Tải bản đầy đủ (.docx) (68 trang)

Tính toán thiết kế khung phẳng bê tông cốt thép toàn khối trục công trình là nhà ở tập thể 5 tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 68 trang )

ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

MỤC LỤC
A-NỘI DUNG:................................................................................................................................ 2
B-SỐ LIỆU THIẾT KẾ:..................................................................................................................2
I-LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU:.............................................................................2
I-1.HỆ CHỊU LỰC KHUNG TOÀN KHỐI.............................................................................2
I-2.CHỌN VẬT LIỆU SỬ DỤNG:..........................................................................................4
I-3.SƠ BỘ TIẾT DIỆN:...........................................................................................................4
I-4. LẬP SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG NGANG:.............................................................................9
II. TÍNH TỐN TẢI TRỌNG..........................................................................................10
II.1.CƠ SỞ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG:..................................................................................10
2

II.2.TĨNH TẢI VÀ HOẠT TẢI PHÂN BỐ TRÊN 1 m SÀN................................................11
II.3. TẢI TRỌNG TRUYỀN VÀO KHUNG:........................................................................16
II.4.TẢI TRỌNG GIÓ:..........................................................................................................24
III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC.........................................................28
III-1.TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM...........................................28
III-2.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC...................................................................................................28
III-3. KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG............................................................................33
III-4. TỔ HỢP NỘI LỰC KHUNG PHẲNG THEO TCVN..................................................35
IV. TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ THÉP KHUNG TRỤC 3..................................................41
IV-1.TÍNH TỐN THÉP DẦM.............................................................................................41
IV-2.TÍNH TỐN THÉP CỘT..............................................................................................55
V. CẤU TẠO NÚT KHUNG: thể hiện trong bảng vẽ......................................................65

SV: LÊ VĂN ĐIỆP


MSSV:12520807001

1


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

A-NỘI DUNG:
Tính tốn thiết kế khung phẳng BTCT tồn khối trục 3. Cơng trình là nhà ở tập
thể 5 tầng

B-SỐ LIỆU THIẾT KẾ:

CƠ SỞ TÍNH TỐN:
-

Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
TCVN 2737 - 1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 5574 - 2012: Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
Các tiểu chuẩn quy phạm hiện hành có liên quan.

I-LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU:
I-1.HỆ CHỊU LỰC KHUNG TOÀN KHỐI
1/Khái niệm chung


Kết cấu khung là hệ thanh bất biến hình nối với nhau bằng các nút cứng hoặc khớp.


Khung bê tông cốt thép được dùng rộng rãi và là kết cấu chịu lực chủ yếu của nhiều loại
cơng trình.
 Có nhiều cách phân loại khung, theo phương pháp thi công người ta chia ra thành 2
loại:
+ Khung Toàn khối:
 Ưu điểm: Độ cứng ngang lớn, chịu tải trọng động tốt.
Việc chế tạo các nút cứng tương đối đơn giản.
 Nhược điểm: Thi công phức tạp, khó cơ giới hóa.
Chịu ảnh hưởng thời tiết, thi cơng chậm.
+ Khung lắp ghép:
 Ưu điểm: Các cấu kiện được chế tạo tại phân xưởng nên dễ kiểm tra chất lượng.

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

2


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN
Thi công nhanh, dễ cơ giới hóa.

 Nhược điểm: Độ cứng của kết cấu không lớn.
Thực hiện các mối nối phức tạp, nhất là các nút cứng.
Hệ khung trong nhà là một hệ khơng gian. Tuỳ trường hợp cụ thể mà có thể tính




khung phẳng hoặc khung khơng gian.
+ Với nhà khá dài, khung đặt theo phương ngang nhà sẽ được xem như các khung
phẳng.Các khung phẳng được giằng với nhau bởi các dầm dọc.
+ Khi mặt bằng của nhà vuông hoặc gần vng, gió và các tải trọng ngang khác tác
dụng theo phương bất kỳ , khi đó khung được tính như một hệ khơng gian.
Phương án lựa chọn: KHUNG BÊ TƠNG CỐT THÉP TỒN KHỐI (tính theo khung
phẳng)
2/Phương pháp thiết kế kết cấu sàn và mái
Sàn được đổ toàn khối với hệ khung, nhằm tạo độ cứng lớn cho cơng trình. Có bố trí
dầm phụ cho ơ sàn có diện tích lớn. Mái được lợp tôn, kết cấu chịu lực của mái là xà gồ
0
và dầm xiên với độ dốc 27 , mái consol vươn ra trên mặt bằng một đoạn 1.0m.

