - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường.
C - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, ln cao hơn nhiệt độ mơi trường.
D - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn thấp hơn nhiệt độ mơi trường.
5. Một nhóm cá thể sinh vật thuộc nhiều loài sống trong một khu vực nhất định, ở một
thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là:
A - Quần thể sinh vật.
B - Hệ sinh thái.
C - Quần xã sinh vật.
D - Nhóm sinh thái.
Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung ở cột B để ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp
rồi điền kết quả vào cột trả lời:
Cột A
Trả lời
Cột B
a. Các VS khác loài tranh giành thức ăn, nơi ở và các
1. Cộng sinh
1-b
điều kiện sống khác, kìm hãm sự phát triển của nhau.
2. Hội sinh

2 - ....

3. Cạnh tranh

3- ....

b. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật.
c. Gồm: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực
vật, thực vật bắt sâu bọ ...
d. Sự hợp tác giữa hai loài SV, trong đó một bên có lợi

cịn bên kia khơng có lợi cũng khơng có hại.
e. SV sống nhờ trên cơ thể SV khác, lấy các chất dinh
dưỡng, máu ... từ SV đó.

4. Kí sinh, nửa kí
4 - ....
sinh
5. Sinh vật ăn sinh
5 - ....
vật khác
Phần tự luận:
Câu 3(2 đ): Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai?
Câu 4(2,5 đ): Vì sao các cành phía dưới trong rừng sớm bị dụng? (Hiện tượng tỉa cành
tự nhiên).
Câu 5(2 đ): Giả sử có quần xã sinh vật có: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật,
hổ, VSV, mèo rừng.
a). Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên.
b). Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên.
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM.

ĐỀ A
Câu 1: 2, 5 điểm. Khoanh tròn đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
1 - B. 2 - D.
3 - C.
4 - B.
5 - A.
Câu 2: 1 điểm. Ghép đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm.
2 - a.
3 - d.
4 - c.

5 - b.
Câu 3: 2 điểm.
- Hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng mạnh hơn, các tính trạng
năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ.
1
điểm.
- Nguyên nhân: ở bố mẹ thuần chủng nhiều gen lặn ở trạng thái đồng hợp, khi lai bố
mẹ với nhau, chỉ có các gen trội có lợi mới được biểu hiện ở cơ thể lai F1.
1điểm.
Câu 4: 2,5 điểm.
- Cây mọc trong rừng có ánh sáng mặt trời chiếu vào cành phía trên nhiều hơn cành
phía dưới.
1 điểm.


- Cành phía dưới thiếu ánh sáng, quang hợp kém, lượng chất hữu cơ tạo ra không đủ
bù tiêu hao do hô hấp và kèm theo khả năng hút nước kém nên cành phía dưới bị khơ
héo dần và sớm dụng.
1,5
điểm.
Câu 5: 2 điểm.
a). 1 điểm:
1. Cỏ → thỏ → VSV.
2. Cỏ → thỏ → hổ →
VSV.
3. Cỏ → dê → VSV.
4. Cỏ → dê → hổ → VSV.
5. Cỏ → thỏ → mèo rừng → VSV.
6. Cỏ → sâu hại TV →
VSV

7. Cỏ → sâu hại TV → chim ăn sâu → VSV.
b). Vẽ đúng lưới thức ăn được 1 điểm.

Hổ
Cỏ
Thỏ
Mèo rừng
VSV
Sâu hại TV
Chim ăn sâu

ĐỀ B
Câu 1: 2, 5 điểm. Khoanh tròn đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
1 - A. 2 - B.
3 - D.
4 - A.
5 - C.
Câu 2: 1 điểm. Ghép đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm.
2 - d.
3 - a.
4 - e.
5 - c.
Câu 3: 2 điểm.
- Hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng mạnh hơn, các tính trạng
năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ.
1
điểm.
- Nguyên nhân: ở bố mẹ thuần chủng nhiều gen lặn ở trạng thái đồng hợp, khi lai bố
mẹ với nhau, chỉ có các gen trội có lợi mới được biểu hiện ở cơ thể lai F1.
1điểm.

