Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Thực trạng hạch toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Mai Linh Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.9 KB, 33 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Phần 2
THỰC TRẠNG HẠCH TOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH HÀ NỘI
1. Các hình thức tiêu thụ và phương thức thanh toán
Nhận thức được vấn đề tiêu thụ sản phẩm có ý nghĩa quyết định đến sự tồn
tại và phát triển của Công ty, Công ty đã đề ra nhiều biện pháp đẩy mạnh công
tác bán hàng như: nâng cao chất lượng, nghiên cứu thị trường, tăng cường tiếp
thị, tổ chức hội nghị để tiếp xúc với khách hàng...
Việc tiêu thụ được kết hợp chặt chẽ giữa các bộ phận liên quan vừa để đảm
bảo thủ tục đơn giản thuận tiện cho khách hàng. Do vậy, khách hàng đến với
Công ty có nhu cầu về sản phẩm thì Công ty sẵn sàng đáp ứng với các phương
thức, giá cả phải chăng và có thể lựa chọn hình thức thanh toán thích hợp
+ Hình thức thanh toán chậm: Các khách hàng của Công ty là các cá nhân
đơn vị thường xuyên sử dụng dịch vụ của công ty , họ đều là những khách hàng
quen thuộc nên Công ty có thể cho phép khách hàng thanh toán chậm sau một
thời gian nhất định.
Trả chậm dưới các hình thức sau:
- Sử dụng thẻ taxi card (đối với những khách hàng thường xuyên, ký hợp
đồng dịch vụ taxi với công ty)
- Biên lai cước phí (đối với trường hợp khách hàng đi đường dài)
- Lệnh điều xe
+ Ngoài ra, còn có hình thức khác là in mệnh giá thẻ Taxi coupon, thẻ có
mệnh giá xác định, tặng cho khách hàng (thường là mệnh giá 20.000đ)
Giá cước Taxi:
Đội VN Taxi Đội M Taxi
Loại 4 chỗ Loại 7 chỗ Loại 4 chỗ Loại 7 chỗ
1km đầu: 1km đầu: 1km đầu: 1km đầu:
Từ
Giá cước đi sân bay Giá cước đi sân bay
SV: Đỗ Quang Dũng Kế toán 43B


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1 chiều:
2 chiều:
1 chiều:
2 chiều:
2. Kế toán Doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ
2.1.Kế toán Doanh thu bán hàng
2.1.1.Chứng từ kế toán sử dụng
Trong công tác kế toán tiêu thụ, chứng từ ban đầu được sử dụng để hạch
toán là: Hoá đơn thuế GTGT, phiếu thu, giấy báo có của Ngân hàng...
Ngoài ra kế toán còn sử dụng: Bảng kê hoá đơn chứng từ hàng hoá dịch vụ
mua vào bán ra, tờ khai thuế GTGT...
Các sổ chi tiết được sử dụng: sổ chi tiết chi phí bán hàng, sổ chi tiết bán
hàng, sổ chi tiết đối tượng thanh toán...
Các sổ tổng hợp có: Chứng từ ghi sổ, sổ đăng kí chứng từ ghi sổ, sổ cái các
tài khoản chi phí, doanh thu, các sổ theo dõi tình hình thanh toán của khách
hàng…
2.1.2.Tài khoản kế toán sử dụng
Để hạch toán doanh thu bán hàng và thuế GTGT, kế toán sử dụng các tài
khoản sau:
TK 511 (5113) - Doanh thu bán hàng
TK 3331 - Thuế GTGT đầu ra phải nộp
TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
TK 111,112 - Tiền mặt, tiền gửi Ngân hàng
TK 131 - Phải thu của khách hàng…
Ngoài ra, để phục vụ yêu cầu quản trị của Công ty các TK còn được ghi chi tiết.
Ví dụ: TK 5113 "Doanh thu cung cấp dịch vụ" còn được chi tiết như sau:
Mã số 01: Doanh thu Taxi
0101 Doanh thu Taxi tiền mặt
0102 Doanh thu Taxi card

