Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

KẾ HOẠCH Tổ chức dạy học 2 buổi/ngày Năm học 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.36 KB, 35 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
TRƯỜNG THCS LÝ PHONG
Số:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

/KH-LP

Quận 5, ngày 10 tháng 8 năm 2019

KẾ HOẠCH
Tổ chức dạy học 2 buổi/ngày
Năm học 2019 - 2020
A. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
Căn cứ công văn 7291/BGDĐT-GDTrH của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày
01/11/2016 về việc Hướng dẫn dạy học 2 buổi/ngày đối với các trường trung học;
Căn cứ vào công văn số 3005/GDĐT-GDTrH ngày 06 tháng 9 năm 2016 của
Sở giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh về việc hướng dẫn cụ thể hoạt động
chuyên môn trường trung học dạy 2 buổi/ngày;
Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường, trường THCS Lý Phong xây dựng kế
hoạch dạy 2 buổi/ ngày. Nội dung cụ thể như sau:
B. NỘI DUNG KẾ HOẠCH
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1.Thuận lợi và khó khăn
Thuận lợi
- Nhà trường luôn nhận được lãnh đạo Quận 5 quan tâm đầu tư, xây dựng cơ
sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ cho việc đổi mới hoạt động dạy và học.
- Trường có đủ phịng học, phịng thực hành, đồ dùng giảng dạy đáp ứng yêu
cầu dạy học 2 buổi/ngày.
- Ban đại diện Cha mẹ học sinh luôn quan tâm đến nhà trường, ln có những


đóng góp tích cực và giới thiệu người cùng tham gia các hoạt động dạy học, giáo dục
của nhà trường trong những điều kiện, hoàn cảnh phù hợp giúp giáo dục học sinh
hiệu quả.
- Trường có nhiều năm đạt danh hiệu tập thể lao động xuất sắc. Trong những
năm gần đây chất lượng giáo dục tồn diện và giáo dục mũi nhọn đã có sự chuyển
biến đáng kể. Trường có đội ngũ giáo viên có tay nghề vững vàng, nhiệt tình, tâm
huyết, u nghề có tinh thần trách nhiệm cao có ý thức vươn lên trong chuyên môn.
Một số giáo viên đạt danh hiệu chiến sĩ thi đua, giáo viên dạy giỏi cấp Quận và
Thành phố
- Hầu hết Cha mẹ học sinh ngày càng quan tâm đến việc học tập của con em
mình.
1


Khó khăn
- Nhiều học sinh có hồn cảnh khó khăn, cha mẹ ly hơn, ít được sự quan tâm
của phụ huynh và một số học sinh có điều kiện kinh tế khá giả thì phụ huynh lại
nng chiều q mức. Thực tế đó gây khơng ít khó khăn cho nhà trường trong hoạt
động dạy và học
- Một số học sinh chưa thực sự chăm học, cần có sự rèn luyện thêm từ thầy cơ.
2 Tình hình đội ngũ giáo viên và học sinh
2.1. Đội ngũ giáo viên
- Tổng số cán bộ giáo viên: 86
Trong đó
+ Cán bộ quản lý: 2 ( ThS: 2)
+ Nhân viên hành chính: 14 (Trình độ ĐH:7, 1 Trung cấp, sơ cấp 1)
+ Tổng phụ trách : 1 (Cao đẳng)
+ Giáo viên trực tiếp đứng lớp: 68
+ Giáo viên phổ cập: 1
- Trình độ giáo viên: 100% đạt chuẩn và trên chuẩn. Trong đó số giáo viên đạt

trên chuẩn là: 63
- Tỷ lệ giáo viên/lớp: 2.1
TS
GV

68

Số Giáo viên theo mơn
Tốn Lý Hóa Văn Sinh Sử Địa NN GD TD Tin CN Nhạc Họa
học
CD
11

5

2

11

5

4

4

7

3

5


3

4

2

2

2.2. Học sinh
Khối

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh/lớp

6

401

10

40

7

377


9

42

8

317

8

40

9

297

7

42

2.3. Chất lượng Dạy học – Giáo dục
- Chất lượng dạy học, giáo dục:
+ Năm học 2018 – 2019:
2


- Xếp loại Học lực:

KHỐI


TỔNG
SỐ
HS

GIỎI

TRUNG
BÌNH

KHÁ

YẾU

KÉM

SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL%

K6

390

93

23.85 161 41.28

92

23.59 30

7.69


14

3.59

K7

337

59

17.51 110 32.64 130 38.58 32

9.5

6

1.78

K8

302

67

22.19 116 38.41 102 33.77 15

4.97

2


0.66

K9

320

73

3.75

0

0

TỔNG SỐ

1349

22.81 113 35.31 122 38.13 12
50
292 21.65
37.06 446 33.06 89
0

6.6

22

1.63


- Xếp loại Hạnh kiểm:

KHỐI

TỔNG
SỐ
HS

TỐT

KHÁ

SL

TL%

SL

TL%

TRUNG
BÌNH
SL

TL%

K6

390


342

87.69

48

12.31

K7

337

281

83.38

56

16.62

K8

302

254

84.11

48


15.89

K9

320

270

84.38

49

15.31

1

0.31

TỔNG SỐ

1349

1147

85.03

201

14.90


1

0.07

-

YẾU
SL

TL%

Tình hình học sinh yếu, kém, lưu ban, bỏ học
a) Bỏ học.
- Lớp 6: 03/390
- Lớp 7: 04/337
- Lớp 8: 05/302
- Lớp 9: 05/320
b) Lưu ban :
- Lớp 6: 28/390
- Lớp 7: 24/337
- Lớp 8: 9/302
- Lớp 9: 01/320

tỉ lệ 0.8%
tỉ lệ 1.2 %
tỉ lệ 1.7 %
tỉ lệ 1.6 %
tỉ lệ 7.2%
tỉ lệ 7.1%

tỉ lệ 2.9%
tỉ lệ 0,3%

+ Phong trào xây dựng “Trường học thân thiện, học sinh tích cực” được triển
khai phù hợp với điều kiện nhà trường. Tổ chức các buổi giao lưu sinh hoạt, các câu
3


lạc bộ “Vui để học”, giáo dục kĩ năng sống, tuyên truyền pháp luật cho học sinh. Tổ
chức các buổi tham quan học tập ngoại khóa tạo sự hứng thú cho học sinh.
+ Việc tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo, tiết học ngoài nhà trường:
Tổ chức tham quan ngoại khóa ít nhất 1lần/năm, kết hợp với trường Trung cấp nghề
Hùng Vương tổ chức hướng nghiệp cho học sinh khối 9. 100% học sinh khối 8 tham
gia học nghề. Ngồi ra, nhà trường cịn tổ chức các buổi xem phim về biển đảo, phim
khoa học vũ trụ cho học sinh.
2.4. Tình hình Cơ sở vật chất
- Diện tích khn viên trường: 7196.3 m2. Diện tích bình qn: 5,5 m2 /HS.
- Tổng số phịng học: 34 Trong đó phịng học kiên cố 34
Diện tích
trường

