Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số 7 - Chương I: Số hữu tỷ. Số thực - Trường THCS TT Phù Mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.63 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS TT Phù Mỹ. Năm học 2010 - 2011. Phân phối chương trình môn Đại số lớp 7 I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC Cả năm : 140 tiết Học kì I 19 tuần (72 tiết) 15 tuần đầu × 4 tiết = 60 tiết 4 tuần cuối × 3 tiết = 12 tiết Học kì II 18 tuần (68 tiết) 14 tuần đầu × 4 tiết = 56 tiết 4 tuần cuối × 3 tiết = 12 tiết. Đại số 7 : 70 tiết 40 13 tuần đầu × 2 tiết = 26 tiết 2 tuần giữa × 3 tiết = 6 tiết 4 tuần cuối × 2 tiết = 8 tiết 30 12 tuần đầu × 2 tiết = 24 tiết 6 tuần giữa × 1 tiết = 6 tiết. Hình học 7 : 70 tiết 32 13 tuần đầu × 2 tiết = 26 tiết 6 tuần cuối × 1 tiết = 6 tiết 38 12 tuần đầu × 2 tiết = 24 tiết 2 tuần giữa × 3 tiết = 6 tiết 4 tuần cuối × 2 tiết = 8 tiết. II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC KỲ I Tiết § Chương I 1 §1 2 §2 3 4 §3 5,6 §4 7 §5 8 §6 9 10 §7 11 12,13 §8 14 §9 15 16 §10 17 18 §11 19 §12 20 21 22 Chương II 23 §1 24,25 §2 26 §3 27,28 §4 29 30 §5 31 32 §6. Tên bài dạy SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC(22 tiết) Tập hợp Q các số hữu tỉ Cộng, trừ số hữu tỉ Luyện tập Nhân, chia số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Công, trừ, nhân, chia số thập phân Luỹ thừa của một số hữu tỉ Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) Luyện tập Tỉ lệ thức Luyện tập Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Số thâph phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn Luyện tập. Làm tròn số Luyện tập Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai Số thực Luyện tập Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính có chức năng tương đương) Kiểm tra chương I HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ (18 tiết) Đại lượng tỉ lệ thuận Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch Luyện tập. Hàm số Luyện tập. Mặt phẳng toạ độ. GV: Nguyễn Quang Trung. Trang - 1Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS TT Phù Mỹ 33 34,35 36 37 38. §7. 39 40 HỌC KÌ II Chương III 41,42 §1 43 §2 44 45,46 §3 47,48 §4 49 50 Chương IV 51 §1 52 §2 53,54 §3 55,56 §4 57 58 §5 59,60 §6 61 62 §7 63,64 §8 65 §9 66 67 68,69 70. Năm học 2010 - 2011. Luyện tập Đồ thị hàm số y = ax (a  0) Ôn tập chương Kiểm tra chương II Ôn tập học kì I Kiểm tra học kì I (Cùng với tiết 32 của Hình học để kiểm tra cả Đại số và Hình học) Trả bài kiểm tra học kì I THỐNG KÊ (10 tiết) Thu thập số liệu thống kê, tần số Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu Luyện tập Biểu đồ Số trung bình cộng Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính có chức năng tương đương) Kiểm tra Chương III BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (20 tiết) Khái niệm về biểu thức đại số Giá trị của một biểu thức đại số Đơn thức Đơn thức đồng dạng Luyện tập. Đa thức Cộng, trừ đa thức Luyện tập Đa thức một biến Cộng, trừ đa thức một biến Nghiệm của đa thức một biến Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính có chức năng tương đương) Kiểm tra chương IV Ôn tập cuối năm Kiểm tra cuối năm (Cùng với tiết 69 của Hình học để kiểm tra cả Đại số và Hình học). GV: Nguyễn Quang Trung. Trang - 2Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS TT Phù Mỹ. Chương I. Năm học 2010 - 2011. SỐ HỮU TỶ - SỐ THỰC. Ngày soạn : 15/08/2010 Ngày dạy : 16/08/2010 Tiết : 01. §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N  Z  Q. 2. Kỹ năng : HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. 3. Thái độ : Thấy được sự phát triển của toán học. Rèn tính cẩn thận chính xác. II) CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV : SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi đề bài tập và sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số : N  Z  Q. Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. 2. Chuẩn bị của HS : Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng. III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph) Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp . 2. Kiểm tra bài cũ : (1 ph) Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 3. Giảng bài mới :.  Giới thiệu bài : (3 ph) GV giới thiệu chương trình Đại số lớp 7. GV nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán. Giới thiệu sơ lược về chương I : Số hữu tỉ – Số thực..  Tiến trình bài dạy : TG 12’. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1 Giả sử ta có các số : 2 5 3 ; –0,5 ; 0 ; ; 2 3 7 Em hãy viết mỗi số trên bằng 3 phân HS : số bằng nó.. GV: Nguyễn Quang Trung. NỘI DUNG 1. Số hữu tỉ. Trang - 3Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS TT Phù Mỹ. Năm học 2010 - 2011. 3 6 9    ... 1 2 3 1 1 2  0,5     ... 2 2 4 0 0 0 0    ... 1 1 2 2 2 4 4     ... 3 3 6 6 5 19  19 38 2     ... 7 7  7 14 HS : Có thể viết mỗi số trên Có thể viết mỗi số trên thành bao thành vô số phân số bằng nó. nhiêu phân số bằng nó? (Sau đó GV bổ sung vào cuối các dãy số dấu …) GV : Ở lớp 6 ta đã biết : Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là một số hữu tỉ. 2 Vậy các số trên : 3 ; –0,5 ; 0 ; ; 3 5 2 đều là số hữu tỉ. 7 HS : Số hữu tỉ là số viết được Vậy thế nào là số hữu tỉ ? a dưới dạng phân số với a, b  GV giới thiệu : Tập hợp số hữu tỉ b được kí hiệu là Q. Z, b  0. 6 3  HS : 0,6  10 5 GV yêu cầu HS làm ? 1 :  125  5 1  1,25   Vì sao các số 0,6 ; –1,25 ; 1 là các 100 4 3 1 4 số hữu tỉ ? 1  3 3 Các số trên là số hữu tỉ (theo định nghĩa). a GV yêu cầu HS làm ?2: HS : Với a Z thì a =  a Q 1 Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? n Vì sao ? Với n  N thì n =  n  Q. 1 Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? Vì sao ? Vậy em có nhận xét gì về mối quan HS : N  Z ; Z  Q. hệ giữa các tập hợp số : N, Z, Q ? HS quan sát sơ đồ :  GV giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa ba tập hợp số (trong khung SGK-Tr.4) GV yêu cầu HS làm bài tập 1 (SGKTr.7). Bài 1 (SGK-Tr.7) : 3. GV: Nguyễn Quang Trung. Số hữu tỉ là số viết được dưới a dạng phân số với a, b  Z, b b  0. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.. N Z Q. Trang - 4Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS TT Phù Mỹ. Năm học 2010 - 2011. 3  N;  3  Z ;  3  Q; 2 2  Z;  Q 3 3 N  Z  Q 10’. HOẠT ĐỘNG 2 GV : Vẽ trục số Hãy biểu diễn các số nguyên –2 ; –1 ; 2 trên trục số. Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. 5 Ví dụ 1 : Biểu diễn số hữu tỉ trên 4 trục số . GV yêu cầu HS đọc Ví dụ 1 (SGKTr.5), sau khi đọc xong, GV thực hành trên bảng, yêu cầu HS làm theo. (Chú ý : Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số ; xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số). 2 Ví dụ 2 : Biểu diễn số hữu tỉ trên 3 trục số. 2 – Viết dưới dạng phân số có 3 mẫu số dương. – Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ? 2 – Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác 3 định như thế nào ? GV gọi một HS lên bảng biểu diễn. GV: trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. GV yêu cầu HS làm bài tập 2 (SGKTr.7). GV gọi hai HS lên bảng, mỗi em làm một phần.. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số HS lên bảng biểu diễn các số nguyên trên trục số :. HS đọc SGK cách biểu diễn số Ví dụ 1 : (SGK-Tr.5) 5 hữu tỉ trên trục số. 4 5 4. 0. HOẠT ĐỘNG 3 GV cho HS làm ?4:. 1 M. 2. 5. >. 4. 0. 1 M. 2. 2 2 Ví dụ 2 :  (SGK-Tr.6) 3 3 HS : Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau. Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.. HS :. N -1 -2. 0. 1. >. 3. Bài 2 (SGK-Tr.7) :  15 24 - 27 a) ; ; 20 - 32 36 3 3 b)  4 4 -1. 