Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

17 de thi HKI cuc hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.94 KB, 62 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : TOÁN 7 Thời gian : 90 phút
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1
Cộng trừ , nhân chia
Câu-Bài
C1 B2 1
Điểm
0,25 0,25
Chủ đề 2
Gía trị tuyệt đối của
Câu-Bài
C2 1
Điểm
0,5 0,5
Chủ đề 3
Luỹ thừa của số hữư
Câu-Bài
C3, C4 B1 3
Điểm
0,25 0,5 1,5 2,25
Chủ đề 4
Tỉ lệ thức
Câu-Bài
C5 B2 2
Điểm
0,25 1,25 1,5
Chủ đề 5


Căn bậc hai
Câu-Bài
C6 1
Điểm
0,5 0,5
Chủ đề 6
Hàm số
Câu-Bài
C7 1
Điểm
0,5 0,5
Chủ đề 7
Đồ thị hsố
Câu-Bài
C8 B3 2
Điểm
0,5 1,25 1,75
Chủ đề 8
Từ vuônbg góc đến
Câu-Bài
C9 1
Điểm
0,25 0,25
Chủ đề 9
Tổng ba góc trong
Câu-Bài
C10 1
Điểm
0,5 0,5
Các trường hợp

băng nhau của tam
Câu-Bài
B4 1
Điểm
2 2
Số
Câu-Bài
5 5 3 13
TỔNG
Điểm
1,75 2,75 5,5 10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ _ _ điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ _ _ điểm )1
Câu 1 :
0,25 đ
Tính M = ( -9,4) + 4,5 + 9,4 + (-1,5)
A 21,8
B 24,8
C 6
D 3
Câu 2 :
(0,5 đ)
Tìm x biết: x =
5
4
A
5
4
Đề số: 1

B
-
5
4
C
-
5
4

5
4
D Một kết quả khác
Câu 3 :
(0,25 đ)
Tính M = (- 0,5)
3
A - 1,25
B - 0,125
C - 0,0125
D Một kết quả khác
Câu 4 :
(0,5 đ)
Tìm x biết 2
x
=16
A 4
B 2
C 8
D Một kết quả khác
Câu 5 :

0,25 đ
Tìm x biết
5

x
=
10
7
A

10
35
B 350
C
-
10
35
D - 350
Câu 6 :
0,5 đ
Tìm căn bậc hai của M =0,16
A 4
B 0,04
C 0,4 và -0,4
D 0,4
Câu 7
0,5 đ:
Cho hàm số y = f(x) = 3x
3
- 1. Tính f(2)

A 25
B 24
C 23
D Một kết quả khác
Câu 8 :
0,5 đ
Cho ham số y =
5
1
x. Trong các điểm sau đây diểm nào thộc hàm số
A (2;1)
B (5;1)
C (5;2)
D (-1;2)
Câu 9
0,25 đ:
Nếu a// b thì
b c
A a //c
B b //c
C a c
D Kết quả khác
Câu 10
0,5 đ
Cho hình vẽ , tìm số đo x 90
0
40
0
I
90

0
x
A 50
0
B 40
0
C 30
0
D 60
0
Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ _ _ điểm )
Bài 1 : _1,5 _ _điểm
a)
Rút gọn biểu thức M =
23
35
10.6
15.2
b) Tìm x biết: (-5)
x
= - 125
Bài 2 : _1,25 _ _điểm
Tìm x, y biết:
4
x
=
6
y
và x.y = 24
Bài 3 : _ 1,25_ _điểm

Cho hàm số y = -
2
3
x
a/
Tính f(-
2
1
) , f(0)
b/ Vẽ đồ thị hàm số
Bài 4 2 điểm
Cho tam giác ABC có AB = AC. Lấy D trên cạnh AB, E trên cạnh AC sao cho AD =
AE.
a/ Chứng minh BE = CD
b/ Gọi O là giao điểm của BE và CD. Chứng minh BOD = COE.
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( _4_ điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ph.án đúng D C B A C D C B C B
Phần 2 : ( _ 6_ _ điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 :
A/
M =
23
35
10.6
15.2
=
23

