Chuyên đề tốt nghiệp 1 Khoa kế toán
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG HẠCH TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ TIÊU THỤ THÀNH PHẨM TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG GIAO
THÔNG LẠNG SƠN
2.1. ĐẶC ĐIỂM TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ THÀNH PHẨM
TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN VÀ XÂY
DỰNG GIAO THÔNG LẠNG SƠN
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tư vấn và Xây dựng
Giao thông Lạng Sơn là một doanh nghiệp sản xuất, sản phẩm chủ yếu của
Công ty là các hồ sơ khảo sát thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công và dự toán các
công trình xây dựng giao thông... thông qua các hợp đồng, biên bản nghiệm
thu đã được chủ đầu tư chấp nhận thanh toán.
Khi các hồ sơ được bàn giao cho chủ đầu tư, còn công việc bảo quản,
lữu giữ, sử dụng hóa đơn bán hàng thì do phòng kế toán lập hồ sơ được lập
thành 3 liên, một liên lưu tại phòng kế toán, một liên gửi cho khách hàng còn
một liên lưu tại cuống hóa đơn.
Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm tại Công ty
được thực hiện một cách rất chặt chẽ, từ khi ký hợp đồng đến khi xuất hàng,
tính thuế GTGT, chi phí quản lý doanh nghiệp đến xác định kết quả tiêu thụ
một cách kịp thời và chính xác.
Công ty áp dụng hệ thống tài khoản để hạch toán quá trình tiêu thụ sản
phẩm như sau:
TK 511: Doanh thu bán hàng hóa sản phẩm
TK 133: Phải thu của khách hàng
TK 333: Thuế VAT và các khoản nộp ngân sách
TK 632: Giá vốn hàng bán
SV : Trương Thị Lan Lớp Kế toán KV15
Chuyên đề tốt nghiệp 2 Khoa kế toán
2.2. HẠCH TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM
* Hạch toán giá vốn thành phẩm tiêu thụ
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao
thông Lạng Sơn là một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, sản phẩm chủ yếu
là các hợp đồng kinh tế. Hàng tháng phòng kế toán căn cứ vào các biên bản
nghiệm thu công trình hoàn thành với các chủ đầu tư do phòng kế hoạch kỹ
thuật chuyển sang lập hóa đơn thuế GTGT cho khách hàng và tùy theo từng
dự án để ghi thuế GTGT 5% hoặc 10% theo quy định của luật thuế và làm cơ
sở hạch toán doanh thu, kê khai thuế GTGT theo tháng, quý
SV : Trương Thị Lan Lớp Kế toán KV15
Chuyên đề tốt nghiệp 3 Khoa kế toán
Biểu 01
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2 : Giao cho khách hàng
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Mẫu số : 01 GTKT - 3LL
EU/2006B
0090027
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng
Giao thông.
Địa chỉ: Đường Quang Trung - TP Lạng Sơn
Số tài khoản: 35110000000062
Điện thoại: MST: 4900222972
Họ và tên người mua hàng: Hoàng Ngọc Bích
Tên đơn vị: Công ty cổ phần Xây dựng Thủy lợi Lạng Sơn
Địa chỉ: Đường Hùng Vương - TP Lạng Sơn
Số tài khoản: 35110000000074
Hình thức thanh toán: Tiền mặt MST: 4900222976
STT Tên hàng hóa dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1*2
1 Hồ sơ thí nghiệm công trình
đường vào hồ Nà Tâm - TP
Lạng Sơn
Bộ 08 4.000.000 32.000.000
Cộng tiền hàng 32.000.000
Thuế GTGT: 10% tiền thuế GTGT
3.200.000
Tổng cộng tiền thanh toán 35.200.000
Số tiền viết bằng chữ(Ba mươi năm triệu hai trăm nghìn đồng chẵn)
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
Biểu 02 :
Đơn vị : Công ty TNHH một thành viên Tư
vấn và Xây dựng Giao thông
Mẫu số 01/VT
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ -BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
SV : Trương Thị Lan Lớp Kế toán KV15
Chuyên đề tốt nghiệp 4 Khoa kế toán
Địa chỉ : Đường Quang Trung - TP. Lạng
Sơn
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Nợ : Số 35
Có :
Họ, tên người giao hàng : Hoàng Ngọc Bích
Theo hoá đơn bán hàng số 0090027 ngày 31 tháng 12 năm 2006 của
Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông
Nhập tại kho : Đội khảo sát thiết kế số 02.