Câu 4: 2,5 điểm.
- Cây mọc trong rừng có ánh sáng mặt trời chiếu vào cành phía trên nhiều hơn cành
phía dưới.
1 điểm.
- Cành phía dưới thiếu ánh sáng, quang hợp kém, lượng chất hữu cơ tạo ra không đủ
bù tiêu hao do hô hấp và kèm theo khả năng hút nước kém nên cành phía dưới bị khô
héo dần và sớm dụng.
1,5
điểm.
Câu 5: 2 điểm.
a). 1 điểm:
1. Cỏ → thỏ → VSV.
2. Cỏ → thỏ → hổ →
VSV.
3. Cỏ → dê → VSV.
4. Cỏ → dê → hổ → VSV.
5. Cỏ → thỏ → mèo rừng → VSV.
6. Cỏ → sâu hại TV →
VSV
7. Cỏ → sâu hại TV → chim ăn sâu → VSV.
b). Vẽ đúng lưới thức ăn được 1 điểm.

Hổ
Cỏ
Thỏ
Mèo rừng
VSV
Sâu hại TV
Chim ăn sâu



BÀI KIỂM TRA

Trường THCS

Hoằng Trường.
ĐỀ A
Điểm:

Môn: Sinh học 9. Bài số: 2.
Tiết: 53 (PPCT). Thời gian: 45 phút.
Họ và tên HS: ........................................................ Lớp: 9 .....
Kiểm tra ngày: ....... tháng 3 năm 2020.
Nhận xét của giáo viên:

Bằng số: .............
Bằng chữ: .................
....................................
GV kiểm tra: ………...
Nguyễn văn Long

I - Phần trắc nghiệm:
Câu 1(2,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
1. Phương pháp chọn lọc có sự kết hợp dựa trên kiểu hình lẫn kiểm tra kiểu gen là:
A - Chọn lọc hàng loạt.
B - Chọn lọc cá thể.
C - Chọn lọc tự nhiên.
D - Chọn lọc nhân tạo.
2. Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh sáng, người ta chia thành:
A - Nhóm ĐV ưa tối và nhóm ĐV kị tối.

B - Nhóm ĐV ưa bóng và nhóm ĐV ưa sáng
C - Nhóm ĐV ưa bóng và nhóm ĐV ưa tối.
D - Nhóm ĐV ưa sáng và nhóm ĐV ưa tối.
3. Nhân tố hữu sinh bao gồm các yếu tố:
A - Các sinh vật khác, khí hậu, nước, địa hình.
B - Con người, thổ nhưỡng, địa hình.
C - Con người, các sinh vật khác.
D - Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.
4. Sinh vật hằng nhiệt là những sinh vật:
A - Có nhiệt độ cơ thể khơng ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường.
B - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
C - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, ln cao hơn nhiệt độ mơi trường.
D - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn thấp hơn nhiệt độ môi trường.
5. Một nhóm cá thể sinh vật thuộc cùng lồi sống trong một khu vực nhất định, ở một
thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là:
A - Quần thể sinh vật.
B - Quần xã sinh vật.
C - Hệ sinh thái.
D - Nhóm sinh thái.
Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung ở cột B để ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp
rồi điền kết quả vào cột trả lời:
Cột A
Trả lời
Cột B
a. Sự hợp tác giữa hai loài SV, trong đó một bên có lợi
1. Cộng sinh
1-e
cịn bên kia khơng có lợi cũng khơng có hại.
b. Gồm: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực
2. Hội sinh

2 - ....
vật, thực vật bắt sâu bọ ...
c. SV sống nhờ trên cơ thể SV khác, lấy các chất dinh
3. Cạnh tranh
3- ....
dưỡng, máu ... từ SV đó.
4. Kí sinh, nửa kí
d. Các VS khác lồi tranh giành thức ăn, nơi ở và các
4 - ....
sinh
điều kiện sống khác, kìm hãm sự phát triển của nhau.


5. Sinh vật ăn sinh
5 - .... e. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật.
vật khác
II - Phần tự luận:
Câu 3(2 đ): Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai?
Câu 4(2,5 đ): Vì sao các cành phía dưới trong rừng sớm bị dụng? (Hiện tượng tỉa cành
tự nhiên).
Câu 5(2 đ): Giả sử có quần xã sinh vật có: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật,
hổ, VSV, mèo rừng.
a). Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên.
b). Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên.
Bài làm phần tự luận:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................


.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................