35
)5.2.()3.2(
)5.3.(2
=
2233
335
5.2.3.2
5.3.2
= 5
b/ (-5)
x
= - 125 (-5)
x
= (-5)
3
x = 3
Bài 2 :
Đặt k =
4
x
=
6
y
x = 4k, y = 6k
x.y = 24k
2
24k
2
= 24


k
2
= 1

k = = 1 hoặc k = -1
Với k = 1 thì x = 4
Y = 6
Với k = -1 thì x = -4
y = -6
Bài 3a/
f(-
2
1
) =
4
3
, f(0) = 0
b/ A(0;0), B(2;-3) y
x’ 2 x
O
3 B y = -
2
3
x
Bài 4a/ Xét ABE và ACD có : A
Góc A chung
AB = AC (gt) D E
AE =AD (gt) 2
1 1
2

Suy ra ABE = ACD O
Suy ra BE = CD
B C
b/ Theo cm trên tcó góc B1 = góc C1 (1) ,góc E1 = gócD1
Lại có gó E1 + góc E2 = 180
0
Suy ra góc E2 = góc D2 (2)
Tcó AB = AC(gt)
AD =AE (gt)
Suy ra AB - AD = AC - AE
Suy ra BD = CE (3)
Từ (1),(2) và (3) suy ra BOD = COE

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : TOÁN 7 Thời gian : 90 phút
A. MA TRẬN ĐỀ
Đề số: 2
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
KQ TL KQ TL KQ TL
1.Cộng trừ nhân chia
số hữu tỉ
Câu-Bài
B1b

1
Điểm
0,5 0,5
2. Giá trị tuyệt đối
của số hữu tỉ-Luỹ

Câu-Bài
B1a C1
2
Điểm
0,5 0,4 0,9
3.Căn bậc hai của một
số không âm
Câu-Bài
C2 B1c
2
Điểm
0,4 0,5 0,9
4. Làm tròn số
Câu-Bài
C4
1
Điểm
0,4 0,4
5.Tỉ lệ thức-Tính chất
của dãy tỉ số bằng
Câu-Bài
C3 B2
2
Điểm
0,4 1 1,4
6. Hàm số-Đồ thị hàm
số
Câu-Bài
C6


B3

2
Điểm
0,4 0,5 0,9
7. Hai góc đối đỉnh
Câu-Bài
C5
1
Điểm
0,4 0,4
8. Quan hệ vuông góc
song song-Tiên đề
Câu-Bài
C10 C8
2
Điểm
0,4 0,4 0,8
9.Tổng ba góc của
tam giác
Câu-Bài
C9
1
Điểm
0,4 0,4
10. Hai tam giác bằng
nhau-Ba trường hợp
Câu-Bài
C7 B4
2

Điểm
0,4 3 3,4
Số
Câu-Bài
6 8 4 18
TỔNG
Điểm
2,5 3,5 4 10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,4 điểm )1
Câu 1 :
Kết quả của phép tính: (-3)
3
.(-3)
2
là:
A
3
5
B
(-3)
6

C
(-6)
5

D
(-3)

5

Câu 2 :
Nếu
x
= 4 thì x bằng:
A
-16
B
16
C -2
D 2
Câu 3 :
Từ tỉ lệ thức
x
2,1
=
5
2
. Suy ra x bằng:
A 3
B 3,2
C 0,48
D 2,08
Câu 4 :
Kết quả làm tròn số 9,1483 đến chữ số thập phân thứ nhất là:
A 9,1
B 9,15
C 9,148
D 9,2

Câu 5 :
Hai góc đối đỉnh thì:
A
Kề bù
B Phụ nhau
C Bằng nhau
D Không bằng nhau
Câu 6 :
Cho hệ tọa độ Oxy ( hình 1) . Điểm K có tọa độ là:
O
K
2
1
-2
-1
2
1
-1
-2
A
K( 0,-2)
B
K( 0,2)
C
K( - 2,0)
D
K( 2,0)
Câu 7 :
Cho ∆MNK =∆ABC thì:
A

MK= AC
B
ˆ ˆ
M B=
C
NK = AB
D
ˆ
ˆ
N C=
Câu 8 :
Cho hình vẽ sau: Biết Góc A
1
= 67
0
. Số đo của góc B
2
là:


A
67
0
B
113
0
C
90
0
D

100
0
Câu 9 :
Cho

ABC có góc A = 40
0
; góc C = 60
0
. Lúc đó góc ngoài đỉnh B có số đo là:
A 100
0

B 80
0

C 40
0
D 140
0
Câu 10
:
Chọn câu đúng:
A Nếu a c; và b c thì a b.
B Nếu a//b và c a thì c//b.
C Nếu a//b và b//c thì a c.
D Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song
với đường thẳng đó.
A
B

2
1
a
b
c
Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ _ _ điểm )
Bài 1 : 1,5_điểm Thực hiện phép tính:
a)
2. ( -
2
3
)
2
-
2
7

b)

2 1 2 2
8 1
5 3 3 5
+g g

c)

81
-
7



Bài 2 : 1điểm
Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4 ; 3 ; 2 . Chu vi của tam giác là 27 cm. Tính độ dài 3 cạnh của
tam giác
Bài 3 : 0,5điểm
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
B ài 4: 3 điểm
Cho đoạn thẳng BC .Gọi I là trung điểm của BC. Trên đường trung trực của đoạn thẳng BC
lấy điểm A ( A khác I ):
a. Chứng minh:

AIB =

AIC (1đ)
b. Kẻ IH

AB , IK

AC . Chứng minh IK = IH (1đ)
c. Qua B kẻ Bx / / AC cắt AI kéo dài tại E. Chứng minh BC là phân giác của góc
ABE. ( 0,5đ )
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( _ 4_ _ điểm )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D B A A C C A B A D
s
Phần 2 : ( _ 6_ _ điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 :
Bài 2:

Bài 3:
Bài 4
Mỗi câu 0,5 đ
Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác là x,y,z (đơn vị là cm )
Theo đề bài ta có : x : y : z = 4 : 3 : 2 và x + y + z = 27
Ta có
4
x
=
3
y
=
2
z
=
234
++
++
zyx
=
9
27
= 3
Từ đó: x =12 ; y = 9 ; z = 6
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác là : 12 cm ; 9 cm ; 6cm .
-Chọn điểm đúng
-Vẽ đúng trên hệ trục toạ độ
Vẽ hình đúng cho cả bài
Câu a:
Câu b: Chứng minh được:



HBI =

KCI ( Cạnh huyền - góc nhọn )


HI = KI
Câu c: Chứng mịnh đúng
( 0,25 đ)
( 0,25 đ)
( 0,25 đ)
( 0,25 đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
( 0,5 đ )
( 1đ )
( 0,25 đ )
( 0,5 đ )
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : TOÁN 7 Thời gian : 90 phút
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
KQ TL KQ TL KQ TL
Số hữu tỉ- số thực
Câu-Bài
C1 C4,6 C3 B1,3 6
Điểm
0,5 1 0,5 2 4

Tỉ lệ thức - Đại lượng tỉ lệ
thuận, đại lượng tỉ lệ
Câu-Bài
C2 B2 2
Điểm
0,5 1 1,5
Đồ thị hàm số
Câu-Bài
C5 1
Điểm
0,5 0,5
Đường thẳng vuông góc -
Đường thẳng song song
Câu-Bài
C7 1
Điểm
0,5 0,5
Tam giác
Câu-Bài
C8 B4 2
Điểm
0,5 3 3,5
TỔNG
Số
Câu-Bài
1 5 6 122
Điểm
0,5 2,5 7 10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )

Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1 : Kết quả của phép tính 5
2
.5
3
=
A 5
5
B 10
5
C 25
5
D 25
6
Câu 2 :
Từ tỉ lệ thức
2
35,1
=
x
thì giá trị x =
A 4
B 3
C 2
D 1
Câu 3 :
Kết quả của phép tính
3
2
2