3/Bố trí hệ chịu lực của nhà khung
Khung gồm từ các thanh và các nút.


Thanh là các cấu kiện chịu uốn (dầm) và cấu kiện chịu nén hoặc kéo lệch tâm (cột, xà

ngang gãy khúc, xà ngang cong).
 Nút cứng (nối cột với dầm) phải có kích thước hình học và bố trí cốt thép sao cho
phù hợp với sơ đồ tính tốn. Phải đảm bảo sao cho vùng bêtơng chịu nén không bị ép vỡ và
cốt thép neo vào nút khơng bị tuột. Liên kết giữa cột với móng được xem là ngàm tại mặt
móng.

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

3



ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

I-2.CHỌN VẬT LIỆU SỬ DỤNG:
Sử dụng bêtông cấp độ bền B20 (tương đương M250)
-

Cường độ chịu nén tính tốn: Rb=11,5MPa
Cường độ chịu kéo tính tốn: Rbt=0.9MPa
 bt  2500  daN / m3 
Khối lượng riêng:
Eb  2.7 �105  daN / cm2 
Mơđun đàn hồi:

Sử dụng thép:
-

-

Thép nhóm AI cho loại đường kính Ø ≤ 10(mm)
Cường độ chịu nén, kéo tính tốn: RS=225MPa; RSC=225MPa
Cường độ chịu cắt khi tính tốn cốt ngang: RSW=175MPa
E  2.1 �106  daN / cm2 
Môđun đàn hồi:
Thép nhóm AII cho loại đường kính Ø ≥ 12(mm)
Cường độ chịu nén, kéo tính tốn: RS=280MPa; RSC=280MPa;
Cường độ chịu cắt khi tính tốn cốt ngang: RSW=225MPa

Thép nhóm AIII cho loại đường kính 10 ≤ Ø ≥ 40(mm)
Cường độ chịu nén, kéo tính tốn: RS=365MPa; RSC=365MPa

I-3.SƠ BỘ TIẾT DIỆN:
a. Chiều dày sàn:
Chọn sơ bộ chiều dày sàn theo ô sàn có kích thước lớn nhất
Sàn tầng:
-

L �L '1  4.1�4  m 
Kích thước ơ sàn lớn nhất: 2
L 2 4.1

 1.025 �2
L
'
4
� sàn thuộc loại bản kê 4 cạnh, bản làm việc theo hai
1
Ta có:
phương.

-

1 �
1 �
�1
�1
hb  � � �
L '1  � � �

�4  0.089 �0.1 m 
45
40
45
40




Chiều dày bản sàn:
� chọn h b 100  mm 

b. Tiết diện dầm:
+ Dầm dọc
�1 1 � �1 1 �
L  B  4  m  � h dc  � � �
L� � �
�4   0.25 �0.333  m 
16 12 � �
16 12 �


SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

4


ĐỒ ÁN BTCT2


GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

� chọn: h dd  300  mm 
�1 1 �
�1 1 �
b dd  � � �
h dd  � � �
�300  75 �150  mm 
�4 2 �
�4 2 �

� chọn: bdc  200  mm 
+ Dầm khung trục 3
Dầm AB:

�1 1 �
hd  � � �
�2600   163 �217 
16
12


� Chọn hd=300mm
�1 1 �
b�� �
�300   75 �150 
�4 2 �
� Chọn bd=250 mm
Dầm BC:

�1 1 �
hd  � � �
�8200   513 �684 
16 12 �

� Chọn hd=600 mm

�1 1 �
b�� �
�600   150 �300 
�4 2 �

� Chọn bd=250 mm
Dầm CD:
�1 1 �
hd  � � �
�3200   200 �267 
16 12 �

� Chọn hd=300 mm

�1 1 �
b�� �
�300   75 �150 
�4 2 �
� Chọn bd=250 mm

♦ Dầm mái:
chọn


:

h dc  300  mm 

;

b dc  250  mm 

c. Tiết diện cột:
+ Diện tích tiết diện cột sơ bộ theo công thức:
Ab  k

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

N
Rb

MSSV:12520807001

5


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

Trong đó: K  1.2 �1.5 : Hệ số kể đến ảnh hưởng mômen trong cột.

