CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ DỊCH VỤ
PETROLIMEX HẢI PHỊNG
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ ĐÃ ĐƯỢC SỐT XÉT
Cho kỳ kế tốn từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/6/2014
Tháng 8 năm 2014
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phòng
MỤC LỤC
NỘI DUNG
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
BÁO CÁO KẾT QUẢ CƠNG TÁC SỐT XÉT BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
TRANG
02 - 03
04
05 - 06
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
07
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
08
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC
09 - 29
PHỤ LỤC - BẢNG TỔNG HỢP CÁC BÊN LIÊN QUAN
30 - 34
1
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phòng
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phịng (gọi tắt là “Cơng ty”)
trình bày báo cáo này cùng với báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ đã được sốt xét của Cơng ty cho
kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/6/2014.
Hội đồng quản trị và Ban Tổng Giám đốc
Các thành viên Hội đồng quản trị và Ban Tổng Giám đốc đã điều hành Công ty trong kỳ và đến ngày lập
báo cáo này gồm:
Hội đồng quản trị
Ông Nguyễn Văn Hùng
Ông Nguyễn Trọng Thủy
Ông Đào Thanh Liêm
Ông Đào Mạnh Kiên
Ông Nguyễn Ngọc Thạch
Chủ tịch
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên
Ban Tổng Giám đốc
Ông Nguyễn Trọng Thủy
Ơng Đào Thanh Liêm
Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc
Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc
Ban Tổng Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ cho kỳ kế toán từ
ngày 01/01/2014 đến ngày 30/6/2014, phản ánh một cách trung thực và hợp lý, tình hình tài chính cũng
như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong kỳ. Trong việc lập báo
cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ này, Ban Tổng Giám đốc được u cầu phải:
•
Tn thủ chuẩn mực kế tốn, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên
quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ;
•
Lựa chọn các chính sách kế tốn thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất qn;
•
Đưa ra các xét đốn và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
•
Nêu rõ các ngun tắc kế tốn thích hợp có được tn thủ hay khơng, có những áp dụng sai lệch trọng
yếu cần được công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ hay khơng;
•
Thiết kế và thực hiện kiểm sốt nội bộ một cách hữu hiệu cho mục đích lập và trình bày báo cáo tài
chính hợp nhất giữa niên độ hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận; và
•
Lập báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể
cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
2
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phòng
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (TIẾP THEO)
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ kế toán được ghi chép một cách phù hợp
để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Cơng ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng báo
cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ được lập và trình bày tuân thủ chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán
doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan. Ban Tổng Giám đốc cũng chịu trách nhiệm
đảm bảo an tồn cho tài sản của Cơng ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện
các hành vi gian lận và sai phạm khác.
Ban Tổng Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập báo cáo tài
chính hợp nhất giữa niên độ.
Thay mặt và đại diện Ban Tổng Giám đốc,
Nguyễn Trọng Thủy
Tổng Giám đốc
Hải Phòng, ngày 05 tháng 8 năm 2014
3
Số:
/2014/BCTC-VAHP
BÁO CÁO KẾT QUẢ CƠNG TÁC SỐT XÉT
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Kính gửi:
Các cổ đơng, Hội đồng quản trị và Ban Tổng Giám đốc
Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phịng
Chúng tơi đã thực hiện cơng tác sốt xét báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ kèm theo của Công ty Cổ
phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng (gọi tắt là “Công ty”), được lập ngày 05/8/2014, từ trang
05 đến trang 29, bao gồm Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ tại ngày 30/6/2014, Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất giữa niên độ cho kỳ kế
toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/6/2014 và Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất chọn lọc.
Việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ này thuộc trách nhiệm của Tổng Giám đốc
đơn vị. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra Báo cáo kết quả cơng tác sốt xét về báo cáo tài chính hợp
nhất giữa niên độ này trên cơ sở cơng tác sốt xét của chúng tơi.
Chúng tơi đã thực hiện cơng tác sốt xét báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ theo chuẩn mực kiểm toán
Việt Nam về cơng tác sốt xét. Chuẩn mực này u cầu cơng tác sốt xét phải lập kế hoạch và thực hiện để
có sự đảm bảo vừa phải rằng báo cáo tài chính hợp nhất khơng chứa đựng những sai sót trọng yếu. Cơng tác
sốt xét bao gồm chủ yếu là việc trao đổi với nhân sự của Công ty và áp dụng các thủ tục phân tích trên
những thơng tin tài chính, cơng tác này cung cấp một mức độ đảm bảm thấp hơn cơng tác kiểm tốn. Chúng
tơi khơng thực hiện cơng việc kiểm tốn nên khơng đưa ra ý kiến kiểm tốn.
Trên cơ sở cơng tác sốt xét của chúng tơi, chúng tơi khơng thấy có sự kiện nào để chúng tơi cho rằng báo
cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ kèm theo đây không phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh
trọng yếu, phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý
có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất.
Tạ Văn Việt
Vũ Thị Hương Giang
Giám đốc
Kiểm toán viên
Số Giấy CN ĐKHN kiểm toán:
Số Giấy CN ĐKHN kiểm tốn:
0045-2013-055-1
0388-2013-055-1
Thay mặt và đại diện
CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN VIỆT ANH - CHI NHÁNH HẢI PHỊNG
Hải Phịng, ngày 05 tháng 8 năm 2014
4
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế tốn
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2014
Mẫu số B 01a - DN
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN
1
Mã
số
2
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+130+140+150)
I- Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
100
III1.