1

+

A
3
1

B
6
1

C
5
1

D
3
1
Đề số: 3
?
C
B
A
x
Câu 4 : Cho
5
=
x
thì x =

A
5
B
5
±
C 25
D -25
Câu 5 : Giá trị của hàm số y= - 2x+3 tại x= 3 là
A 9
B -6
C 3
D -3
Câu 6 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.
A Nếu a là số tự nhiên thì a là số thực
B Nếu a là số thực thì a là số tự nhiên
C Nếu a là số nguyên thì a là số hữu tỉ
D Nếu a là số vô tỉ thì a là số thực
Câu 7 : Cho a

b và b

c thì
A a//b
B b//c
C a//c
D a//b//c
Câu 8 :
Cho hình vẽ,
0
70

=

A
,
0
50
=

B
, số đo góc

xAC
= ?
A 120
0
B 121
0
C 122
0
D 119
0
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 :1 điểm Thực hiện phép tính
a)
5.
3
1
3
2


b)
25
4
1
:
3
1
1
3
2
2







+
Bài 2 : 1điểm
Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4;3;2. Chu vi của tam giác là 27cm. Tính độ dài ba
cạn của tam giác
Bài 3 :1điểm So sánh 25
15
và 8
10
. 3
30
Bài 4: 3điểm Cho đoạn thẳng BC. Gọi I là trung điểm của BC. Trên đường trung trực của đoạn
thẳng BC lấy điểm A ( A khác I )

a) Chứng minh
AICAIB
∆=∆
b) Kẻ IH

AB, IK

AC. chứng minh IK = IH
c) Qua C kẻ Cx song song với AB cát AI kéo dài tại N. Chứng minh CB là phân giác
của góc

ACN
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng A D B C D B C A
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 :
a,
5.
3
1
3
2

=
3
5
3

2

0,25
=
1
3
3
−=

0,25
b,
25
4
1
:
3
1
1
3
2
2







+
=

25
4
1
:4

0,25
=
9254.4
−=−
0,25
Bài 2 :
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là a,b,c 0,25
Ta có :
234
cba
==
và a+b+c = 27
0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
3
9
27
234234
==
++
++
===
cbacba
0,25
123

4
=⇒=⇒
a
a
93
3
=⇒=⇒
b
b
63
2
=⇒=⇒
c
a
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là 12; 9; 6
0,25
Bài 3 So sánh 25
15
và 8
10
. 3
30
3015215
5)5(25
==

0,25
303030301033010
63.23.)2(3.8
===

0,25
⇒〈
3030
65
25
15
< 8
10
. 3
30
0,5
Bài 4
Hình vẽ :
vẽ đúng câu a,b
Vẽ đúng câu c
0,25
0,25
a, Chứng minh đúng
AICAIB
∆=∆
( c.g.c) 1
b, Chứng minh
CKIBHI
∆=∆
(g.c.g) 0,5
Suy ra IH = IK 0,25
c,
Lập luận để suy ra
∧∧
=

ABCACB
0,25
Cx // AB suy ra
∧∧
=
ABCNCB
0,25
∧∧
=⇒
ACBNCB
. Nên CB là phân giác của

ABN
0,25
* HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : TOÁN 7 Thời gian : 90 phút
A. MA TRẬN ĐỀ
KH
N
x
I
A
C
B
Đề số: 4
Các chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
KQ TL KQ TL KQ TL
Số Q,R C1,2 B1,2a B2b 5

Điểm
1 2 0,5 3,5
Hàm số và đồ thị
Câu-Bài
C3 C4 B3 3
Điểm
0,5 0,5 1 2
Đường thẳng song
song,vuông góc
Câu-Bài
C5 C6 2
Điểm
0,5 0,5 1
Tam giác
Câu-Bài
C7,8 B4 3
Điểm
1 2,5 3,5
TỔNG
Số
Câu-Bài
6 4 3 13
Điểm
3 3,5 3,5 10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu1 : Kết quả của phép tính 5
3
.5 =

A 5
4
B 5
3
C 25
3
D 25
4
Câu 2 : Nếu
x
= 4 thì x bằng :
A 2
B -16
C -2
D 16
Câu 3 : Biết rằng đồ thị hàm số y=ax đi qua điểm E(1;-2) .Gía trị của a bằng :
A -1
B 2
C -2
D -1
Câu 4 : Cho hàm số y =f(x) = 3x + 1.Thế thì f(-1) bằng :
A 2
B -2
C 4
D -4
Câu 5 : Cho ba đường thẳng a,b,c. Nếu a //b và c

a thì :
A b


c
B b//c
C a

b
D a//b
Câu 6 Cho hình vẽ biết góc C bằng 110
0
,số đo góc D1 bằng :
A 110
0
B 80
0
C 70
0
D 60
0
Câu 7 : Cho tam giác ABC có Â =50
0
,góc B bằng 70
0
.Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng :
A 60
0
B 120
0
C 70
0
D 50
0

