Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

thuc vat hat kin sinh học 6 phạm ngọc thủy thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (948.72 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phan Mai Phương - GV- Tr
Phan Mai Phương - GV- Tr
ường THCS An Sinh


Ch

o mừng các thầy cô



giáo và các em häc sinh



Tham gia đợt hội giảng chuyên đề


huyện Kinh Môn



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



Em hãy nối một nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B sao cho phù hợp


Cột A Cột B


<b>1.Nhân hoá</b>
2. Ẩn dụ


3. <b>So sánh</b>


a/ Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc
khác có nét tương đồng để tăng sức gợi hình, gợi
cảm cho sự diễn đạt


b/Là cách gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật, hiện
tượng thiên nhiên bằng những từ ngữ vốn được dùng
để gọi hoặc tả con người; làm cho thế giới loài vật, cây
cối, đồ vật trở lên gần gũi với con người, biểu thị được
những suy nghĩ tình cảm của con người.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phan Mai Phương - GV- Tr
Phan Mai Phương - GV- Tr
ường THCS An Sinh


<b>Tiết 77:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>

<b> QUÊ HƯƠNG</b>

<b> </b>
<b> Tế Hanh</b>
<b> </b>


I/- Tìm hiểu tác gi, tỏc phm
<b>1/- Tỏc gi:</b>


-<b>Tên khai sinh: Trần Tế Hanh, sinh ngày 20/6/1921, quê </b>
<b>Quảng NgÃi</b>


<b>-Năm 1936 bắt đầu sáng tác, sáng tác nhiều về quê h ơng </b>


T Hanh l nh th ca quờ hng<b>.</b>


-<b><sub>Ông là một nhà thơ mới tiêu biểu, v</sub><sub>i</sub></b> <b><sub>phong cách thơ hồn </sub></b>


<b>hậu, sáng trong, đằm thắm, thanh thoát, nhẹ nhàng. </b>


-<b><sub>Nhà thơ t</sub><sub>ừng</sub></b> <b><sub>tham gia lãnh đạo Hội liên hiệp văn hc </sub></b>


<b>nghệ thuật Việt Nam, Hội nhà văn Việt Nam. </b>


-<b><sub>Ông đ ợc nhận giải th ởng Hồ Chí Minh về văn học nghệ </sub></b>



<b>thuật năm 1996.</b>


<b>2/- Tỏc phm:</b>


<b>* Hon cảnh sáng tác:</b>


Bài thơ được sáng tác năm 1939, lúc nhà thơ mới 18
tuổi đang học ở Huế, rất nhớ nhà, nhớ quê hương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Phan Mai Phương - GV- Tr


Phan Mai Phương - GV- Tr
ường THCS An Sinh


<b> I/- Tìm hiểu tác giả, tác phẩm</b>


<b> QUÊ HƯƠNG</b>

<b> </b>


<b> </b>

<b>Tế Hanh</b>



<b>II/ Đọc - hiểu văn bản</b>


<b>1. Đọc và tìm hiểu chú thích</b>
<b>a. Đọc:</b>


<b> QUÊ HƯƠNG</b>
<b> Tế Hanh</b>
“Chim bay dọc bể đem tin cá"
Làng tôi ở vốn làm nghề chài lưới



Nước bao vây, cách biển nửa ngày sông.


Khi trời trong, gió nhẹ, sớm mai hồng
Dân trai tráng bơi thuyền đi đánh cá


Chiếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã


Phăng mái chèo, mạnh mẽ vượt trường giang.
Cánh buồm giương to như mảnh hồn làng


Rướn thân trắng bao la thâu góp gió...


Ngày hơm sau, ồn ào trên bến đỗ
Khắp dân làng tấp nập đón ghe về.
"Nhờ ơn trời biển lặng cá đầy ghe",


Những con cá tươi ngon thân bạc trắng.
Dân chài lưới, làn da ngăm rám nắng,
Cả thân hình nồng thở vị xa xăm;
Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm
Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.
Nay xa cách lịng tơi ln tưởng nhớ
Màu nước xanh, cá bạc, chiếc buồm vơi
Thống con thuyền rẽ sóng chạy ra khơi
Tôi thấy nhớ cái mùi nồng mặn quá!