2.
5.
130
131
132
135
IV- Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
V1.
3.
5.
BI4.
5.
Thuyết
minh
3
30/6/2014
4
01/01/2014
5
74.197.043.932
61.728.501.980
3.560.145.531
3.560.145.531
7.067.577.976
7.067.577.976
06
45.020.411.502
26.122.787.620
14.378.736.736
4.518.887.146
35.614.238.980
17.390.361.030
14.524.506.736
3.699.371.214
140
141
07
23.315.896.215
23.315.896.215
17.770.299.855
17.770.299.855
Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác
150
151
152
158
08
09
10
2.300.590.684
111.067.000
1.647.495.784
542.027.900
1.276.385.169
934.633.669
341.751.500
TÀI SẢN DÀI HẠN
(200=201+220+250+260)
Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn khác
Dự phịng phải thu dài hạn khó địi
200
58.941.029.638
67.687.649.691
173.883.827
(173.883.827)
42.701.000
(42.701.000)
Các khoản phải thu
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Các khoản phải thu khác
110
111
210
218
219
II- Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Ngun giá
- Giá trị hao mịn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
220
221
222
223
230
IV- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
2. Đầu tư vào cơng ty liên kết, liên doanh
250
252
V1.
2.
3.
260
261
262
268
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200)
270
05
11
13
12
14
15
51.661.596.138
55.188.356.912
50.425.717.785
53.980.190.150
99.279.262.612
99.999.260.389
(48.853.544.827) (46.019.070.239)
1.235.878.353
1.208.166.762
-
4.242.191.181
4.242.191.181
7.279.433.500
7.060.248.150
211.685.350
7.500.000
8.257.101.598
8.009.050.065
240.551.533
7.500.000
133.138.073.570
129.416.151.671
Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ
5
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế tốn
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ (TIẾP THEO)
(Dạng đầy đủ)
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2014
Mẫu số B 01a - DN
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
NGUỒN VỐN
30/6/2014
01/01/2014
số
minh
1
2
3
4
5
A-
NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330)
300
55.043.360.491
50.427.498.992
I1.
2.
3.
4.
5.
6.
9.
11.
Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
310
311
312
313
314
315
316
319
323
54.939.620.491
22.587.431.401
25.875.511.632
381.776.313
3.893.759.923
522.443.568
1.307.457.955
371.239.699
50.374.758.992
3.000.000.000
18.231.998.897
24.831.685.783
947.269.991
1.411.044.720
182.444.282
1.232.192.820
538.122.499
16
17
18
II- Nợ dài hạn
3. Phải trả dài hạn khác
330
333
103.740.000
103.740.000
52.740.000
52.740.000
B-
VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410)
400
78.094.713.079
78.988.652.679
I1.
2.
7.
8.
10.
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phịng tài chính
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
410
411
412
417
418
420
78.094.713.079
55.680.000.000
6.024.502.460
15.013.122.301
3.684.066.865
(2.306.978.547)
78.988.652.679
55.680.000.000
6.024.502.460
15.013.122.301
3.684.066.865
(1.413.038.947)
133.138.073.570
129.416.151.671
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400)
19
19
19
19
19
440
CÁC CHỈ TIÊU NGỒI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Mẫu số B 01a - DN
Thuyết
CHỈ TIÊU
30/6/2014
01/01/2014
minh
2. Vật tư, hàng hố nhận giữ hộ, nhận gia cơng
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
103.740.000
288.190.000
52.740.000
222.830.000
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Hải Phòng, ngày 05 tháng 8 năm 2014
Tổng Giám đốc
Phạm Kim Anh
Phạm Thị Ngọc Anh
Nguyễn Trọng Thủy
Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ
6
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/6/2014
Mẫu số B 02a – DN
Đơn vị tính: VND
Thuyết Từ 01/01/2014 Từ 01/01/2013
CHỈ TIÊU
Mã số
minh
đến 30/6/2014
đến 30/6/2013
1
2
3
4
5
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (10=01-02)
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (20=10-11)
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30=20+21-22-24-25)
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác (40=31-32)
Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết,
liên doanh
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50=30+40)
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hỗn lại
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60=50-51-52)
Lãi (lỗ) cơ bản trên cổ phiếu
01
02
10
11
20
21
22
23
24
25
20
21
149.987.300.848 132.415.557.604
149.987.300.848 132.415.557.604
143.812.964.230 129.727.864.200
6.174.336.618
28.159.103
481.737.780
66.777.780
1.437.025.033
5.629.874.548
2.687.693.404
18.430.144
261.618.056
261.618.056
1.257.647.747
5.326.183.934
(1.346.141.640)
641.100.000
578.548.415
62.551.585
(4.139.326.189)
81.073.126
319.746.265
(238.673.139)
41
-
114.513.992
50
51
52
(1.283.590.055)
-
(4.263.485.336)
-
60
70
(1.283.590.055)
(231)
(4.263.485.336)
(766)
30
31
32
40
22
23
24
24
24
26
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Hải Phòng, ngày 05 tháng 8 năm 2014
Tổng Giám đốc
Phạm Kim Anh
Phạm Thị Ngọc Anh
Nguyễn Trọng Thủy
Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ
7
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp gián tiếp)
Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/6/2014
Mẫu số B 03a - DN
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
Từ 01/01/2014
Từ 01/01/2013
CHỈ TIÊU
số
minh
đến 30/6/2014
đến 30/6/2013
1
2
3
4
5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
01
(1.283.590.055) (4.263.485.336)
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
02
13
3.868.309.788
3.973.365.320
- Các khoản dự phòng
03
25
131.182.827
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
05
10.454.845
(18.430.144)
