Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.74 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7. Tuần : 1 Tiết : 1. Ngày soạn:15/8/2010 Ngày dạy: 17/8/2010 Chương 1 :. SỐ HỮU TỈ VÀ SỐ THỰC TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. I. Mục tiêu - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ - Thấy đươc tính thứ tự và hệ thống trong hệ thống số. II.Chuẩn bị: 1.GV : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N Z Q và các bài tập Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu 2. HS : Ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau , T/c cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số , so sánh số nguyên , so sánh phân số , biểu diễn số nguyên trên trục số . III. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp: 1’ 2.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Gíơi thiệu số hữu tỉ (10’) 1. Số hữu tỉ : GV:Viết các số sau dưới dạng phân số : Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng 2 5. phân số. 2 =.. ; -0,3 = ….; 0 = …; 1 = …. : GV:Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ? Viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó Ở lớp 6 ta đã biết : Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số , số đó được gọi là số hữu tỉ GV: Vậy các số 2 ; -0,3 ; 0 ; 1. a ; ( với a , b A ; b # 0 ). b. Tập hợp cá số hữu tỉ kí hiệu là Q . VD :. -3 Q ; -3 N ; -3 Q 2 3. - N;-. 2 gọi là gì ? 5. N. GV : Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng số nào ? Với điều kiện gì ? GV: Hãy dùng tính chất đặc trưng để viết Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q=? HS giải ?1 : Vì sao các số 0,6 ; -1,25 ; 1. N Z . 1 là 3. các số hữu tỉ ? GV: ? 2 Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Vì sao ? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? Tại sao ? -Nêu nhận xét về mối quan hệ của 3 tập hợp : số tự nhiên , số nguyên , số hữu tỉ ? HS quan sát sơ đồ ( Bảng phụ ) HS làm bài tập 1 ( trang 7 SGK ) GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. 2 Q 3. 1. Lop7.net. a A b. Q. a ; b A ; b 0 . Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7. Hoạt động2: Biểu diển số hữu tỉ trên trục số 2. Biểu diễn các số hữu tĩ trên trục số 3 5 2 (8’) VD : Biểu diễn số hữu tỉ ; ; trên 4 4 3 BT ? 3 Biểu diễn các số nguyên -2 ; -1 ; 1 ; 2 trục số . trên trục số - Chia độ dài đơn vị ra mẫu phần 3 + Số hữu t ỉ đặt ở đâu trên trục số ? bằng nhau , 4 - Đếm từ điểm số 0 đến tử. 2 +Số được biểu diễn bên nào của điểm O ? 3. ( đặt là điểm M ) - GV : Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là …………? +Trên trục số hữu tỉ , điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x . Hoạt động 3 : So sánh hai số hữu tỉ (12’) 3. So sánh 2 số hữu tỉ x và y : 2 4 - Viết x , y dưới dạng phân số cùng - So sánh và 3 5 mẫu số dương - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào ? a b x ; y . HS trình bày cách giải . m m HS đọc SGK . x , y là 2 số hữu tỉ bất kì thì - So sánh các tử số nguyên a và b : luôn có x = y hoặc x > y hoặc x < y . *Nếu a < b thì x < y * Số hữu tỉ dương * a = b thì x = y * Số hữu tỉ âm * a > b thì x > y HS giải ? 5 Số hữu tỉ dương , âm ( SGK / 7 ) VD : Số hữu tỉ dương 2 5 3 ;1 ; ; 1, 2 . 3 3 5. Số hữu tỉ âm :. 3 1 ; 4 ; 1 . 7 5. Nếu x < y thì trên trục số , điểm x ở bên trái điểm y . BÀI TẬP BT2b :. Hoạt động 4 : Củng cố(12’) BT2b Biểu diễn số hữu tỉ. . 3 1 5 ; ; . trên 4 2 3. trục số BT3 Thực hiện theo tổ trên bảng lớp. Có thể so sánh 2 phân số (số hữu tỉ ) cùng mẫu dương bằng cách so sánh 2 tích chéo ? Trên trục số , giữa 2 điểm hửu tỉ khác nhau bất kì , bao giờ cũng có ít nhất 1 điểm hữu tỉ nữa và do đó có vô số điểm hữu tỉ .. 1=. 4 3 2 1 5 5 5 0 1 ; 4 4 4 2 5 4 2. BT3 So sánh các số hữu tỉ a).. 