Câu 8 : Tam giác MNP vuông tại M có góc N bằng 50
0
.Số đo góc F bắng :
A 90
0
B 40
0
C 50
0
D 60
0
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 (1 điểm) Thực hiện phép tính :
a)
9
7
.3
2

- 5
4
: 5
3
b)
9
4
.
17
15
-

17
32
.
9
4
Bài2 ( 1,5 điểm )
a)
Tìm hai số x và y biết
7
x
=
3
y
và x - 24 = y
b) Tìm x biết :
| x +
4
3
| -
2
1
=
9
Bài 3 ( 1 điểm )Vẽ đồ thị hàm số y = - 3x .
Bài 4 (2,5 điểm ) Cho góc xOy khác góc bẹt .Trên tia Ox lấy hai điểm
A ,B sao cho OA< OB .Trên tia Oy lấy hai điểm C ,D sao cho OC
= OA , OD = OB .Goi E là giao điểm cuả AD và BC . Chứng
minh rằng :
a) AD =BC
b) OE là tia phân giác của góc xOy .

c
a
b
C
D
110
0
1
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( _4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng A D C B A C B B
Phần 2 : ( __6 _ điểm )
Đáp án Điểm
Bài1 ( 2 điểm) -
a)
9
7
.3
2

- 5
4
: 5
3
= 7 - 5 =2 (0,5 điểm )
0,5 điểm
b)
9
4

.
17
15
-
17
32
.
9
4
=
9
4
. (
17
15
-
17
32
) =
9
4
.
17
17

=
9
4
.(-1) =
9

4

0,5 điểm
Bài2
a) x = 42 , y =18 1 điểm
b)
x =
4
11
, x =
4
17

0,5 điểm
Bài3 Vẽ đúng đồ thị hàm số y = - 3x 1 điểm
Bài4 Vẽ hình đúng hình 0,5 đểm
a) Chứng minh AD = BC 1 điểm
b) Chứng minh OE là phân giác của góc xOy 1 điểm

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : TOÁN 7 Thời gian : 90 phút
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Biết Hiểu Vận dụng
TỔNG
TN TL TN TL TN TL
Số hữu tỉ
Số thực
Câu1,2
0,8

Bài1a,b
1
Câu3
0,4
Bài1c
0,5
Bài1d
Bài2
1,5
8
4,2
Hàm số và đồ thị
Câu5
0,4
Câu4
0,4
2
0,8
Đường thẳng vuông góc
Đường thẳng song song
Câu6,8
0,8
HV
0,5
Câu7
0,4
Bài 3c
1
5
2,7

Tam giác
Câu10
0,4
Câu9
0,4
Bài3a,b
1,5
4
2,3
TỔNG
8
3,4
7
3,7
4
2,9
19
10,0
B. NỘI DUNG ĐỀ
I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) * Khoanh tròn một chữ cái có câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Kết quả của phép tính 5
2
.5
3
là: A. 5
5
B. 5
6
C. 25
6

D. 10
5
Câu 2: Nếu
4x =
thì x bằng: A. -2 B. 2 C. -16 D. 16
Câu 3: Giá trị x trong tỉ lệ thức
2
27 3,6
x −
=
là: A. 1,5 B. 1,8 C. 12,5 D. -15
Câu 4: Cho hàm số y = 2x
2
– 1 lúc đó f(-2) bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. -7
Câu 5: Cho hệ toạ độ Oxy ( hình 1) Điểm M có toạ độ là:
A. ( -2; 3 )
B. ( 2; -3 )
C. (-3;-2 )
D. ( 3; -2 )

Câu 6: A. Nếu
a c⊥

b c⊥
thì
a b⊥

B. Nếu
a b



c b

thì a // c (hình 1)
C. Nếu a // b và c // a thì
a c⊥
D. Nếu a // b và
c a

thì c // b
Câu 7: Ở hình vẽ bên ( hình 2) cho
µ
0
1
A 40=
. Số đo
µ
2
B
bằng:
A.
0
40
B.
0
50
C.
0
140
D.