7196.3 m2

Số lớp
học

34

Số
phịng

thí
nghiệm

Số
phịng
nghe
nhìn

3

Số
phịng
vi tính

1

2

Số
phịng
khác
1

Diện
tích nhà
ăn

Diện tích
khu bán
trú


400 m2

400 m2

- Điều kiện giảng dạy các lớp năng khiếu:
+ Phòng học năng khiếu: 1
- Điều kiện giảng dạy các lớp khác
+ Nhà đa năng: 0
+ Phòng thực hành: 3
+ Phịng Bộ mơn: 0
+ Phịng dạy Tin học: 2
Tình trạng phòng học: kiên cố, đạt chuẩn
Thiết bị chiếu sáng: đèn nêon
Thiết bị tạo sự thơng thống: hệ thống quạt trần, quạt treo tường đầy đủ tạo sự
thông tháng.
Cơ sở vật chất, phòng học, thiết bị dạy học được bố trí phù hợp đảm bảo đủ
ánh sáng và thống mát cho học sinh học tập.
Nhà trường có đủ các điều kiện về cơ sở vật chất đảm bảo cho việc dạy 2
buổi/ngày.
II. KẾ HOẠCH DẠY 2 BUỔI/NGÀY.
1. Mục đích của việc dạy 2 buổi/ngày:
Việc dạy học 2 buổi/ngày ở trường trung học nhằm thực hiện mục tiêu giáo dục
toàn diện, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục; đáp ứng nhu cầu của gia đình và
xã hội trong việc quản lý, giáo dục học sinh; tăng cường giáo dục kỹ năng sống; thực
hiện đổi mới dạy học … (dạy học theo chủ đề tích hợp, dạy học theo định hướng phát
4


triển năng lực, dạy học ứng dụng STEM, học sinh nghiên cứu khoa học…) cho học

sinh.
2. Nguyên tắc và yêu cầu đối với việc tổ chức dạy học 2 buổi/ngày
- Việc tổ chức dạy học 2 buổi/ngày đáp ứng cho đối tượng học sinh có nhu cầu, cha
mẹ học sinh tự nguyện cho con em tham gia học tập; được sự đồng ý của cấp trên có thẩm
quyền.
- Chỉ được tổ chức vào các ngày trong tuần (từ thứ 2 đến thứ 7); không gây
“quá tải” đối với học sinh.
- Nhà trường tổ chức dạy học 2 buổi/ngày đảm bảo hoàn thành kế hoạch giáo
dục được giao, đảm bảo chất lượng và hiệu quả.
- Có tối thiểu số lượng giáo viên theo quy định (tại Thông tư số 35/2006/TTLTBGDĐT-BNV đảm bảo tỉ lệ giáo viên trên lớp 1,90)
- Về cơ sở vật chất: Trường phải có đủ phịng thơng thường, phịng học bộ
mơn, thư viện, sân chơi, bãi tập đáp ứng cho các hoạt động dạy và học, hoạt động
giáo dục khác theo định hướng trường đạt chuẩn quốc gia.
- Về thu chi tài chính: Phải đảm bảo cơng khai, minh bạch trong thu, chi để
phục vụ cho bữa ăn bán trú, yêu cầu phát triển năng khiếu cho học sinh; điều kiện cơ
sở vật chất phục vụ cho việc tổ chức học tập.
Như vậy, qua đối chiếu đặc điểm tình hình nhà trường với các yêu cầu dạy học
2 buổi/ngày cho thấy Trường THCS Lý Phong đã đáp ứng đủ các yêu cầu trên, đảm
bảo cho việc dạy 2 buổi/ ngày.
3. Nội dung dạy 2 buổi/ ngày
3.1. Đối tượng học, thời gian
- Đối tượng là học sinh khối 6, 7, 8, 9 trong toàn trường.
- Thời gian mở lớp:
+ Học kỳ I: Bắt đầu từ 6 tháng 9 năm 2018 đến hết Học kỳ I.
+ Học kỳ II: Từ 6 tháng 1 năm 2020 đến hết năm học.
3.2. Số lớp dạy 2 buổi/ngày: 34 lớp với tổng số 1492 học sinh
Cụ thể
+ Khối 6 có 10 lớp với tổng số 401 học sinh
+ Khối 7 có 9 lớp với tổng số 377 học sinh
+ Khối 8 có 8 lớp với tổng số 317 học sinh

+ Khối 9 có 7 lớp với tổng số 297 học sinh
3.3. Kế hoạch giáo dục
3.3.1. Ngồi những tiết trong kế hoạch dạy học chính khóa theo qui định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo, ở buổi 2 học sinh
5


sẽ được luyện tập, ôn tập và nâng cao để bổ sung kiến thức kỹ năng ở các mơn: Văn,
Tốn, Anh, Lý, Hóa (khơng q 50% tổng số tiết buổi 2)
Cụ thể như sau:
Học kỳ I:
TT

Môn học

Khối 6

Khối 7

Khối 8

Khối 9

1

Văn

x

x


x

x

2

Tốn

x

x

x

x

3

Anh

x

x

x

x

4




x

x

x

x

5

Hóa

x

x

Ghi chú

Học kỳ II
TT

Mơn học

Khối 6

Khối 7


Khối 8

Khối 9

1

Văn

x

x

x

x

2

Tốn

x

x

x

x

3


Anh

x

x

x

x

4



x

x

x

x

5

Hóa

x

x


Ghi chú

3.3.2. Tổ chức lớp bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu theo Kế
hoạch số: /KH-THCSLP ngày tháng 06 năm 2019 của trường THCS Lý Phong
(đính kèm)
3.3.3. Bên cạnh việc ơn tập theo chương trình bám sát nhà trường tổ chức cho
học sinh đăng ký theo các môn học để nâng cao kiến thức theo chương trình bồi
dưỡng học sinh giỏi; bồi dưỡng các môn năng khiếu văn nghệ; thể dục thể thao và
hoạt động ngoại khoá; giáo dục kỹ năng sống cho học sinh.
3.4. Thời gian biểu
- Số tiết dạy buổi sáng:

24 tiết đến 28 tiết;

- Số tiết dạy buổi chiều:

15 tiết.