- Chi phí lãi vay
06
23
66.777.780
261.618.056
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước
thay đổi vốn lưu động
08
2.793.135.185
(46.932.104)
- Tăng, giảm các khoản phải thu
09
(5.774.260.120)
3.881.697.779
- Tăng, giảm hàng tồn kho
10
(5.545.596.360)
(634.203.088)
- Tăng, giảm các khoản phải trả
11
8.370.737.977
2.898.944.174
- Tăng, giảm chi phí trả trước
12
1.155.539.382
638.582.098
- Tiền lãi vay đã trả
13
23
(66.777.780)
(261.618.056)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
14
(304.597.185)
(95.492.780)
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
15
10.000
81.073.126
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
16
(171.682.800)
(388.858.224)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
20
456.508.299
6.073.192.925
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ
21
(1.629.189.847) (2.771.651.896)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
22
24
637.090.000
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
22
28.159.103
18.430.144
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
(963.940.744) (2.753.221.752)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
3.000.000.000
8.500.000.000
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
34
(6.000.000.000) (11.500.000.000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
(3.000.000.000) (3.000.000.000)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
50
(3.507.432.445)
319.971.173
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
5
7.067.577.976
1.813.863.733
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
70
5
3.560.145.531
2.133.834.906
Số thuyết minh được áp dụng cho cột số liệu từ 01/01/2014 đến 30/6/2014.
Hải Phòng, ngày 05 tháng 8 năm 2014
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Tổng Giám đốc
Phạm Kim Anh
Phạm Thị Ngọc Anh
Nguyễn Trọng Thủy
Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ
8
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế tốn
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC
MẪU SỐ B 09a-DN
(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ)
1. THƠNG TIN KHÁI QT
CƠNG TY MẸ
Hình thức sở hữu vốn
Cơng ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng (gọi tắt là "Công ty") được thành lập trên cơ
sở cổ phần hóa Xí nghiệp Sửa chữa tàu Hồng Hà - một bộ phận thuộc Công ty Vận tải Xăng dầu Đường
thủy I theo quyết định số 1705/QĐ-BTM ngày 07/12/2000 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công
thương); Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số 020300035 ngày 25/12/2000, Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi: lần thứ hai ngày 26/02/2001, lần thứ ba ngày 23/4/2002, lần
thứ tư ngày 09/6/2004, lần thứ năm ngày 27/12/2004, lần thứ sáu ngày 09/11/2005, lần thứ bảy ngày
15/01/2008, lần thứ tám ngày 05/10/2009, lần thứ chín ngày 22/3/2011, lần thứ mười ngày 25/4/2012,
lần thứ mười một ngày 13/3/2013, lần thứ mười hai ngày 08/8/2013 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành
phố Hải Phòng cấp.
Vốn điều lệ là 55.680.000.000 VND, mệnh giá cổ phần là 100.000 VND.
Ngành nghề kinh doanh
- Bán bn nhiên liệu rắn, lỏng, khí, khí hóa lỏng (gas), xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu;
- Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải thủy;
- Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải thủy;
- Xây dựng nhà các loại;
- Xây dựng cơ sở hạ tầng;
- San lấp mặt bằng;
- Nạo vét luồng lạch;
- Đại lý khí hóa lỏng (gas);
- Gia cơng cơ khí;
- Dịch vụ xuất nhập khẩu hàng hóa;
- Kinh doanh nhà đất, cảng biển, kho bãi;
- Bán buôn sắt, thép;
- Bán buôn tre, nứa, gỗ cây, gỗ chế biến, xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, sơn,
vécni, gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh;
- Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (từ vận tải bằng xe buýt);
- Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh;
- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
- Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương;
- Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa;
- Hoạt động dịch vụ đại lý tàu biển. Dịch vụ đại lý vận tải đường biển;
- Dịch vụ lưu trú ngắn ngày;
- Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động;
- Hoạt động của đại lý bảo hiểm
9
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế tốn
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC
MẪU SỐ B 09a-DN
(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ)
- Bán lẻ dầu hỏa, ga (LPG chai), than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh.
10
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế tốn
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (TIẾP THEO) MẪU SỐ
B 09a-DN
(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ)
Trụ sở chính của Cơng ty: Số 16 Ngơ Quyền, Phường Máy Chai, Quận Ngơ Quyền, Thành Phố Hải
Phịng.
CƠNG TY CON
Hình thức sở hữu vốn
Cơng ty TNHH Đóng tàu PTS Hải Phịng (gọi tắt là "Cơng ty con") được thành lập trên cơ sở tách Xí
nghiệp Sửa chữa tàu Hồng Hà thuộc Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng theo
Quyết định số 183/2008/QĐ-HĐQT ngày 28/05/2008 của Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Vận tải
và Dịch vụ Petrolimex Hải Phịng. Theo đó, Cơng ty TNHH Đóng tàu PTS Hải Phịng hoạt động theo
điều lệ của Công ty TNHH 1 thành viên, luật doanh nghiệp và là Công ty con của Công ty cổ phần vận
tải và dịch vụ Petrolimex Hải Phòng; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0204001238 ngày
09/06/2008; giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi thứ nhất ngày 11/7/2013 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư Thành phố Hải Phòng cấp.