0
60

Câu 8: Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. d vuông góc với AB
B. d đi qua trung điểm của AB ( hình 2)
C. d vuông góc với AB tại A hoặc B
D. d vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB
Câu 9: Cho

ABC vuông tại A có góc
µ
0
B 60=
thì góc
µ
C
bằng:
A. 60
0
B. 30
0
C. 40
0
D. 90
0
Câu 10: Cho
ABC = MNP∆ ∆
thì:
A. AB = MN B.

µ
µ
C N=
C.
µ
$
A P=
D. BC =MP
II TỰ LUẬN: ( 6 Điểm)
x
M
y
-1
O
- - 1
- - 2
-2
-2 -1 1 2
-3
3
4
A
B
3
3
4
40
0
1
2

2
1
a
b
c
Đề số: 5
Bài 1: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính:
a/
1 2 4
2 3 5
− +
b/
2
1 2
2 :
2 3
 

 ÷
 
c/Tìm x biết
3 1
0
4 3
x + − =
d/ So sánh
7
1
32
 

 ÷
 

9
1
16
 
 ÷
 
Bài 2: ( 1 điểm) Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại giỏi , khá , trung bình tỉ lệ với các số 2 ; 3 và 4 .
Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó.
Bài 3: ( 3điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt , Ot là tia phân giác của góc đó . Qua điểm M thuộc tia Ot kẻ
đường vuông góc với Ox và Oy theo thứ tự tại A và B.
a/ Chứng minh
AOM = BOM∆ ∆
và suy ra OA = OB
b/ AB cắt đường phân giác Ot tại I . Chứng minh IA = IB
c/ Chứng minh OM là đường trung trực của AB
--------------------HẾT------------------
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
A.TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn A D D C C B C D B A
B. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) a/ Qui đồng đúng cho 0,25 , tính đúng kết quả 0,25
b/ Tính được
2
1
2 :

6
 

 ÷
 
cho 0,25 ; Tính đúng kết quả 0,25
c/ Biến đổi
3 1
4 3
x + =
cho 0,25 ;Tính ra kết quả
1
12
x =

7
12
x

=
0,25
d/ Biến đổi
7 7 35 26
5
1 1 1 1
32 2 2 2
       
= = >
 ÷  ÷  ÷  ÷
       

cho 0,25 ...
9 9
4
1 1
2 16
   
= =
 ÷  ÷
   
Vậy ..... 0,25
Bài 2: ( 1điểm) Gọi x; y ; z lần lượt là số HS giỏi ,khá, trung bình .......
Theo đề toán ta có
2 3 4
x y z
= =
và x + y +z = 45 cho 0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau :
45
5
2 3 4 2 3 4 9
x y z x y z+ +
= = = = =
+ +
cho 0,25
Tính đúng x = 10 ; y = 15 ; z = 20 cho 0,25 và trả lời kết quả 0,25
Bài 3 : ( 3 điểm) Hình vẽ phục vụ câu a 0,25 ; phục vụ câu b 0,25
I
A
O
x

y
t
M
B
a/ Chứng minh đúng
AOM = BOM
∆ ∆
0,75 Suy ra OA =OB 0,25
b/ Chứng minh
AOI= BOM ∆ ∆
0,25 Suy ra IA = IB 0,25
c/ Chứng minh được OM

AB tai I 0,5
và theo câu b có IA = IB 0,25
Kết luận 0,2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : TOÁN 7 Thời gian : 90 phút
Đề số: 6
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
KQ TL KQ TL KQ TL
Số hữu tỉ
Số thực
Câu-Bài
C2 B1abc C3 B2ab 7
Điểm
0,3 1.5 0.3 1 3,1
Tỉ lệ thức và tính

chất
Câu-Bài
C4 B3 2
Điểm
0,3 1 1.3
Hàm số và đồ thị
Câu-Bài
C7 C6 2
Điểm
0.3 0,3 0.6
Đường thẳng song
song,vuông góc
Câu-Bài
C1,C5 C10 B4c 4
Điểm
0.6 0,3 0,75 1,65
Tam giác
Câu-Bài
C8,C9 Hvẽ
B4a
B4b B4bc

