Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

GALOP4-TUAN 17- CKTKN-KNS-2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.06 KB, 36 trang )

TRƯỜNG TH CHU VĂN AN    TUẦN 17
TUẦN 17
THỨ
NGÀY
MÔN DẠY TIẾT TÊN BÀI DẠY
Hai
13.12
Chào cờ
Tập đọc
33
33
Rất nhiều mặt trăng
Rất nhiều mặt trăng
Tốn
81
81
Luyện tập
Luyện tập Bài 1 (a) bài 3(a). Tr. 89
Đạo đức
17
17
Yêu lao động
Yêu lao động  KNS


BT 3 - 4 ghép lại thành một bài tập
BT 3 - 4 ghép lại thành một bài tập





Tích hợp GDBVMT
Tích hợp GDBVMT


Liên hệ
Liên hệ
Ba
14.12
Chính tả
17
17
Nghe - viết : Mùa đông trên rẻo cao
Nghe - viết : Mùa đông trên rẻo cao




Tích hợp GDBVMT
Tích hợp GDBVMT


Liên hệ
Liên hệ
Tốn
82
82
Luyện tập chung
Luyện tập chung Bài 1
+ bảng 1 (3 cột đầu))
+ bảng 2 (3 cột đầu)

Bài 4 (a, b)Tr. 90
Lịch sử
33
33
Ôn tập
Ôn tập
LTVC
33
33
Câu kể Ai làm gì?
Câu kể Ai làm gì?

15.12
Tập đọc
34
34
Rất nhiều mặt trăng
Rất nhiều mặt trăng
Tốn
83
83
Dấu hiệu chia hết cho 2
Dấu hiệu chia hết cho 2 Bài 1 ; bài 2. Tr. 94
Khoa học
33
33
Ôn tập.
Ôn tập.
Không yêu cầu sưu tầm tranh mà tổ chức trò
Không yêu cầu sưu tầm tranh mà tổ chức trò

chơi
chơi
Kể chuyện
17
17
Một phát minh nho nhỏ
Một phát minh nho nhỏ
Năm
16.12
Tập làm văn
33
33
Đoạn văn trong bài văn miêu tả
Đoạn văn trong bài văn miêu tả
Tốn
84
84
Dấu hiệu chia hết cho 5
Dấu hiệu chia hết cho 5 Bài 1 ; bài 4. Tr. 95
Địa lý
34
34
Ôn tập
Ôn tập
LTVC
34
34
Vò ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Vò ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Sáu

17.12
Khoa học
34
34
Kiểm tra đònh kì học kì I
Kiểm tra đònh kì học kì I
Tốn
85
85
Luyện tập
Luyện tập Bài 1 ; bài 2 ; bài 3. Tr. 96
Tập làm văn
34
34
Luyện tập xây dựng đoạn văn
Luyện tập xây dựng đoạn văn
Sinh hoạt
17
17 Học tập và làm theo gương anh bộ đội
ĐỖ LÂM BẠCH NGỌC - 1 - LỚP 4.1
TRƯỜNG TH CHU VĂN AN    TUẦN 17
Th hai, ngày tháng 12 n m 2010ứ ă
Th hai, ngày tháng 12 n m 2010ứ ă
Tiết thứ :
Tiết thứ :
Tập đọc
Tập đọc
TPPCT :
TPPCT :



Rất nhiều mặt trăng
Rất nhiều mặt trăng


Theo
Theo


Phơ- bơ
Phơ- bơ
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
-Đọc rành mạch, trơi chảy ; biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi; bước đầu biết đọc
diễn cảm đoạn văn có lời nhân vật (chú hề, nàng cơng chúa nhỏ) và lời người dẫn chuyện.
- Hiểu nghĩa các từ: vời,. . .
- Hiểu nghĩa các từ: vời,. . .
-Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng u.(trả lời
được các câu hỏi trong SGK)
- Học tập tính cách hay của nhân vật.
- Học tập tính cách hay của nhân vật.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
:

:
Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ ghi sẵn đoạn luyện đọc.
Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ ghi sẵn đoạn luyện đọc.
III.
III.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
:
:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Tg
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
1.
1.
Ổn định
Ổn định
:
:
................................................
................................................
2.
2.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
Trong qn ăn “Ba

Trong qn ăn “Ba
cá bống”
cá bống”
- Gọi 4 em đọc phân vai trong truyện -
- Gọi 4 em đọc phân vai trong truyện -
Trong qn ăn “ Ba cá bống”
Trong qn ăn “ Ba cá bống”
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét ghi điểm.
3.
3.
Bài mới:
Bài mới:
a.
a.
Giới thiệu bài
Giới thiệu bài
:
:
treo tranh và giới thiệu
treo tranh và giới thiệu
b.
b.
Luyện đọc
Luyện đọc
:
:


Gọi HS đọc cả bài.