2 2.11 22 , 7 7.11 77 3 3.7 21 22 y 11 11.7 77 77. x. Vậy x < y 4. Hướng dẫn về nhà (2’) Giải hoàn chỉnh các bài tập trong sách giáo khoa- sách bài tập. Ôn phép cộng , trừ phân số , qui tắc chuyển vế.. GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. 2. Lop7.net. Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7. Tuần : 1 Tiết : 2. Ngày soạn :15.8.2010 Ngày dạy: 17.8.210 CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỈ. I.Mục tiêu - Học sinh nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ hiểu qui tắc” chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ - Có kĩ năng làm các phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng - Có kĩ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế “ II.Chuẫn bị: GV: Sgk , phấn màu, bảng phụ . HS: Sgk, vở ghi. III.Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp 1’ 2.Kiểm tra bài cũ 1/. Định nghĩa số hữu tỉ ? Viết tập hợp số hữu tỉ 1 3 3 , , 2/. So sánh 3 số hữu tỉ (Không qui đồng ) 2 5 8 3/. Cộng và trừ 2 phân số. 3 4 & 4 5. 3.Bài mới Họat động của thầy và trò Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ 13’ Gv: Nêu qui tắt cộng trừ hai phân số ? Gv : Vì mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng Phân số do đó phép + ; - số hữu tỉ dựa vào qui tắc + ; - phân số .. N ội dung 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ : a b & y ; ( a,b,m Z, m >0 ) m m a b ab x y m m m a b a b x y m m m. với x . a b ;y m m Trong đó a,b,m A , m >0 .. Với 2 số hữu tỉ x . Vd:. 5 4 25 12 13 3 5 15 15 1 6 1 5 1 b). 2 2 3 3 3 3. Gv: Hãy viết công thức tính x + y =? x + y =? Hs phát biểu qui tắc.. 5 4 ? 3 5 Áp dụng : Tính 1 b) 2 ? 3 a). Hs giải : Tính. c / . 0, 6 d /.. a ).. MC ?. 2 3 2 9 10 1 3 5 3 15 15 1 1 2 5 6 11 d / . (0, 4) 3 3 5 15 15. c / . 0, 6 . 2 ? 3. 1 (0, 4) ? 3. Hoạt động 2 :Qui tắc chuyển vế GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. 10’. Nhận xét : + Viết các số hạng thành phân số cùng mẫu dương + Rồi cộng các tử và rút gọn nếu được 2. Qui tắc “ Chuyển vế” (sgk/9) 3. Lop7.net. Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7. Giáo viên : a , b ,c A . a+ b = c a= ? Tương tự : x , y, z A c ó x+ y = z x = ? Áp dụng : Tìm x biết 1 1 5 2 1 2 a ). x ; b). 2 3. Với mọi x , y, z A x+ y = z x = z –y. Vd :. x. 2 3 x 7 4. 1).. 1 1 1.4 1.3 7 1 . 21 28 84 12 3.7.4 4.7.3 8 15 4 5 9 b). 1. 18 27 9 9 9 5 5 3.3 4 1 c). 0, 75 . 12 12 4.3 12 3 2 7 2 49 4 45 d). 3,5 ( ) . 7 2 7 14 14 5 1 4 1 1 = BT 7 : a). 16 16 16 16 4 5 2 3 1 3 16 16 16 8 16 -5 1 6 1 3 b). 16 16 16 16 8 a).. 5 a b a b ; với a, b A 16 16 16 16. a). Th1: Hai số a , b cùng âm ; b). Th2 : Hai số a , b cùngdương . Chú ý : 2 phân số. a b & Có rút gọn ? 16 16. BT làm theo nhóm Thay số thích hợp vào chỗ trống. 3 ..... 0 4 4 2). 1 ..... 5. 1).. 3). ..... + 4).. 1 1 1 1 5 2 7 x+ x 5 2 2 5 5 5. BT6. Học sinh đọc chú ý (SGK /9) Hoạt động 3 Luyện tập (10’) BT 6 : 1hs/1tổ /1câu (4 tổ _ 4 câu) BT 7 : Hs tìm cáh tóm tắt, mở rộng đề bài Hd:. Tìm x biết. 2 1 3 6. -5 ..... 1 6. khen thưởng nhóm giải nhanh và đúng 4. Hướng dẫn về nhà: 2’ Học bài cũ và chuẩn bị bài mới Làm các bài tập trong SGK Ôn tập quy tắc nhân , chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.. GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. 4. Lop7.net. Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7. Tuần: 2 Tiết: 3. Ngày soạn: 22/ 08/ 2010 Ngày dạy: 24/ 08/ 2010 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu - Củng cố lại khái niệm số hữu tỉ. - Củng cố quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ; - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các toán cộng, trừ số hữu tỉ cho học sinh. II. Chuẩn bị Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng, bảng phụ Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng, chuẩn bị bài tập. III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định : 1’ 2. Bài cũ: 5’ Thế nào là số hữu tỉ? Nêu quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ? 