N  qSn ; Với: n là số tầng.
S m2 


là diện tích truyền tải lên cột khung.

q  1.1 �1.3  T / m 2 

đối với chung cư, tườ

ng là vách gạch.
+ Phạm vi truyền tải của cột để tính kích thước tiết diện:
Để xác định tiết diện cột ta chọn cột có phạm vi truyền tải lớn nhất ( tức là cột mà ở vị trí
đó có những ơ sàn bao quanh có diện tích sàn lớn nhất )được thể hiện trong mặt bằng.

HÌNH: DIỆN TÍCH CHỊU TẢI CỦA CỘT
BẢNG SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT KHUNG TRỤC 2
Ta có:

R b  11.5MPa  1150  T / m 

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

6


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

+ Kiểm tra về độ ổn định, đó là việc hạn chế độ mãnh  .

b 

l0
� 0b  31
b

(với l0  H , b: bề rộng tiết diện, H: chiều cao tầng)
• Đối với khung nhà nhiều tầng liên kết cứng giữa dầm và cột có từ 2 nhịp trở lên, đổ
bêtơng cốt thép toàn khối hệ số   0.7
b 

Kiểm tra độ ổn định của cột biên (250x400) tầng 1:
l0 H 0.7 �4.3


 12.04 � 0 b  31
� Thõa mãn điều kiện về ổn định.
b
b
0.25

• Với các cột cịn lại việc kiểm tra ổn định được thực thiện tương tự và thể hiện ở bảng
sau:

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

7



ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

� Như vậy ta chọn kích thước cột:

-

Cột góc ở 5 tầng có tiết diện 250×250 mm
Cột biên ở 5 tầng có tiết diện 250×300 mm
Cột giữa ở 5 tầng có tiết diện 250×500 mm

HÌNH: MẶT BẰNG SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM, CỘT

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

8


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

`
HÌNH: SƠ ĐỒ CHỌN TIẾT DIỆN KHUNG TRỤC 3
I-4. LẬP SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG NGANG:
Tính khung ngang được thực hiện theo sơ đồ khung phẳng theo phương cạnh ngắn

của cơng trình ( phương có độ cứng và độ ổn định kém hơn ).
Mơ hình hóa kết cấu khung thành các thanh đứng (cột) và các thanh ngang (dầm),
liên kết cứng với nhau tại các nút và liên kết giữa cột với móng là ngàm tại mặt móng.
Khung được tính theo sơ đồ đàn hồi, để đơn giản lấy nhịp tính tốn bằng nhịp kiến
trúc, ta có sơ đồ tính:

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

9


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

HÌNH: SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG TRỤC 3

II. TÍNH TỐN TẢI TRỌNG
II.1.CƠ SỞ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG:
- Các số liệu về tải trọng lấy theo TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động – Tiêu
chuẩn thiết kế.
- Hệ số tin cậy lấy theo bảng 1, trang 10 TCVN 2737 – 1995.
- Trọng lượng riêng của các thành phần cấu tạo sàn theo “ Sổ tay thực hành kết cấu
cơng trình ” – PGS.PTS.Vũ Mạnh Hùng.

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001


10


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN
2

II.2.TĨNH TẢI VÀ HOẠT TẢI PHÂN BỐ TRÊN 1 m SÀN

15

100

20

10

GẠCH CERAMIC
VỮ
A LÓ
T M50
BẢ
N SÀ
N BTCT
VỮ
A TRÁ
T M50


HÌNH: MINH HỌA CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN

+ Đối với sàn thường xuyên tiếp xúc với nước ( sàn vệ sinh,…) thì cấu tạo sàn cịn có
thêm lớp chống thấm.
♦ Tĩnh tải:

g tt  �g i tc .n i  � i . i .n i

Trong đó:

 i : là chiều dày lớp thứ I (m);
3
 i : trọng lượng riêng của lớp thứ i  daN / m  ;

ni : hệ số vượt tải;
g tt

 daN / m  ;
: tải trọng tính tốn
2





2
g tc : tải trọng tính tiêu chuẩn daN / m ;

tt
tc

♦ Hoạt tải: pi  pi �ni

Trong đó:





2
p tt : hoạt tải tính tốn daN / m ;