Gọi HS đọc cả bài.
- GV giúp HS chia đoạn luyện đọc
- GV giúp HS chia đoạn luyện đọc
+ Lượt 1: GV kết hợp sửa lỗi phát âm,
+ Lượt 1: GV kết hợp sửa lỗi phát âm,
ngắt giọng cho HS
ngắt giọng cho HS
+ Lượt 2 : GV u cầu HS đọc thầm phần
+ Lượt 2 : GV u cầu HS đọc thầm phần
chú thích các từ mới ở cuối bài đọc.
chú thích các từ mới ở cuối bài đọc.
- Gọi HS đọc tồn bài
- Gọi HS đọc tồn bài
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
c.
c.
Tìm hiểu bài
Tìm hiểu bài
:
:


u cầu HS đọc thầm đoạn1
u cầu HS đọc thầm đoạn1
? Chuyện gì xảy ra với cơ cơng chúa
? Chuyện gì xảy ra với cơ cơng chúa
1. Cơ cơng chúa nhỏ có nguyện vọng gì.
1. Cơ cơng chúa nhỏ có nguyện vọng gì.
? Trước u cầu của cơng chúa, nhà vua

? Trước u cầu của cơng chúa, nhà vua
đã làm gì .
đã làm gì .
2. Các vị đại thần và các nhà khoa học
2. Các vị đại thần và các nhà khoa học
nói như thế nào về đòi hỏi của cơng chúa.
nói như thế nào về đòi hỏi của cơng chúa.
? Tại sao họ cho rằng đòi hỏi khơng thể
? Tại sao họ cho rằng đòi hỏi khơng thể
thực hiện được
thực hiện được
1
1
5
5
1
1
10
10
10
10
- 4 HS thực hiện u cầu
- 4 HS thực hiện u cầu
- Nêu hình ảnh mình thích và giải thích
- Nêu hình ảnh mình thích và giải thích
Quan sát và lắng gnhe.
Quan sát và lắng gnhe.
- 1 HS khá đọc cả bài.
- 1 HS khá đọc cả bài.
+ Đoạn 1: Ở vương quốc. . . nhà vua.

+ Đoạn 1: Ở vương quốc. . . nhà vua.
+ Đoạn 2: Nhà vua buồn lắm. . . bằng
+ Đoạn 2: Nhà vua buồn lắm. . . bằng
vàng.
vàng.
+ Đoạn 3: Chú hề tức tốc. . . khắp vườn .
+ Đoạn 3: Chú hề tức tốc. . . khắp vườn .
- Mỗi em đọc 1 đoạn theo trình tự bài
- Mỗi em đọc 1 đoạn theo trình tự bài
đọc.
đọc.
- Nhận xét cách đọc của bạn
- Nhận xét cách đọc của bạn
- HS đọc thầm phần chú giải.
- HS đọc thầm phần chú giải.
- 1 HS đọc cả bài
- 1 HS đọc cả bài
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- HS đọc thầm đoạn 1
- HS đọc thầm đoạn 1
- Cơ bị ốm nặng.
- Cơ bị ốm nặng.
- Mong muốn có mặt trăng và nói là cơ sẽ
- Mong muốn có mặt trăng và nói là cơ sẽ
khỏi ngay nế có mặt trăng.
khỏi ngay nế có mặt trăng.
- Cho vời tất cả các vị quan đại thần, các
- Cho vời tất cả các vị quan đại thần, các
nhà khoa học đến để bàn cách lấy mặt

nhà khoa học đến để bàn cách lấy mặt
trăng cho cơng chúa.
trăng cho cơng chúa.
- Họ nói rằng đòi hỏi của cơng chúa là
- Họ nói rằng đòi hỏi của cơng chúa là
khơng thể thực hiện được.
khơng thể thực hiện được.
ĐỖ LÂM BẠCH NGỌC - 2 - LỚP 4.1
TRƯỜNG TH CHU VĂN AN    TUẦN 17
? Đoạn 1 nói lên điều gì
? Đoạn 1 nói lên điều gì