STT
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
Mã số ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4
1 Hồ sơ thí nghiệm
công trình đường
vào Hồ Nà Tâm
TP. Lạng Sơn
Bộ 08 08 4.000.000 32.000.000
Cộng 32.000.000
Cộng thành tiên (bằng chữ) : Ba mươi hai triệu đồng chẵn
Nhập ngày 31 tháng 12 năm 2006
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Hàng tháng, phòng kế toán căn cứ vào các chi phí đã được tập hợp từ
các tài khoản liên quan kết chuyển sang giá thành sản xuất và kết chuyển sang
giá vốn hàng bán
Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán được thể hiện qua sơ đồ sau:
SV : Trương Thị Lan Lớp Kế toán KV15
Chuyên đề tốt nghiệp 5 Khoa kế toán
Sơ đồ 01:
TK 621 TK 631 TK632
Cuối kỳ kết chuyển CP NVLTT Cuối kỳ kết chuyển GVHB
TK 622 TK 154
Cuối kỳ kết chuyển chi phí NCTT Cuối kỳ kết chuyển
GTSP dở dang cuối kỳ
SV : Trương Thị Lan Lớp Kế toán KV15
TK 627
Cuối kỳ kết chuyển CP SX
Kết chuyển giá trị sản phẩm
dở dang đầu kỳ
Chuyên đề tốt nghiệp 6 Khoa kế toán
Biểu 03 (trích)
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ, DỊCH VỤ, HÀNG HOÁ MUA VÀO
(Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng)
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Tên cơ sở kinh doanh : Độ khảo sát thiết kế số 2 - Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng Giao thông
Địa chỉ : Đường Quang Trung - TP Lạng Sơn.
Hoá đơn, chứng từ mua
Ký hiệu
hoá đơn
Số hoá
đơn
Ngày tháng
năm phát
hành
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
EU/2006B 0090027 21/12/2006
Công ty
TNHH một
thành viên Tư
vấn & XD
Giao thông
4900222972
Hồ sơ thí nghiệm
công trình đường
vào Hồ Nà Tâm -
TP. Lạng Sơn
32.000.000 10% 3.200.000
Cộng 32.000.000 3.200.000
Ngày 31 thang 12 năm 2006
Đội trưởng Người lập biểu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
SV : Trương Thị Lan Lớp Kế toán KV15
Chuyên đề tốt nghiệp 7 Khoa kế toán
Biu 04 :
n v : Cụng ty TNHH mt thnh viờn T
vn v Xõy dng Giao thụng
a ch : ng Quang Trung - TP. Lng
Sn
Mu s 01/VT
Ban hnh theo Q s 15/2006/Q -BTC ngy
20/03/2006 ca B trng B Ti chớnh
PHIU XUT KHO
Ngy 31 thỏng 12 nm 2006
N : S 35
Cú :
H, tờn ngi nhn hng : Nguyn Ngc Thin
a ch : T trng cụng trỡnh
Lý do xut hng : Xõy dng cụng trỡnh ng vo h N Tõm TP Lng Sn.
Xut ti kho : Cụng trỡnh ng vo h N Tõm
STT
Tờn, nhón hiu,
quy cỏch phm
Mó s VT
S lng
n giỏ Thnh tin
Yờu cu
Thc
xut
A B C D 1 2 3 4
1 H s thớ nghim
cụng trỡnh ng
vo H N Tõm
TP. Lng Sn
B 08 08 4.000.000 32.000.000
Cng 32.000.000
Cng thnh tiờn (bng ch) : Ba mi hai triu ng chn
Xut ngy 31 thỏng 12 nm 2006
Th trng n v
(Ký, h tờn)
K toỏn trng
(Ký, h tờn)
Ph trỏch cung tiờu
(Ký, h tờn)
Ngi giao hng
(Ký, h tờn)
Th kho
(Ký, h tờn)
Sau khi nhn c chng t xut, nhp kho k toỏn tin hnh vo s
chi tit tng th tng loi nguyờn vt liu vo cỏc bng kờ xut vt t. n
cui quý k toỏn da vo s Nht ký chung, s chi tit sau ú vo s cỏi TK
621 ca ton Cụng ty c tp hp t cỏc s ca tng t, i cụng trỡnh.
