Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 38 cac dac trung co ban cua quan the sinh vat tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 13 trang )

Bài 38
CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
(TIẾP THEO)


V. Kích thước của quần thể sinh vật:
• Khái niệm: Kích thước của quần thể là
số lượng cá thể ( hoặc khối lượng hoặc
năng lượng tích luỹ trong các cá thể)
phân bố trong khoảng khơng gian của
quần thể
• Ví dụ: QT voi 25 con/quần thể ,QT hoa
đỗ quyên khoảng 150 cây/quần thể......
Quần thể hoa đỗ quyên

Quần thể voi


Kích thước tối đa

Kích thước tối thiểu

Kích thước tối thiểu

Kích thước tối đa

Là số lượng cá thể ít nhất mà Là giới hạn lớn nhất về số lượng
QT có thể đạt được, phù hợp
QT có được để duy trì và phát mà
với khả năng cung cấp nguồn


triển
sống của môi trường.
=>dưới mức tối thiểu  QT suy
giảm, diệt vong là do:
+Sự hỗ trợ nhau giảm
+Khả năng sinh sản giảm
+Sự giao phối gần thường xảy ra.

=>vượt mức tối đa  di cư,
mức tử vong cao là do:
+ Sự cạnh tranh
+ Ô nhiễm môi trường,bệnh
tật,.... tăng cao


• Kích thước của quần thể ln
thay đổi và phụ thuộc vào 4 nhân
tố
Mức độ sinh sản
Mức độ tử vong
Mức độ nhập cư và xuất cư của
các cá thể


Phát tán cá thể của quần thể thể sinh vật
Mức độ sinh sản của quần thể sinh vật
Khái niệm:
niệm: -Nhập
Là số cư:
lượng

Số cá
thể của
chuyển
của quần
quần
tớithể
quần
thểđược
thể
bị chết
sinh
raXuất
-trong
trong
một
cư:
một
đơn
Sốđơn

vị thể
thời
vị thời
gian.
rời
gian.
bỏ
gian
quần thể
Các

yếu
tố
phụ
thuộc:
Các
yếu
tố
phụ
thuộc:
Các yếu tố phụ thuộc:
--Trạng
Số lượng
trứng
(hay
con non)
thái
của
quần
Cáclứa
điều
kiện sống của môi
-Số
đẻ
thể,ĐKsống
của MT.
trường.
-Tuổi
thành
sinh
dục

-Mức trưởng
khai thác
của
con
người
-Tỷ lệ đực cái .


VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật:
Quần thể tăng trưởng
theo tiềm
trong
điều kiện
năngmôi
sinh
trường
học
trong
bị
giớiđiều
hạn kiện môi trường
không bị giới hạn
Trong điều kiện mơi
trườngNếu
khơng
nguồnhồn
sốngtồn
của
mơi trường
thuận

lợi, tăng hồn
trưởng tồn
của
thuận lợi
quần
thểvà giảm.
tiềm năng
Đường
sinh
học của
cong
tăng
cáctrưởng
cá thể thực
cao thì
tế
đường

hình chữ
congS. sinh trưởng
hình chữ J.


Điểm so sánh

Tăng trưởng theo tiềm
năng sinh học

Tăng trưởng thực tế


Điều kiện mơi
trường

Hồn tồn thuận lợi

Khơng hồn tồn thuận
lợi

Đặc điểm sinh
học

QT tăng trưởng theo tiềm
năng sinh học

QT tăng trưởng giới hạn

Đồ thị tăng
trưởng

Hình chữ J ( tăng trưởng
luỹ thừa )

Hình chữ S

Đặc điểm lồi

Lồi có sức sinh sản lớn, cá Lồi có sức sinh sản ít, cá
thể sống sót cao, có kích
thể cần chăm sóc, kích
thước nhỏ,tuổi thọ thấp.

thước lớn,tuổi thọ cao.

Ví dụ

Vi khuẩn, nấm, động vật
nguyên sinh, cỏ một năm

Voi, tê giác, gỗ lớn…

Xảy ra ở

Hệ sinh thái trẻ

Hệ sinh thái già, ổn định


VII. Tăng trưởng của quần thể người:
Dânpháp
số tăng
quágia
trình
Biện
hạn suốt
chế sự
tăngphát
dântriển
số lịch sử
- Thực hiện kế hoạch hố gia đình.
Tăng nhanh nhất vào thời gian sau chiến tranh thế giới
- Phân

bốII(1945)
dân cư hợp lý.
lần thứ
- Tuyên truyền giáo dục về dân số...
Hậu quả
- Tình trạng đói nghèo gia tăng
- Chế độ nuôi dưỡng và giáo dục thấp kém
- Gây nên ô nhiễm môi trường...



1.Kích thước của một quần
thể không phải là ?
A.Tổng số cá thể của
nó.
B.Tổng sinh khối của
nó.
C. Năng lượng tích trong
nó.
D. Kích thước nơi nó


2. Khi số lượng cá thể
của quần thể ở mức
cao nhất để quần thể
có khả năng duy trì phù
hợp nguồn sống thì gọi
là ?
A. Kích thước tối thiểu.
B. Kích thước tối đa.

C. Kích thước bất ổn.
D. Kích thước tối ưu


3. Những nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng đến sự sinh
trưởng của quần thể sinh vật ?
A. Mức độ sinh sản, tử lệ tử vong.
B. Sự xuất cư và nhập cư của các cá thể.
C. Mức độ sinh sản và sự xuất cư của các cá thể.
D. Cả A và B.


CẢM ƠN CÁC BẠN VÀ THẦY CÔ ĐÃ LẮNG
NGHE



×