u cầu HS đọc thầm đoạn 2
u cầu HS đọc thầm đoạn 2
? Nhà vua đã than phiền với ai
? Nhà vua đã than phiền với ai
3. Cách nghĩ của chú hề có gì khác với
3. Cách nghĩ của chú hề có gì khác với
các đại thần và các nhà khoa học.
các đại thần và các nhà khoa học.
4. Tìm những chi tiết cho thấy cách nghĩ
4. Tìm những chi tiết cho thấy cách nghĩ
của cơng chúa rất khác với cách nghĩ của
của cơng chúa rất khác với cách nghĩ của
người lớn.
người lớn.





Liên hệ
Liên hệ
:
:
Hiểu các nghĩ của em mình
Hiểu các nghĩ của em mình
để phụ mẹ chăm sóc em
để phụ mẹ chăm sóc em
.
.
? Đoạn 2 kể về điều gì
? Đoạn 2 kể về điều gì


u cầu HS đọc thầm đoạn 3
u cầu HS đọc thầm đoạn 3
? Chú hề đã làm gì để được “mặt trăng”
? Chú hề đã làm gì để được “mặt trăng”
cho cơng chúa
cho cơng chúa
? Thái độ của cơng chúa như thế nào khi
? Thái độ của cơng chúa như thế nào khi
nhận được món q đó
nhận được món q đó
? Đoạn 3 nói lên điều gì
? Đoạn 3 nói lên điều gì
? Câu chuyện Rất nhiều mặt trăng cho em
? Câu chuyện Rất nhiều mặt trăng cho em
hiểu điều gì

hiểu điều gì
d.
d.
Đọc diễn cảm
Đọc diễn cảm
:
:
- Gọi 3 HS đọc bài theo lối phân vai
- Gọi 3 HS đọc bài theo lối phân vai
- GV treo bảng phụ có đoạn
- GV treo bảng phụ có đoạn
Thế là chú
Thế là chú
hề. . . bằng vàng rồi.
hề. . . bằng vàng rồi.
- GV đọc mẫu .Cho HS luyện đọc
- GV đọc mẫu .Cho HS luyện đọc
- GV sửa lỗi cho HS
- GV sửa lỗi cho HS
4.
4.
Củng cố
Củng cố
:
:
? Em thích nhân vật nào trong truyện. Vì
? Em thích nhân vật nào trong truyện. Vì
sao? . Nhận xét tiết học
sao? . Nhận xét tiết học
5.

5.
Dặn dò
Dặn dò
:
:
Dặn HS về nhà luyện đọc
Dặn HS về nhà luyện đọc
Chuẩn bị bài: Rất nhiều mặt trăng( T2)
Chuẩn bị bài: Rất nhiều mặt trăng( T2)
8
8
2
2
1
1
- Vì mặt trăng ở rất xa và to gấp hàng
- Vì mặt trăng ở rất xa và to gấp hàng
nghìn lần đất nước nhà vua.
nghìn lần đất nước nhà vua.
Triều đình khơng biết làm cách nào tìm
Triều đình khơng biết làm cách nào tìm
được mặt trăng cho cơng chúa.
được mặt trăng cho cơng chúa.
- HS đọc thầm đoạn 2
- HS đọc thầm đoạn 2
- Than phiền với chú hề.
- Than phiền với chú hề.
- Chú hề cho rằng trước hết phải hỏi xem
- Chú hề cho rằng trước hết phải hỏi xem
cơng chúa nàng nghĩ như thế nào về mặt