BÀI KIỂM TRA

Trường THCS

Hoằng Trường.
ĐỀ B
Điểm:

Môn: Sinh học 9. Bài số: 2.
Tiết: 53 (PPCT). Thời gian: 45 phút.
Họ và tên HS: ........................................................ Lớp: 9 .....
Kiểm tra ngày: ....... tháng 3 năm 2020.
Nhận xét của giáo viên:

Bằng số: .............
Bằng chữ: .................
....................................
GV kiểm tra: ………...
Nguyễn văn Long

I - Phần trắc nghiệm:
Câu 1(2,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
1. Phương pháp chọn lọc chỉ dựa trên KH chọn ra một nhóm cá thể phù hợp để làm
giống là:
A - Chọn lọc hàng loạt.

B - Chọn lọc cá thể.
C - Chọn lọc tự nhiên.
D - Chọn lọc nhân tạo.
2. Tuỳ theo khả năng thích nghi của thực vật với ánh sáng, người ta chia thành:
A - Nhóm TV ưa tối và nhóm TV kị tối.
B - Nhóm TV ưa bóng và nhóm TV ưa sáng
C - Nhóm TV ưa bóng và nhóm TV ưa tối.
D - Nhóm TV ưa sáng và nhóm TV ưa tối
3. Nhân tố vô sinh bao gồm các yếu tố:
A - Các sinh vật khác, khí hậu, nước, địa hình.
B - Con người, thổ nhưỡng, địa hình.
C - Con người, các sinh vật khác.
D - Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.
4. Sinh vật biến nhiệt là những sinh vật:
A - Có nhiệt độ cơ thể khơng ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường.
B - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường.
C - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, ln cao hơn nhiệt độ mơi trường.
D - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn thấp hơn nhiệt độ mơi trường.
5. Một nhóm cá thể sinh vật thuộc nhiều loài sống trong một khu vực nhất định, ở một
thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là:
A - Quần thể sinh vật.
B - Hệ sinh thái.
C - Quần xã sinh vật.
D - Nhóm sinh thái.
Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung ở cột B để ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp
rồi điền kết quả vào cột trả lời:
Cột A
Trả lời
Cột B
a. Các VS khác loài tranh giành thức ăn, nơi ở và các

1. Cộng sinh
1-b
điều kiện sống khác, kìm hãm sự phát triển của nhau.
2. Hội sinh

2 - ....

3. Cạnh tranh

3- ....

4. Kí sinh, nửa kí
sinh

4 - ....

b. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật.
c. Gồm: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực
vật, thực vật bắt sâu bọ ...
d. Sự hợp tác giữa hai lồi SV, trong đó một bên có lợi
cịn bên kia khơng có lợi cũng khơng có hại.


5. Sinh vật ăn sinh
e. SV sống nhờ trên cơ thể SV khác, lấy các chất dinh
5 - ....
vật khác
dưỡng, máu ... từ SV đó.
II - Phần tự luận:
Câu 3(2 đ): Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai?

Câu 4(2,5 đ): Vì sao các cành phía dưới trong rừng sớm bị dụng? (Hiện tượng tỉa cành
tự nhiên).
Câu 5(2 đ): Giả sử có quần xã sinh vật có: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật,
hổ, VSV, mèo rừng.
a). Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên.
b). Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên.
Bài làm phần tự luận:


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LƯƠNG SƠN
TRƯỜNG THCS LÂM SƠN

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2010-2020
MƠN: SINH HỌC - LỚP 9 (Tiết 55) – ĐỀ 1

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)

Họ, tên:…………………………....Lớp….
I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Câu 1: Địa y sống bám trên cành cây. Giữa địa y và cây có mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây?
a. Nửa kí sinh.
b. Cộng sinh.
c. Kí sinh.
d. Hội sinh.
Câu 2: Động vật sống thành đàn có lợi là:
a. Tìm kiếm nhiều thức ăn và tự vệ tốt hơn b. Tăng khả năng chống chịu nhiệt độ.
c. Giảm được tỉ lệ sinh sản cho đàn.