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

11


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN





2
p tc : hoạt tải tiêu chuẩn daN / m ;

ni : hệ số vượt tải;

TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN PHÒNG Ở

Loại
tải
trọng

i

i

(m)

 daN / m 

Gạch
ceramic

0.01

2000

Lớp vữa
lót

0.02

BTCT sàn

Lớp vữa
trát


Cấu tạo

2
Tĩnh tải

g tc

g tt

 daN / m 

 daN / m 

1.1

20

22

1800

1.2

36

43.2

0.1


2500

1.1

250

275

0.015

1800

1.2

27

32.4

Đường
ống, thiết
bị

40

40

Tổng tĩnh
tải

373


412.6

200

240

573

652.6

STT

1

ni
3

2

2

3

4

5

Hoạt tải


1

Hoạt tải

1.2

Tổng

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

12


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BAN CÔNG, LÔGIA

Loại tải
trọng

STT

i

i


(m)

 daN / m 

ni

g tc

g tt

 daN / m   daN / m 

3

2

2

1

Gạch
ceramic

0.01

2000

1.1

20


22

2

Lớp vữa lót

0.02

1800

1.2

36

43.2

3

Lớp chống
thấm

0.03

2000

1.2

60


72

4

Lớp BTCT
sàn

0.1

2500

1.1

250

275

5

Lớp vữa
trát

0.015

1800

1.2

27


32.4

6

Đường
ống, thiết
bị

40

40

Tổng tĩnh
tải

433

484.6

200

240

633

724.6

Tĩnh tải

Hoạt tải


Cấu tạo

1

Hoạt tải

1.2

Tổng

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

13


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN VỆ SINH

Loại tải
trọng

STT

Cấu tạo


i

i

(m)

 daN / m 

ni

g tt

 daN / m   daN / m 

3

2

2

1

Gạch
ceramic

0.01

2000

1.1


20

22

2

Lớp vữa lót

0.02

1800

1.2

36

43.2

3

Lớp chống
thấm

0.03

2000

1.2


60

72

4

Lớp BTCT
sàn

0.1

2500

1.1

250

275

5

Lớp vữa
trát

0.015

1800

1.2


27

32.4

6

Đường
ống, thiết
bị

40

40

7

Tường trên
sàn

130

156

563

640.6

200

240


763

880.6

Tĩnh tải

1.2

Tổng tĩnh
tải
Hoạt tải

g tc

1

Hoạt tải

1.2

Tổng

TẢI TRỌNG MÁI
SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

14



ĐỒ ÁN BTCT2
Loại tải
trọng

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

STT

Tĩnh tải

Cấu tạo

i

i

(m)

 daN / m 

ni

1

Hoạt tải

g tt

 daN / m   daN / m 


3

2

Mái tôn, xà gồ
bằng gỗ

Hoạt tải

g tc

1.1

Tổng

2

17

17

30

33

47

50


BẢNG TỔNG HỢP TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN CÁC SÀN
STT

LOẠI SÀN CƠNG
TRÌNH

g tc T

g tt T

 daN / m 

 daN / m 

2

2

1

Sàn phịng ở

373

412.6

2

Sàn ban cơng, lơgia


433

484.6

3

Sàn vệ sinh

563

640.6

4

Mái tôn

17

17

BẢNG TỔNG HỢP HOẠT TẢI CHO TỪNG BỘ PHẬN CƠNG TRÌNH
STT

LOẠI SÀN CƠNG
TRÌNH

p tc

p tt


 daN / m 

 daN / m 

2

2

1

Sàn phịng ở

200

240

2

Sàn ban cơng, lơgia

200

240

3

Sàn vệ sinh

200


240

4

Mái tôn

30

33

Tải trọng 1m2 tường:
SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

15


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

Tường dày 200:
TT

Tải trọng
tường xây

Các lớp VL
Tường xây


1

1800*0.2

gtc
(daN/m2)

n

gtt
(daN/m2)

360

1.1

396

48

1.2

57.6

Vữa trát 2 mặt dày 30mm

2

1600*0.03

Tổng cộng

408

453.6

Tường dày 100:
TT

Tải trọng
tường xây

Các lớp VL
Tường xây

1

1800*0.1

gtc
(daN/m2)

n

gtt
(daN/m2)