Vốn điều lệ là 5.000.000.000 VND.
Ngành nghề kinh doanh
- Đóng tàu và cấu kiện nổi;
- Bán bn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy phục vụ ngành đóng tàu;
- Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác);
- Sửa chữa máy móc, thiết bị;
- Bán bn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại;
- Sản xuất các cấu kiện kim loại;
- Gia cơng cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại;
- Bán buôn sắt, thép;
- Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại.
Trụ sở chính của Cơng ty: Số 16 Ngô Quyền, Phường Máy Chai, Quận Ngô Quyền, Thành Phố Hải
Phịng.
2. KỲ KẾ TỐN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TỐN
Kỳ kế tốn năm bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12. Kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến
ngày 30/6/2014 là một giai đoạn hoạt động của kỳ kế toán năm 2014.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VND).
3. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế tốn: Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên
độ được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), được lập dựa trên các nguyên tắc kế toán phù hợp với
quy định của Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành tại Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Thơng tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ
Tài chính, chuẩn mực kế tốn Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày
báo cáo tài chính hợp nhất.
11
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế tốn
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (TIẾP THEO) MẪU SỐ
B 09a-DN
(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ)
Hình thức kế tốn áp dụng: Nhật ký chung.
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ kèm theo khơng nhằm phản ánh tình hình tài chính, kết quả
hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ theo các ngun tắc và thơng lệ kế tốn được chấp
nhận chung tại các nước khác ngồi Việt Nam.
4.
TĨM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN CHỦ YẾU
Sau đây là các chính sách kế tốn chủ yếu được Cơng ty áp dụng trong việc lập báo cáo tài chính hợp
nhất giữa niên độ này:
4.1 Ước tính kế tốn
Việc lập báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ tuân thủ theo các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán
doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính
hợp nhất yêu cầu Ban Tổng Giám đốc phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo
cáo về cơng nợ, tài sản và trình bày các khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập báo cáo tài
chính hợp nhất giữa niên độ, cũng như các số liệu báo cáo về doanh thu và chi phí trong suốt kỳ kế tốn
giữa niên độ. Kết quả hoạt động kinh doanh thực tế có thể khác với các ước tính, giả định đặt ra.
4.2 Cơ sở hợp nhất báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ được hợp nhất từ báo cáo tài chính giữa niên độ của Cơng ty
mẹ và Cơng ty con do Cơng ty kiểm sốt (cơng ty con) được lập cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến
ngày 30/6/3014. Việc kiểm sốt này đạt được khi Cơng ty có khả năng kiểm sốt các chính sách tài
chính và hoạt động của công ty con nhằm thu được lợi ích từ hoạt động của công ty này.
Tất cả các nghiệp vụ và số dư giữa các công ty được loại bỏ khi hợp nhất báo cáo tài chính.
4.3 Các khoản phải thu và dự phịng nợ khó địi
Cuối kỳ, Cơng ty đã tiến hành trích lập dự phịng phải thu đối với một số khoản phải thu quá hạn thanh
tốn theo quy định tại Thơng tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính. Số dự phịng
Cơng ty đã trích lập lũy kế đến 30/6/2014 là 173.883.827 VND. Tại 30/6/2014, khoản phải thu của
Cơng ty Cổ phần Hồng Hà là 188.712.283 VND, Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Minh Sơn là
47.038.806 VND và của Công ty TNHH Thương mại & Vận tải Hoàng Gia là 108.238.504 VND đã
quá hạn thanh toán trên 6 tháng, Ban Tổng Giám đốc Cơng ty đánh giá có khả năng thu hồi dần được
trong tương lai gần nên Cơng ty khơng trích lập dự phịng. Ban Tổng Giám đốc Cơng ty cho rằng việc
thực hiện như vậy là phù hợp với tình hình thực tế của Cơng ty.
4.4 Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định theo giá gốc, trường hợp giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được thì hàng tồn kho được xác định theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao
gồm: chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn
kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện được xác định bằng giá bán ước tính
trừ các chi phí ước tính để hồn thành và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
Hàng tồn kho của Cơng ty được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
12
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế tốn
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (TIẾP THEO) MẪU SỐ
B 09a-DN
(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ)
Tập hợp chi phí và tính giá thành theo phương pháp giản đơn.
4.5 Tài sản cố định hữu hình và khấu hao
Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản
cố định hữu hình được xác định theo giá gốc.
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng, dựa trên thời gian hữu dụng
ước tính, phù hợp với các quy định tại Thơng tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính
và Quyết định số 1173/QĐ-BTC ngày 21/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Thời gian tính khấu hao
cụ thể của các loại tài sản như sau:
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Tài sản cố định khác
Năm khấu hao
05 - 25
03 - 08
06 - 14
03
10
4.6 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho thuê, quản trị hoặc cho bất
kỳ mục đích nào khác được ghi nhận theo giá gốc. Chi phí này bao gồm chi phí dịch vụ và chi phí lãi
vay có liên quan phù hợp với chính sách kế tốn của Cơng ty. Việc khấu hao các tài sản này được áp
dụng giống như đối với các tài sản khác, bắt đầu từ khi tài sản ở vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang tại thời điểm 30/6/2014 là các chi phí mở rộng sản xuất Cơng ty, chi
phí đóng mới xà lan, tàu và chi phí sửa chữa đột xuất hoặc định kỳ của các tàu vận tải chưa hoàn thành,
được ghi nhận theo giá gốc.