SV : Trơng Thị Lan Lớp Kế toán KV15
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 8 Khoa kÕ to¸n
Biểu 05 :
Đơn vị : Công ty TNHH một thành viên Tư
vấn và Xây dựng Giao thông
Địa chỉ : Đường Quang Trung -
TP. Lạng Sơn
Mẫu số 01/VT
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ -BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ HÀNG HOÁ
Tài khoản : 152
Tên hàng : Hồ sơ thí nghiệm công trình đường vào hồ Nà Tâm - TP.
Lạng Sơn.
Chứng từ Ngày
nhập,
ĐVT Số lượng
Số Ngày Nhập Xuất Tồn
31/12 Nhập hồ sơ thí nghiệm
công trình đường vào hồ
Nà Tâm TP Lạng Sơn
31/12 Bộ 08
31/12 Xuất hồ sơ thí nghiệm
công trình đường vào hồ
Nà Tâm - TP Lạng Sơn
31/12 Bộ 08
Tồn 0
SV : Tr¬ng ThÞ Lan Líp KÕ to¸n KV15
Chuyên đề tốt nghiệp 9 Khoa kế toán
Biu 06 : (Trớch)
S NHT Kí CHUNG
Thỏng 12 nm 2006
NT
ghi
s
Chng t Din gii ó
ghi
s
cỏi
SH ti
khon
S phỏt sinh
S Ngy N Cú
31/12 35 25/03 Hong
Ngc Bớch
nhp h s
thớ nghim
cụng trỡnh
ng vo
h N Tõm
152
133
141
32.000.000
3.200.000
35.200.000
31/12 35 31/12 Xut h s
thớ nghim
cụng trỡnh
ng vo
h N Tõm
xõy dng
cụng trỡnh
621
152
32.000.000
32.000.000
... ... ...
105.871.25
6
105.871.250
Ngy 31 thỏng 12 nm 2006
Ngi lp biu
(Ký, h tờn)
K toỏn trng
(Ký, h tờn)
Th trng n v
(Ký, h tờn)
Biu 07 : (Trớch)
SV : Trơng Thị Lan Lớp Kế toán KV15
Chuyên đề tốt nghiệp 10 Khoa kế toán
n v : Cụng ty TNHH mt thnh viờn T
vn v Xõy dng Giao thụng
a ch : ng Quang Trung -
TP. Lng Sn
S CI
Ti khon : 152
Quý IV/2006
Ngy
thỏng
Chng t SH ti
khon
S phỏt sinh
S Ngy
thỏng
N Cú
S d u k
31/12 35 31/12 Hong Ngc Bớch
nhp h s cụng
trỡnh ng vo h
N Tõm
141 35.200.00
0
Cng PS 35.200.00
0
S d cui k
Ngy 31 thỏng 12 nm 2006
Ngi lp biu
(Ký, h tờn)
K toỏn trng
(Ký, h tờn)
Th trng n v
(Ký, h tờn)
Biu 08:
n v : Cụng ty TNHH mt thnh viờn T
vn v Xõy dng Giao thụng
SV : Trơng Thị Lan Lớp Kế toán KV15
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 11 Khoa kÕ to¸n
Địa chỉ : Đường Quang Trung -
TP. Lạng Sơn
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Quý IV/2006
TK 511 - Kết chuyển doanh thu bán hàng Số hiệu 511
Tên đối tượng : Công trình đường vào hồ Nà Tâm - TP Lạng Sơn
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số NT Nợ Có
06 10/06 K/C DT bán hàng 131 312.660.500
08 11/06 K/C DT bán hàng 131 320.505.700
10 12/06 K/C DT bán hàng 131 315.000.000
18 12/06 K/C DT bán hàng 131 32.000.000
70 12/06 K/c sang xác định
KQKD
911 980.633.70
0
Cộng phát sinh 980.633.70
0
980.633.700
Ngày tháng năm
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
SV : Tr¬ng ThÞ Lan Líp KÕ to¸n KV15
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 12 Khoa kÕ to¸n
Biểu 09:
SỔ CÁI
QUÝ IV/2006
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng Số hiệu: 511
Ngày
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
Số
hiệu
Tháng,
năm
Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7
10 06 10/200
6
Doanh thu bán hàng 131 312.660.500
11 08 11/200
6
Doanh thu bán hàng 131 320.505.700
12 10 12/200
6
Doanh thu bán hàng 131 315.467.500
12 18 12/200
6