<b>1939</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>QUÊ HƯƠNG</b>

<b> </b>


<b>Tế Hanh</b>


<b> I/- Tìm hiểu tác giả, tác phẩm</b>
<b>II/ Đọc - hiểu văn bản</b>


<b>1. Đọc và tìm hiểu chú thích</b>
<b>a/Đọc</b>


<b>b/ Tìm hiểu chú thích</b>
<b>2. Thể thơ và bố cục.</b>


<b>-Thể thơ tám chữ, gieo vần ôm và vần liền,ngắt nhịp 3 /5 hoặc 3/2/3</b>

<b>Tiết 77: Văn bản: </b>



<b>- Bố cục: 3 phần</b>


Phần 1: Khổ 1 giới thiệu chung về làng quê


Phần2: Khổ 2 và khổ 3: Bức tranh lao động của làng chài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Phan Mai Phương - GV- Tr


Phan Mai Phương - GV- Tr
ường THCS An Sinh


<b> </b>

<b> QUÊ HƯƠNG</b>

<b> </b>
<b>Tế Hanh</b>


<b>a/-Giới thiệu chung </b>


<b> về làng quê: </b>


Làng tôi ở vốn làm nghề chài lưới


Nước bao vây, cách biển nửa ngày sơng.


+Vị trí của làng


Bình dị, chân thật như bản
chất dân làng quê ông:
”Vốn”,”nửa ngày sông”


+Nghề của làng chài lưới
cửa sơng
gần biển
<b>3.Phân tích:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>

<b> QUÊ HƯƠNG</b>

<b> </b>
<b>Tế Hanh</b>


<b>a/ Giới thiệu chung </b>
<b> về làng quê:</b>


<b>b/- Bức tranh lao </b>
<b>động của làng chài:</b>


Khi trời trong, gió nhẹ, sớm mai hồng


Dân trai tráng bơi thuyền đi đánh cá,



trời trong,
gió nhẹ,
sớm mai
hồng


Thiên nhiên tươi đẹp,
lý tưởng cho những ai


làm nghề chài lưới. Báo hiệu


chuyến đi biển
đầy hứa hẹn


Dân trai tráng Những chàng trai khỏe mạnh, vạm vỡ


<b>3.Phân tích:</b>


<b>Tiết 77: Văn bản:</b>



Miêu tả,
liệt kê,
tính từ
*Cảnh đồn thuyền ra khơi:


-Thiên nhiên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Phan Mai Phương - GV- Tr


Phan Mai Phương - GV- Tr
ường THCS An Sinh



<b> </b>

<b> QUÊ HƯƠNG</b>

<b> </b>

<b>Tế Hanh</b>


<b>3.Phân tích: :</b>


<b>a/: Giới thiệu chung </b>


<b> về làng quê: </b>


+ So sánh:Chiếc thuyền như con tuấn mã:
+Từ ngữ chọn lọc:hăng, phăng, vượt


Diễn tả khí thế băng tới dũng mãnh
của con thuyền, toát lên một sức sống
mạnh mẽ, một vẻ đẹp hùng tráng, đầy
hấp dẫn


+ Cánh buồm / Mảnh hồn làng


cụ thể - hữu hình / trừu tượng – vơ hình


Sự so sánh mới lạ, độc đáo, kết hợp
nghệ thuật nhân hoá, bút pháp lãng
mạn gợi ra một vẻ đẹp bay bổng
mang ý nghĩa lớn lao; nhà thơ vừa
vẽ ra chính xác “cái hình”vừa cảm
nhận được “cái hồn của sự vật.


Bằng biện pháp nghệ thuật so sánh, nhân hố, ẩn dụ, ngơn ngữ giàu giá trị biểu
cảm, bút pháp lạng mạn tác giả đã vẽ nên một khung cảnh thiên nhiên tươi



sáng một bức tranh lao động đầy hứng khởi thể hiện lòng hăng say lao động.


<b>b/ Bức tranh lao động </b>
<b>của làng chài:</b>


<b>…Chiếc thuyền</b> nhẹ<b> hăng </b>như con <b>tuấn mã</b>


<b>Phăng </b>mái chèo, mạnh mẽ<b> vượt </b>trường giang<b>. </b>


<b>Cánh buồm</b> giương to như <b>mảnh hồn làng</b>


<b>Rướn</b> thân trắng bao la thâu góp gió...