cơng chúa nàng nghĩ như thế nào về mặt
trăng. Vì chú cho rằng cách ngĩ của trẻ
trăng. Vì chú cho rằng cách ngĩ của trẻ
con khác với cách nghĩ cuẩ người lớn.
con khác với cách nghĩ cuẩ người lớn.
- Mặt trăng chỉ to móng tay của cơ, mặt
- Mặt trăng chỉ to móng tay của cơ, mặt
trăng ngang qua ngọn cây trước cửa và
trăng ngang qua ngọn cây trước cửa và
được làm bằng vàng.
được làm bằng vàng.
Mặt trăng của nàng cơng chúa.
Mặt trăng của nàng cơng chúa.
- HS đọc thầm đoạn 3
- HS đọc thầm đoạn 3
- Chú tức tốc đến gặp bác thợ kim hồn,
- Chú tức tốc đến gặp bác thợ kim hồn,
đặt làm ngay một mặt trăng bằng vàng,
đặt làm ngay một mặt trăng bằng vàng,
lớn hơn móng tay cơ cơng chúa, cho mặt
lớn hơn móng tay cơ cơng chúa, cho mặt
trăng vào sợi dây chuyền vàng để cơng
trăng vào sợi dây chuyền vàng để cơng
chúa đeo vào cổ.
chúa đeo vào cổ.
- Cơ sung sướng ra khỏi giường bệnh,
- Cơ sung sướng ra khỏi giường bệnh,
chạy tung tăng khắp vườn.
chạy tung tăng khắp vườn.
Chú hề mang đến cho cơng chúa một

Chú hề mang đến cho cơng chúa một
mặt trăng như cơ mong muốn.
mặt trăng như cơ mong muốn.
*
* Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về
mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng u


- Lắng nghe và tìm giọnh đọc cho phù
- Lắng nghe và tìm giọnh đọc cho phù
hợp
hợp
- Lắng nghe và quan sát
- Lắng nghe và quan sát
- Luyện đọc theo cặp
- Luyện đọc theo cặp
- Đại diện thi đọc trước lớp
- Đại diện thi đọc trước lớp
HS nêu
HS nêu
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................



Tiết thứ :
Tiết thứ :


Tốn
Tốn
TPPCT :
TPPCT :


Luyện tập
Luyện tập
ĐỖ LÂM BẠCH NGỌC - 3 - LỚP 4.1
TRƯỜNG TH CHU VĂN AN    TUẦN 17
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
- Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số .
- Biết chia cho số có ba chữ số.
- Bài tập chuẩn: Bài 1 (a); Bài 3 (a)
- Vận dung tốt kiến thức vào cuộc sống.
- Vận dung tốt kiến thức vào cuộc sống.
II.
II.
Đồ dùng dạy học:
Đồ dùng dạy học:
III.

III.
Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Tg
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
2.
2.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
Luyện tập
Luyện tập
Gọi HS lên bảng tính và nêu cách thực
Gọi HS lên bảng tính và nêu cách thực
hiện
hiện
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét ghi điểm.
3.
3.
Bài mới:
Bài mới:
a.
a.
Giới thiệu bài:

Giới thiệu bài:
nêu u cầu bài học
nêu u cầu bài học
b.
b.
Nội dung
Nội dung
:
:
Bài1/89/a:
Bài1/89/a:


Bài u cầu gì?
Bài u cầu gì?
- u cầu HS tự làm, sau đó nêu cách
- u cầu HS tự làm, sau đó nêu cách
mình đặt tính và thực hiện.
mình đặt tính và thực hiện.
Dành cho HS khá giỏi làm thêm Bài 1
Dành cho HS khá giỏi làm thêm Bài 1
b/89(n
b/89(n


ếu còn thời gian
ếu còn thời gian


)

)


- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét ghi điểm
Bài2/89:
Bài2/89:


Dành cho HS khá giỏi làm
Dành cho HS khá giỏi làm
thêm(n
thêm(n


ếu còn thời gian
ếu còn thời gian


)
)


- u cầu HS tóm tắt và giải bài
- u cầu HS tóm tắt và giải bài
GV
GV
: Đổi đơn vị kg ra g rồi giải bài tốn về
: Đổi đơn vị kg ra g rồi giải bài tốn về
phép chia.

phép chia.
Tóm tắt
Tóm tắt
240 gói : 18 kg
240 gói : 18 kg
1 gói: . . .? g
1 gói: . . .? g
Liên hệ
Liên hệ
:
:
sử dụng muối i-ốt vừa phải
sử dụng muối i-ốt vừa phải
tránh bệnh huyết áp cao
tránh bệnh huyết áp cao
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét ghi điểm
Bài3/89/a:
Bài3/89/a:
Gọi HS đọc bài tốn
Gọi HS đọc bài tốn
Diện tích: 7 140m
Diện tích: 7 140m
2
2
Chiều dài: 105m
Chiều dài: 105m
Chiều rộng: . . . ? m
Chiều rộng: . . . ? m
Chu vi:. . .?m (