10’. >. -2 -1 0 1 2. >. -2 -1 0 1 2. 0. -3 4. 1. > 3. So sánh hai số hửu tỉ. HS :. 2 4 So sánh hai phân số và 3 5 GV: Nguyễn Quang Trung. Trang - 5Lop7.net. >.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS TT Phù Mỹ Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ?. Năm học 2010 - 2011.  2  10 4  ;  3 15 - 5 Vì - 10  -12  vaø 15  0 .  12 15  10  12  15 15. Ví dụ 1.. Ví dụ : a) So sánh hai số hữu tỉ : 1 -2 4 –0,6 và . hay  2 3 5 Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế HS : Để so sánh hai số hữu tỉ ta nào ? viết chúng dưới dạng phân số rồi 1 so sánh hai phân số đó. Hãy so sánh –0,6 và . 6 1 5 2  0,6  ;  (HS phát biểu, GV ghi lại trên bảng) 10 - 2 10 Vì - 6  - 5 6 5   vaø 10  0  10 10. 1 Hay - 0,6  -2 HS làm vào vở. Một HS lên bảng thực hiện : …………………………………. 6’. –1. 0 Lop7.net. 1. Ví dụ 2. (SGK-Tr.7). b) So sánh hai số hữu tỉ : 1 0 và  3 2 GV : Qua hai ví dụ, em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm HS : Để so sánh hai số hữu tỉ, ta như thế nào ? cần làm : + Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương. + So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. HS chú ý lắng nghe. GV : Giới thiệu về số hữu tỉ dương, 2 -3 số hữu tỉ âm, số 0. ?5: Số hữu tỉ dương : ; . 3 -5 Cho HS làm ?5 3 1 ; Số hữu tỉ âm : ; –4. 7 -5 Số hữu tỉ không âm, cũng không 0 a . GV : Rút ra nhận xét :  0 nếu a, b dương : 2 b a cùng dấu ; < 0 nếu a, b khác dấu. b HOẠT ĐỘNG 4 Củng cố, hướng dẫn giải bài tập Thế nào là số hữu tỉ ? cho ví dụ. HS trả lời câu hỏi. Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế ………………………………… nào ? GV cho HS hoạt động nhóm. HS hoạt động nhóm. Đề bài : Cho hai số hữu tỉ :  3  9 5 20 a )  0 , 75   ;  5 4 12 3 12 –0,75 và 3  9 20 5   hay - 0,75  a) So sánh hai số đó. 12 12 3 (Có thể so sánh bắc cầu qua số5 0) 3 3 4. GV: Nguyễn Quang Trung. (SGK-Tr.6). 2. Nhận xét : Rút ra nhận xét : b cùng dấu ;. a  0 nếu a, b. a < 0 nếu a, b b. khác dấu.. Trang - 6-.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS TT Phù Mỹ. Năm học 2010 - 2011 b). b) Biểu diễn các số đó trên trục số. Nêu nhận xét về vị trí hai số đó đối với nhau, đối với 0. 3 5 ở bên trái trên trục số GV : Như vậy với hai số hữu tỉ x và 4 3 y : Nếu x < y thì trên trục số nằm nằm ngang. ngang điểm x ở bên trái điểm y (nhận  3 ở bên trái điểm 0. xét này cũng giống như đối với hai 4 số nguyên) 5 ở bên phải điểm 0. 3 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo :. (2 ph). Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ. Bài tập về nhà : Bài 3, 4,,5 (SGK-Tr.8) + bài 1, 3, 4, 8 (SBT-Tr3, 4) Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số ; quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế” (Toán 6). IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :. . GV: Nguyễn Quang Trung. Trang - 7Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS TT Phù Mỹ Ngày soạn : 15/08/2010 Ngày dạy : 16/08/2010 Tiết : 02. Năm học 2010 - 2011. §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ. I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. 2. Kỹ năng : Có kĩ năng làm phép cộng, trừ nhanh và đúng. Có kĩ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt. II) CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV : SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế” và các bài tập. 2. Chuẩn bị của HS : Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm. Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc” (Toán 6). III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph) Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp . 2.Kiểm tra bài cũ : (8 ph) Câu hỏi a) Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0). b) Làm bài tập 3 (SGK-Tr.8). 2 3 ;y So sánh: x  7 11. Đáp án a a/ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số b với a, b  Z, b  0. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. 2 22 x  7 77 b/ Ta có: 3 21 y  11 77 22 21 2 3    77 77 7 11. Điểm. 4đ 2đ 2đ 2đ. GV : Từ kết quả bài tập 3, GV kết luận : Như vậy trên trục số, giữa hai điểm hữu tỉ khác nhau bất kì bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy trong tập hợp số hữu tỉ, giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kì có vô số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q. 3. Giảng bài mới :.  Giới thiệu bài : (1 ph) GV: Nguyễn Quang Trung. Trang - 8Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS TT Phù Mỹ. Năm học 2010 - 2011. GV : Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số. a với a, b  Z, b  0. Vậy để cộng, trừ b. hai số hữu tỉ ta có thể làm thế nào ? HS : Để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số. GV : Tiết học hôm nay các em nghiên cứu về cộng trừ hai số hữu tỉ..  Tiến trình bài dạy : TG. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. 13’ HOẠT ĐỘNG 1 GV : Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phan số khác mẫu. GV : Như vậy, với hai số hữu tỉ bất kì ta đều có thể viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng mẫu. a b Với x = ;y= (a, b, m  m m Z m > 0) hãy hoàn thành công thức : x + y = …… x – y = …… GV : Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số. 7 4  Ví dụ : a) 3 7  3 b) (3)      4 Gọi HS đứng tại chỗ nói cách làm, GV ghi lại, bổ sung và nhấn mạnh các bước làm. GV yêu cầu HS làm ? 1 Tính : 2 a )0,6  3 1 b)  (0,4) 3. HOẠT ĐÔNG HỌC SINH. NỘI DUNG. 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ HS : Phát biểu các quy ………………………………. tắc. a b ;y= (a, b, m  Z m m m > 0), ta có : a b ab x+y= + = m m m a b ab   x–y= m m m. Với x =. Một HS lên bảng ghi tiếp : a b ab x+y= + = m m m a b ab   x–y= m m m HS phát biểu các tính chất phép cộng : …………………………………. Ví dụ :  7 4  49 12 a)    3 7 21 21 HS đứng tại chỗ nói cách làm …………………………………  49  12  37   21 21 ? 1 : HS cả lớp là vào vở, hai HS  3   12 3 b)(3)       lên bảng. 4 4 4   HS1 : Làm câu a) :  12  3  9 2 3 2   0,6    4 4 3 5 3 9  10  1    15 15 15 HS2 : Làm câu b) : 1 1 2  (0,4)   3 3 5 5 6 11    15 15 15 GV yêu cầu HS làm tiếp bài 6 HS toàn lớp làm vào vở, hai HS lên (SGK-Tr.10). bảng làm. HS1 là câu a : ………………. GV: Nguyễn Quang Trung. Trang - 9Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS TT Phù Mỹ. Năm học 2010 - 2011 HS2 là câu b : ………………. 10’ HOẠT ĐỘNG 2 Xét bài tập sau : Tìm số nguyên x biết : x + 5 = 17. 10’. 2. Quy tắc “chuyển vế”. HS : x + 5 = 17 x = 17 – 5 x = 12 GV : Nhắc lại quy tắc chuyển vế HS nhắc lại quy tắc : Khi chuyển trong Z. một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. GV : Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế. Một HS đọc quy tắc “Chuyển vế” GV gọi HS đọc quy tắc (SGK- (SGK-Tr.9). Tr.9). GV ghi bảng : HS toàn lớp là vào vở. Một HS lên bảng làm : Với mọi x, y, z  Q : 1 3 x+y=zx=z–y x  Ví dụ : Tìm x biết : 3 7 3 1 7 9 x x  7 3 21 21 16 x 21 ?2 : Hai HS lên bảng : GV yêu cầu HS làm ?2: Kết quả : Tìm x, biết : 1 29 1 2 2 3 a ) x  ; b) x  a )x   ; b)  x   6 28 2 3 7 4 Một HS đọc “Chú ý” (SGK-Tr.9). GV cho HS đọc chú ý (SGKTr.9). HOẠT ĐỘNG 3 Củng cố, hướng dẫn giải bài tập Hai HS lên bảng Bài 8(a, c). (SGK-Tr.10) : HS1, câu a) : Tính : 3  5  3 a)         3  5  3 7  2  5 a)         7  2  5 30  175  42 47     2 70 70 70 70 4  2 7 c)      4  2 7 c)      5  7  10 5  7  10 4 2 7 (Mở rộng : cộng, trừ nhiều số    5 7 10 hữu tỉ). 56 20 49 27     70 70 70 70 Bài 7(a). (SGK-Tr.10) : Ta có 5 thể viết số hữu tỉ dưới dạng 16 HS tìm thêm ví dụ : như sau :. GV: Nguyễn Quang Trung. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi x, y, z  Q : x+y=zx=z–y. Ví dụ :. 3 1 x 7 3. Tìm x biết : Giải : 1 3 x  3 7 7 9 x  21 21 16 x 21  Chú ý :. (SGK-Tr.9). 