Cụ thể:
Khối 6: dạy các buổi chiều thứ 2, 3, 4 , 5, 6
Khối 7: dạy các buổi chiều thứ 2, 3, 4 , 5, 6
Khối 8: dạy các buổi chiều thứ 2, 3, 4 , 5, 6
Khối 9: dạy các buổi chiều thứ 2, 3, 4 , 5, 6
6


+ Chiều thứ Bảy tập trung bồi dưỡng sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu và
các câu lạc bộ năng khiếu và thể thao.
+ Chiều thứ 2; 3; 4; 5; 6 bố trí dạy các tiết học Giáo dục ngồi giờ lên
lớp, Thể dục tự chọn, Anh văn bản ngữ, Nghề phổ thông, hướng dẫn tự học

(lớp bán trú), Tin học, Giáo dục kỹ năng sống. Ngồi ra bố trí các tiết dạy ơn
tập văn hóa.
Khối

6

7

Khối

8

9

Mơn

Số tiết tăng dạy
chủ đề bám sát,
khó …

Văn
Tốn
Anh

Thể thao năng khiếu
Anh văn bản ngữ
Tin học
Hướng dẫn tự học (lớp bán trú)
Giáo dục kỹ năng sống
Văn

Toán
Anh

Thể dục
Thể thao năng khiếu
Tin học
Hướng dẫn tự học (lớp bán trú)
Giáo dục kỹ năng sống

2
2
2
1
1
2
2
2
1
2
2
2
1
2
1
2
2
1

Môn


Số tiết tăng dạy
chủ đề bám sát,
khó …

Văn
Tốn
Anh
Hóa

Anh văn bản ngữ
Nghể phổ thơng
Hướng dẫn tự học (lớp bán trú)
Giáo dục kỹ năng sống
Văn
Toán
Anh

2
2
2
1
1
2
2
2
1
2
2
2


Tổng
số tiết

15

15

Tổng
số tiết

15

15

7


Hóa

Thể dục
Thể thao năng khiếu
Hoạt động ngồi giờ - Hướng
nghiệp
Hướng dẫn tự học (lớp bán trú)
Giáo dục kỹ năng sống

1
1
2
1

1
2
1

3.5. Nội dung giảng dạy
- Giáo viên giảng dạy xây dựng nội dung luyện tập đảm bảo các yêu cầu:
+ Giúp đỡ học sinh yếu kém và bồi dưỡng học sinh có năng khiếu ở các mơn
học đặc biệt là các mơn: Văn, Tốn, Anh, Lý, Hóa. Nội dung ơn luyện cụ thể ở từng
lớp cần được trao đổi trong tổ bộ mơn, nhóm chun mơn tập trung vào những kiến
thức, kỹ năng đã học theo chương trình của từng tuần học theo kế hoạch dạy học do
Tổ chuyên môn xây dựng trên cơ sở đảm bảo chuẩn kiến thức, kỹ năng và thời lượng
dạy học.
+ Các tổ chuyên môn phân công giáo viên tham khảo tài liệu, chọn lọc nội
dung dạy học cụ thể, phù hợp với điều kiện dạy học, không vượt quá yêu cầu cơ bản
về kiến thức, kỹ năng.
+ Các nhóm chun mơn thống nhất nội dung dạy học và hiệu trưởng nhà
trường phê duyệt nội dung dạy đối với các Tổ, Khối và thực hiện thống nhất trong
năm học.
+ Ôn tập, hệ thống kiến thức cơ bản.
+ Bồi dưỡng, mở rộng, nâng cao kiến thức.
+ Rèn luyện kỹ năng.
+ Khắc sâu thêm kiến thức trong chương trình học.
+ Hướng dẫn học sinh phương pháp tự học, có giáo viên quản lí.
- Nội dung luyện tập các mơn văn hóa cụ thể như sau:
Khối

Mơn

Nội dung


8


6

Văn

THÁNG 9:
+ Về văn bản.
- Rèn kĩ năng tóm tắt. Chú ý hai truyền thuyết Thánh Gióng và Sơn
Tinh Thủy Tinh.
- Cho học sinh diễn minh họa Thánh Gióng.
+ Về Tiếng Việt.
Rèn thêm bài tập. Chú ý về từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt, Nghĩa
của từ, Phân biệt từ mượn ngôn ngữ tiếng Hán và từ mượn ngôn ngữ
khác, Nắm được từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
+ Làm văn.
- Học sinh cần nắm được khái niệm và đặc điểm của phương thức tự
sự.
- Luyện viết Mở bài, Thân bài, Kết bài (trọng tâm phương pháp kể
lồng cảm xúc).
- Đối tượng học sinh Khá, Giỏi cần lồng cảm xúc tốt. Học sinh TB,
yếu chỉ cần kể đúng bằng lời văn của em (cốt truyện, nhân vật, sự
việc).
THÁNG 10:
+ Về văn bản.
Hướng dẫn học sinh học truyện cổ tích, so sánh điểm giống và khác
nhau giữa truyền thuyết và cổ tích.
+ Về Tiếng Việt.
Giúp học sinh nhận ra lỗi dùng từ sai trong bài văn và chữa lỗi dùng

từ thường gặp.
+ Về làm văn.
- Tiếp tục rèn kĩ năng viết đoạn văn.
- Cách sử dụng ngôi kể trong văn tự sự.
- Rèn kĩ năng nói trước lớp kể về bản thân và gia đình.
THÁNG 11:
+ Về văn bản.
- Hướng dẫn học sinh thể loại truyện ngụ ngôn, truyện cười, so sánh
điểm giống và khác nhau giữa truyện ngụ ngôn và truyện cười.
- Tiếp tục rèn cho học sinh kĩ năng nói trước lớp khi kể chuyện dân
gian, kể chuyện đời thường
- Rèn kĩ năng viết đoạn văn.
9