Chu vi:. . .?m (
dành cho HS khá giỏi
dành cho HS khá giỏi
làm thêm(n
làm thêm(n
ếu còn thời gian
ếu còn thời gian
)
)
)
)
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét ghi điểm
4.
4.
Củng cố
Củng cố
:
:
- Hãy nêu cách tính chiều rộng hình chữ
- Hãy nêu cách tính chiều rộng hình chữ
nhật khi biết diệ tích và chiều dài.
nhật khi biết diệ tích và chiều dài.
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
5.
5.
Dặn dò
Dặn dò
:

:
- Dặn HS về ơn tập
- Dặn HS về ơn tập
5
5
1
1
10
10
8
8
10
10
- 2 HS thực hiện u cầu. Lớp làm nháp
- 2 HS thực hiện u cầu. Lớp làm nháp
78 956 : 456 =
78 956 : 456 =
173
173
(
(
68
68
)
)
21 047 : 321 =
21 047 : 321 =
65
65
(

(
182
182
)
)
Đặt tính rồi tính
Đặt tính rồi tính
3 HS làm bảng. Lớp làm vở
3 HS làm bảng. Lớp làm vở
54322 346 25275 108 86679 214
54322 346 25275 108 86679 214
1972
1972
157
157
0367
0367
234
234
01279
01279
405
405
2422 435
2422 435
09
09
000
000
03

03
- Nhận xét bài của bạn
- Nhận xét bài của bạn
- Thực hiện u cầu
- Thực hiện u cầu
Bài giải
Bài giải
18 kg =
18 kg =
18 000
18 000
g
g
Số g muối trong mỗi gói:
Số g muối trong mỗi gói:
18 000 : 240 =
18 000 : 240 =
75
75
( gam)
( gam)
Đáp số
Đáp số
:
:
75
75
gam
gam
- Nhận xét bài của bạn

- Nhận xét bài của bạn
- 1 HS giải ở bảng.Lớp làm vở
- 1 HS giải ở bảng.Lớp làm vở
Bài giải
Bài giải
Chiều rộng của sân vận động:
Chiều rộng của sân vận động:
7 140 : 105 =
7 140 : 105 =
68
68
( m)
( m)
Chu vi sân vận động:
Chu vi sân vận động:
( 105 + 68 ) x 2 =
( 105 + 68 ) x 2 =
346
346
(m)
(m)
Đáp số
Đáp số
:
:
346
346
m
m
- Nhận xét bài của bạn

- Nhận xét bài của bạn
- Lấy diện tích chia cho chều dài ra được
- Lấy diện tích chia cho chều dài ra được
chiều rộng
chiều rộng
ĐỖ LÂM BẠCH NGỌC - 4 - LỚP 4.1
TRƯỜNG TH CHU VĂN AN    TUẦN 17
- Chuẩn bị bài Kiểm tra cuối chương.
- Chuẩn bị bài Kiểm tra cuối chương.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


Tiết thứ
Tiết thứ
:
:
Đạo đức
Đạo đức
TPPCT :
TPPCT :
Yêu lao động
Yêu lao động
( Ti
( Ti
ế
ế
t2)

t2)


Nhận xét 5 - Chứng cứ 3
Nhận xét 5 - Chứng cứ 3
Chứng cứ:
Chứng cứ: - Nêu được một vài biểu hiện biết ơn thầy giáo, cô giáo
- Nêu được một vài biểu hiện biết quý trọng người lao động
- Kể được một vài việc thể hiện lòng yêu lao động và biết quý trọng người lao động
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
- Nêu được lợi ích của lao động.
- Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khã
năng của bản thân.
 HS khá giỏi: Biết ý nghóa của lao động
Không đồng tình với những biểu hiện lời lao động.
 KNS: Xác đònh giá trò của lao động; quản lý thời gian để tham gia làm những
việc vừa sức ở nhà và ở trường.
II. Phương pháp/kỹ thuật:
Thảo luận; dự án
III.
III.
Đồ dùng dạy học:
Đồ dùng dạy học:



IV.
IV.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
:
:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Tg
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
2.
2.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
u lao động
u lao động
- Gọi HS nêu những
- Gọi HS nêu những
việc
việc
thể hiện u lao
thể hiện u lao
động và những việc chưa thể hiện u lao
động và những việc chưa thể hiện u lao
động.
động.