2.1.3. Trình tự kế toán Doanh thu
2.1.3.1 Đối với khách hàng không thường xuyên (Thanh toán ngay bằng
tiền mặt)
SV: Đỗ Quang Dũng Kế toán 43B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Về phương thức bán hàng hiện nay, Công ty chỉ áp dụng một hình thức là
tiêu thụ trực tiếp và hai hình thức thanh toán là:
+ Hình thức thanh toán ngay: khi công ty cung cấp dịch vụ cho khách hàng,
Công ty thu được tiền ngay(tiền mặt, tiền gửi ngân hàng...)
Đối với trường hợp này, hàng ngày kế toán doanh thu của ngày hôm trước căn
cứ vào các chứng từ như:
• Phiếu nộp tiền Taxi
• Bảng báo cáo doanh thu
• Báo cáo checker
• Hoá đơn GTGT
Cụ thể như: Ngày 29/12/2004, sau một ca kinh doanh (ca đêm), tại thời điểm
giao ca, checker kiểm tra các thông số trên đồng hồ tính tiền như:
• Số km xe chạy thực có khách
• Tổng số km xe chạy thực tế
• Số lượt khách đi xe
Sau khi kiểm tra xong, nếu thấy có dấu hiệu gian lận, checker lập báo cáo
checker cho hai đội VN và M
SV: Đỗ Quang Dũng Kế toán 43B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Bảng số 01
Công ty Mai linh Hà nội
BÁO CÁO CHECKER
Ca ngày ngày 29/12/2004
STT Số xe


LX
Họ và tên Cuốc
KM
VD
KM
CK
Doanh
thu
Thực thu
CT
%CT
1 30 1276 Lê công Trình 13 106 53 303.000 166.650 55
2 36 1037
Nguyễn v Hùng
10 76 52 291.000 160.050 55
3 49 1344 Trần quý Hiển 7 61 19 117.000 73.710 63
… … … … … … … … … …
Tổng số 128 1.309 666 3.689000 2.102.170
Bình quân 8,0 81,8 41,6 230.563 131.386
Ca đêm
STT Số xe Mã LX Họ và tên
Cuốc
KM
VD
KM
CK
Doanh
thu
Thực
thuCT

CT
%
1 26 1291
Nguyễn Quang
14 123 66 373.000 205.150 55
2 27 1307
Đỗ Mạnh Hùng
14 125 64 362.000 209.960 58
3 28 1303 Lê Văn Khá 11 130 72 406.000 223.300 55
… … … … … … … … … …
Tổng số 609 6.301 3625 19444000 10922950
Bình quân 12,2 126 72,5 388880 218459
Tổng số ngày 737 7610 4291 23133000 13025120
Bình quân ngày /50 xe
14,7
152,2 85,8 462660 260502
BÁO CÁO CHECKER SÂN BAY
STT Số xe Mã LX Họ và tên Cuốc
KM
VD
KM
CK
Doanh
thu
Thực
thuCT
1 50 1338 Nguyễn văn Quỹ 1 70 35.5 130.000 65000
2 65 1054 Lã đức Long 1 70 35.5 130.000 65000
Tổng số 2 140 70 260000 130000
Tổng số ngày 2 140 70 260000 130000

Căn cứ vào báo cáo checker, lái xe viết phiếu nộp tiền Taxi cho thu ngân
Bảng số 02
SV: Đỗ Quang Dũng Kế toán 43B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Công ty Mai Linh hà nội số:
PHIẾU NỘP TIỀN TAXI
MNV:
Tên lái xe: Lê công Trình Xe:30
Ca: Ngày Ngày 29/12/2004
Giờ giao xe:
Tổng số tiền nộp: 303000
(Bằng chữ: Ba trăm linh ba nghìn đồng)
Trả tiền cho lái xe: 55% Số tiền: 166150
Số tiền phải nộp: 136350(Một trăm ba mươi sáu ngàn ba trăm năm mươi đồng)
Checker Lái xe Thu ngân Kế toán
(chữ ký,họ tên) (chữ ký,họ tên) (chữ ký,họ tên) (chữ ký,họ tên)
Các phiếu nộp tiền khác viết tương tự
Căn cứ vào báo cáo checker, Phiếu nộp tiền, thu ngân lập bảng Báo cáo doanh
thu:
SV: Đỗ Quang Dũng Kế toán 43B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Bảng số 03
Công ty cổ phần Mai Linh Hà Nội
Phòng kế toán
BÁO CÁO TỔNG HỢP DOANH THU
1- Tình hình doanh thu: ngày29/12/2004
Chỉ tiêu Đội M Đội VN
Ngày Đêm Xe Jolie Ngày Đêm
Doanh thu 1942500 9563000 13576000 200650
0

988100
0
36969000
Thực thu 1015085 5762485 7554500 1301415 516046
5
20793950
TXC,MCC 25260000 950000
0
34760000
Coupon 500000 400000 900000
Checker Kế toán Thu ngân
(chữ ký,họ tên) (chữ ký,họ tên) (chữ ký,họ tên)
Thu ngân nộp tiền cho thủ quỹ căn cứ vào bảng báo cáo doanh thu, báo cáo
checker, phiếu nộp tiền Taxi.
Thủ quỹ sau khi thu tiền chuyển chứng từ cho kế toán tiền mặt, kế toán tiền
mặt sau khi kiểm tra lại các thông tin thì lập phiếu thu trong máy tính:
SV: Đỗ Quang Dũng Kế toán 43B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Bảng số 04
Công ty CP Mai Linh Hà nội
Mẫu số 01
Ban hành theo QĐ số 1141TC/QĐ/CĐKT
Ngày01/12/1995
PHIẾU THU
Quyển số: 27
Số chứng từ: 1240
Ngày 31/12/2004
TK ghi
3331 990.188
5113 19.803.761