+ Về Tiếng Việt.
Phân biệt số từ, lượng từ trong một cụm danh từ.
+ Về làm văn.
- Tiếp tục rèn văn tự sự.
- Rèn kĩ năng kể kết hợp tự sự và bộc lộ cảm xúc.
THÁNG 12
+ Về văn bản:
Ôn tập truyện dân gian.
+ Về tiếng Việt : Ôn tập Tổng hợp.
+ Về làm văn.
- Luyện tập, rèn kĩ năng kể chuyện tưởng tượng cho học sinh.
- Ôn tập văn tự sự gồm: kể chuyện dân gian, kể chuyện đời thường,
kể chuyện tưởng tượng.
THÁNG 1 VÀ THÁNG 2
+ Về văn bản.

Nắm đặc điểm của truyện hiện đại khác với truyện dân gian
+ Về Tiếng Việt.
- Rèn kĩ năng nhận biết, thực hành các phép tu từ: So sánh, nhân hóa.
- Luyện viết đoạn văn.
+ Về làm văn.
- Rèn kĩ năng quan sát, tưởng tượng, so sánh, nhận xét trong văn
miêu tả
- Luyện nói cho hs tự tin khi giao tiếp trước lớp và trước đám đông.
- Rèn kĩ năng viết văn tả cảnh.
THÁNG 3
+ Về văn bản:
Hướng dẫn học sinh học hai bài thơ hiện đại, thuộc thơ theo yêu cầu.
+ Về Tiếng Việt:
- Tiếp tục rèn kĩ năng nhận biết, thực hành các phép tu từ: Ẩn dụ,
hoán dụ.
- Phân biệt điểm giống và khác nhau của ẩn dụ và hốn dụ.
- Nắm các thành phần chính của câu.
+ Về làm văn:
10


Rèn kĩ năng viết đoạn văn tả người - luyện tập viết phần thân bài.
THÁNG 4
- Luyện tập đọc - hiểu, ôn tập các phép tu từ, các thành phần chính của
câu, câu trần thuật đơn có từ là và khơng có từ là.
- Thực hành miêu tả sáng tạo. Ôn tập văn miêu tả.
Đại số:
Chủ Đề 1: Tập Hợp.
Chủ Đề 2: Số Tự Nhiên.
Chủ Đề 3: Phép Cộng Và Phép Nhân.

Chủ Đề 4: Phép Trừ Và Phép Chia.
Chủ Đề 5: Lũy Thừa.
Chủ Đề 6: Thứ Tự Thực Hiện Phép Tính
Chủ Đề 7: Tính Chất Chia Hết.
Chủ Đề 8: Số Nguyên Tố - Hợp Số.
Chủ Đề 9: Ước Chung Và Bội Chung.
Chủ Đề 10: Số Nguyên.
Chủ Đề 11: Phép Cộng Các Số Nguyên.
Chủ Đề 12: Phép Trừ Các Số Nguyên.
Toán

Chủ Đề 13: Phép Nhân Các Số Nguyên.
Chủ Đề 14: Bội Và Ước Của Một Số Nguyên.
Chủ Đề 15: Phân Số.
Chủ Đề 16: So Sánh Phân Số.
Chủ Đề 17: Cộng, Trừ Hai Phân Số.
Chủ Đề 18: Nhân, Chia Hai Phân Số.
Chủ Đề 19: Hỗn Số. Số Thập Phân. Phần Trăm.
Chủ Đề 20: Tìm Số Theo Yêu Cầu Đề Bài.
Chủ Đề 21: Tỉ Số Của Hai Số.
Chủ Đề 22: Vẽ Biểu Đồ.
Hình học:
Chủ Đề 1: Điểm Và Đường Thẳng
Chủ Đề 2: Tia.
Chủ Đề 3: Đoạn Thẳng.
Chủ Đề 4: Trung Điểm Của Đoạn Thẳng.
11


Chủ Đề 5: Nửa Mặt Phẳng

Chủ Đề 6: Góc.
Chủ Đề 7: Tia Phân Giác Của Một Góc.
Chủ Đề 8: Đường Tròn. Tam Giác.
Anh

HỌC KỲ I
Week

Grammar Review
- Simple Present Tense “To be” (affirmative, negative
and interrogative)

1

- Structure:
• How are you? / How old are you?
• What’s your name? à My name is…/ I am…
- Simple Present Tense with Verb ( Affirmative)
• I/ You/ We / They + V
• He/ She/ It + Vs/ Ves

2

- Structure:
• What is this?
• What is that?
à It’s a/ an …………..
- Plural Noun + Possessive Adjective (my, your, our,
their, his,…)
- Structure:


3

• Where do you live?
• What do you do? / What does he do?
• How many + plural N + are there? à There is/
are + number.
• What are these/ those? à They’re…..

4+5
6

- Review for Unit 1 – 2 – 3
- Simple Present Tense (cont) ( Negative and
Interrogative)
- Adj
- Possessive case: N’s
- Structure:
• Which grade/ class + be + S + in?
12


• What time…..?
- Simple Present Tense with “have”
- Time
7

- Structure:
• What do/ does + S + do + every day/ morning/
afternoon/….?

- Question words

8

- Classes
- Structure:
• When + do/ does + S + have …..?
- Prepositions of position: in, on, near,…

9

- Where, Which, What
- Structure:
• Where is/ are ….? à S + be + ….

- Preposition: to the left of, to the right of,…
10

- Structure:
• Which + is/ are + N?
• What + is/ are + preposition + N?