Doanh thu bán hàng 131 32.000.000
12 70 12/200
6
Kết chuyển sang xác
đinh kết quả KD
911 980.633.700
Cộng phát sinh 980.633.700 980.633.700
Ngày....tháng.....năm
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu)
SV : Tr¬ng ThÞ Lan Líp KÕ to¸n KV15
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 13 Khoa kÕ to¸n
Biểu 10 :
SỔ CÁI
QUÝ IV/2006
Tên tài khoản: Các khoản phải nộp ngân sách nhà nước Số hiệu: 333
Ngày
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
Số
hiệu
Tháng,
năm
Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7
10 06 10/200
6
Thuế GTGT phải nộp 131 31.266.050
11 08 11/200
6
Thuế GTGT phải nộp 131 32.050.570
12 10 12/200
6
Thuế GTGT phải nộp 131 31.546.750
12 18 12/200
6
Thuế GTGT phải nộp 131 3.200.000
12 70 12/200
6
Kết chuyển khấu trừ 133 20.800.245
Cộng phát sinh 98.063.370
Số dư cuối kỳ 77.263.125
Ngày....tháng.....năm
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu)
SV : Tr¬ng ThÞ Lan Líp KÕ to¸n KV15
Chuyên đề tốt nghiệp 14 Khoa kế toán
Biu 11 :
n v: Cụng ty TNHH mt
thnh viờn T vn v Xõy
dng Giao thụng
a ch: ng
Quang Trung - TP
Lng Sn
Telefax:
PHIU THU Quyn s 02
S 41
Ngy 02/12/2006
Mu s 01- TT
(Ban hnh theo Q s
15/2006/Q-BTC ngy
20/03/2006 ca B trng
B Ti Chớnh)
N TK 111: 35.200.000
Cú TK 131: 35.200.000
H v tờn ngi np tin: Hong Ngc Bớch
a ch: Cụng ty c phn Xõy dng thy li Lng Sn
Lý do np: Np tin thớ nghim
S tin: 35.200.000( Ba mi nm triu hai trm nghỡn ng chn )
Kốm theo: 01 chng t gc
ó nhn s tin (vit bng ch) Ba mi nm triu hai trm nghỡn ng
chn
Giỏm c K toỏn trng Ngi lp phiu Ngi np Th qu
Vy Th Hng Hong Vn Thin B Th Nh Hong Ngc Bớch H Phng
SV : Trơng Thị Lan Lớp Kế toán KV15
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 15 Khoa kÕ to¸n
Biểu 12
SỔ CÁI
QUÝ IV/2006
Tên tài khoản: Phải thu của khách hàng Số hiệu: 131
Ngày
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải
TKĐ
Ư
Số tiền
Số
hiệu
Tháng,
năm
Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7
10 06 10/2006 Tiền phải thu của khách
hàng
511 312.660.500
10 06 10/2006 Thuế GTGT phải nộp 333 31.266.050
11 08 11/2006 Tiền phải thu của khách
hàng
511 320.505.700
11 08 11/2006 Thuế GTGT phải nộp 333 32.050.570
12 10 12/2006 Tiền phải thu của khách
hàng
511 315.467.500
12 10 12/2006 Thuế GTGT phải nộp 333 31.546.750
12 18 12/2006 Tiền phải thu của khách
hàng
511 32.000.000
12 18 12/2006 Thuế GTGT phải nộp 333 3.200.000
12 32 12/2006 Tiền thu số phải thu của
khách hàng
111,
112
32.000.000
1.046.697.070
Cộng phát sinh 1.078.697.070 1.078.697.070
Ngày....tháng.....năm
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu)
Phiếu thu được lập thành 3 liên: một liên thủ quỹ giữ, một liên giao cho
khách hàng, một liên lưu tại cuống phiếu
Sơ đồ luân chuyển chứng từ:
SV : Tr¬ng ThÞ Lan Líp KÕ to¸n KV15
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 16 Khoa kÕ to¸n
Khách hàng tới nộp tiền, kế toán thanh toán lập phiếu thu sau đó vào
ssor theo dõi TK 111, chuyển cho kế toán trưởng ký duyệt sau đó chuyển cho
Giám đốc ký duyệt thu.
