Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

anh 32 sinh học 6 đinh trung thành thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>Baøi 14</b>

<b>Baøi 14</b>

<b>: </b>

<b>: </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>B CH C U</b>

<b><sub>B CH C U</sub></b>

<b>Ạ</b>

<b><sub>Ạ</sub></b>

<b>Ầ</b>

<b><sub>Ầ</sub></b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>MI N D CH</b>

<b>MI N D CH</b>

<b>Ễ</b>

<b>Ễ</b>

<b>Ị</b>

<b>Ị</b>





<b>BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ</b>



<b>MƠN SINH HỌC LỚP 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Câu 1: <i><b>Môi tr ờng trong cơ thể gồm những thành phần nµo ? chóng cã </b></i>
<i><b>quan hƯ víi nhau nh thÕ nµo ?</b></i>


<i><b>- Mơi tr ờng trong cơ thể gồm: Máu, n ớc mô và bạch huyết</b></i>
<b>- Chúng quan hệ vi nhau theo s : </b>


<b>Máu</b>



<b>N ớc mô</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mao mạch máu



Mao mạch máu


<b>(huyết tương, bạch </b>
<b>cầu và tiểu cầu)</b>


Mao mạch bạch huyết


Mao mạch bạch huyết


<b>Tế bào</b>


O<sub>2 </sub> và các chất
dinh dưỡng


CO<sub>2 </sub> và các
chất thải


O<sub>2 </sub> và các chất
dinh dưỡng
O<sub>2 </sub> và các chất


dinh dưỡng


O<sub>2 </sub> và các chất
dinh dưỡng


D2


o2



<b>Câu 2: Trình bày mối quan </b>
<b>hệ giữa máu, nứớc mơ và </b>
<b>bạch huyết? </b>


ChÊt th¶i
CO<sub>2</sub>
co<sub>2</sub> chÊt th¶i


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>- </b></i>

<b>Môi tr ờng trong cơ thể gồm: máu, n ớc mô, </b>


<b>bạch huyết.</b>



<b>Máu</b>



Nc


mụ



Bạchư


huyết


<b>- Một số thành phần của máu thẩm thấu qua thành </b>


<b>mạch máu tạo ra n ớc mô.</b>



<b>- N ớc mô thẩm thấu qua thành mạch bạch huyÕt t¹o </b>


<b>ra b¹ch huyÕt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trong 1mm

3

<sub> m¸u cã 5000- 8000 bạch cầu.</sub>



- Cấu tạo:

T bo cht

, nhân, chân giả

<i>(di </i>


<i>chuyển...).</i>




- Bạch cầu sinh ra từ tuỷ- x ơng, tỳ, bạch huyết.


Sống 2 -> 4 ngày.



- Vai trò: Thực bào (ăn vi khuẩn) tiªu diƯt

tế



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> I/- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU.</b>


+ Kháng nguyên là



phân tử ngoại lai ->


có khả năng kích thích cơ thể


tiết kháng thể.



+ Kháng thể là những


phân tử Prôtêin do cơ thể tiết


ra chống lại kháng nguyên.



Đọc thông tin mục 1


SGK



Quan sát hình 14.1.


Trả lời câu hỏi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> I/- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YU CA BCH CU.</b>

Nghiên cứu thông tin



và hình vẽ -> tiếp tục trả


lời các câu hỏi sau:



<b>Trả lêi:</b>



<b> - Khi c¸c VSV xâm nhập vào </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b> một bộ phận nào đó của cơ </b>
<b>thể, hoạt động đầu tiên của bach cầu </b>
<b>để bảo vệ cơ thể là sự thực bào.</b>


<b> </b> <b>- Thực bào là quá trình bạch cầu </b>
<b>hình thành chân giả </b>bắt và nuốt vi


khuẩn<b> rồi tiêu hoá. Tham gia vào quá </b>


trỡnh<b> thc bo l bch cầu trung tính </b>
<b>và b ch cầu mơnơ (đại thực bo).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Quan sát hình 14.2 -> cho biết sự t ơng tác giữa


kháng nguyên và kháng thể theo cơ chế nào?