3. Bài mới: Giới thiệu bài . Hoạt động Gv - Hs Nội dung Hoạt động 1: Thực hiện phép cộng trừ Dạng 1: Cộng trừ số hữu tỉ Bài tập 6 SGK các số hữu tỉ . 10’ GV: Cho HS đọc đề bài toán. Hướng dẫn 1 1 1.4 1.3 4 3 GV: Bài toán yêu cầu gì? a) Khi cộng, trừ các số hữu tỉ ta thực hiện 21 28 21.4 28.3 84 84 như thế nào? Em có nhận xét gì về mẫu của các phân số trên? Muốn cộng trừ ta 4 (3) 7 1 phài làm gì? 84 84 12 GV: Cho 2 HS lên bảng trình bày cách thực hiện. 2 GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm d) 3,5 – 7 = vào cách trình bày của bạn. 35 2 7 2 7.7 2.2 49 4 GV: Uốn nắn và bổ sung thêm vào cách 10 7 2 7 2.7 7.2 14 14 trình bày cho học sinh. . Hoạt động 2: Viết dạng tổng hoặc hiệu. 10’ GV: Cho HS đọc đề bài toán. GV: Bài toán yêu cầu gì?. 49 4 53 14 14. Dạng 2: Viết số hữu tỉ dưới dạng tổng hoặc hiệu của hai số hữu tỉ Bài tập 7 SGK Hướng dẫn a). 5 1 4 1 1 16 16 16 16 4. Khi cho biết tổng hoặc hiệu ta có thể đặt số hạng, số trừ hay số bị trừ được hay 5 3 2 3 1 không? b) 16 16 16 16 8 GV: Em hãy tìm các số thoả mãn yêu cầu trên? GV: Cho 2 HS lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. 5. Lop7.net. Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7. vào cách trình bày của bạn. GV: Uốn nắn và bổ sung thêm vào cách trình bày cho học sinh. Hoạt động 3: Tìm số hữu tỉ chưa biết .13’ GV: Cho HS đọc đề bài toán. GV: Bài toán yêu cầu gì? GV: Em hãy nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ và số trừ chưa biết? GV: Hãy nêu quy tăc chuyển vế? Vận dụng quy tắc chuyển vế để thực hiện bài toán trên? GV: Cho 2 HS lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm vào cách trình bày của bạn. GV: Uốn nắn và bổ sung thêm vào cách trình bày cho học sinh.. Dạng 3: Tìm số hữu tỉ chưa biết Bài tập 9 SGK Hướng dẫn. 1 3 3 4 3 1 x= 4 3 9 4 x= 12 12 5 x= 12 2 5 b) x – 5 7 5 2 x= 7 5 GV: Nhấn mạnh lại cách trình bày bài 25 14 toán tìm x. x= 35 35 39 GV: Cho HS tiếp tục thực hiện các câu x= 35 còn lại.. a) x . 4. Củng cố. 5’ - Nhấn mạnh lại quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ. - Hướng dẫn HS thực hiện bài tập 9 SGK 5. Dặn dò: 2’ - Học sinh về nhà học bài làm bài tập 9 SGK; - Chuẩn bị bài 3 nhân chia số hữu tỉ.. GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. 6. Lop7.net. Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7. Tuần : 2 Tiết : 4. Ngày soạn :22/8/2010 Ngày dạy :24/8/210 NHÂN,CHIA SỐ HỮU TỈ. I. Mục tiêu - HS nắm vững các qui tắc nhâ , chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ . - Có kỉ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng . II. Chuẫn bị: Gv : SGK , phấn màu , bảng phụ . Hs: học và , làm bài ở nhà III.Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp : 1’ 2.Kiểm tra bài cũ 7’ HS1: Tìm x biết : x -. 3 1 8 2 3 2 8 3. Hs2: Nhân 2 phân số sau : .1. 3.Bài mới Hoạt động của Thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu công thức nhân hai số 1. Nhân hai số hữu tỉ a c hữu tỉ. 10’ Với x = ; y = , ta có : b d GV: Em nào nêu được quy tắc nhân hai phân a c a.c số? x .y . HS: nhắc lại quy tắc. b d b.d a b. GV: Nếu x ; y . c thì tích x.y được tính d. như thế nào? GV: Ghi quy tắc dưới dạng công thức : GV: Cho ví dụ để minh hoạ cho công thức. GV: Cho HS đứng tại chỗ trình bày GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho HS. Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức chia hai số hữu tỉ . 13’ GV:Em nào nêu được quy tắc chia hai phân số? a b. GV: Nếu x ; y . c thì tích x: y được tính d. 2 21 2.21 42 3 . 