3  5  3 a)         7  2  5 30  175  42 47     2 70 70 70 70. 4  2 7 c)      5  7  10 4 2 7    5 7 10 56 20 49 27     70 70 70 70. Trang - 10Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS TT Phù Mỹ. Năm học 2010 - 2011. 5 là tổng của hai số hữu tỉ 16  5 1  3   âm, Ví dụ : . 16 8 16 Em hãy tìm thêm một ví dụ GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 9(a, c) và bài 10 (SGKTr.10)..  5  1  (4)  1  1    16 16 16 4 HS hoạt động theo nhóm : Bài 9. Kết quả : 5 4 a )x  ; c) x  12 21 Bài 10. (SGK-Tr.10) Cách 1 : 36  4  3 30  10  9 A   6 6 18  14  15 6 35  31  19 15 5 1 A    2 6 6 2 2 Cách 2 : 2 1 5 3 7 5 A  6  5  3  3 2 3 2 3 2 2 5 7 A  (6  5  3)       3 3 3 GV kiểm tra bài làm của một 1 3 5 vài nhóm và cho điểm.     GV : Muốn cộng, trừ các số hữu  2 2 2  tỉ ta làm như thế nào ? Phát biểu A  2  0  1  2 1 quy tắc “chuyển vế” trong Q. 2 2 HS nhắc lại quy tắc : ……...……………………………… …. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo :. Bài 9. Kết quả : 5 4 a )x  ; c) x  12 21. (2 ph). Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. Bài tập về nhà : Bài 7b) ; bài 8b, d) ; bài 9b, d) (SGK-Tr.10). Bài 12, 13 (Tr5 – SBT) Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số ; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số. IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :.  GV: Nguyễn Quang Trung. Trang - 11Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS TT Phù Mỹ Ngày soạn : 20/08/2010 Ngày dạy : 23/08/2010 Tiết : 03. Năm học 2010 - 2011. LUYỆN TẬP. . I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS được củng cố khái niệm số hữu tỷ, quy tắc cộng trừ số hữu tỷ và quy tắc chuyển vế. 2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo. II) CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV : SGK, giáo án, thước thẳng có chia đơn vị, bảng phụ ghi đề bài tập, bài giải mẫu. 2. Chuẩn bị của HS : Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, máy tính bỏ túi. III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph) Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp . 2. Kiểm tra bài cũ : (5 ph) Câu hỏi Đáp án a) Thế nào là hai số hữu tỉ ? Cho ví a/ a/ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, ). a với a, b  Z, b  0. 8 15 b  b) Tính: 18 27 Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. b/ Tính đúng: 8 15  18 27 4 5   9 9 9   1 9. Điểm. 3đ 2đ 2đ 2đ 1đ. 3. Giảng bài mới :.  Giới thiệu bài : Để nắm vững hơn nữa các dạng toán về số hữu tỉ tiết học này ta cùng nhau luyện tập  Tiến trình bài dạy : GV: Nguyễn Quang Trung. Trang - 12Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS TT Phù Mỹ. TG. 27’. Năm học 2010 - 2011. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG 1 Dạng 1 : Tính giá trị của biểu thức GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng trừ các số hữu tỷ. Bài 6. (SGK-Tr.10). Tính giá trị của biểu thức sau: 8 15 b)  18 27 5 c)  0, 75 12. HOẠT ĐÔNG HỌC SINH. Luyện tập : Dạng 1 : Tính giá trị của biểu thức HS nhắc lại quy tắc cộng trừ các số hữu tỷ theo yêu cầu của GV …….. HS làm bài tập vào vở. Hai HS lên bảng thực hiện : HS1 : 8 15 4 5 9 b)      1 18 27 9 9 9 HS2 : GV lưu ý HS trước khi thực hiện phép c) 5  0, 75  5  3  5  9 tính nên rút gọn phân số trước (nếu có). 12 12 4 12 12 Bài 8. (SGK-Tr10) 4 1 GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu  12  3 ngoặc đã học. Tính giá trị các biểu thức sau HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc.  4  2  3 b)             3  5  2. d). 2  7   1 3        3  4   2 8  . GV gọi hai HS lên bảng thực hiện, mỗi em làm một câu.. Bài 13. (SBT/5) Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông : 1 1 1 1  1 1      ....     2 3 4 48  16 6 . NỘI DUNG. Bài 6. (SGK-Tr.10). Tính giá trị của biểu thức sau : b) … = –1. c) … =. 