d. Hạn chế cạn kiệt thức ăn trong vùng
Câu 3: Trong chuỗi thức ăn sau:
Cây cỏ  Bọ rùa  Ếch  Rắn Vi sinh vật. Thì rắn là :
a. Sinh vật sản xuất b. Sinh vật tiêu thụ cấp 1 c. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 d. Sinh vật tiêu thụ cấp 3
Câu 4. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ?
a.Sinh vật sản xuất. b.Sinh vật tiêu thụ bậc 2 c.Sinh vật tiêu thụ bậc1 d. Sinh vật phân hủy.
Câu 5: Đặc điểm của hình tháp dân số trẻ là gì?
a. Đáy rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ
trung bình thấp
b. Đáy khơng rộng , cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong
cao, tuổi thọ trung bình thấp.
c. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi
thọ trung bình thấp
d.Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong trung bình
, tuổi thọ trung bình khá cao
Câu 6: Cho các nhóm sinh vật sau
1.Những con chuột sống cùng 1 ruộng lúa
2. Những con cá rôphi sống cùng 1 ao
3. những con chim sống trong một khu vườn
4.Những con mối cùng sống ở chân đê.
5. Những con hổ cùng loài trong một vườn bách thú
6. Bèo nổi trên mặt hồ tây
7. Các cây mọc ven bờ hồ
Nhóm sinh vật nào khơng phải quần thể
a.2, 4
b.1, 3, 7
c.1, 3, 4, 5, 6, 7
d. 1, 3, 5, 6, 7
Câu 7: Một quần thể chuột đồng có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sản 44 con/ ha.

- Nhóm tuổi sinh sản: 43 con / ha
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 21 con / ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
A. Dạng ổn định
B. Dạng phát triển
C. Dạng giảm sút
D. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển
Câu 8: Bao bông lúa để lai bằng giấy kính mờ nhằm mục đích:
a. Bảo vệ nó.
b. Tránh giao phấn.
c. Đánh dấu nó.
d. Cả a và b đều đúng.
Câu 9: Khi nào các yếu tố của môi trường như đất, nước, khơng khí, sinh vật đóng vai trò của một
nhân tố sinh thái?
a. Khi các yếu tố của môi trường không ảnh hưởng lên đời sống sinh vật.
b. Khi sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường.


c. Khi các yếu tố của môi trường tác động lên đời sống sinh vật.
d. Khi sinh vật có ảnh hưởng gián tiếp đến môi trường.
Câu 10: Một quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen là 100% Aa. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn bắt
buộc thì thành phần kiểu gen của quần thể trên là:
a. 0,4375AA: 0,125Aa: 0,4375aa
c. 0,3875AA: 0,225Aa: 0,3875aa
b. 0,47375AA: 0,0525Aa: 0,47375aa
d. 0,47375AA: 0,125Aa: 0,46875aa
Câu 11: Trong mối quan hệ giữa các thành phần trong quần xã ,thì quan hệ đóng vai trị quan
trọng nhất là:
a. Quan hệ về nơi ở.
b. Quan hệ dinh dưỡng

c. Quan hệ hỗ trợ.
d. Quan hệ đối địch
Câu 12: Khi cho giao phối gần giống bị thối hóa là do:
a.Tính chống chịu của giống giảm xuống
c. Các gen lặn có hại được biểu hiện
b. Kiểu gen của con lai ít đa dạng
d. Khả năng tổng hợp prôtêin giảm xuống
II TỰ LUẬN: (4,0 điểm).
Câu 1 (1.5 điểm) Nhiệt độ ảnh hưởng như thé nào đến sinh vật? Cho ví dụ minh họa. Người ta vận
dụng những hiểu biết về ảnh hưởng của nhiệt độ để ứng dụng trong trồng trọt và chăn ni như thế
nào?
Câu 2: (2.5 điểm) Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau: Cỏ, hươu, dê, chim ăn
sâu, sâu hại thực vật, hổ, chuột, rắn, vi sinh vật.
a.Hãy xây dựng sơ đồ lưới thức ăn. Chỉ ra mắt xích chung của lưới thúc ăn trên. Thế nào là mắt
xích chung.
b. Phân tích mối quan hệ giữa chuột và rắn. Đây là hiện tượng gì để quần xã ln giao động quanh
mức cân bằng.
BÀI LÀM


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LƯƠNG SƠN
TRƯỜNG THCS LÂM SƠN

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
NĂM HỌC 2019-2020
MƠN: SINH HỌC - LỚP 9 (Tiết 55)