7 8 7.8 56 4. 2. Chia hai số hữu tỉ a c ; y = , y 0, ta có : b d a c a d a.d x:y= : . b d b c b.c. Với x =. Ví dụ: Tính (-0,4).. như thế nào? GV: Ghi quy tắc dưới dạng công thức. GV: Cho ví dụ HS tự trình bày. GV: Cho HS đứng tại chỗ trình bày GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. Ví dụ : Tính. 2 4 2 4 3 12 3 : . 3 10 3 10 2 20 5. ? Hướng dẫn a) 3,5 . 7. Lop7.net. Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7 2 35 7 7 7 49 4,9 1 . . 5 10 5 2 5 10 5 5 1 5 b) : ( 2) . 23 23 2 46. cho HS. GV: Em hãy nhắc lại các tính chất của phân số? HS: Nhắc lại. GV: Cho HS nêu chú ý như SGK Hoạt động 3: Củng cố 12’ GV: Cho HS đọc đề bài. GV: Cho HS Hoạt động nhóm thực hiện. Chú ý : Thương trong phép chia x cho y (y0) gọi là tỉ số giữa 2 số x và y, kí hiệu:. GV: Cho HS đại diện cho 4 nhóm lên bảng trình bày GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho HS Hs: lên bảng thực hiện. Gv: yc nhóm hs nhận xét. Hs: nhận xét Gv: chỉnh sửa.. x hay x : y y. Bài 11 trang12 SGK Hướng dẫn. 2 21 42 3 . 7 8 56 4 3 3 1 1 1 1 :6 . . d) 25 25 6 25 2 50. a). Bài 12 trang12 SGK Hướng dẫn 5 16 5 b) 16. a). 5 1 . 2 8 5 :8 2. 4. Hướng dẫn về nhà. 3’ - Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỷ. Ôn tập GTTĐ của một số nguyên. - Làm bài tập còn kaij trong SGK. - Chuẩn bị bài mới.. GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. 8. Lop7.net. Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7. Tuần : 3 Tiết : 5. Ngày soạn :229/8/2010 Ngày dạy :31/8/210 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN. I.Mục tiêu - HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ . - Xác định được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ; có kỉ năng cộng trừ , nhân , chia số thập phân - Có ý thức vận dụng t/c các phép toán hợp lí . II. Chuẫn bị: GV: SGK , phấn màu , bảng phụ . HS: Sgk, vở ghi. III.Tiến trình dạy học: 1.Ổn định : 1’ 2.Kiểm tra bài cũ : 8’ +Gíá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? + Tìm a ? trong các trường hợp sau : a 12 ; a 12 ; a 0. 3.Bài mới Đặt vấn để : Cách tìm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x Hoạt động 1 : Gíá trị tuyệt đối của số hữu tỉ . 1.Gíá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ : a) Đn : Sgk /13 12’ - HS đọc định nghĩa gttđ của số hữu tỉ x SGK Vd : Nếu Nhận xét định nghĩa gttđ của 1 số nguyên và x = 3,5 thì x 3,5 gttđ của số hữu tỉ x 4 4 thì x x = ( Cùng 1 tập hợp ) 7 7 ?1 Điền vào chỗ trống (…) (Bảng phụ ) x 0 x = 0 thì b) Công thức : a). Nếu b). Nếu: x = 3,5 thì x .... x > 0 thì x ?. 4 thì x ... 7 x = 0 thì x .... x = 0 thì x ?. x= . x0 x nếu x x0 x. x < 0 thì x ?. VD : Nếu x. -HS lập công thức tính gttđ của số hữu tỉ x VD : x . 3 thì 5. x = -2,58 thì x 2,58 2,58 ; ( 2,58<0). x .... Nhận xét : + xQ ta luôn có x 0 . (Gíá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là một số không âm ) . + x x 0 (Với mọi số hữu tỉ x).. x = -2,58 thì x ... - Với mọi số x Q so sánh x với số 0 So sánh x với x x với x GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. 3 3 3 3 thì x ; ( 0) 5 5 5 5. 9. Lop7.net. Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7. Hs giải tìm x ; biết : 1 1 1 a ). x ; b). x ; c). x 3 ; d ). x 0 7 7 5. 1 7. a;b) x . x =. 1 7. ;. 1 1 c). x 3 x = 3 ; d ). x 0 x =0 5 5. Hoạt động 2: Cộng trừ nhân chia số thập phân 2.Cộng- trừ, nhân, chia số thập phân 15’ a) Qui tắc : sgk/14 Gv : Cộng trừ nhân chia theo qui tắc nào ? Vd: +, - , * phân số (viết dưới dạng phân số ) a ). (3, 04) (2,348) ... +, - , * số nguyên ( số thập phân ) b). 0,56 3,125 ... Vd: hs tính c). (2,5).3, 24 .... a ). (3, 04) (2,348) ... b). 0,56 3,125 ... c). (2,5).3, 24 .... d ). 1, 2 : (0,34) .... d ). 