- Nhận xét đánh giá chứng cứ 1,2 cho HS
- Nhận xét đánh giá chứng cứ 1,2 cho HS
3.
3.
Bài mới:
Bài mới:
a.
a.
Giới thiệu bài:
Giới thiệu bài:
Nêu u cầu bài học
Nêu u cầu bài học
b.
b.
Nội dung:
Nội dung:
Hoạt động 1
Hoạt động 1
: Cá nhân, Nhóm
: Cá nhân, Nhóm
Mục tiêu
Mục tiêu
: Kể về các tấm gương u lao
: Kể về các tấm gương u lao
động.
động.
- u cầu HS kể về các tấm gương u lao
- u cầu HS kể về các tấm gương u lao
động đã sưu tầm
động đã sưu tầm

? Vậy những biểu hiện u lao động là gì
? Vậy những biểu hiện u lao động là gì
? Hãy lấy ví dụ về biểu hiện khơng u lao
? Hãy lấy ví dụ về biểu hiện khơng u lao
5
5
1
1
20
20
- HS thực hiện u cầu của GV
- HS thực hiện u cầu của GV
- Lắng nghe GV nhận xét đánh giá
- Lắng nghe GV nhận xét đánh giá
KT: Kể chuyện , trò chơi học tập
KT: Kể chuyện , trò chơi học tập
- Nối tiếp nhau kể
- Nối tiếp nhau kể
Chứng cứ 3
Chứng cứ 3
:
:
+Vượt mọi khó khăn, chấp nhận thử
+Vượt mọi khó khăn, chấp nhận thử
thách để làm tốt cơng việc của mình.
thách để làm tốt cơng việc của mình.
+Tự làm lấy cơng việc của mình.
+Tự làm lấy cơng việc của mình.
+ Làm việc từ đầu đến cuối
+ Làm việc từ đầu đến cuối

Lớp nhận xét bổ sung.
Lớp nhận xét bổ sung.
Chứng cứ 3:
Chứng cứ 3:
Ỷ lại, khơng tham gia lao
Ỷ lại, khơng tham gia lao
động.Khơng tham gia từ đầu đến cuối
động.Khơng tham gia từ đầu đến cuối
ĐỖ LÂM BẠCH NGỌC - 5 - LỚP 4.1
TRƯỜNG TH CHU VĂN AN    TUẦN 17
động?
động?




Kết luận
Kết luận
:
:
Như ý bên
Như ý bên
- Chia lớp thành 2 nhóm, Mỗi nhóm 5
- Chia lớp thành 2 nhóm, Mỗi nhóm 5
người. Sau mỗi lượt thay người. Trong 5
người. Sau mỗi lượt thay người. Trong 5
phút lần lượt 2 nhóm đưa ra ý nghĩa của các
phút lần lượt 2 nhóm đưa ra ý nghĩa của các
câu ca dao tục ngữ đã chuẩn bị , để nhóm
câu ca dao tục ngữ đã chuẩn bị , để nhóm

kia đốn đó là câu tục ngữ ca dao nào.
kia đốn đó là câu tục ngữ ca dao nào.
1 câu đúng : 5 điểm
1 câu đúng : 5 điểm
Tun dương đội thắng cuộc
Tun dương đội thắng cuộc
Hoạt động 2
Hoạt động 2
:Cá nhân
:Cá nhân
Mục tiêu
Mục tiêu
: Liên hệ bản thân
: Liên hệ bản thân
- u cầu Mỗi HS viết hoặc kể về 1 nghề
- u cầu Mỗi HS viết hoặc kể về 1 nghề
nghiệp mà trong tương lai em chọn ( 3 phút)
nghiệp mà trong tương lai em chọn ( 3 phút)
- Nhận xét
- Nhận xét




Kết luận
Kết luận
:
:



Mỗi bạn đều có những ước
Mỗi bạn đều có những ước
mơ về cơng việc, nghề nghiệp của mình .
mơ về cơng việc, nghề nghiệp của mình .
Bằng tình u lao độngchúng ta hãy cùng
Bằng tình u lao độngchúng ta hãy cùng
thực hiện ước mơ đó
thực hiện ước mơ đó
4.
4.
Củng cố:
Củng cố:
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ
- Nhận xét tiết học
- Nhận xét tiết học
5.
5.
Dặn dò:
Dặn dò:
Dặn HS thực hiện hành vi u lao động
Dặn HS thực hiện hành vi u lao động
10
10
2
2
1
1
HS thực hiện chơi
HS thực hiện chơi