4.7 Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
4.8 Chi phí trả trước
Chi phí trả trước ngắn hạn là tiền thuê đất được phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh theo
phương pháp đường thẳng trong vịng 12 tháng.
Chi phí trả trước dài hạn là giá trị công cụ dụng cụ xuất dùng và các chi phí khác được phân bổ dần vào
kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường thẳng trong vịng từ 12 đến 36 tháng. Đối với
chi phí sửa chữa định kỳ tài sản cố định 5 năm một lần, chi phí được phân bổ dần vào kết quả hoạt động
kinh doanh theo phương pháp đường thẳng trong vịng 60 tháng.
4.9 Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hoá, dịch
vụ đã sử dụng trong kỳ.
Chi phí phải trả bao gồm các khoản phí, lệ phí, chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định và chi phí phải trả
khác đã phát sinh nhưng đến 30/6/2014 chưa thanh toán hoặc chưa có đầy đủ hóa đơn, chứng từ.
13
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế tốn
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (TIẾP THEO) MẪU SỐ
B 09a-DN
(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ)
4.10 Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu tại ngày kết thúc kỳ kế toán giữa niên độ bao gồm vốn góp cổ đơng trong và
ngồi doanh nghiệp, được ghi nhận theo số vốn thực góp của các cổ đơng góp cổ phần, tính theo mệnh
giá cổ phiếu đã phát hành.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ
phiếu khi phát hành lần đầu và phát hành bổ sung.
4.11 Doanh thu
Doanh thu được ghi nhận khi kết quả giao dịch được xác định một cách đáng tin cậy và Cơng ty có khả
năng thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch này.
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi các rủi ro, lợi ích và quyền sở hữu hàng hố được chuyển sang
người mua, đồng thời, Cơng ty có thể xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi có bằng chứng về tỷ lệ dịch vụ cung cấp được hồn
thành tại ngày kết thúc kỳ kế tốn.
Doanh thu hoạt động tài chính là lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng
kỳ, phù hợp với thông báo lãi hàng tháng của Ngân hàng.
4.12 Chi phí tài chính
Chi phí tài chính bao gồm lãi tiền vay và lỗ do thanh lý khoản đầu tư. Cụ thể:
- Lãi tiền vay được ghi nhận theo thực tế phát sinh trên cơ sở số tiền vay và lãi suất vay từng kỳ thực
tế.
- Lỗ do thanh lý khoản đầu tư được ghi nhận trên cơ sở số chênh lệch giữa giá gốc của khoản đầu tư
lớn hơn giá trị thu được từ thanh lý khoản đầu tư.
4.13 Thuế
Kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/6/2014, kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty lỗ,
Cơng ty khơng phát sinh thu nhập tính thuế và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành bằng
khơng.
Thu nhập tính thuế có thể khác với tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế được trình bày trên Báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh vì thu nhập tính thuế không bao gồm các khoản thu nhập chịu thuế hay chi
phí được khấu trừ trong các năm khác (bao gồm cả lỗ mang sang, nếu có) và ngồi ra không bao gồm
các chỉ tiêu không chịu thuế hoặc không được khấu trừ.
Việc xác định thuế thu nhập của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên, những
quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định nghĩa vụ về thuế thu nhập doanh nghiệp tùy
thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.
14
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế tốn
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (TIẾP THEO) MẪU SỐ
B 09a-DN
(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ)
4.14 Cơng cụ tài chính
Ghi nhận ban đầu
Tài sản tài chính
Theo Thơng tư số 210/2009/TT-BTC ngày 06/11/2009 của Bộ Tài chính, tài sản tài chính được phân
loại một cách phù hợp, cho mục đích thuyết minh trong các báo cáo tài chính, thành tài sản tài chính
được ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các khoản cho vay
và phải thu, các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn và tài sản tài chính sẵn sàng để bán. Cơng ty xác
định phân loại các tài sản tài chính này tại thời điểm ghi nhận lần đầu.
Tại thời điểm ghi nhận lần đầu, tài sản tài chính được xác định theo giá gốc cộng với các chi phí giao
dịch trực tiếp liên quan đến việc mua sắm tài sản tài chính đó. Các tài sản tài chính của Cơng ty bao
gồm tiền, phải thu khách hàng và các khoản phải thu khác.
Nợ phải trả tài chính
Theo Thơng tư số 210/2009/TT-BTC ngày 06/11/2009 của Bộ Tài chính, nợ phải trả tài chính được
phân loại một cách phù hợp, cho mục đích thuyết minh trong các báo cáo tài chính, thành nợ phải trả tài
chính được ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và nợ phải trả
tài chính được xác định theo giá trị phân bổ. Công ty xác định phân loại các nợ phải trả tài chính này tại
thời điểm ghi nhận lần đầu.
Tại thời điểm ghi nhận lần đầu, nợ phải trả tài chính được xác định theo giá gốc cộng với các chi phí
giao dịch trực tiếp liên quan đến việc phát hành nợ phải trả tài chính đó. Nợ phải trả tài chính của Cơng
ty bao gồm các khoản vay, phải trả người bán, chi phí phải trả và các khoản phải trả khác.
Giá trị sau ghi nhận ban đầu
Hiện tại, chưa có quy định về việc xác định lại giá trị của các cơng cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu.