1 3. Bài 8. (SGK-Tr10). theo yêu cầu của GV ……………. Tính giá trị các biểu thức Hai HS lên bảng làm theo yêu cầu sau : của GV :  4  2  3 HS1 : b)             3  5  2  4  2  3 b)            40 12 45  3  5  2    30 30 30 40 12 45    97 7 30 30 30   3 30 30 97 7   3 30 30 HS2 : 2  7   1 3   2  7   1 3   d )          d )          3  4   2 8   3  4   2 8   2  7   4 3   2  7   4 3                       3  4   8 8   3  4   8 8   2  14 7     3  8 8 2 21 16 63     3 8 24 24 79 7  3 24 24 . GV yêu cầu HS hoạt động nhóm. HS hoạt động theo nhóm ……….. GV gọi đại diện một nhóm lên bảng : Bảng nhóm : Trình bày hướng giải và trình bày bài 1 1 ….. VT = ; VP = giải cụ thể. 12 8 GV: Nguyễn Quang Trung. 2  14 7     3  8 8 2 21 16 63     3 8 24 24 79 7  3 24 24 Bài 13. (SBT/5) Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông : . 1 1 1 1  1 1      ....     2 3 4 48  16 6 . ………………………….. Kết quả : Số 0. Trang - 13-. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS TT Phù Mỹ. Năm học 2010 - 2011. Dạng 2 : So sánh số hữu tỉ 1 1   ...  Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần 12 8 : và số ghi trong ô vuông là số 5 2 4 nguyên nên số đó là số 0. 0,3 ; ; 1 ; ; 0 ; –0,875. 6 3 13 Gợi ý : Đổi các số thập phân ra phân số HS cả lớp làm vào vở. rồi so sánh. Một HS lên bảng : 3  875 7 0,3 = ; –0,875 = = 10 1000 8 7 5 7 21 20 5  vì    8 6 8 24 24 6 7 5   8 6 3 39 40 4    10 130 130 13 Sắp xếp : Dạng 3 : Tìm x 2 7 5 3 4 Bài 9. (SGK-Tr.10) 1    0  3 8 6 10 13 Tìm x biết : 2 5 4 2 5  1  0,875   0  0,3  b) x   3 6 13 5 7 4 1 d)  x  7 3 HS đứng tại chỗ trả lời : Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời miệng.. 2 5  5 7 5 2 7  x    1 7 7 7 4 1 d)  x  7 3 4 1   x 7 3 12 7 5 x   21 21 21 b) x . Bài 16. (SBT/5) Tìm x  Q, biết : 11  2  2   x  12  5  3 GV gọi một HS dứng tại chỗ nêu hướng giải. Gọi một HS lên bảng thực hiện.. Dạng 2 : So sánh số hữu tỉ Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần : 5 2 4 0,3 ; ; 1 ; ;0 6 3 13 ; –0,875.. …………………………. Kết quả : 1. 2 3.  0,875 .  0,3 . 5. 13. Dạng 3 : Tìm x Bài 9. (SGK-Tr.10) Tìm x biết : 2 5 b) x   5 7 5 2 7  x    1 7 7 7 4 1 d)  x  7 3 4 1   x 7 3 12 7 5 x   21 21 21. Trang - 14Lop7.net. 0. 4. Bài 16. (SBT/5) Tìm x  Q, biết : HS cả lớp nghiên cứu đề bài tập. 11  2  2   x  Một HS nêu hướng giải : 12  5  3 - Bỏ dấu ngoặc. - Chuyển các số hạng không Giải : chứa x sang vế phải. Một HS lên bảng thực hiện :. GV: Nguyễn Quang Trung. 6.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS TT Phù Mỹ. Năm học 2010 - 2011 11  2  2   x  12  5  3 11 2 2   x  12 5 3 2 11 2  x    3 12 5 40 55 24  x    20 60 60 9  x  60 3 x 20. 10’. 11  2  2   x  12  5  3 11 2 2   x  12 5 3 2 11 2  x    3 12 5 40 55 24  x    20 60 60 9  x  60 3 x 20. HOẠT ĐỘNG 2 Củng cố, hướng dẫn giải bài tập : GV cho HS hoạt động nhóm thi giải toán nhanh : Điền các số hữu tỷ vào ô trống trong hình tháp dưới đây, biết rằng : ………….. . a c  b d a b. 1 11 12. 1 4. 1 12 1 6. 1 12. 1 6 1 6 1 4. 1 4. 1 12. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo :. 11 12 11 12. 0 1 12. 1 6. c d. 1 12 1 4. 5 6 1 3. 1 2. (2 ph). Xem lại các bài tập đã giải. Bài tập về nhà : Bài 8, 9 (SBT/4) Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số ; các tính chất của phép nhân trong Z. IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :. . GV: Nguyễn Quang Trung. Trang - 15Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS TT Phù Mỹ Ngày soạn : 20/08/2010 Ngày dạy : 25/08/2010 Tiết : 04. Năm học 2010 - 2011. §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. . I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. 2. Kỹ năng : Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác. II) CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV : SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi : Công thức tổng quát nhân hai số hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, bài tập. Hai bảng phụ ghi bài tập 14 (SGK-Tr.12) để tổ chức “Trò chơi”. 