Kháng


nguyên A



Kháng


nguyên B



<b>Trả lời</b>


T ơng tác giữa




kháng nguyên


và kháng thể theo cơ chế


chìa khóa và ổ khóa,



nghĩa là kháng nguyên



nào thì kháng thể ấy

.


Kháng


nguyên A



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Các vi rút, vi khuẩn thoát khỏi sự thực bào sẽ gặp </b>


<b>hoạt động bảo vệ của tế bào lim phô B. Các vi khuẩn, vi </b>



<b>rút thoát khỏi hoạt động bảo vệ của tế bào limphô B và </b>


<b>gây nhiễm cho các tế bào cơ thể, sẽ gặp hoạt động bảo vệ </b>



<b>cđa tÕ bµo lim ph« T.</b>



Các em quan sát hình 14-3 và 14-4 và cho biết tế bào limphô B và
tế bào limphô T đã chống lại các kháng nguyên bằng cách nào?


<b>Tr¶ lêi:</b>


- Tế bào B đã chống lại các kháng nguyên




b»ng c¸ch tiÕt ra các kháng thể, rồi các kháng


thể làm mất hoạt tính của kháng nguyên.




- T bo lim phụT ó phỏ hủy các tế bào cơ


thể bị nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách nhận


diện và tiếp xúc với chúng nhờ cơ chế chìa


khóa và ổ khóa giữa kháng thể và kháng


nguyên, tiết ra các prôtêin đặc hiệu làm tan


màng tế bào bị nhiễm -> tế bào nhiễm bị phá



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>VËy qua phÇn vừa tìm hiểu em hÃy cho biết bạch </b>


<b>cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách</b>

<i><b> nào?</b></i>



<b> Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách : </b>



<b> - Thực bào: Bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt </b>


<b>vi khuẩn rồi tiêu hoá.</b>



<b> + Lim phô B : Tiết kháng thể vô hiệu ho¸ vi khuÈn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II/- MIỄN DỊCH.</b>



Các em đọc thông tin phần II SGK, thảo luận


nhóm, trả lời câu hi:



- Miễn dịch là gì?


- Min dch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh truyền
nhiễm nào đó. Miễn dịch bao gồm miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân
tạo.


- ThÕ nµo lµ miễn tự nhiên, miễn dịch tự nhiên gồm những loại
miễn dịch nào?



- Min dch t nhiên là cơ thể không mắc một số bệnh nào đó.
Bao gồm miễn dịch bẩm sinh và miễn dch tp nhim.


- Thế nào là miễn dịch nhân tạo?


- Miễn dịch nhân tạo là cơ thể không mắc một bệnh nào đó do
chủ động tiêm vắc xin.


KÕt luËn:



- Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh


truyền nhiễm nào đó. Miễn dịch bao gồm miễn dịch tự nhiên


và miễn dịch nhân tạo.



- Miễn dịch tự nhiên là cơ thể không mắc một số bệnh


nào đó. Bao gồm miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch tập nhiễm.



- Miễn dịch nhân tạo là cơ thể không mắc một bệnh nào



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Mm bnh </b>
<b>b thực bào</b>


<b>Đại thực bào</b>


<b>Xuất hiện kháng </b>
<b>nguyên bề mặt</b>


<b>Kích thích tế </b>
<b>bào T</b>



<b>Tế bào T giúp kích thích</b>


<b>Tế bào T độc</b>
<b>Tấn công tế bào gây bệnh</b>
<b>Tế bào gây bệnh</b>


<b>Tế bào T độc</b>


<b>Kháng </b>
<b>nguyên lạ</b>


<b>Tổn thương</b>


<b>Tế bào gây </b>
<b>bệnh bị tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tại sao tiêm vắc xin thì cơ thể khơng mắc một </b>