1, 2 : (0,34) .... Gv chia số thập phân theo qui tắc nào? Vd : Tính -16,328 : 5,2 = ? Hs giải. a ) 3,116 : 0, 263; b)(3, 7) : (2,16); c) 1, 2 : (0,34). Hoạt động 4: Củng cố 8’ Hs giải BT17- sgk / 15 (chú ý đối tượng học sinh yếu trung bình) 1) Hs giải miệng 2) Giải trên bảng BT18 : ............... BT19 : Bảng phụ a)Giải thích cách làm b) Nêu làm cách nào ? BT 20 : chia 4 nhóm( làm trên bảng phụ bảng phụ hoặc mỗi nhóm cử đại diện lên giải gv chấm nhanh và chính xác). BT 17: 1 1 x ; 5 5 b). x 0,37 x 0,37; a ). x . c). x 0. x 0;. d ). x 1. 2 2 x 1 . 3 3. BT 18. a ) 5,17 0, 469 (5,17 0, 469) ... b) 2, 05 1, 73 (2, 05 1, 73) ... c)(5,17).(3,1) (5,17.3,1) ... d )(9,18) : 4, 25 (9,18 : 4, 25) .... BT 20:. a )6,3 (3, 7) 2, 4 (0,3) 3, 7 0,3 (6,3 2, 4). 4 8, 7 4, 7 b) 4,9 5,5 4,9 (5,5) 4,9 4,9 5,5 (5,5) 0 c)2,9 3, 7 (4, 2) (2,9) 4, 2 2,9 (2,9) (4, 2) 4, 2 3, 7 3, 7. 4. Dặn dò : 2’ - Hs giải phần luỵên tập sgk /15/16 -Chuẩn bị máy tính bỏ túi.. GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. 10. Lop7.net. Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7. Tuần : 3 Tiết :6. Ngày soạn :29/8/2010 Ngày dạy :31/8/210 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu - So sánh các số hữu tỉ , biểu diển số hữu tỉ trên trục số - Tính nhanh ( dựa vào các t/c ) cộng , trừ , nhân , chia số thập phân . - Tìm x (đẳng thức có dấu gttđ ) - Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi ( các phép tính về số thập phân ) II. Chuẫn bị: Gv : Bài soạn các ví dụ hình vẽ , phiếu học tập . Hs : Sách vở , dụng cụ học tập . III.Tiến trình dạy học: 1.Ổn định 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : 8’ 3 3 ; x 1 . 5 4 Tính : 2, 05 (3,15) 5, 2.(0,1). Tìm x biết : x 1,5 ; x . 3.Bài mới. Hoạt động của thầy và trò Luyện tập 35’ Bài 21 Sgk : HS chú ý các phân số trên chưa tối giản . Trước hết cần phải làm gì ? ( Rút gọn phân số ) - Các phân số nào cùng biểu diển 1 số hữu tỉ ? - Viết 3 phân số cùng biểu diển số hữu tỉ . 3 7. Bài 22 : HS suy nghỉ tìm ra cách giải - Để so sánh các số hữu tỉ trên cần phải quy đồng mẫu số không ? Bài 23 : So sánh các số hữu tỉ dựa vào t/c bắt cầu x<y ; y<z x<z a). 4 < …..? 5. ; …… ? < 1,1 ……. Bài 24 : HS giải trên bảng - Áp dụng t/c nào để tính nhanh ? Bài 25 :. Nội dung Bài 21 Sgk : 14 2 27 3 26 2 ; ; 35 5 63 7 65 5 36 3 34 34 2 ; 84 7 85 85 5 27 36 3 ; biểu diển số hữu tỉ 63 84 7 14 26 34 2 ; và biểu diển số hữu tỉ 35 65 85 5 . Bài 22. 2 5 4 1 0,875 0 0,3 3 6 13. Bài 23 : 4 4 1 1,1 1,1 5 5 b). 500 0 0, 001 500 0, 001 12 12 12 1 13 13 12 13 c). 37 37 36 3 39 38 37 38 a ).. Bài 24 :. x 1, 7 2,3 x 1, 7 ?. GV hướng dẫn cách giải GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. 11. Lop7.net. Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7. Bài 26 : Hướng dẫn HS tự đọc và làm theo SGK , sau đó dùng máy tính bỏ túi để tính a) c) (SGK / 17 ) b) d) Chia 4 nhóm ( 4 bảng phụ ) Gỉai các bài tập sau : Tính giá trị của biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc A = (3,1 – 2,5 ) – ( -2,5+3,1) B = (5,3-2,6) – (4+5,3) C = - (251 .3 +281)+3 . 251 – (1 – 281 ). a ). 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,18. 8 2,5.0, 4 .0,38 8.0,125 .3,15 1 .0,38 1 .3,15 0,38 3,15 2, 77. Bài 25 x 1, 7 2,3 x 1, 7 2,3 Ax 1, 7 2,3 x 2,3 1, 7 4; Ax 1, 7 2,3 x 2,3 1, 7 0, 6;. D = 5 4 4 5 3. . 3. 3. . 3. x 1, 7 2,3. . Mỗi nhómcử đại diện lên giải . GV chấm điểm cho mỗi nhóm .. x 1, 7 2,3 x 1, 7 2,3 x 2,3 1, 7 x 1, 7 2,3 x 2,3 1, 7 x 4 x 0, 6. 4. Dặn dò , bài tập về nhà : 2’ Tim x biết :. a ).. x 1,5 4,5. b).. 1 x 1 2 2. Ôn lại định nghĩa của 1 số nghuyên với số mủ tự nhiên , qui tắc nhân , chia 2 lũy thừa cùng cơ số .. GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. 12. Lop7.net. Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7. Tuần : 4 Tiết : 7. Ngày soạn :5/9/2010 Ngày dạy : 7/9/210 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. I. Mục tiêu - HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của luỹ thừa . - Có kĩ năng vận dụng các qui tăc nêu trêb trong tính toán . II.Chuẫn bị: GV: SGK , phấn màu , bảng phụ . HS: Sgk, vở ghi. III.Tiến trình dạy học: 1.Ổn định : 1’ 2.Kiểm tra bài cũ : 8’ HS: Nêu khái niệm luỹ thừ với số mũ tự nhiên . Qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số là số tự nhiên n a = (a,nN;n≠0) n m a . a = an : am = Tính 23 và 32 . 3 ; 54 : 53 3 GV : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ 3 = ? 4 . → giới thiệu bài mới. 3.Bài mới Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 7’ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên GV khẳng định các kiến thức trên cũng áp dụng được cho các lũy thừa mà cơ số là số hữu tỉ . HS : xn = ……? ( x Q , n N , n 1 ) xn đọc là …….. x …………… n…………. Qui ước : x1 = ….. X0 = ….. ( x # 0 ) GV : Khi x . a b. a b. ( a, b Z ;b # 0 ). . Nội dung 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: a. Đn: sgk b. Công thức: xn x.x... x Q, n N , n 1 n thua so. Qui ước: x1 x x 0 1 x 0 x. a b. ( a, b Z ;b # 0 ) n. an a bn b. Áp dụng tính:. n. = …?. -Hs phân tích theo định nghĩa n. a a a ? a . ... b b b ? b GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. 9 3 3 2 4 16 4 2. 2. 8 2 2 3 5 125 5 3. 3. 0,5 13. Lop7.net. 2. 0, 25 : 9, 7 1 0. Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7. 2.Tích và thương của 2 lũy thừa cùng cơ số: Qui tắc : SGK18. n. a an kết luận : n b b Hs giải 2. x m .x n x m n. 3. 3 2 2 3 0 Tính ; ; 0,5 ; 0,5 ; 9, 7 4 5 . x m : x n x m n ( x 0, m n). Hoạt động 2 :Tính tích và thương của 2 lũy Áp dụng tính thừa cùng cơ số .( 8)’ 2 3 23 5 a ) 3 . 3 3 3 Hs x m .x n ... x m : x n .... b)(0, 25)5 : (0, 25)3 (0, 25)53 (0, 25) 2. ( x m n). điều liện GV: Phát biểu theo qui tắc : …. Hs giải : tính a ) 3 . 3 2. 3. b)(0, 25)5 : (0, 25)3 1 c) 2 . 3. 1 . 2 . Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa. (10’) Hs giải và so sánh. ;2. a) 2. 2. 3. 5. 6. x x n x m .x n m. 1 2 1 10 b ) ; 2 2 . Áp dụng. GV: Kết luận đều gì ? n Tổng quát x m ....?. 2. Gv: yc hs phát biểu thành qui tắc? Hs giải : Điền số thích hợp vào chỗ trống 2. 3.Luỹ thừa của luỹ thừa Qui tắc. 6. 3 3 4 2 8 a ) ; b ) 0,1 0,1 4 4 . ..... 3 3 4 .... 8 a ) ; b ) 0,1 0,1 4 4 . Hs hay nhầm lẫn hai công thức x x n x m .x n m. Và x m . n. Gv nêu vấn đề 23.22 23 . 2. Hs giải thích x m .x n x n khi m,n=0 m. - m, n=2 Hoạt động 4 : Củng cố . 10’ GV: yc hs làm bài tập 27, 28/ sgk Sau đó rút ra nhận xét về dấu của l/t với một số nũ chẳn và l/t với một số mũ lẻ của một sô hữu tỉ âm? Bài 29: Viết số dưới dạng 1 luỹ thừa ( gọi 4hs của 4 tổ lên bảng thi đua nhau) GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. Bài 28: 2. 3. 1 1 1 1 2 4 ; 3 8 . Nhận xét : l/t với một số mũ chẳn của một số âm là một số dương ; l/t với một số mũ ẻ của một số âm là một số âm Bài 29: 1. 2. 4. 16 16 4 2 2 81 81 9 3 3 14. Lop7.net. 4. Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7. Bài 30 Tìm x a) Tìm số bị chia ? b) Tìm thừa số ? Bài 31: “có thể viết (0,25)8 dưới và (0,125)4 dạng hai luỹ thừa cùng cơ số “? Đây là câu hỏi đã nên ở phần đầu bài .Hs suy nghĩ và trả lời . Viết hai l/t về cùng cơ số nào ? Bài 33:hs tự đọc trong sgk rồi dùng tính bỏ túi để tính.. Bài 30: 1 a)x 2 . 3. 4. 1 1 1 . 2 2 16. 7. 5. 2. 9 3 3 3 b) x : 4 4 4 16. 0, 25. 8. 8. 2 16 0, 5 0, 5 . 0,125 0, 5 4. 3 4. 0, 5 12 . 4. Dặn dò .(2’) - Học bài và làm bài 32 sgk /2 ,sách bài tập trang 9 bài 43,44,45. - Đọc mục ‘ Có thể em chưa biết’.. GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. 15. Lop7.net. Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7. Tuần : 4 Tiết :8. Ngày soạn :5/9/2010 Ngày dạy : 7/9/210 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt). I. Mục tiêu - HS nắm vững 2 qui tắc về luỹ thừa của 1 tích và luỹ thừa của 1 thương - Có kỉ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán II.Chuẫn bị: GV: SGK , bảng phụ . `HS: Sgk, vở ghi. III.Tiến trình daỵ học: 1.Ổn định 1’ 2.Kiểm tra bài cũ 8’ HS1 : Viết công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa Áp dụng : Tính a) (-2 )3 . (-2 ) 5. 1 1 3 :3 . b). 1 2 2 . 4. 3. HS2 : Tính (2 . 5 )2 1 3 2.4 . HS3 : Tính :. 22. .. 52. 3. 1 ; 2 3. 3. 3 . 4. 3. 1 3 1 2.4 = 2 . GV :. 3. 3 . 4. 3. ( a . b ) 3 = ……? Tính chất trên gọi là luỹ thừa của một tích Gíơi thiệu phần tiếp theo luỹ thừa của …... 3.Bài mới Hoạt động của thấy và trò. Nội dung. Hoat động 1 : Luỹ thừa của 1 tích 7’ Luỹ thừa của 1 tích HS : Viết công thức tổng ( x . y )n = ….? Phát biểu qui tắc trên HS : Áp dụng : Tính ( abc )4 = GV : Để tính nhanh tích ( 0,125 )3 . 83 làm như thế nào ? HS : suy nghĩ , GV gợi ý áp dụng từ công thức trên . Khi có xn .yn = …..? ( 0,125 )3 . 83 = ….? GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. 16. Lop7.net. 1.Luỹ thừa của 1 tích : Qui tắc : ( SGK /26 ) ( x . y )n = xn . yn Áp dụng: 1) abc a 4b 4 c 4 4. 2) 0,125 .83 0,125.8 13 1 3. 3. 5. 5. 1 1 3) .35 .3 1 3 3 4) 1, 5 .8 1, 5 .23 1, 5.2 33 27 3. 3. 3. Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7. 5. 1 b) Tính .35 3 . c)Tính 1, 5 .8 ...? Hoạt động 2: Hoạt động nhóm thực hiện ?2 ?2 Hướng dẫn 5 5 . 5’ 1 1 5 a) .3 .3 15 1 GV: Cho HS đọc đề bài toán. 3 3 GV: Bài toán yêu cầu gì? 3 3 3 3 3 b) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2 3 27 GV: Muốn tính luỹ thừa cuả một tích ta làm như thế nào? GV: Cho 2 HS đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho HS. GV: Lưu ý HS khi thực hiện phép tính ta có thể áp dụng công thức theo hai chiều ( tùy từng trường hợp) 3. Lũy thừa của một tích. ( x. y)n = xn . yn 2. Lũy thừa của một thương ?3 Hướng dẫn. Nhân hai lũy thừa cùng số mũ. Hoạt động 3: Tìm hiểu luỹ thừa của một thương 15’ 3 GV: Cho HS thực hiện ?3 2 2 2 8 2 a) . . GV: Cho HS đọc đề bài toán. 3 3 3 27 3 GV: Bài toán yêu cầu gì? 3 2 2 2 2 8 GV: Hãy tính và so sánh kết quả phép tính. 33 3.3.3 27 GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực 3 3 2 hiện. 2 Suy ra: GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 33 3 GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho 105 100000 3125 b) HS. 25 32 5. 10 5 5 3125 2 . GV: Muốn tính luỹ thừa cuả một thương ta làm như thế nào? 5 105 10 GV: Cho HS nêu tổng quát SGK. Suy ra: 5 2 2 GV: Nhấn mạnh lại công thức. GV: Đưa ra công thức và lưu ý áp dụng cho cả n x xn 2 chiều như sau. Tổng quát: Lũy thừa của một thương yn y x y . n. . xn yn. ?4 Hướng dẫn 2. 72 2 72 2 3 9 2 24 24 . Chia hai lũy thừa cùng số mũ. Hoạt động nhóm thực hiện ?4. và ?5. 7,5. GV: Cho HS đọc đề bài toán. GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. 2,53. 17. Lop7.net. 3. 3. 7,5 3 3 27 2,5 . Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7. 3 GV: Bài toán yêu cầu gì? 153 153 15 3 53 125 GV: Hãy tính và so sánh kết quả phép tính. 27 3 3 GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. ?5 Hướng dẫn GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. a) GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho 3 3 3 0,125 .83 0,125 .23 0,125.2 13 1 HS. 4 4 b) 3,9 :134 3,9 :13 34 81 Bài 35 trang 22 SGK Hướng dẫn. 1 a) 2. Hoạt động 5: Luyện tập GV: Ta thừa nhận tính chất sau: Với a 0 , a 1: Nếu am = an thì m = n. Dựa vào tính chất này tìm m và n , biết : a) . 1 2. m. . m. 1 1 32 2. 5. Suy ra: m = 5 b) 7 5. 1 32. n. 343 73 7 3 125 5 5. 3. Suy ra : n = 3. n. 343 7 b) ? 