Họ và tên: Đỗ thị Xô
Đơn vị: Thu ngân
Lý do: Doanh thu Taxi ngày 29/12/2004
Số tiền:20.793.950
Viết bằng chữ:Hai mươi triệu không bảy trăm chín mươi ba ngàn chín trăm chín
mươi đồng./.
Kèm theo: 02 Chứng từ
Thủ trưởng Kế toán trưởng Thủ quỹ Người
nộp
chữ ký,họ tên) (chữ ký,họ tên) (chữ ký,họ tên) (chữ ký,họ tên)
Từ các chứng từ, máy tính sẽ tự kết chuyển dữ liệu vào sổ chi tiết
TK5113, sổ tổng hợp chi tiết TK5113,TK3331
Với số liệu trên(từ phiếu thu), số liệu sẽ chuyển vào sổ chi tiết TK5113,
chi tiết cho loại hình Dịch vụ vận chuyển hành khách công cộng bằng Taxi thu
tiền mặt(Doanh thu Taxi tiền mặt)
SV: Đỗ Quang Dũng Kế toán 43B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Bảng số 05
Công ty CP Mai Linh Hà nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 5113
(chi tiết doanh thu tiền mặt)
Đến ngày31/12/04
Phát sinh luỹ kế(từ01/7đến30/09) 2.630.324.961
Ngày
Số
CT
Nội dung
TK
ĐƯ
Nợ Có


31/12


1240

Doanh thu Taxi
ngày 30/12/03

1111




20793950

Tổng 6.354.574.923 3.862.254.945
Ngày tháng năm 2004
Ngưòi lập Kế toán trưởng Thủ trưởng
chữ ký,họ tên) (chữ ký,họ tên) (chữ ký,họ tên)
Cuối kỳ, số liệu được tổng hợp vào sổ tổng hợp chi tiết doanh thu:
SV: Đỗ Quang Dũng Kế toán 43B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Bảng số 06
Công ty CP Mai Linh Hà nội
SỔ TỔNG HỢP CHI TIẾT DOANH THU
Đến ngày
31/12.04
Mã số Tên cấp
PS luỹ kế

(01/07-30/09)
Phát sinh
Nợ Có Nợ Có
01
0101
0102
DT Taxi
DT Taxi tiền mặt
DT Taxi card
2.630.324.961
135.057.185
6.354.574.923
243.871.819
3.862.254.945
98.547.386
Tổng DT Taxi 2.765.382.146 6.598.446.742 3.960.802.331
Ngày 31tháng12 năm 2004
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng
chữ ký,họ tên) (chữ ký,họ tên) (chữ ký,họ tên)
2.1.3.2 Đối với hình thức thanh toán chậm (Khách thường xuyên)
Trước tiên, khách hàng và công ty sẽ ký “Hợp đồng dịch vụ Taxi “. Công ty
sẽ đặt mã riêng cho từng khách hàng (theo thứ tự hợp đồng) và cung cấp Taxi
Card cho khách hàng
Thẻ Card Taxi có mẫu như sau:
SV: Đỗ Quang Dũng Kế toán 43B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Công ty CP Mai Linh Hà nội
TAXI CARD
Hạn sử dụng 31/08/06
Ngày…tháng …năm… số:

Số xe
M36
Mã số LX
1037
Mã khách hàng
01567
Từ: 31 Trung tự Đến: Bệnh viện BM
Cước Taxi:
Lệ phí khác
Tổng số tiền: 28.000đ
Bằng chữ: Hai mươi tám ngàn đồng chẵn
Khách hàng
(chữ ký,họ tên)
Lái xe
(chữ ký,họ tên)

Khi khách hàng sử dụng dịch vụ của công ty, Sau khi nhận được card từ các
đội xe kế toán sẽ tổng hợp và chuyển số liệu từ card vào Bảng kê chi tiết sử
dụng đối với Taxi card đối với từng khách hàng (Thông qua mă khách hàng)
SV: Đỗ Quang Dũng Kế toán 43B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Bảng số 07
Công ty CP Mai Linh Hà nội
BẢNG KÊ CHI TIẾT SỬ DỤNG TAXI CARD
Tháng 12 năm 2004
Tên khách hàng: Bà Nguyễn Thị Cúc – Kế toán
Đơn vị: Công ty TNHH An Phát
Địa chỉ: số201 – Chùa Bộc – Hà nội
Điện thoại:
STT Ngày Số Card Số tiền Ghi chú