11 + 12

- Review for Unit 4 – 5 – 6
- Preposition
- Structure:

13


• Is there a + …….? à Yes, there is/ No, there

isn’t.
• Are there any + ……..? à Yes, there are/ No,
there aren’t.
- Simple Present Tense

14

- Structure:
• How + do/ does + S + V? à By ……

- Present Progressive Tense
• S + be + V – ing
15

• S + be + not + V – ing
• Be + S + V – ing?
- Modal Verbs: can, must
13


16 + 17 +
18

- Review for the 1st semester Test.
HỌC KỲ II

Week


Grammar Review
- Review modal verbs: can, must

1

- Present progressive Tense.
- Structure:
• What color + is/ are + S?

2

- Adjective: tall, short, thin, fat, …
- Colors
- Simple Present Tense ( cont)

3

- Structure:
• How + do/ does + S + feel?

à S + feel/ feels/ be + adj
- Quantifiers: Some, any
4

- Structure:
• What + would + S + like?
• Would + S + like + N / to infinitive ?
- Partitives: … a box of …, a can of …, etc

6


- Countable noun and uncountable noun
- Want/ Need + to infinitive
- Simple Present Tense
- Structure:

7

• How much + uncountable noun + do/ does + S + wa

• How many + countable noun + do/ does + S + want
• How much + is/ are + S?
8

- Review for Unit 9 – 10 – 11
- Adverb of frequency

9

- Structure:
• What + do/ does + S + do + in free time?
• How often + do/ does + S + V?

10

- Simple Present Tense
14


- Present Progressive Tense

- Structure:
• What is the weather like in …….?
- Simple Present Tense
11

- Structure:
• What’s weather do/ does + S + like?
• What + do/ does + S + do when + it’s + adj?
- Simple Future Tense with “ Be going to”
- Suggestion:
• Let’s + V – bare…
• What/ How + about + V – ing?

12

• Why don’t we + V – bare ?
- Structure:
• How long + be + S + going to + V?
14

- Review for Unit 12 – 13 – 14
- Simple Present Tense

15

- Structure:
• S1 + be + adj – er + than + S2
• S + be + the + adj – est + N

16 + 17 + 18



- Review for 2nd semester Test

Chủ đề 1: Đo độ dài
Chủ đề 2-3: Đo thể tích chất lỏng. Đo thể tích vật rắn khơng thấm nước
Chủ đề 4: Khối lượng_ Đo khối lượng
Chủ đề 5: Lực_ Hai lực cân bằng
Chủ đề 6: Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
Chủ đề 7: Trọng lực_ Đơn vị của lực
Ôn tập kiểm tra 1 tiết
Chủ đề 8: Lực đàn hồi
Chủ đề 9: Lực kế_Phép đo lực
Chủ đề 10: Khối lượng riêng_Trọng lượng riêng
Chủ đề 11: Thực hành xác định khối lượng riêng của sỏi
15


Chủ đề 12: Máy cơ đơn giản
Chủ đề 13: Mặt phẳng nghiêng
Chủ đề 14: Địn bẩy
Ơn tập thi
Chủ đề 16:Rịng rọc
Chủ đề 17-18-19: Sự nở vì nhiệt của chất rắn_lỏng_khí. Một số ứng
dụng của sự nở vì nhiệt
Chủ đề 20: Nhiệt kế_Thang nhiệt độ
Chủ đề 21: Thực hành đo nhiệt độ
Chủ đề 22: Sự nóng chảy và sự đơng đặc
Chủ đề 23: Sự bay hơi_Sự ngưng tụ
Chủ đề 24: sự sôi

Tổng kết chương II: Nhiệt học
7

Văn

HỌC KỲ I
1. Từ tuần 1 đến tuần 5
a) Văn bản: Tìm hiểu về ca dao – dân ca qua các chủ đề -> Thi tìm các
câu ca dao theo chủ đề.
b)Tiếng Việt: Vận dụng từ ghép, từ láy, từ Hán Việt vào bài làm văn
biểu cảm.
c) Tập Làm Văn:HS hiểu được những tính chất quan trọng (liên kết,
mạch lạc) trong văn bản để làm bài, biết phân bố cục rõ ràng -> luyện
tập viết đoạn văn.
2. Từ tuần 6 đến tuần 9
a) Văn bản: Hướng dẫn học sinh nắm được một số thể thơ Đường luật .
b)Tiếng Việt: Chỉ cho HS sử dụng từ Hán Việt cho phù hợp; luyện viết
đoạn văn sử dụng quan hệ từ, từ đồng nghĩa….-> Vận dụng vào viết bài
văn biểu cảm.
c) Tập Làm Văn: Hướng dẫn học sinh làm văn biểu cảm (chý ý yếu tố
cảm xúc) -> Tập viết đoạn văn mở bài, thân bài, kết bài (chú ý phân bố
cục, bài văn phải liên kết, mạch lạc…); luyện nói -> rèn kỹ năng tự tin
bộc lộ tình cảm, cảm xúc về con người hoặc sự vật xung quanh.
-> HS phải biết vận dụng, kết hợp được giữa yếu tố tự sự, miêu
tả với thể hiện cảm xúc trong bài văn (chú ý: bài văn phải có nhiều cảm
xúc).
16


3. Từ tuần 10 đến tuần 13

a) Văn bản: Củng cố nội dung các bài thơ: Tĩnh dạ tứ, Cảnh khuya,
Rằm tháng giêng, Tiếng gà trưa
b)Tiếng Việt:
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng thành ngữ trong khi nói và viết -> thi
tìm thành ngữ; biết được từ đồng âm, từ đồng nghĩa.
- Biết dùng điệp ngữ theo tác dụng mong muốn.
- Viết đoạn văn sử dụng thành ngữ.
c) Tập Làm Văn:Tiếp tục luyện viết bài văn biểu cảm.
4. Từ tuần 14 đến tuần 19
- Ôn thi HKI
+ Rèn kỹ năng đọc – hiểu văn bản
+Viết đoạn văn biểu cảm.
+ Viết bài văn biểu cảm về con người, sự vật, biểu cảm về tác phẩm
văn học.
HỌC KỲ II:
1. Từ tuần 20 đến tuấn 25
a) Văn bản:
- So sánh sự giống và khác nhau giữa ca dao – dân ca và tục ngữ, thi
tìm tục ngữ.
- Làm quen với các văn bản nghị luận.
b) Tiếng Việt:Củng có kiến thức về rút gọn câu và sử dụng câu rút gọn
cho phù hợp; biết cách biến đổi câu chủ động thành câu bị động và
ngược lại -> vận dụng vào bài làm văn.
- Tập viết đoạn văn nghị luận.
c) Tập Làm Văn: Hướng dẫn HS biết viết đoạn văn mở bài, thân bài, kết
bài của bài văn nghị luận (yêu cầu: bài văn có luận điểm, luận cứ phải
rõ ràng) thực hành làm bài văn lập luận chứng minh.
2. Từ tuần 26 đến tuần 31
a) Văn bản: Hướng dẫn HS tìm hiểu văn bản “Sống chết mặc bay” và
“Ca Huế trên sông Hương”