5
Điểm
0.6 1,25 0,75 0,75 3,35
TỔNG
Điểm
3,05 3,15 3.8 10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm )

Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,3 điểm )
Câu 1 :
Cho hình vẽ sau : biết a// b , Â
1
= 100
0
thì
B
ˆ
2
= ?
c
A 70
0
a A
B
80
0
1
C 90
0
b 2
D
100
0
B
Câu 2 :
Kết quả của phép tính (-3)
4
.(-3)

2

A
(-3)
2

B
(-3)
6
C
(-3)
8
D
9
6
Câu 3 :
?31
=⇒=+
xx
A
x = 2 hoặc x = 4
B
x = -2 hoặc x = -4
C
x =2 hoặc x = -4
D
x = -2 hoặc x = 4
Câu 4 :
Giá trị x trong tỉ lệ thức
8,0

2
2,1
=

x

1
1
2
-1
2
O
y

A
-3
B
3
C
0,3
D
-0,3
Câu 5 :
Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu :
A
Đường thẳng a vuông góc với AB
B
Đường thẳng a đi qua trung điểm của AB
C
Đường thẳng a vuông góc với AB tại A

D Đường thẳng a vuông góc với AB tại trung điểm của AB
Câu 6 :
Cho hàm số y = f(x) =2x
2
+ 1 .Lúc đó f(-2 ) là:
A -7
B 7
C 9
D 8
Câu 7 :
Cho hệ tọa độ 0xy . Điểm M có tọa độ là :
A ( 1,2 )
B ( 2, 1) M
C ( -2,1)
D ( 2, -1) x
Câu 8 :
Cho

ABC có Â = 40
0
,
B
ˆ
= 60
0
Lúc đó góc ngoài tại đỉnh C của

ABC có số đolà :
A 100
o

dfad34
Bb
90
o
C 80
o
D
70
o
Câu 9:
Cho

ABC =
MNP

suy ra :
A AB = MN ; AC = MP ; AB = NP
B AC =MN ; BC = NP ; AB = MP
C AB =MN ; BC = NP ; AC = MP
D AB =MN ; AC = NP ; BC = MPABdggjk Bc
Câu10:
Tính chất nào sau đây đúng ?
A
Nếu a

b và b
c

thì a // b
Bb Nếu a


c và a

b thì a// b
C
Nếu a // c và b // c thì a // b
D
Nếu a // c và b

c thì b

c
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 1,5điểm)Thực hiện phép tính sau :
a)







4
1
3
2
:
6
5
b)

12,4 . 7,5 - 2,4 . 7,5
c)
4
5
:
8
15
2
1
4
1
2







−+
Bài 2 : (1điểm) Tìm x biết :
a)
2,5 x +
25
= 7,5
b)
3
1
3
2

1
=−
x
Bài 3 : (1điểm)Tìm ba số x;y;z biết ba số đó tỉ lệ với 2 ,3, 5 và tổng của chúng bằng 360.
Bài 4:
(3,5 điểm) Cho
ABC

có Â =45
0
,
0
70
ˆ
=
B
. Gọi M là trung điểm của BC , trên tia đối của
tia MA xác định điểm D sao cho MA =MD .
a) Tính số đo góc C ?(0,75đ )
b) Chứng minh
DCMABM
∆=∆
? Suy ra AB // CD ?(1,25đ )
c)
Qua điểm M kẻ MI

AB ( I

AB ) và MK


CD ( K

CD ) Chứng minh M là trung
điểm của IK ? (1điểm)
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 3 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ph.án đúng D B C A D C B A C C
Phần 2 : ( 7 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 : ( 1,5điểm)
a)
Thực hiện được phép tính trong ngoặc =
12
5

Thực hiện phép chia ra kết quả = 2
(0,25đ)
(0,25đ)
b)
Đưa thừa số chung ra và tính phép tính trong ngoặc =10
Tính được kết quả cuối cùng = 75
(0,25đ)
(0,25đ)
c)
Tính dược lũy thừa và phép chia
Thực hiện được các phép tính cộng trừ ra kết quả = -1
(0,25đ)
(0,25đ)
Bài 2 : ( 1điểm)

a)
Chuyển vế và thực hiện được kết quả =2,5
Tìm x = 1
(0,25đ)
(0,25đ)
b)
Chuyển vế rồi tính được
15
16
=
x