180

1.1


198

48

1.2

57.6

Vữa trát 2 mặt dày 30mm

2

1600*0.03
Tổng cộng

228

255.6

II.3. TẢI TRỌNG TRUYỀN VÀO KHUNG:
♦ Tĩnh tải:
☼ Tường:
Tường 200 phân bố đều trên dầm chính bao ngồi cơng trình:
◊ Dầm dọc (200×300) :

gt tt  453.6 � 3.4  0.3  1406.16  daN / m 

◊ Dầm ngang (250×600) :


;

gt tt  453.6 � 3.9  0.6   1270.08  daN / m 

;

Tường 100 phân bố đều trên dầm chính:
◊ Dầm dọc (200×300) :

g t tt  255.6 � 3.4  0.3  792.36  daN / m 

◊ Dầm ngang (250×600) :
SV: LÊ VĂN ĐIỆP

;

g t tt  255.6 � 3.4  0.6   715.68  daN / m 

MSSV:12520807001

;
16


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

Tường 100 xây trên đà kiềng:
g t tt  g ttt100 � H t  h d   255.6 � 4.3  0.3  1022.4  daN / m 


☼ Nhịp AB ở các tầng là hành lang nên khơng có tường xây bên trên.

HÌNH: SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI CỦA SÀN LÊN DẦM

☼ Lực tập trung tại nút khung đà kiềng:

G1  g t �L  10.224 �4  40.896  kN 
5Lực tập trung tại nút A:

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

17


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

GA  g s1 �1.3 � 0.7  2   g d �L

 4.846 �1.3 � 0.7  2   1.1 �25 �0.2 � 0.3  0.1 �4
 20.309  kN 

Lực tập trung tại nút B:

GB  g s1 �1.3 �2.7  g s 2 �4  g d �L  g t �L


 4.846 �1.3 �2.7  4.126 �4  1.1�25 �0.20 � 0.3  0.1 �4  7.9236 �4
 68.508  kN 

Lực tập trung tại dầm phụ giao với dầm chính:

GE  g s 2 �4 �2  g d �L

 4.126 �4 �2  1.1�25 �0.2 � 0.3  0.1 �4
 36.308  kN 

Lực tập trung tại nút C:

GC  g s 2 �4  g s 3 �1.6 �2.4  g d �L  g t �L

 4.126 �4  6.406 �1.6 �2.4  1.1 �25 �0.2 � 0.3  0.1 �4  7.9236 �4
 76.097  kN 

Lực tập trung tại nút D:

GD  g s 3 �1.6 �2.4  g d �L  g t �L

 6.406 �1.6 �2.4  1.1 �25 �0.2 � 0.3  0.1 �4  14.0616 �4
 84.145  kN 

☼ Lực phân bố nhịp:
Nhịp A-B: do sàn S1 truyền vào dạng tam giác:
g1  g s1 �2.6  4.846 �2.6  12.599(kN / m)

Nhịp B-C: do sàn S2 truyền vào dạng hình thang và tường truyền vào dạng phân bố
đều:

g 2  g s 2 �4  4.126 �4  16.504(kN / m)
gt 2  7.1568(kN / m)

Nhịp C-D: do sàn S3 truyền vào dạng tam giác và tường truyền vào dạng phân bố đều:
g3  g s 3 �3.2  6.406 �3.2  20.499( kN / m)
gt 3  7.9236( kN / m)

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

18


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

☼Tải trọng truyền vào dầm mái:
Tĩnh tải trên mái đưa về phân bố đều:
g m  0.17 �4  0.68(kN / m)

HÌNH: SƠ ĐỒ TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN KHUNG TRỤC 3 

kN;kN / m 

♦ Hoạt tải:

SV: LÊ VĂN ĐIỆP


MSSV:12520807001

19


ĐỒ ÁN BTCT2

-

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

Lực tập trung tác dụng lên nút khung
Lực tập trung tại nút A:

 1.4  4  �1.3  8.424

PA  p tt �S  2.4 �
-

2

 kN 

Lực tập trung tại nút B:
• Nhịp AB truyền vào:

 1.4  4  �1.3  8.424

PB AB  p tt �S  2.4 �


2

 kN 

• Nhịp BC truyền vào:
2 �4
PB BC  p tt �S  2.4 �
 9.6  kN 
2
Lực tập trung tại dầm phụ giao với dầm chính:
PE  p tt �S  2.4 �4 �2  19.2(kN )