Do đó, giá trị sau ghi nhận ban đầu của các cơng cụ tài chính được phản ánh theo giá trị ghi sổ.
Bù trừ các công cụ tài chính
Các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính được bù trừ và giá trị thuần sẽ được trình bày trên Bảng
cân đối kế tốn, nếu và chỉ nếu, Cơng ty có quyền hợp pháp thực hiện việc bù trừ các giá trị đã được
ghi nhận này và có ý định bù trừ trên cơ sở thuần, hoặc thu được các tài sản và thanh toán nợ phải trả
đồng thời.
4.15 Bên liên quan
Các bên được coi là bên liên quan với Cơng ty nếu có khả năng kiểm sốt hoặc có ảnh hưởng đáng kể
đối với Cơng ty trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động hoặc có chung các thành
viên quản lý chủ chốt hoặc cùng chịu sự chi phối của một cơng ty khác (cùng thuộc Tập đồn, Tổng
cơng ty).
Các nhân viên quản lý chủ chốt có quyền và trách nhiệm về việc lập kế hoạch, quản lý và kiểm sốt các
hoạt động của Cơng ty: những người lãnh đạo, các nhân viên quản lý của Công ty và các thành viên
mật thiết trong gia đình của các cá nhân này.
Thơng tin với các bên liên quan được trình bày tại thuyết minh số 28.
15
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế tốn
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (TIẾP THEO) MẪU SỐ
B 09a-DN
(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ)
5. TIỀN
30/6/2014
VND
01/01/2014
VND
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
1.033.279.877
2.526.865.654
171.860.252
6.895.717.724
Cộng
3.560.145.531
7.067.577.976
30/6/2014
VND
01/01/2014
VND
Phải thu bảo hiểm xã hội
Phải thu cửa hàng số 3
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Phải thu Tập đoàn Hoàng Phát Vissai
Dư nợ phải trả khác
Phải thu khác
125.765.276
2.340
4.800.000
1.000.000.000
3.308.818.901
79.500.629
136.414.435
3.395.711.797
167.244.982
Cộng
4.518.887.146
3.699.371.214
30/6/2014
VND
01/01/2014
VND
Ngun liệu, vật liệu
Cơng cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Hàng hoá
3.779.018.388
35.923.458
12.074.487.781
7.426.466.588
3.109.824.547
47.188.109
12.086.748.833
2.526.538.366
Cộng
23.315.896.215
17.770.299.855
30/6/2014
VND
01/01/2014
VND
Tiền thuê đất
111.067.000
-
Cộng
111.067.000
-
6. CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC
7. HÀNG TỒN KHO
8. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠN
16
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế tốn
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (TIẾP THEO) MẪU SỐ
B 09a-DN
(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ)
9. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU NHÀ NƯỚC
30/6/2014
VND
01/01/2014
VND
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế giá trị gia tăng
Thuế thu nhập cá nhân
1.132.699.131
510.664.500
4.132.153
828.101.946
106.531.723
-
Cộng
1.647.495.784
934.633.669
30/6/2014
VND
01/01/2014
VND
Tạm ứng
Cầm cố, ký quĩ, ký cược ngắn hạn
539.027.900
3.000.000
338.751.500
3.000.000
Cộng
542.027.900
341.751.500
30/6/2014
VND
01/01/2014
VND
Phải thu Công ty TNHH MTV Vận tải biển Sông Chanh
Phải thu dài hạn khác
131.182.827
42.701.000
42.701.000
Cộng
173.883.827
42.701.000
10.TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC
11.PHẢI THU DÀI HẠN KHÁC
12.CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
Chi phí đóng mới xà lan, tàu
Chi phí xây dựng triền đà
Chi phí mở rộng sản xuất Cơng ty
Chi phí sửa chữa lớn tài sản
Cộng
30/6/2014
VND
01/01/2014
VND
256.302.560
6.372.967
322.119.703
651.083.123
256.302.560
6.372.967
322.119.703
623.371.532
1.235.878.353
1.208.166.762
17
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế toán từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09a - DN
(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ)
13.TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Khoản mục
NGUYÊN GIÁ
Số dư tại 01/01/2014
Đầu tư xây dựng
Tăng khác
Thanh lý, nhượng bán
Số dư tại 30/6/2014
GIÁ TRỊ HAO MÒN LUỸ KẾ
Số dư tại 01/01/2014
Khấu hao trong kỳ
Thanh lý, nhượng bán
Số dư tại 30/6/2014
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Số dư tại 01/01/2014
Số dư tại 30/6/2014
Nhà cửa,
vật kiến trúc
Máy móc Phương tiện vận tải, Thiết bị, dụng cụ
thiết bị
thiết bị truyền dẫn
quản lý
17.326.544.179
17.326.544.179
4.550.451.329
90.000.000
141.777.630
4.498.673.699
77.021.415.972
449.581.371
35.000.000
1.152.801.518
76.353.195.825
831.122.251
-
5.176.900.646
511.542.180
5.688.442.826
3.428.676.198
171.723.501
141.777.630
3.458.622.069
12.149.643.533
11.638.101.353
1.121.775.131
1.040.051.630
Đơn vị tính: VND
Tài sản cố định
Tổng cộng
khác
831.122.251
269.726.658
269.726.658
99.999.260.389
449.581.371
125.000.000
1.294.579.148
99.279.262.612
36.763.949.529
3.110.913.610
892.057.570
38.982.805.569
469.502.597
52.916.765
522.419.362
180.041.269
21.213.732
201.255.001
46.019.070.239
3.868.309.788
1.033.835.200
48.853.544.827
40.257.466.443
37.370.390.256
361.619.654
308.702.889
89.685.389
68.471.657
53.980.190.150
50.425.717.785
Nguyên giá TSCĐ hữu hình đã khấu hao hết còn sử dụng tại 30/6/2014 là 6.420.457.286 VND (tại 31/12/2013 là 4.998.590.474 VND).