Thủ quỹ nhận được phiếu thu kiểm tra thu tiền và ký vào phiếu thu hết
tháng chứng từ sau chuyển kế toán tổng kiểm tra vào sổ cái.
* Hạch toán chi tiết:
Nếu khách hàng thanh toán chậm thì kế toán mở sổ chi tiết theo dõi
công nợ với khách hàng. Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán
cho chủ hàng, thì kế toán sẽ phản ánh vào bên Nợ TK 131 trên sổ chi tiết.
Theo nguyên tắc chung thì những khách hàng thường xuyên được ghi
chi tiết từng sổ, mỗi khách hàng mở một trang riêng, còn những khách hàng
không thường xuyên thì ghi chung một sổ.
* Hạch toán tổng hợp:
Trên cơ sở thanh toán chi tiết với người mua, cuối kỳ kế toán lên bảng
chi tiết tổng hợp TK 133. Bảng chi tiết tổng hợp được lập vào cuối tháng, từ
bảng chi tiết tổng hợp kế toán phản ánh vào sổ Nhật ký chung và hạch toán
như sau:
Nợ TK 131: Phải thu của khách hàng ( Chi tiết từng đối tượng )
Có TK 511: Doanh thu bán hàng
Có TK 3331: Thuế và các khoản phải nộp ngân sách
Biểu số 13 :
SV : Tr¬ng ThÞ Lan Líp KÕ to¸n KV15
Khách h ngà
Thủ quỹ Phòng kế toán
Giám đốc
Chuyên đề tốt nghiệp 17 Khoa kế toán
n v: Cụng ty
TNHH mt thnh
viờn T vn v Xõy
dng Giao thụng
a ch: ng
Quang Trung - TP
Lng Sn
Telefax:
PHIU CHI Quyn s 03
S 41
Ngy 02/12/2006
Mu s 01- TT
(Ban hnh theo
Q s
15/2006/Q-
BTC ngy
20/03/2006 ca
B trng B
Ti Chớnh)
N TK 627: 8.000.000
Cú TK 111: 8.000.000
H v tờn ngi nhn tin: Lờ Vn H
a ch: Cụng ty in lc I Lng Sn
Lý do np: Thanh toỏn tin in
S tin: 8.000.000( Tỏm triu ng chn )
Kốm theo: 01 chng t gc
ó nhn s tin (vit bng ch) Tỏm triu ng chn
Giỏm c K toỏn trng Ngi lp phiu Ngi np Th qu
Vy Th Hng Hong Vn Thin B Th Nh Lờ Vn H H Phng
Phiu chi c lp thnh 2 liờn, do k toỏn thanh toỏn lp ri chuyn
cho k toỏn trng duyt chi, sau ú chuyn n Giỏm ục ký duyt.Mt liờn
c lu ti cung phiu, mt liờn chuyn cho th qu xut tin chi tr v
ghi vo s qu tin mt.
n cui ngy, th qu chuyn li cho k toỏn thanh toỏn v ghi vo
s. Hng ngy da vo cỏc chng t cú liờn quan v cỏc phiu chi ó lp, k
toỏn nhp cỏc phiu chi vo mỏy tớnh ng thi ghi vo s qu t ú tớnh
ra s tn qu cui ngy.
SV : Trơng Thị Lan Lớp Kế toán KV15