<b>Tiết 77: Văn bản:</b>



<b>+Rướn – nhân hóa</b>


*Cảnh đồn thuyền ra khơi:


-Chiếc thuyền:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>

<b> QUÊ HƯƠNG</b>

<b> </b>
<b>Tế Hanh</b>
<b>3.Phân tích:</b>


Ngày hơm sau, <b>ồn ào</b> trên <b>bến đỗ</b>


Khắp dân làng <b>tấp nập</b> đón ghe về.



+Khắp dân làng.
+ Ồn ào.


+Tấp nập.


Khơng khí vui vẻ,
rộn ràng.


“Nhờ ơn trời biển lặng cá đầy ghe”.


Những con cá tươi ngon thân bạc trắng.


-Bến đỗ Nơi người trở về, người đón đợi, cũng là chợ cá, nơi thơng tin …

<b>Tiết 77: Văn bản:</b>



Từ ngữ miêu tả giàu
giá trị biểu cảm.


Cá đầy ghe, tươi ngon, thân bạc
trắng:’’Nhờ ơn trời”


<b>a/: Giới thiệu chung </b>


<b> về làng quê: </b>


<b>b/ Bức tranh lao động </b>
<b>của làng chài:</b>


-Khơng khí trở về:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Phan Mai Phương - GV- Tr


Phan Mai Phương - GV- Tr
ường THCS An Sinh


<b> </b>

<b> QUÊ HƯƠNG</b>

<b> </b>


<b> </b> <b>Tế Hanh</b>


<b>3.Phân tích: :</b>


Dân chài lưới, làn da ngăm rám nắng,
Cả thân hình nồng thở vị xa xăm;
Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm
Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.
+Da ngăm rám nắng: Bút pháp tả thực  Nước ra


nhuộm nắng, nhuộm gió.’ <sub>Hai câu thơ đã, tạc </sub>


nên dáng vẻ rất riêng
của người dân chài.

<b>Tiết 77: Văn bản:</b>



- Hình ảnh con:
thuyền:Im, mỏi,
trở về, nằm, nghe


Biện pháp nhân hố vừa nói
được sự thư giãn của con
thuyền, vừa nói được sự yên


lặng nơi bến đỗ.


Con thuyền đồng
nhất với cuộc đời, số
phận người dân chài.
Với sự cảm nhận tinh tế tài hoa,ngôn ngữ giàu giá trị biểu cảm, bút pháp tả thực,
kết hợp với bút pháp lãng mạn, biện pháp nhân hoá, tác giả đã vẽ lên một bức
tranh làng chài làng chài đầy ắp niềm vui, gợi ra một cuộc sống yên bình, ấm no.


a/: Giới thiệu chung về làng quê<b>: </b>


b/ Bức tranh lao động của làng chài:


- Hình ảnh dân chài:


*Cảnh đồn thuyền trở về:


+vị xa xăm: Hình ảnh sáng tạo độc đáo thân hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Q HƯƠNG</b>


<b>Tế Hanh</b>
<b>3.Phân tích:</b>


<b>Nhớ</b>



Màu xanh của nước
Màu bạc của cá


Màu vơi của cánh buồm
Hình bóng con thuyền…


Mùi nồng mặn


Nỗi nhớ đa dạng: Màu sắc cảnh
vật, hình dáng thấp thống con
thuyền. Kết đọng lại mùi vị đặc
trưng của làng chài


<b>thống</b>



Hình bóng con thuyền ra khơi
mờ dần cuối chân trời


Niềm tưởng nhớ trong hoài niệm


Nay xa cách lịng tơi ln tưởng nhớ


Màu nước xanh, cá bạc, chiếc buồm vơi
Thống con thuyền rẽ sóng chạy ra khơi
Tôi thấy nhớ cái mùi nồng mặn quá!