-

Lực tập trung tại nút C:
• Nhịp BC truyền vào:
PC BC  p tt �S  2.4 �4  9.6  kN 

• Nhịp CD truyền vào:

 0.8  4  �1.6  9.216

PC CD  p tt �S  2.4 �
-

2

 kN 

Lực tập trung tại nút D:


 0.8  4  �1.6  9.216

PD  p tt �S  2.4 �

2

 kN 

Lực phân bố trên dầm tầng:
tt
Nhịp A-B: do sàn S1 truyền vào dạng tam giác: PAB  P �2.6  2.4 �2.6  6.24(kN / m)
tt
Nhịp B-C: do sàn S2 truyền vào dạng hình thang: PBC  P �4  2.4 �4  9.6( kN / m)

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

20


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

tt
Nhịp C-D: do sàn S2 truyền vào dạng tam giác: PCD  P �3.2  2.4 �3.2  7.68(kN / m)

Hoạt tải trên mái đưa về phân bố đều:


pm  0.33 �4  1.32  kN / m 

HÌNH: SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

kN;kN / m 

MSSV:12520807001

21


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

HÌNH

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

: SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2 

kN;kN / m 

MSSV:12520807001

22



ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

HÌNH: SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 3 

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

kN;kN / m 

MSSV:12520807001

23


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

II.4.TẢI TRỌNG GIÓ:
☼ Cơng trình có chiều cao H<40m nên theo TCXDVN 2737-1995 khơng kể đến
thành phần động của tải trọng gió.
W
Z
☼ Giá trị tính tốn thành phần tĩnh của áp lực gió j tại điểm j ứng với độ cao j so
với móc chuẩn là mặt đất tự nhiên, cơng thức tính như sau:

Wj  n.W0 .k  z j  .c
Trong đó:

-

W0 : giá trị áp lực gió tiêu chuẩn theo phân vùng áp lực gió theo TCVN 2737-1995
Cơng trình xây dựng thuộc vùng II; Theo TCVN 2737-1995( bảng 5, trang 20 ) có

-

được
k zj

W0  95  daN / m 2 

;

  : hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn;

Mốc chuẩn để xác định hệ số k được lấy ở cao trình mặt đất tự nhiên cách mặt
nền ở cốt �0.00 là 0.9(m);( tra bảng trong TCVN 2737-1995)
Hoặc: tính theo công thức A.23 TCXD 229-1999 :
2m t

�z �
k t  z   1.844 �� g �
�z t �

z
Với dạng địa hình A thì t = 250 (m) và m t  0.07
C: hệ số khí động (bảng 6 TCVN 2737-1995)
• Cd  0.8 ( phía đón gió )
g


-

• C h  0.6 ( phái khuất gió )

Tải trọng tính tốn của gió truyền lên khung được tính theo cơng thức:
• q đón  nk i W0 cd B
• q hút  nk i W0c h B
Đối với mái có độ dốc thì các hệ số Ce1 , Ce2 được xác định dựa vào tỷ số chiều cao nhà /
h1 21.4
1

 1.529 i 
14
2 ,   27 o
chiều ngang nhà và góc xiên của mái: L
,
• Ce1  0.596 (phía đón gió)
• Ce2  0.659 (phía khuất gió)
SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

24


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN


Hệ số tin cậy n  1.2
B: phạm vi truyền tải.
● Chọn độ sân chơn móng cách mặt đất tự nhiên( cốt -0.9) là 1m.
► Kết quả tính tốn áp lực gió truyền vào cột biên

q i  W  z  �B

BẢNG TÍNH TỐN TẢI TRỌNG GIĨ

► Tải gió tác dụng lên mái:
Để an tồn hệ số k lấy ở cao trình đỉnh mái tức là
2m t

Z  21.4  m 

2�0.07

�z �
�21.4 �
k  z   1.844 �� g �  1.844 �� �
�250 �
�z t �

 1.307

q đón  Wđón �B  n �W0 �k  z j  �c đón �B

 1.2 �0.95 �1.307 �0.596 �4  3.552  kN / m 

q hút  Whút �B  n �W0 �k  z j  �c hút �B


 1.2 �0.95 �1.307 �0.659 �4  3.928  kN / m 

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

25


×