b) Tiếng Việt:HS biết được tác dụng của các loại dấu câu (dấu gạch
ngang, dấu chấm lửng…)
-> Vận dụng vào bài văn biểu cảm.
17


- Viết đoạn văn nghị luận về một câu tục ngữ quen thuộc trong văn bản
tục ngữ về con người và xã hội.
c) Tập Làm Văn:Hướng dẫn HS làm bài văn lập luận giải thích câu tục
ngữ hoặc câu nói -> phân biệt giữa lập luận chứng minh với lập luận
giải thích.
- HS nắm được một số kiểu văn bản hành chính và biết vận dụng làm
được một văn bản hành chính khi cần.
3. Tuần 32 đến 37
- Ơn tập HKII
+ Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu.
+ Viết đoạn văn nghị luận.
+ Rèn cách làm lập luận chứng minh và lập luận giải thích.
- Chương trình địa phương (tổng kết phần thi tìm ca dao – dân ca và
những câu tục ngữ của địa phương).
Đại số:
Chủ đề 1: Số hữu tỉ
Chủ đề 2: Tỉ lệ thức
Chủ đề 3: Số thực
Toán

Chủ đề 4: Tỉ lệ thuận, nghịch
Chủ đề 6: Thống kê
Chủ đề 7: Trung bình cộng – mốt
Chủ đề 8: Biểu thức đại số

Chủ đề 9: Đơn thức
Chủ đề 10: Đa thức
Hình học:
Chủ đề 1: Góc tạo bởi các đường thẳng
Chủ đề 2: Hai đường thẳng song song
Chủ đề 3: Tam giác, tam giác bằng nhau
Chủ đề 4: Tam giác cân – định lý Pytago
Chủ đề 5: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Chủ đề 6: Các đường đồng quy

18


HỌC KỲ I
UNIT

COMPETENCIES

LANGUAGE FOCUS

1
BACK TO
SCHOOL

- greet people
- identify oneself,
introduce others
Ask
about
transportation

and
distances
- identify numbers
- ask for and give
numbers
-ask for and give
personal information
-make arrangement
- Describe rooms and
homes
- Make and give a
complain
Talk
about
occupation
talk
about
occupations

-Indefinite quantifier: a
lot of, many
-question
words,
comparatives
of
adjective

-ask for and state the
time
-talk about timetable

-talk about schedules,
regulations
-ask for and give
directions
- Talk about school
subject
- ask about and
describe
recess
activities
- Talk about popular
after-school activities
- Make suggestions
- Make arrangement

-present
progressive,
time,
-preposition of position
-this , that, these , those

2
PERSONAL
INFORMATIO
N
3
AT HOME

4
AT SCHOOL


5
WORK AND
PLAY
6
AFTER
SCHOOL
7
THE WORLD
OF WORK

- Ordinal numbers
-The simple future: will

Exclaimation
,prepositions adjectives
-occupations
-Is there a…?/Are there
any…?

- Adverbs of frequency
-Ask and answer about
one’s favorite

- Modal: suggestions,
invitation
- Modal: polite refusal/
acceptance
of
invitations

- Discuss schedule and - Comparatives of nouns
routines
-Compound- adjectives
-Talk about vacations
19
-Talk
about
occupations


8
PLACES

- Names store and - preposition of position
facilities
-ordinary verb: Want
-ask for and give /need
direction
-direction: How far..?
Chủ đề 1: Sự truyền thẳng
ánh
sáng
Phản
xạ
ánh sáng
-talk about distances
-ask
the price: how
-enquire about prices, much..?
Chủ đề 2: Gương phẳng

make purchase
Chủ đề 3: Gương cầu



8

Văn

Chủ đề 4: Độ cao, độ to của âm
HỌC KỲ II
Chủ đề 5: Môi trường truyền âm - Phản xạ âm
9
- talk about your -Past simple tense
Chủ
đề
6:
Chống
ô
nhiễm
tiếng ồn
AT HOME AND vacation
describes
the
Chủ đềAWAY
7: Hiện tượng- nhiệm
điện
characteristics
of
Chủ đề 8: Dòng điện friends,

– nguồnneigbors
điện
Chủ đề 9: Chất dẫn điện,
cách
điện, dòng điện trong kim loại
- talkchất
about
hobbies
10 Sơ đồ mạch
- talk
habits
and
Chủ đề 10:
điệnabout
– chiều
dòng
điện- imperatives
HEALTH AND routines
-ask for and give
Chủ HYGIENE
đề 11: Các tác dụng
của
dòng
điện
-read write a diary reason : Why -because
entry
I. Học kỳ l
-talk about a visit to
1. Tuần 1 -> 5:
the dentist

a. Văn bản văn học (truyện
và kí Việt Nam 1930-1945)
11 nhận được
- những
talk
-Polite
- HIểu, cảm
đặc sắc about
về nội dung
vàrequests
nghệ thuật của
FIT, truyện
temperature,
height
-ask for and state weight
một KEEP
số tác phẩm
và kí Việt Nam
1930-1945
STAY
and weight.
or dimensions
b. Tiếng
Việt
HEALTHY
-describe
and văn bản
- Phân
biệt các từ cùng
trường từhealth