Tóm tắt đáp án và biểu điểm:
I. Trắc nghiệm: ( 6 điểm: mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
Câu


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp
d
a
d
a

a
d
a
d
c
a
b
c
án
II. Tự luận: ( 4 điểm)
 Nhiệt độ ảnh hưởng đến sinh vật:
-Thực vật:….
0.5
Cho ví dụ minh họa.
Câu1:
-Động vât:………
0.5
( 1.5
Cho ví dụ minh họa.
điểm)
 Người ta vận dụng những hiểu biết về ảnh hưởng của nhiệt độ để ứng
dụng trong trồng trọt và chăn nuôi:
0.25
-Trồng trọt:………..
0.25
-Chăn nuôi:………..
a. – HS vẽ được sơ đồ lưới thức ăn:
- Chỉ ra được mắt xích chung của lưới thúc ăn trên.
- Mắt xích chung: Là mắt xích tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn trong lưới
thức ăn.

Câu 2:
(2.5 điểm) b. – HS Phân tích được mối quan hệ giữa chuột và rắn.
- Đây là hiện tượng khống chế sinh học để quần xã luôn giao động quanh
mức cân bằng.

1.0
0.5
0.5
0.25
0.25

---------Hết--------* Học sinh có thể làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Tùy theo cách trình bày của
học sinh để chia và cho điểm phù hợp, điểm có thể chia nhỏ đến 0,25


MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 9
Chủ đề
Nhận biết
(nội dung,
chương…)
Ứng dụng di Thế nào là
hiện
tượng
truyền học
thối hóa và
ưu thế lai

Thơng hiểu

Giải

thích
ngun nhân
của hiện tương
ưu thế lai và
thối hóa
Tỉ lệ: 25%
20%
40%
Điểm: 2.5
0,5 điểm
1.0 điểm
Số câu: 1


1. Sinh vật và Môi trường là Mối quan hệ
gì? Giới hạn
cùng lồi và
mơi trường
sinh thái
khác loài
Tỉ lệ: 30%
50%
50%
Điểm: 3.0
1.5 điểm
1.5 điểm
Số câu: 2
1câu
1câu
2. Hệ sinh Khái niệm về So sánh quần

quần thể (hoặc
thể và quần
thái
quần xã)
xã?
Tỉ lệ: 45%
22.7
33.3%
Điểm: 4.5

1.5đ
Số câu: 2
0.5 câu
0.5 câu
Tổng:
Tỉ lệ: 100%
30%
40%
Điểm: 4.5


Số câu: 5
1 câu
2 câu

Vận dụng ở cấp
độ thấp

Vận dụng ở
cấp độ cao

Bài tập

40%
1.0 điểm
1 câu

Bài tập về chuổi
thức ăn và lưới
thức ăn
44%

1 câu
20%

1 câu

10%

1 câu


Trường THCS Phạm Văn Đồng
Họ và tên: ..........................................
Lớp: ...................................................

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2019-2020
MƠN: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)


ĐỀ I
Câu 1: ( 2,5 đ) a. Ưu thế lai là gì? Giải thích vì sao ưu thế lai biểu hiện rỏ nhất ở F1
sau đó giảm dần qua các thế hệ?
b. Ở một lồi thực vật thế hệ đầu có kiểu gen Aa nếu tự thụ phấn 4
đời thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể là bao nhiêu?
Câu 2: (1.5 đ) Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho ví dụ.
Câu 3: (1.5 đ) Trình bày các mối quan hệ đối địch khác lồi? Cho ví dụ?
Câu 4: (2.5 đ) Quần thể là gì? Cho ví dụ về quần thể sinh vật? So sánh quần thể và
quần xã?
Câu 5: (2.0 đ) Cho các loài sinh vật sau: Cây xanh, chim sâu, chim đại bàng, thỏ,
chuột, rắn, hổ, sói, nai, sâu, VSV. Hãy lập 4 chuổi thức ăn có từ 4 mắt xích trở lên và
một lưới thức ăn?


Trường THCS Phạm Văn Đồng
Họ và tên: ..........................................
Lớp: ...................................................