2. Chuẩn bị của HS : Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm. Ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số (Toán 6). III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph) Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp . 2. Kiểm tra bài cũ : (6 ph) Câu hỏi a) Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát. b) Làm bài tập 8(d) (SGK-Tr.10) 2  7   1 3        3  4   2 8  . Đáp án a b a/ Với x = ;y= (a, b, m  Z m > 0), ta có m m : a b ab x+y= + = m m m a b ab   x–y= m m m b/ 2  7   1 3        3  4   2 8  . Điểm. 2đ. . 2  7   4 3        3  4   8 8  . 2đ. . 2  14 7     3  8 8. 2đ. GV: Nguyễn Quang Trung. Trang - 16Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS TT Phù Mỹ. Năm học 2010 - 2011. 2 21 16 63    3 8 24 24 79 7  3 24 24 . 2đ 2đ. 3. Giảng bài mới :.  Giới thiệu bài : GV : Trong tập Q các số hữu tỉ, cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ. Ví dụ : – 0,2.. 3 ta sẽ thực hiên 4. như thế nào ? Tiết học hôm nay chúng ta nghiên cứu về vấn đề đó..  Tiến trình bài dạy : TG. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. 10’. HOẠT ĐỘNG 1 Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số ? 3 Áp dụng : Tính – 0,2. 4 GV : Một cách tổng quát : a c Với x = ;y= (b, d  0), ta có : b d a c a.c x.y = . = b d b.d GV gọi một HS lên bảng làm ví dụ : 3 1 .2 4 2 GV : Phép nhân phân số có những tính chất gì ?. GV : Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất như vậy GV : Treo bảng phụ ghi “Tính chất của phép nhân số hữu tỉ” : Với x, y, z  Q, ta có : x.y = y.x (x.y).z = x.(y.z) x.1 = 1.x = x 1 x. = 1 (với x  0) x x(y + z) = xy + xz GV yêu cầu HS là bài tập 11 (SGKTr.12) phần a, b, c.  2 21 . Tính : a) 7 8. HOẠT ĐÔNG HỌC SINH. NỘI DUNG. 1. Nhân hai số hữu tỉ HS phát biểu quy tắc …… 3 1 3  3  0,2.  .  4 5 4 20 HS ghi bài …………………. Một HS lên bảng làm :  3 1  3 5  15 .2  .  4 2 4 2 8 HS : Phép nhân phân số có những tính chất : giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, các số khác 0 đều có số ngịch đảo. HS ghi “Tính chất phép nhân số hữu tỉ” vào vở : ………………………………. Với x =. a c ;y= (b, d  0), ta có : b d a c a.c x.y = . = b d b.d. Ví dụ :  3 1  3 5  15 .2  .  4 2 4 2 8. Tính chất của phép nhân số hữu tỉ : Với x, y, z  Q, ta có : x.y = y.x (x.y).z = x.(y.z) x.1 = 1.x = x 1 x. = 1 (với x  0) x x(y + z) = xy + xz. HS cả lớp làm vào vở, ba HS lên bảng thực hiện :. GV: Nguyễn Quang Trung. Trang - 17Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS TT Phù Mỹ. b)0,24..  15  7 ; c) (-2). -  4  12 . 10’ HOẠT ĐỘNG 2 a c ; y  (y  0). Áp GV : Với x = b d dụng công thức chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y.  2 Ví dụ : –0,4 :     3 Gợi ý : Hãy viết –0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính. GV cho HS làm ? (SGK/11) Tính : 5  2 : (2) a) 3,5 .   1  ; b) 23  5 GV yêu cầu HS làm bài tập 12 (SGK-Tr.12). 5 Ta có thể viết số hữu tỉ dưới 16 các dạng sau : a) Tích của hai số hữu tỉ : 5 5 1  . Ví dụ : 16 2 8 Thương của hai số hữu tỉ. Với mỗi câu hãy tìm thêm một ví dụ. 3’. HOẠT ĐỘNG 3 GV gọi một HS đọc phần “Chú ý” (SGK-Tr.11) GV ghi : Với x, y  Q ; y  0 Tỉ số x của x và y kí hiệu là : hay x : y. y Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ. Tỉ số của hai số hữu tỉ sẽ được học tiếp trong các bài học sau.. Năm học 2010 - 2011 Kết quả : 3 9 7 1 a) ; b) ; c)  1 4 10 6 6 2. Chia hai số hữu tỉ Một HS lên bảng viết (viết Với x = a ; y  c (y  0), ta có : b d tiếp dưới dòng GV viết để hoàn chỉnh công thức) : a c a d ad x:y= :  .  a c a d ad b d b c bc x:y= :  .  . b d b c bc Ví dụ : HS nói, GV ghi lại : 3  2 2 3  0,4 :     .  3  2 2 3 5 2 5  3  0,4 :     .  5 2 5  3 HS cả lớp làm bài tập ……. 