vựng trong
precautions.
- Biết cách sử dụng từsafety
ngữ địa
phương và biệt ngữ xã hội phù hợp với
-talk
about
sicknesses,
tình huống giao tiếp
symptom and cures
c. Tập làm văn
- Phân biệt chủ đề, bố cục, cách liên kết, cách trình bày đoạn văn trong
-identify
different -Modal verbs
cách văn 12
bản được học
LET’S
EAT!
food,
-adverb : neither , either,
2. Tuần
6 ->
9:
-express preferences
too, so
a. Văn bản nước ngoài:
-describe
to
- Củng cố nội dung một
số văn bảnhow

nước ngoài.
make meal
b. Tiếng Việt
13 biết đặc điểm,
- describe
sporting
- của trợ
Adverbs
and
- Nhớ, nhận
chức năng
ngữ pháp
từ, thán từ và
activities
adjectives,
tìnhACTIVITIES
thái từ
-givetừadvice
- Rèn bài tập trợ từ, thán
và và tình thái từ.-modal verb: ought to
-make and refuse an
c. Tập làm văn
invitation
- Biết viết đoạn văn, viết
văn bải tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm
3 Tuần 10 -> 14
a. Văn bản
14 nhật dụng
- talk about free time -ordinary verbs:
Củng

cố về
nội dungactivitites
một số văn bản nhật dụng.
FREE
TIME
-like/prefer –to infinitive
b. TiếngFUN
Việt
-make suggestions
-like -gerund
- Rèn bài tập câu ghép.
-make enquiries about -preposition of time
c. Tập làm văn
and
express
- Rèn kĩ năng, phươngpreference
pháp làm văn thuyết minh
4 Tuần 15 -> 19: Ôn -talk
tập HKl.
about tv, tv
programs
15
GOING OUT

- talk about video
games and their

20
- modal verb: should –
what do you do ..?



-describe and
compare city , village
lifestyles
-talk about hobbies

ll. Học kỳ ll
5 Tuần 20 -> 24
a. Văn bản
16
- discuss preferences -modal verb: may , can
- Củng
có cácAND
văn bản-name
trongcountries
phong trào
Thơ Mới.
PEOPLE
and
b. Tiếng
Việt
PLACES
their capital cities
- Rèn bài tập các kiểu-discuss
câu theovacation
mục đích nói, ứng dụng vào giao tiếp.
c. Tập làm văn
destinations
- Tiếp tục rèn luyện kĩ-talk

năngabout
thuyết
minh về một danh lam thắng cảnh.
tourist
6 Tuần 25 -> 27
attractions in VN
- Nắm đặc điểm chính-talk
về thể
loại:famous
chiếu, hịch, cáo, tấu.
about
b. Tiếng Việt
people and places.
- Hướng dẫn cho học sinh về hành động nói và thực hiện vào luyện tập
cụ thể.
c. Tập làm văn
Ôn tập cho học sinh về văn nghị luận.
7 Tuần 28 -> 31
a. Văn Bản nghị luận hiện đại
- Cho học sinh hiểu được vai trò của yếu tố biểu cảm trong văn nghị
luận.
b. Tiếng Việt
- Rèn bài tập sắp xếp trật tự từ trong câu, chữa lỗi diễn đạt trong giao
tiếp, trong văn bản
c. Tập làm văn
- Thực hành viết đoạn văn nghị luận xã hội gần gũi với cuộc sống (có
yếu tố biểu cảm).
- Bước đầu trong yếu tố tự sự, miêu tả vào bài văn nghị luận -> các lập
luận thuyết phục hấp dẫn hơn.
8 Tuần 32 -> 37: Ơn tập HKll.

Tốn
HỌC KỲ I
ĐẠI SỐ
HÌNH HỌC
LT những HĐT đáng nhớ.
LT Hình thang – Hình thang cân.
LT Phân tích đa thức thành nhân tử LT Đường TB của tam giác.
bằng PP đặt NTC, PP dùng HĐT.
Đường TB của hình thang.
LT Phân tích đa thức thành nhân tử LT Hình bình hành.
bằng PP nhóm các hạng tử.
LT Phân tích đa thức thành nhân tử
LT Hình bình hành.
bằng
cách phối hợp nhiều PP.
LT Chia đơn thức cho đơn thức- Chia LT Hình chữ nhật.
đa thức cho đơn thức.
LT Chia đa thức một biến đã sắp xếp.
LT Hình chữ nhật .
21


LT Chương I.
LT Hình thoi .
LT Phân thức ĐS_ Tính chất cơ bản LT Hình vng.
của phân thức.
LT Rút gọn phân thức.
LT Ôn tập chương I.
LT: QĐ mẫu của nhiều phân thức.
LT Đa giác_Đa giác đều.

LT: Phép cộng các PTĐ số.
LT Diện tích hình chữ nhật.
LT Phép trừ các PTĐ số.
LT Diện tích tam giác.
Ơn thi HKI.
HỌC KỲ II

Ơn thi HKI.

LT PT bậc nhất 1 ẩn & cách giải.

LT Diện tích hình thang.
Diện tich hình thoi.

LT: PT đưa được về dạng a + b=0.

LT Diện tích đa giác.

LT: PT tích.

LT: ĐL Talet trong tam giác.
ĐL đảo và hệ quả của ĐL Talet.

LT: PT chứa ẩn ở mẫu.

LT. Tính chất đường phân giác của
giác.

LT Giải bài toán bằng cách lập PT.
LT Giải bài tốn bằng cách lập PT (tt).

LT Ơn tập chương III.

LT Hai tam giác đồng dạng.
LT Trường hợp đồng dạng thứ nhất
LT Trường hợp đồng dạng thứ 2.

Trường hợp đồng dạng thứ 3.
LT Ôn tập chương III.
LT Các trường hợp đồng dạng của
giác vuông.
LT Liên hệ giữa thứ tự & phép LT Ứng dụng thực tế của tam giác
cộng_Liên hệ giữa thứ tự & phép nhân. dạng.
LT Bất PT 1 ẩn.
Ôn tập chương III.
LT: Bất PT bậc nhất 1 ẩn.
Ôn tập chương III.
LT : PT chứa dấu giá trị tuyệt đối.
LT Hình hộp chữ nhật.
Hình lập phương.
Ơn thi HKII.

Ơn thi HKII.