Suy ra x =
15
16
hoặc x =
15
16


(0,25đ)
(0,25đ)
Bài 3 : ( 1điểm)
Viết được dãy tỉ số
532
zyx
==
và x + y + z =360
(0,25đ)
Ghi được dãy tỉ số

36
10
360
532532
==
++
++
===
zyxzyx

(0,25đ)
Tìm được x ,y ,z
(0,5đ)
Bài 4 : ( 3,5điểm)
Vẽ hình câu a,b
Vẽ hình câu c
(0,25đ)
(0,25đ)
a) Ghi được
ABC


O
CBÂ 180
ˆ
ˆ
=++
Thay số và chuyển vế
tính góc C =65
0


(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
b) Xét 2 tam giác đủ 3 yếu tố có giải thích
Kết luận
DCMABM
∆=∆
Tìm được cặp góc so le trong
Kết luận AB // CD
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
c)
Chứng minh được 3 điểm I , M , K thẳng hàng

M nằm giữa 2 điểm I và K
Chứng minh MI = MK và kết luận M là trung điểm của IK
 HS giải phương pháp khác GV vẫn cho điểm tối đa
(0,5đ)
(0,5đ)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : TOÁN 7 Thời gian : 90 phút
A. MA TRẬN ĐỀ
Đề số: 7
Các chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔN
KQ TL KQ TL KQ TL
Số Q,R C1,2 B1,2a B2b 5

Điểm
1 2 0,5 3,5
Hàm số và đồ thị
Câu-Bài
C3 C4 B3 3
Điểm
0,5 0,5 1 2
Đường thẳng song
song,vuông góc
Câu-Bài
C5 C6 2
Điểm
0,5 0,5 1
Tam giác
Câu-Bài
C7,8 B4 3
Điểm
1 2,5 3,5
TỔNG
Số
Câu-Bài
6 4 3 13
Điểm
3 3,5 3,5 10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu1 : Kết quả của phép tính 5
5
:5 =

A 5
4
B 5
3
C 25
3
D 25
4
Câu 2 : Nếu
x
= 5 thì x bằng :
A 2
B -16
C -2
D 25
Câu 3 : Biết rằng đồ thị hàm số y=ax đi qua điểm E(2;-4) .Gía trị của a bằng :
A -1
B 2
C -2
D -1
Câu 4 : Cho hàm số y =f(x) = 2x + 1.Thế thì f(-1) bằng :
A 3
B -1
C 2
D -2
Câu 5 : Cho ba đường thẳng a,b,c. Nếu a //b và c

a thì :
A b


c
B b//c
C a

b
D a//b
Câu 6 Cho hình vẽ biết góc C bằng 110
0
,số đo góc D
1
bằng :
A 12
0
B 80
0
C 70
0
D 60
0
Câu 7 : Cho tam giác ABC có Â =50
0
,góc B bằng 80
0
.Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng :
A 60
0
B 13
0
C 70
0

D 50
0
Câu 8 : Tam giác PQR vuông tại P có góc Q bằng 50
0
.Số đo góc R bắng :
A 90
0
B 40
0
C 50
0
D 60
0
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 (1 điểm) Thực hiện phép tính :
a)
9
7
.3
2

- 7
4
: 7
3
b)
9
4
.
17

15
-
17
32
.
9
4
Bài2 ( 1,5 điểm )
a)
Tìm hai số x và y biết
7
x
=
3
y
và x - 2y = 3
b) Tìm x biết :
| x +
4
3
| -
2
1
=
9
Bài 3 ( 1 điểm )Vẽ đồ thị hàm số y = - 3x .
Bài 4 (2,5 điểm ) Cho góc xOy khác góc bẹt .Trên tia Ox lấy hai điểm
A ,B sao cho OA< OB .Trên tia Oy lấy hai điểm C ,D sao cho OC
= OA , OD = OB .Goi E là giao điểm cuả AD và BC . Chứng
minh rằng :

a) AD =BC
b) OE vuông góc với BD .
c
a
b
C
D
12 0
0
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×