1 01/12/2004 16988 27.000
… … … …
25 30/12/2004 17462 50.000
… … … …
Tổng cộng 862.000
5% Chiết khấu 43.100
Khách hàng phải thanh toán 818.900
Bằng chữ:( Chín trăm linh năm ngàn một trăm đồng )
Người lập Kế toán trưởng Phòng kinh doanh
chữ ký,họ tên) (chữ ký,họ tên) (chữ ký,họ tên)
Cuối tháng căn cứ vào thẻ Taxi card, bảng kê chi tiết sử dụng Taxi card,
kế toán tiến hành viết hoá đơn cho từng khách hàng ( Hoá đơn GTGT)
Hoá đơn GTGT gồm có 3 liên:
Liên 1: màu tím, lưu tại gốc
Liên 2: màu đỏ, giao cho khách hàng dùng để thanh toán
Liên 3: giao cho kế toán theo dõi tiêu thụ ghi sổ và theo dõi thanh toán công nợ.
Khi viết hoá đơn kế toán phải ghi đầy đủ các nội dung ghi trong hoá đơn như:
- Ngày, tháng, năm.
- Tên đơn vị bán hàng, địa chỉ, điện thoại, số tài khoản, mã số thuế.
- Họ tên người mua, địa chỉ, số tài khoản
- Hình thức thanh toán, mã số thuế của khách hàng.
SV: Đỗ Quang Dũng Kế toán 43B
Mã số:49
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Đơn giá ghi trong hoá đơn là giá chưa có thuế GTGT. Hoá đơn ghi rõ tiền
hàng, thuế xuất thuế GTGT, tiền thuế GTGT và tổng số tiền phải thanh toán.
Cụ thể, ngày 22/12/2004 Công ty cung cấp dịch vụ taxi cho công ty TNHH
Manulife ra sân. Kế toán lập hoá đơn GTGT.
Bảng số 08
HOÁ ĐƠN (GTGT)

Liên 1(lưu) Mẫu số: 01 GTKT - 3L-01
Kí hiệu: AA/2004T
Ngày 22 tháng 12 năm 2004 N
0
: 0004906
Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Mai Linh Hà Nội
Địachỉ: Số 370 Trần Khát Chân -Q.Hai Bà Trưng- Hà Nội MÃ SỐ THUẾ : 0101149623
Tên khách hàng: Công ty TNHH Manulife Việt Nam
Địa chỉ : 34 Lê Duẩn - Q1- TP.HCM MÃ SỐ THUẾ: 0301774984
STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3 = 1 x2
Cước Taxi tháng
12/2004
Chiết khấu 5%
862.000
43100
Thuế GTGT Cộng tiền hàng:
Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán
818.900
40.945
859.845
Số tiền bằng chữ: Một triệu bốn trăm ngàn đồng
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký,ghi rõ họ tên) (ký,ghi rõ họ tên) (ký,đóng dấu,ghi rõ họ tên)
Căn cứ vào hoá đơn, kế toán viết phiếu kế toán khác (KH 49):
SV: Đỗ Quang Dũng Kế toán 43B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Bảng số 09
Công ty CP Mai Linh Hà nội

PHIẾU KẾ TOÁN KHÁC
Ngày 31 tháng 12 năm2004
STT Nội dung TK Nợ TK Có Số tiền
1 Phải thu khách hàng doanh thu
Taxi mã 49, tháng 12/2004
131
131
5113
3331
818.900
40.945
Tổng 859.845
Viêt bằng chữ: Chín trăm linh năm ngàn một trăm đồng./.
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng
chữ ký,họ tên) (chữ ký,họ tên) (chữ ký,họ tên)
Từ các chứng từ liên quan trên, kế toán sẽ chuyển các số liệu vào sổ chi
tiết tài khoản 5113(doanh thu Taxi card)
Bảng số 10
Công ty CP Mai Linh Hà nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 5113
(chi tiết doanh thu card)
Từ ngày01/07/04 Đến ngày31/12/04
Phát sinh luỹ kế (từ 01/7 đến 30/09 ): 135.057.185
Ngày
Số
CT
Nội dung
TK
ĐƯ
Nợ Có


31/12


1240

Doanh thu Taxi
ngày 30/12/03

1111


0


859.845

Tổng 243.871.819 98.547.386
Ngày tháng năm 2004
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng
chữ ký,họ tên) (chữ ký,họ tên) (chữ ký,họ tên)
Cuối kỳ, số liệu được tổng hợp vào Sổ tổng hợp chi tiết doanh thu
SV: Đỗ Quang Dũng Kế toán 43B

×