2 HS lên bảng : 9 5 Kết quả : a)  4 ; b) 10 46 HS tìm thêm các cách viết khác nhau. (Mỗi câu có thể có nhiều đáp số). 5  16 5 b)  16. a).  5 1 5 1 .  .  ... 4 4 8 2 5 5 : 4  : (2)  ... 4 8 3. Chú ý. HS đọc (SGK-Tr.11) : ………………………………. HS lên bảng viết : 1 1 3 Ví dụ : –3,5 : ; 2 : ; 2 3 4 8,75 0 ; 2 1,3 5. 13’ HOẠT ĐỘNG 4 Củng cố, hướng dẫn giải bài tập Bài tập 13. (SGK-Tr.12) Tính : HS lên bảng làm :  3 12  25  a) . .   4 5  6  thực hiiện chung toàn lớp phần a, GV: Nguyễn Quang Trung. Thương trong phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y  0) gọi là tỉ số x của hai số x và y, kí hiệu là hay y x : y. 1 1 3 Ví dụ :: –3,5 : ; 2 : ; 2 3 4 8,75 0 ; 2 1,3 5.  3 12  25  (3).12.(25)  3.1.5 . .     4 5  6  4.(5).6 2.1.1  15 1   7 2 2. a). Trang - 18Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS TT Phù Mỹ. Năm học 2010 - 2011. mở rộng từ nhân hai phân số ra nhân nhiều phân số. Ba HS lên bảng làm : ………………………. Cho HS làm tiếp rồi gọi 3 HS lên Kết quả : bảng làm phần b, c, d. Ba HS lên bảng làm : 19 3 b)  2 …  38  3  8 8 b)(2). .   21  8  4 c) 15  11 33  3 c) : . 7   8 15  7  23  7 1  12 16  5 d)    .   1  23  6 6  23 6 6 6 7  8  45  d ) .     23  6  18  Phần c, d : Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép toán. Cho HS chơi “Trò chơi” Trò chơi : Bài 14. (SGK-Tr.12) Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô Cho HS chơi “Trò 1 1 4 =  trống. chơi” 32 8 Luật chơi : Tổ chức hai đội mỗi đội 5 người, chuyền tay nhau một bút : :  (hay một viên phấn), mỗi người làm một phép tính trong bảng. Đội nào 1 -8 : = 16 làm đúng và nhanh là thắng. 2 HS nhận xét bài làm GV nhận xét, cho điểm khuyến của hai đội khích đội thắng cuộc. Hướng dẫn giải bài 15a) (SGKTr.13) : Các số ở lá : 10 ; –2 ; 4 ; –25. Số ở bông hoa : –105. “Nối các số ở những chiếc lá bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu ngoặc để được một biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa” : 4.(–25) + 10 : (–2) = –100 + (–5) = –105. = 1 256. = . -2. = =. .. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo :. (2 ph). Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên. Bài tập về nhà : 15, 16 (SGK-Tr.13) + Bài 10, 11, 14, 15 (Tr4, 5 – SBT) Xem trước bài “Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân” IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :. GV: Nguyễn Quang Trung. Trang - 19Lop7.net. 1 128.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS TT Phù Mỹ Ngày soạn : 26/08/2010 Ngày dạy : 6/09/2010 Tiết : 05 §4. . Năm học 2010 - 2011. GIÁ TRỊ TUYẾT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kỹ năng : HS xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. 3. Thái độ : Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí. II) CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV : SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi bài tập giải thích các cộng, trừ, nhân, chia số thập phân thông qua phân số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a. 2. Chuẩn bị của HS : Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng , trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân và ngược lại. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph) Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp . 2. Kiểm tra bài cũ : (7 ph) Câu hỏi a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? b) Tìm 15; –3; 0. Tìm x biết : x = 2.. Đáp án  a, a  0 a/ a  Z , a     a, a  0 b/ 15  15. Điểm 4đ 1đ 1đ 1đ. 3  3 0 0 x  2  x  2. 3đ. 3. Giảng bài mới :.  Giới thiệu bài : GV : Các em đã biết giá trị tuyệt đối của số nguyên. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được định nghĩa thế nào ? Chúng ta sẽ nghiên cứu trong tiết học hôm nay..  Tiến trình bài dạy :. GV: Nguyễn Quang Trung. Trang - 20Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×