- 3 Em đọc tồn bộ câu tục ngữ, ca dao
- 3 Em đọc tồn bộ câu tục ngữ, ca dao
PP: Thuyết trình
PP: Thuyết trình
- Trình bày theo ý sau:
- Trình bày theo ý sau:
- Đó là cơng việc hay nghề nghiệp? Lí
- Đó là cơng việc hay nghề nghiệp? Lí
do em thích nghề nghiệp đó?Từ bây
do em thích nghề nghiệp đó?Từ bây
giờ em phải làm gì?
giờ em phải làm gì?
- 8 HS trình bày ý kiến
- 8 HS trình bày ý kiến
 KNS: Xác đònh giá trò của lao
động
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


Th ba, ngày tháng 12 n m 2010ứ ă
Th ba, ngày tháng 12 n m 2010ứ ă
Tiết thứ : CHÍNH TẢ ( Nghe – viết)
TPPCT :
Mùa đông trên rẻo cao
 Tích hợp GDBVMT: Liên hệ
I .Mục tiêu :
-Nghe – viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi ; khơng mắc q năm lỗi

trong bài.
Luyện viết đúng các chữ có âm đầu l/n hoặc vần ât/âc
-Làm đúng BT (2) a/b, hoặc BT3.
 Tích hợp GDBVMT: Yªu q m«i trêng tù nhiªn
- Trình bày bài làm thận, sạch sẽ.Có ý thức rèn chữ viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy học :
- Chuẩn bò mỗi em cầm đồ chơi. Giấy khổ to và bút dạ
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Tg
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
1. n đònh: ............................................
2. Bài cũ:
ĐỖ LÂM BẠCH NGỌC - 6 - LỚP 4.1
TRƯỜNG TH CHU VĂN AN    TUẦN 17
- GV kiểm tra lại BT2 a
- GV nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
+ Hướng dẫn HS nghe – viết chính tả
- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1
lượt
- GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn
cần viết và cho biết những từ ngữ cần
phải chú ý khi viết bài
- GV viết bảng những từ HS dễ viết sai

và hướng dẫn HS nhận xét
- GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ
viết sai vào bảng con
- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt
cho HS viết
- GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt
- GV chấm bài 1 số HS và yêu cầu từng
cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau
- GV nhận xét chung
+ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài tập 2a:
- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2a
- GV dán bảng 4 tờ phiếu
- GV nhận xét kết quả bài làm của HS,
chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3:
- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 3
- GV dán bảng 4 tờ phiếu cho các nhóm
HS thi tiếp sức
- GV nhận xét kết quả bài làm của HS,
chốt lại lời giải đúng.
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con
- HS theo dõi trong SGK
 Tích hợp GDBVMT: Yªu q m«i tr-
êng tù nhiªn
- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết
- HS nêu những hiện tượng mình dễ
viết sai: trườn xuống, chít bạc, khua
lao xao

- HS nhận xét
- HS luyện viết bảng con
- HS nghe – viết
- HS soát lại bài
- HS đổi vở cho nhau để soát lỗi
chính tả
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS tự làm vào VBT
- 4 HS lên bảng thi làm
- Từng em đọc đoạn văn đã điền đầy
đủ các tiếng cần thiết vào ô trống
- Lời giải đúng: loại nhạc cụ – lễ hội
– nổi tiếng
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- 4 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức
- đại diện nhóm đọc đoạn văn đã
điền đầy đủ các tiếng cần thiết vào ô
trống
Lời giải đúng: giấc mộng – làm người
– xuất hiện – nửa mặt – lấc láo – cất
tiếng – lên tiếng – nhấc chàng – đất
ĐỖ LÂM BẠCH NGỌC - 7 - LỚP 4.1
TRƯỜNG TH CHU VĂN AN    TUẦN 17
4. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.
- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi
nhớ để không viết sai những từ đã học
- Chuẩn bò ôn tập cuối kỳ I
– lảo đảo – thật dài – nắm tay.