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2019-2020
MƠN: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

ĐỀ II
Câu 1: (2.5 đ) a. Hiện tượng thối hố là gì ? Giải thích ngun nhân của hiện
tượng thối hố ở cây giao phấn ?
b. Ở một loài thực vật thế hệ đầu có kiểu gen Aa nếu tự thụ phấn 3
đời thì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn trong quần thể là bao nhiêu?
Câu 2: (1.5 đ) Môi trường sống của sinh vật là gì? Có mấy loại mơi trường sống
của sinh vật, mỗi mơi trường lấy một ví dụ về sinh vật sống trong mơi trường đó?

Câu 3: (1.5 đ) Các sinh vật cùng loài sống với nhau có những mối quan hệ nào? Cho
ví dụ?
Câu 4: (2.5 đ) Quần xã là gì? Cho ví dụ về quần xã sinh vật? So sánh quần thể và
quần xã?
Câu 5: (2.0 đ) Cho các loài sinh vật sau: Cây xanh, chim sâu, chim đại bàng, thỏ,
chuột, rắn, hổ, sói, nai, sâu, VSV. Hãy lập 4 chuổi thức ăn có từ 4 mắt xích trở lên và
một lưới thức ăn?


Trường THCS Phạm Văn Đồng
Họ và tên: ..........................................
Lớp: ...................................................

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2019-2020
MƠN: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
ĐÁP ÁN

Đề I.
Câu 1: ( 2.5 đ)
a - ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn , sinh trưởng nhanh hơn,
phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn , các tính trạng cao hơn năng suất trung bình
giữa 2 bố mẹ hoặc vượt trội cả 2 bố mẹ
(0.5 đ)
– F1 kiểu gen ở dạng dị hợp chỉ có gen trội biểu hiện tính trạng nên có lợi, qua nhiều
thế hệ sau tỉ lệ dị hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp tăng các gen lặn biểu hiện tính trạng
(thường có hại), ưu thế lai giảm dần…( 1đ)
b.Qua 4 thế hệ tự thụ phấn tỉ lệ dị hợp là: 1/16 =
Câu 2. 1.5 đ

- Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật trước một nhân tố sinh
thái nhất định. Nằm ngoài giới hạn này sinh vật yếu dần và chết. 0.5đ
- Ví dụ: Cá rơ phi Việt Nam sống trong khoảng nhiệt độ 5 - 420C. Dưới 5 hoặc trên
42oC cá sẽ chết. 1đ
Câu 3: (1.5 điểm). Học sinh trình bày mỗi mối quan hệ và cho được ví dụ đạt 0.5 đ
+ Quan hệ đối địch:
- Cạnh tranh: Tranh giành nhau về thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của mơi
trường. Các loại kìm hãm sự phát triển của nhau:
- Kí sinh, nữa kí sinh: Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất
dinh dưỡng, máu...từ sinh vật đó:
- Sinh vật ăn sinh vật khác: Gồm các trường hợp: Động vật ăn thịt con mồi, động vật
ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ...:
Câu 4: (2,5 đ)
Là tập hợp những cá thể cùng lồi, sinh sống trong một khoảng khơng gian
nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo ra thành những thế
hệ mới. 0.5đ Ví dụ:................. 0.5đ
- So sánh quần xã và quần thể:
Quần thể
Quần xã
- Là tập hợp các cá thể cùng loài

- Là tập hợp các quần thể khác 0.5
loài
- Đặc trưng của quần thể: tỷ lệ giới - Đặc trưng của quần xã là số 0.5
tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ cá lượng và thành phần các loài sinh
thể.
vật.
- Quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh, sinh - Quan hệ hỗ trợ và đối địch
0.5
sản

Câu 5: - Vẽ được 4 chuổi thức ăn. (đạt 1đ)
- Vẽ được chuổi thức ăn. (đạt 1đ)