<b>Tiết 77: Văn bản:</b>



<b>a/: Giới thiệu chung về làng quê: </b>


<b>b/ Bức tranh lao động của làng chài:</b>
<b>c/ Nỗi nhớ quê hương:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Phan Mai Phương - GV- Tr


Phan Mai Phương - GV- Tr


ường THCS An Sinh


<b>QUÊ HƯƠNG</b>


<b>Tế Hanh</b>
<b>4/- Tổng kết:</b>


a/ Nghệ thuật:



- Kết hợp khéo léo giữa biểu cảm với miêu tả và tự sự;


hình ảnh thơ sáng tạo, sử dụng nhiều biện pháp tu từ, bút


pháp tả thực kết hợp với bút pháp lãng mạn,

ngôn ngữ



giản dị, nhịp điệu thơ nhẹ nhàng…


b/ Nội dung:



- Cảnh làng chài hiện lên thật bình dị, đầy ấn tượng


qua đó thể hiện tình yêu quê hương, đất nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 1:</b> Câu thơ nào miêu tả cụ thể những nét đặc trưng
của “dân chài lưới”?


<b>QUÊ HƯƠNG</b>


<b>Tế Hanh</b>


<b>III/- Luyện tập:</b> <b><sub>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</sub></b>


Làng tôi ở vốn làm nghề chài lưới


Nước bao vây cách biển nửa ngày sông.
Khi trời trong, gió nhẹ, sớm mai hồng


Dân trai tráng bơi thuyền đi đánh cá.


Ngày hôm sau ồn ào trên bến đỗ
Khắp dân làng tấp nập đón ghe về.
Dân chài lưới làn da ngăm rám nắng
Cả thân hình nồng thở vị xa xăm.


Chúc mừng
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Phan Mai Phương - GV- Tr


Phan Mai Phương - GV- Tr
ường THCS An Sinh


<b>QUÊ HƯƠNG</b>


<b>Tế Hanh</b>


<b>IV/- Luyện tập:</b> <b><sub>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</sub></b>


<b>Câu 2:</b>

Dịng nào dưới đây nói

khơng đúng

v

ề đặc sắc nghệ thuật
của bài thơ “Quê Hương”?


- Biện pháp nói quá, chơi chữ.


-Kết hợp khéo léo giữa biểu cảm với tự sự và miêu tả; giữa
bút pháp hiện thực với bút pháp lãng mạn.


- Thể thơ tám chữ, âm điệu thơ nhịp nhàng, uyển
chuyển; lời thơ giản dị.



- Sử dụng thành công các biện pháp nghệ thuật, hình ảnh thơ
sáng tạo, khoẻ khoắn, đầy sức sống, hàm chứa nhiều ý nghĩa
sâu sắc.


Ch<sub>úc </sub>
mừ<sub>ng </sub>


bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TÌM TỪ KHĨA TRONG CÁC Ơ CHỮ SAU</b>


<b>11</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>



<b>C</b>

<b>N T U Ấ N M Ã</b>



<b>H U</b>



<b>H</b>


<b>C</b>



<b>Ế</b>



<b>A N</b>

<b>I</b>

<b>Ê N</b>



<b>H</b>




<b>C Á N H B U Ồ M</b>


<b>N H Ớ</b>



<b>À</b>


<b>O</b>



<b>I</b>

<b>L Ư Ớ</b>

<b>I</b>



<b>O</b>



Hình ảnh so sánh con thuyền ra khơi?



<b>TỪ KHÓA: T</b>

<b>Ế</b>

<b>H</b>

<b>A</b>

<b>N</b>

<b>H</b>



Bài thơ này được sáng tác lúc tác giả đang ở đâu?



Nghề nghiệp dân làng trong bài thơ này?



Bài thơ “Quê hương” in trong tập thơ này.



Nhà thơ ví cái gì như “mảnh hồn làng”


Tâm trạng của nhà thơ khi xa quê.



R

ất tiếc bạn đã trả lời sai


<b>T</b>

<b>Ế H A</b>

<b>N H</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Phan Mai Phương - GV- Tr
Phan Mai Phương - GV- Tr


ường THCS An Sinh


<b>Xin Trân trọng cảm ơn, kính</b>



<b> chúc sức </b>

<b>khoẻ</b>

<b> các thầy, cô giáo</b>



</div>

<!--links-->
<a href=' /> Giáo án bồi dưỡng sinh học 6 Tiết 51 Thực vật hạt kín và vai trò của thực vật hạt kín
  • 21
  • 1
  • 2
  • ×