22


Anh

UNIT


COMPETENCIES

1
MY FRIENDS

- Write about oneself & other
people
- words from topic 1: Friends

2
MAKING
ARRANGEM
ENTS
3
AT HOME

- Writing: Take a telephone
message
- words from topic 2: Making
arrangements
- Write a description of a room
- words from topic 3: Home &
Places at home

4
OUR PAST

5
STUDY
HABITS


- Write a short imaginary story
- words from topic 4: Past events

- Write a letter to a friend
- words from topic 5: Study
habits

6
THE YOUNG
PIONEERS
CLUB

- Write a letter telling about a
future plan
- words from topic 6: The young
pioneers club

7
MY
NEIGHBORH
OOD

- Write a community notice
- words from topic 7:
Neighborhood

8
COUNTRY
LIFE & CITY

LIFE

- Write a letter to a friend
- words from topic 8: Life in
Country & City

REVISION
FOR 1st
SEMESTER

9
A FIRST-AID
COURSE

- Write a thank-you note
- words from topic 9: A First-aid
course

LANGUAGE FOCUS &
EXERCISES
- Simple tenses
- Present simple to talk about
general truths
- EXERCISES
- Talk about intentions with be
going to
- Adverbs of place
- EXERCISES
- Reflexive pronouns
- Modals: must, have to,ought to

- Questions: Why – Because
- EXERCISES
- Past simple
- Preposition of time: in, on, at,
after, before, between
- used to
- EXERCISES
- Adverbs of manner
- Modal: should
- Commands, requests & advice
in Reported speech
- EXERCISES
- Present simple with future
meaning
- Gerunds
- Modals: may, can, could
- EXERCISES
- Present perfect with for & since
- Comparison with like, (not)
as…as, (not) the same as,
different from
- EXERCISES
- Present progressive tense
* to talk about the future
* to show changes with get &
become
- Comparative & Superlative adj.
- EXERCISES
Ôn thi và làm bài tập về:
- Future simple tense

- Modals: must, have to, should,
ought to
- Questions: Why – Because
- Present perfect with for & since
- Comparison with like, (not)
as…as, (not) the same as,
different from
- Commands, requests & advice
in Reported speech
- EXERCISES
- in order to/ so as to
- Future simple
- Modal will to make request,
offers & promises

23


- EXERCISES
10
RECYCLING
11
TRAVELING
AROUND
VIET NAM
12
A VACATION
ABROAD
13
FESTIVALS

14
WONDERS
OF THE
WORLD
15
COMPUTERS

REVISION
FOR 2nd
SEMESTER

- Write a set of instructions
- words from topic 10: Recycling

- Passive forms
- Adjectives followed by
* an infinitive
* a noun clause
- EXERCISES
- Writing: Make and respond to
- -ed and –ing participles
requests
- Requests with
- words from topic 11: Traveling
* Would/ Do you mind if...?
around VN
* Would/ Do you mind + Ving...?
- EXERCISES
- Write a postcard
- Past progressive

- words from topic 12: A vacation - Past progressive with when and
abroad
while
- Progressive tenses with always
- EXERCISES
- Write a paragraph about what
- Passive form: be + past
was done
participle
- words from topic 13: Festivals - Compound words
- Reported speech
- EXERCISES
- Write a letter to a friend
- Passive forms
- words from topic 14: Wonders - Indirect questions with if and
Of The World
whether
- Question words before toinfinitives
- Verb + to-infinitives
- EXERCISES
- Present perfect with yet &
already
- Write a set of instructions
- Comparison of present perfect
- words from topic 15: Computers
and past simple
- EXERCISES
Ôn thi và làm bài tập về:
- in order to/ so as to
- Modal will to make request,

offers & promises
- Passive forms
- -ed and –ing participles
- Requests with
* Would/ Do you mind if...?
* Would/ Do you mind + Ving...?
- Past progressive with when and
while, with always
- Reported speech
- Indirect questions with if and
whether
- Question words before toinfinitives
- Verb + to-infinitives
- Present perfect with yet &
already

24




Hóa

9

Văn

Chủ đề 1: Chuyển động
Chủ đề 2: lực và các loại lực
Chủ đề 3: Áp suất

Chủ đề 4: lực đẩy archimède - sự nổi
Chủ đề 5: công - công suất
Chủ đề 6: cơ năng - sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng
Chủ đề 7: Cấu tạo các chất
Chủ đề 8: Nhiệt năng - Các hình thức truyền nhiệt năng
Chủ đề 9: Nhiệt lượng - cơng thức tính nhiệt lượng
Chủ đề: “Nguyên tử”
Chủ đề: “Đơn chất – Hợp chất – Phân tử”
Chủ đề: “Cơng thức hóa học”
Chủ đề: “Phản ứng hóa học”
Chủ đề: Định luật bảo tồn khối lượng
Chủ đề: Lập phương trình hóa học
Chủ đề: Chuyển đổi giữa m, V và n
Chủ đề: Tỉ khối của chất khí
Ơn thi HK1
Bài tập “Tính theo cơng thức hóa học” (tiết 2)
Bài tập “Tính theo phương trình hóa học”
Bài tập “Tính theo phương trình hóa học” (tốn lượng dư)
Bài tập “Tính chất hóa học của oxi”
Bài tập “Phân loại và gọi tên oxit”
Bài tập “Thành phần khơng khí”
Bài tập “Tính theo phương trình hóa học” chương IV
Bài tập “Tính chất hóa học của hidro”
Bài tập “Phân loại phản ứng hóa học”
Bài tập “Tính chất hóa học của nước”
Bài tập “Phân loại và gọi tên Axit – Bazơ – Muối”
Bài tập “Tính theo phương trình hóa học” chương V
Bài tập “Dung dịch – Độ tan của một chất trong nước”
Bài tập “Nồng độ dung dịch”
Ơn thi HK2

I. HỌC KÌ I:
1. Tuần 1 – tuần 3:
- Văn bản nhật dụng: Nắm rõ nội dung.
- Tiếng Việt:
+ Nắm được đặc điểm, ý nghĩa của các phương châm hội thoại.
+ Rèn kỹ năng nhận dạng, phân tích việc tn thủ và khơng tn thủ
các phương châm hội thoại và biết sử dụng các phương châm hội thoại
25


×