Đề II
Câu 1: (2.5đ)
a. Hiện tượng thoái hoá :
+ Là hiện tượng mà các thế hệ kế tiếp sinh ra có sức sống kém dần, năng suất và chất
lượng giảm , biểu hiện ở các dấu hiệu như phát triển chậm , khả năng chống chịu
kém, dị tật , chết non….(0.5đ)
 Nguyên nhân và cơ chế của hiện tượng thoái hoá ở cây giao phấn :
- Ở gen dị hợp , các gen lặn thường là gen xấu , không có điều kiện để biểu hiện kiểu
hình do bị gen trội lấn át . Khi tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối gần tỉ lệ dị hợp
giảm , đồng hợp tăng, các gen lặn gặp nhau nên biểu hiện ra trính trạng gây hại.(1đ)
b.
Sau 3 đời tự thụ phần thì tỉ lệ đồng hợp lặn là : (1- 1/8)/2=
Câu 2: ( 1.5 đ).
* Môi trường sống của sinh vật:
- Môi trường là nơi sống của sinh vật, chứa những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc
gián tiếp lên sự sống, sự sinh trưởng và sự phát triển của sinh vật. 0.5
- Có bốn loại mơi trường chủ yếu:
+. Mơi trường đất: chuột chù, giun đất, vi sinh vật,…0.25
+. Môi trường nước: cá, tôm, cua, thủy sinh,…
0.25
+. Môi trường cạn: chó, mèo, thực vật, rừng,…
0.25
+. Mơi trường sinh vật: bọ chét, chí, lãi,…
0.25
Câu 3: (1.5 đ).


Các sinh vật cùng lồi có mối quan hệ canh tranh và hổ trợ
- Hổ trợ : Khi gặp điều kiện thuận lợi thức ăn dồi dào, nơi ở rộng rải các
sinh vật cùng loài hổ trợ nhau: 0.5đ Ví dụ…… 0.25đ
- Canh tranh: Khi gặp điều kiện bất lợi nơi ở chật chội, thức ăn ít, con đực
nhiều hơn con cái các sinh vật cùng lồi cạnh tranh nhau: 0.5đ
- Ví dụ……0.25 đ
Câu 4: (2,5 đ)
Là tập hợp nhiều quần thể khác loài cùng sinh sống trong một khoan không
gian thời gian nhất định, các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó mật thiết
với nhau. 0.5đ Ví dụ:................. 0.5đ
- So sánh quần xã và quần thể:
Quần thể
Quần xã
- Là tập hợp các cá thể cùng loài

- Là tập hợp các quần thể khác 0.5
loài
- Đặc trưng của quần thể: tỷ lệ giới - Đặc trưng của quần xã là số 0.5
tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ cá lượng và thành phần các loài sinh
thể.
vật.
- Quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh, sinh - Quan hệ hỗ trợ và đối địch
0.5
sản
Câu 5: - Vẽ được 4 chuổi thức ăn. (đạt 1đ)
- Vẽ được chuổi thức ăn. (đạt 1đ)


Trường THCS Quang Trung
Năm học: 2019 – 2020

GV ra đề: Nguyễn Thị Diễm Hương
Ngày soạn: 20/02/2020

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH HỌC 9
Tiết theo PPCT: 52
Thời gian: 45 phút

A - MA TRẬN
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Chủ đề
Môi trường và
các nhân tố sinh
thái
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Ảnh hưởng của
các nhân tố sinh
thái
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

Ảnh hưởng lẫn
nhau giữa các
sinh vật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Quần thể sinh
vật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Quần thể người
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Quần xã sinh
vật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Hệ sinh thái

TN
TL
Câu 6, 7

TN

2
0,5đ

5%
Câu 19

Câu 12, 18

1
0,25đ
2,5%
Câu 5

2
0,5đ
5%
Câu 3, 8

1
0,25đ
2,5%
Câu 10

2
0,5đ
5%
Câu 9

1
0,25đ
2,5%
Câu 4


1
0,25đ
2,5%
Câu 15

1
0,25đ
2,5%
Câu 2, 17
Câu 1 ý a
2
1
0,5đ 1,5đ
5%
15%
Câu 1

1
0,25đ
2,5%

Số câu
1
Số điểm
0,25đ
Tỉ lệ
2,5%
Tổng
Số câu:24
10

Số điểm:10
3,75đ
Tỉ lệ:100%
37,5%
B- ĐỀ KIỂM TRA

TL

TN

TL

TN

Câu 16
1
0,25đ
2,5%
Câu 1 ý b

Câu 1 ý b
1
0,25đ
2,5%
Câu 13, 14
2
0,5đ
5%
9
2,25đ

22,5%

1
0,25đ
2,5%
Câu 11
Câu 2 (tự luận)
1
1
0,25đ 3đ
2,5% 30%
4
3,75đ
37,5%

Câu 20
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%

TL


×