<b>số bệnh?</b>



<b>II/- MIỄN DỊCH.</b>



<b>*</b>

<i><b>Cơ sở khoa học của tiêm vắc xin là:</b></i>



<b>- Đưa các vi khuẩn, virút đã được làm yếu vào cơ thể </b>
<b>để hình thành phản ứng miễn dịch, giúp cơ thể phản ứng kịp </b>
<b>thời khi vi sinh vật đó xâm nhập, để bảo vệ cơ thể.</b>


<b>- Yêu cầu các bậc cha mẹ cho con đi tiêm phòng, và </b>
<b>đảm bảo số lần tiêm nhắc lại.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Ở</b></i>

<i><b> địa phương em thường tiêm chủng </b></i>



<i><b>những loại vắcxin nào cho trẻ em ?</b></i>

<b> </b>



<b> </b>


<b>II/- MIỄN DỊCH.</b>



<b>Áp dụng cho trẻ em từ 0-9 tháng tuổi, được </b>



<b>tiêm vắc xin miễn phí các bệnh: viêm gan B, lao, ho </b>


<b>gà, uốn ván, bại liệt, sởi. Mục tiêu sẽ thanh toán </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập:</b>

<i>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng</i>

<i><b>:</b></i>



<b>1. H·y chän 2 loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào?</b>
<b>A. Bạch cầu trung </b>tính<b> và bạch cầu a axit.</b>


<b>B. Bạch cầu a axit và bạch cầu a </b>kiềm<b>.</b>


<b>C. Bạch cầu trung </b>tính<b> và bạch cầu mônô.</b>


<b>D. Bch cầu đơn nhân và bạch cầu trung tính</b>
<b>2. Hoạt động nào là hoạt động của Limphơ B?</b>


<b>A. TiÕt </b>kh¸ng<b> thĨ vô hiệu hoá </b>kháng <b>nguyên.</b>
<b>B. Thực bào bảo vệ cơ thể.</b>


<b>C. Tự tiết chất bảo vệ cơ thể.</b>



<b>3. Tế bào limphô T phá huỷ tế bào cơ thể bị nhiễm bằng cách nào?</b>
<b>A. Tiết men phá hủy màng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng mấy c¸ch?


<b>B</b>



<b>B</b>

<b>A</b>

<b>A</b>



Bạch cầu tiết kháng thể vơ hiệu hố vi khuẩn(xâm nhập) để bảo vệ
cơ thể là cách gì?


<b>I</b>


<b>I</b>


<b>L</b>


<b>L</b> <b>mm</b> <b>p<sub>p</sub></b> <b><sub>H</sub><sub>H</sub></b> <b><sub>Ô</sub><sub>Ô</sub></b> <b><sub>b</sub><sub>b</sub></b>


Khả năng không mắc một số bƯnh cđa ng êi dï sèng ë m«i tr êng có
vi khuẩn gây bệnh gọi là gì?


Bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiêu hoá là cách gì?
<b>ự</b>


<b>ự</b> <b>tt</b> <b>hh</b> <b>ựự</b> <b><sub>c</sub><sub>c</sub></b> <b><sub>b</sub><sub>b</sub></b> <b><sub>à</sub><sub>à</sub></b> <b><sub>o</sub><sub>o</sub></b>


<b>s</b>




<b>s</b>


<b>m</b>


<b>m</b> <b>ii</b> <b>ƠƠ</b> <b>nn</b> <b>dd</b> <b>ÞÞ</b> <b>cc</b> <b>hh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HỘI CHỨNG SUY GIẢM MIỄN DỊCH</b>



<b>Vi rút HIV là nguyên nhân gây ra bệnh AIDS. </b>


<b>Chúng gây nhiễm trên chính Bạch cầu lim phô T </b>



<b>gây rối loạn chức năng của tế bào này và dẫn tới </b>


<b>hội chứng suy giảm miễn dịch (cơ thể mất khả </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>- Học bài trả lời câu hỏi SGK.</b>


<b>- Đọc mục </b>

<i><b>Em cã biÕt .</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×