18
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế tốn
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (TIẾP THEO) MẪU SỐ
B 09a-DN
(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ)
14.CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN
30/6/2014
VND
01/01/2014
VND
Chi phí sửa chữa tài sản cố định
Cơng cụ dụng cụ xuất dùng
Chi phí khác
6.625.301.537
374.358.348
60.588.265
7.623.604.034
297.817.746
87.628.285
Cộng
7.060.248.150
8.009.050.065
30/6/2014
VND
01/01/2014
VND
Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại từ việc phát
sinh lãi các giao dịch nội bộ
211.685.350
240.551.533
Cộng
211.685.350
240.551.533
30/6/2014
VND
01/01/2014
VND
Thuế giá trị gia tăng
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
282.110.313
99.666.000
893.008.958
54.261.033
-
Cộng
381.776.313
947.269.991
30/6/2014
VND
01/01/2014
VND
Chi phí lãi vay phải trả
Phí lệ phí cảng phải trả
Chi phí sửa chữa tài sản cố định phải trả
Chi phí phải trả khác
11.501.349
376.704.962
134.237.257
5.833.333
51.044.549
125.566.400
Cộng
522.443.568
182.444.282
15.TÀI SẢN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HOÃN LẠI
16.THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
17.CHI PHÍ PHẢI TRẢ
19
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế tốn
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (TIẾP THEO) MẪU SỐ
B 09a-DN
(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ)
18.CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC
30/6/2014
VND
01/01/2014
VND
250.933.851
77.568.100
19.632.609
13.853.111
886.236.841
59.233.443
811.332.208
2.765.962
6.345.596
359.986.505
51.762.549
1.307.457.955
1.232.192.820
Kinh phí cơng đồn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Phải trả khác
Dư có phải thu khác
Cộng
19.VỐN CHỦ SỞ HỮU
BẢNG ĐỐI CHIẾU BIẾN ĐỘNG CỦA VỐN CHỦ SỞ HỮU
Đơn vị tính: VND
Lợi nhuận sau
thuế chưa phân
phối
55.680.000.000 6.024.502.460 15.013.122.301 3.684.066.865 (1.413.038.947)
(893.939.600)
55.680.000.000 6.024.502.460 15.013.122.301 3.684.066.865 (2.306.978.547)
Vốn đầu tư của Thặng dư vốn
chủ sở hữu
cổ phần
Số dư đầu kỳ
Tăng trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Quỹ đầu tư Quỹ dự phịng
phát triển
tài chính
CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU CỦA CÔNG TY MẸ
Vốn góp của Nhà nước
Vốn góp của cổ đơng khác
30/6/2014
Vốn cổ phần
Tổng số
thường
28.396.800.000 28.396.800.000
27.283.200.000 27.283.200.000
Đơn vị tính: VND
01/01/2014
Vốn cổ phần
Tổng số
thường
28.396.800.000 28.396.800.000
27.283.200.000 27.283.200.000
Cộng
55.680.000.000 55.680.000.000
55.680.000.000 55.680.000.000
CỔ PHIẾU CỦA CÔNG TY MẸ
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã được phát hành
Cổ phiếu phổ thông
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
Cổ phiếu phổ thông
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành (VND/cổ phiếu)
30/6/2014
Cổ phiếu
01/01/2014
Cổ phiếu
5.568.000
5.568.000
5.568.000
5.568.000
5.568.000
10.000
5.568.000
5.568.000
5.568.000
5.568.000
5.568.000
10.000
20
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế tốn
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (TIẾP THEO) MẪU SỐ
B 09a-DN
(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ)
20.DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Từ 01/01/2014
đến 30/6/2014
VND
Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
VND
90.161.944.55
5
59.825.356.293
87.452.820.94
9
44.962.736.65
5
149.987.300.848
132.415.557.604
Từ 01/01/2014
đến 30/6/2014
VND
Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
VND
88.241.725.958
55.571.238.272
85.912.641.623
43.815.222.577
143.812.964.230
129.727.864.200
Từ 01/01/2014
đến 30/6/2014
VND
Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
VND
Lãi tiền gửi
28.159.103
18.430.144
Cộng
28.159.103
18.430.144
Từ 01/01/2014
đến 30/6/2014
VND
Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
VND
Lãi tiền vay
Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư
66.777.780
414.960.000
261.618.056
-
Cộng
481.737.780
261.618.056
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Cộng
21.GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Giá vốn của hàng hóa đã bán
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
Cộng
22.DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
23.CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
21
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế tốn
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (TIẾP THEO) MẪU SỐ
B 09a-DN
(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ)
24.LỢI NHUẬN KHÁC
Từ 01/01/2014
đến 30/6/2014
VND
Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
VND
641.100.000
637.090.000
4.010.000
578.548.415
260.743.948
317.804.467
81.073.126
81.073.126
319.746.265
147.815.362
103.969.119
67.961.784
62.551.585
(238.673.139)
Từ 01/01/2014
đến 30/6/2014
VND
Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
VND
Chi phí ngun liệu, vật liệu
Chi phí nhân cơng
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dự phịng
Chi phí khác
33.754.011.089
14.834.699.925
3.868.306.788
131.182.827
12.263.931.870
28.124.084.998
12.283.793.164
3.973.365.320
9.242.725.806
Cộng
64.852.132.499
53.623.969.288
Từ 01/01/2014
đến 30/6/2014
VND
Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
VND
(1.283.590.055)
(4.263.485.336)
(1.283.590.055)
(4.263.485.336)
5.568.000
(231)
5.568.000
(766)
Thu nhập khác
Thu từ thanh lý tài sản cố định
Thu khác
Chi phí khác
Giá trị cịn lại của tài sản cố định thanh lý
Truy thu thuế
Phạt thuế
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
25.CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH THEO YẾU TỐ
26.LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU
Lợi nhuận (lỗ) sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận (lỗ) phân bổ cho cổ đơng sở hữu cổ phiếu phổ
thơng (1)
Số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang
lưu hành trong kỳ (2)
Lãi (lỗ) cơ bản trên cổ phiếu (3)=(1)/(2)
22
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế tốn
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (TIẾP THEO) MẪU SỐ
B 09a-DN
(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ)
27.CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
Ban Tổng Giám đốc khẳng định rằng, theo nhận định của Ban Tổng Giám đốc, trên các khía cạnh
trọng yếu, khơng có sự kiện bất thường nào xảy ra sau ngày 30/6/2014 làm ảnh hưởng đến làm ảnh
hưởng đến tình hình tài chính hợp nhất, kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và lưu chuyển tiền tệ
hợp nhất cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/6/2014.
28.THÔNG TIN VỚI BÊN LIÊN QUAN
Thu nhập của thành viên chủ chốt Cơng ty
TT
Bên liên quan
1
2
CƠNG TY MẸ
Nguyễn Văn Hùng
Nguyễn Trọng Thuỷ
3
Đào Thanh Liêm
4
5
Đào Mạnh Kiên
Nguyễn Ngọc Thạch
6
Đặng Quang Tuấn
7
Lê Đức Lợi
8
9
Đào Thị Tuyết
Nguyễn Minh Khiêm
Cộng
CÔNG TY CON
Nguyễn Văn Hùng
Đào Thị Tuyết
Đào Mạnh Kiên
Dương Bá Hải
Cộng
1
2
3
4
Mối quan hệ
Tính chất giao
dịch
Từ 01/01/2014
đến 30/6/2014
Chủ tịch HĐQT
Uỷ viên HĐQT kiêm Tổng
Giám đốc
Uỷ viên HĐQT kiêm Phó
Tổng Giám đốc
Uỷ viên HĐQT
Uỷ viên HĐQT kiêm Phó
phịng Kinh doanh
Trưởng BKS (bổ nhiệm ngày
31/12/2013)
Trưởng BKS (miễn nhiệm
ngày 31/12/2013)
Uỷ viên BKS
Uỷ viên BKS
Lương và thù lao
Lương và thù lao
179.900.000
164.348.000
Lương và thù lao
133.298.000
Lương và thù lao
Lương và thù lao
32.748.000
97.789.000
Thù lao
30.036.000
Thù lao
2.712.000
Lương và thù lao
Lương và thù lao
94.160.000
87.260.000
822.251.000
Chủ tịch HĐTV
Trưởng ban kiểm sốt
Giám đốc
Phó Giám đốc
Thù lao
Thù lao
Lương và thù lao
Lương và thù lao
23.448.082
11.724.041
95.000.000
75.683.333
205.855.456
29.BỘ PHẬN THEO LĨNH VỰC KINH DOANH
Để phục vụ mục đích quản lý, cơ cấu tổ chức của Công ty được chia thành 5 bộ phận hoạt động: bộ
phận sửa chữa, đóng mới phương tiện thủy, bộ phận kinh doanh xăng dầu, bộ phận kinh doanh vận tải
thủy, bộ phận kinh doanh bất động sản và bộ phận dịch vụ. Công ty lập báo cáo bộ phận theo năm bộ
phận kinh doanh này.
23
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHỊNG
Số 16 Ngơ Quyền - Máy Chai - Ngơ Quyền - Hải Phịng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế toán từ 01/01/2014 đến 30/6/2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC (TIẾP THEO)
MẪU SỐ B 09a - DN
(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 29 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ)
Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại 30/6/2014
Khoản mục
Tài sản
Tài sản cố định
Xây dựng cơ bản dở dang
Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
Tài sản không bộ phận
Cộng
Nợ phải trả
Nợ phải trả bộ phận
Nợ phải trả khơng phân bổ
Cộng
Sửa chữa, đóng mới Kinh doanh xăng
phương tiện thủy
dầu
Đơn vị tính: VND
Cộng
Vận tải thủy
Kinh doanh bất
động sản
Dịch vụ khác
14.592.346.136
6.438.894.798
4.196.685.080
3.982.015.704
7.422.398.633
36.569.108.359
785.530.539
16.442.296.414
1.603.112.481
4.430.887.655
7.848.579.793
2.046.671.235
4.341.912.728
2.910.510
43.304.012.981
785.530.539
43.789.458.637
23.315.896.215
21.943.175.198
133.138.073.570
16.733.283.317
14.921.988.156
3.855.237.898
13.378.800.395
-
48.889.309.766
6.154.050.725
55.043.360.491
491.548.307
24