125 5. GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho HS.. a) 108 . 28 = (10.2)8 = 208 4 b) 158.94 = 158 . 32 = 158 . 38 = (15.3)8. 4. Củng cố.8’ - Muốn tính luỹ thừa của một tích, một thương ta làm như thế nào? - Hướng dẫn HS làm bài tập 34 SGK. 5. Dặn dò 1’ - Học sinh về nhà học bài; - Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài tập phần luyện tập.. GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. 18. Lop7.net. Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7. Tuần : 5 Tiết : 9. Ngày soạn : 12/9/2010 Ngày dạy : 14/9/210 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu - Củng cố các phép tính về luỹ thừa các phép tính trong Q - Rèn tính cẩn thận chính xác , kĩ năng tính toán nhanh . - Rèn cách trình bày dãy tính một cách hợp lí . II. Chuẫn bị: Gv : bảng ghi phụ tổng hợp các công thức về luỹ thừa và bài tập Hs : Giải BT sgk , Ôn các kiến thức về luỹ thừa III. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định: 1’ 2.Kiểm tra bài cũ : (7’) a /.. 1203 ? ; b/. 403 0. 0,125 . 3. .512 ?. 2. 6 1 c/. 3 :2 ? 7 2. 3.Bài mới Hoạt động của thầy và trò Luyện tập(35’) Bài 38 a/. GV gợi ý cách giải +Viết mỗi số mũ thành tích chứa thừa số 9 27 = 9x 18 = 9y / x ;y = ? + Viết mỗi luỹ thừa thành luỹ thừa của 1 luỹ thừa số mũ ngoài là 9 227 = (2x)9 =? 318 = (3y)9 =? b/. So sánh 2 luỹ thừa * “Cùng số mũ ; luỹ thừa có cơ số lớn hơn thì . . .” Áp dụng từ kết quả của bài a giải bài b Bài 39 7 x. a ).. x x. b ).. x10 x 2y x 2. 10. x .x 7. . x. y. c). x10 x12 z x12 : x z. Bài 40 Theo thứ tự trong ngoặc trước , tránh 2 nhầm lẫn : a b a 2 b 2. Nội dung Bài 38 318 32.9. 2. 9. 89. 9. 99. 8 < 9 99 > 89 vậy 318 > 227 .. b). Mà. Bài 39 a ). x10 x 7 .x 3. . b ). x10 x 2. 5. c). x10 x12 : x 2 Bài 40 2. 2. 169 3 1 13 a ). 7 2 14 196 2. 2. 2. 1 3 5 9 10 1 b ). 144 4 6 12 12 54.204 5.20 1004 1004 1 255.45 25.4 5 1005 1004.1001 100 4. c).. 5. 4. 1. 10 6 10 d ). . 3 5 3 . 4 4 10 6 3 5 . 4. 2560 10 6 10 10 = 4 4. 5 3 3 3 3 . Bài 40c/. Hs nhận xét gì về hai luỹ thừa GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. 3 . a ). 227 23.9 23. 19. Lop7.net. Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường PTDT Nội Trú Kbang. Giáo án đại số 7. + cùng số mũ + cùng cơ số qui tắc nào? Từ cách làm bài c bài d am an mn. và. xm = ym thì x = y Bài 42 Tìm số tự nhiên n A ?. Bài 42 4 +Để tìm được số mũ của luỹ thừa áp dụng a ). 16 2 2 2 2n 2n t/chất nào ? 24 n 2 +Gv cho hs giải thêm một số bài tập phối 4 n 1 n 3. hợp các phép tính trong A . n n +Hs lên bảng giải các bài tập thi đuatheo 3 3 3 b). 27 3 tổ 4 81 3 CHÚ Ý 2 tính chất. n 4 3 n 7. c). 8 : 2 2 2 22 3n n 2 2n 2 n 1. n. am an mn. xm = ym thì x = y. n. 2. 3n n. Tính 3 2 Hoạt động nhóm : Chia 4 nhóm giải bài 1 1 1 0 1). 2 3 2 2 tập . 2 3 2 1 1 1 7 1 Hình vuông dưới đây có t.chất sau : 2. 3. 1 1 . 9 4 3 12 8 + Mỗi ô một ghi 1 luỹ thừa ; 3 7 5 + Tích các LT trong mỗi hàng ; mỗi cột 1 1 3 3 2). . : và mỗi đường chéo đều bằng nhau . 2 2 4 4 4 2 Hãy điền vào các số còn thiếu vào ô 1 9 10 5 1 3 4 16 16 16 8 . 4 trống 3 2 7 ? ? 2 3 5 1 1 3 3 ). .( 3 ) . 4 1 12 ? 2 4 26 2 3 1 ? ? 2 1 1 . 3 ( 4) 1 = 4 12 * Ở đường chéo I có đủ 3 luỹ thừa với 1 1 7 tích là : 11 2 . 7 4 1 4 4 4 2 . 2 . 2 = ……. 2 2 2 5 8 1 *Luỹ thừa ô chưa biết bằng giá trị số của 4) 8 5 2 tích đường chéo I chia cho các luỹ thừa 1 1 2 các ô đã biết 1 1 4 4 cùng cơ số 2 4. Hướng dẫn học ở nhà (2’) Hoàn chỉnh các BT đã được giảng ở lớp BT về nhà BT 43 / sgk 123 Chú ý các chi tiết khi trình bày bài giải. Chú ý việc xử lý dấu từng số hạng , từng nhóm số hạng Đọc thêm “Luỹ thừa với số mũ nguyên âm”. GV: Nguyễn Thị Thu Ngân. 20. Lop7.net. Năm học 2010- 2011.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>