-
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


Tiết thứ : TOÁN
TPPCT :
Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
- Thực hiện được phép nhân phép , phép chia .
- Biết đọc thơng tin trên biểu đồ.
- Bài tập cần làm: Bài 1: Bảng 1 ( 3 cột đầu ), Bảng 2 ( 3 cột đầu ); Bài 4 (a , b )
- HS thích môn học . Vận dụng tốt vào cuộc sống
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Tg
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
2.Bài cũ:
-GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm
lại bài tập 1a/89, kiểm tra vở bài tập về
nhà của một số HS khác.
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm
HS.
3.Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Luyện tập

Bài 1 /90 : Bảng 1 ( 3 cột đầu ), Bảng 2 (
3 cột đầu. 3 cột sau của 2 bảng dành
cho HS khá giỏi làm thêm
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Các số cần điền vào ô trống trong
bảng là gì trong phép tính nhân, tính
chia ?
-Yêu cầu HS nêu cách tìm thừa số ,
tích chưa biết trong phép nhân, tìm số
chia, số bò chia hoặc thương chưa biết
trong phép chia.
-Yêu cầu HS làm bài .
- 3 HS lên bảng làm bài (có đặt tính),
HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài
làm của bạn .
-HS nghe.
-Điền số thích hợp vào ô trống trong
bảng.
-Là thừa số hoặc tích chưa biết trong
phép nhân, là số chia, số bò chia hoặc
thương chưa biết trong phép chia.
-5 HS lần lït nêu trước lớp, HS cả lớp
theo dõi, nhận xét.
-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
bảng số, HS cả lớp làm bài vào PBT.
ĐỖ LÂM BẠCH NGỌC - 8 - LỚP 4.1
TRƯỜNG TH CHU VĂN AN    TUẦN 17
-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2/90: Dành cho HS khá giỏi làm
thêm(nếu còn thời gian)

-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.
.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3/90: Dành cho HS khá giỏi làm
thêm
Tóm tắt
Có : 468 thùng, mỗi thùng 40 bộ.
- Chia cho : 156 trường
- 1 trường : .... bộ ?
Bài 4 /90/a và b: Phần c dành cho HS
khá giỏi làm thêm(nếu còn thời gian).
GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ trang
91 / SGK.
-Biểu đồ cho biết điều gì ?

-Nhận xét và cho điểm HS.
4.Củng cố, dặn dò :
- 1 HS lên bảng làm bài (có đặt tính),
HS cả lớp làm bài vào vở.
39 870 : 123 = 324 (dư 18)
25 863 : 251 = 103 ( dư 10)
30 395 : 217 =140 (dư 15)
-HS cả lớp cùng quan sát.
- HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Sở GD&ĐT nhận được số bộ đồ dùng
học tốn:
40 x 468 = 18 720 ( bộ )
Mỗi trường nhận được số bộ đồ dùng học

tốn :
18720 : 156 = 120 ( bộ )
Đáp số: 120 bộ đồ dùng.
-Số sách bán được trong 4 tuần.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào PBT.
a. Tuần 1 bán được 4 500 cuốn sách
Tuần 4 bán được 5 500 cuốn sách.
Tuần 1 bán được ít hơn tuần 4:
5500 – 4500 = 1 000 ( cuốn sách )
b.Tuần 2 bán được 6 250 cuốn sách.
Tuần 3 bán được 5 750 cuốn sách.
Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3:
6250 – 5750 = 500 ( cuốn sách )
c. Tổng số sách bán được trong bốn tuần:
4 500 + 6 250 + 5 750 + 5 500
= 2 2000 (cuốn )
Trung bình mỗi tuần bán được :
22000 : 4 = 5 500 ( cuốn sách )
Đáp số: a. 1 000 cuốn sách
ĐỖ LÂM BẠCH NGỌC - 9 - LỚP 4.1
Thừa số
27
23
23 152 134
134
Thừa số
23 27
27
134

152
152
Tích
621
621 621
20 368
20 368 20 368
Số bò chia
66 178 66 178
66 178
16 250 16 250
16 250
Số chia
203
203
326 125
125
125
Thương
326
326 203
130
130 130
TRƯỜNG TH CHU VĂN AN    TUẦN 17
-Dặn dò HS về nhà làm bài 2, 3/90
và ôn tập lại các dạng toán đã học để
chuẩn bò kiểm tra cuối học kì I.
-Nhận xét tiết học.
b. 500 cuốn sách
c. 5 500 cuốn sách

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


Tiết thứ : LỊCH SỬ
TPPCT :
n tập cuối kì I
I. Mục tiêu
- HƯ thèng ho¸ c¸c sù kiƯn, nh©n vËt lÞch sư ë tõng giai ®o¹n LS
- HS thÊy ®ỵc trun thèng dùng níc vµ gi÷ níc cđa d/téc ta
- Kể lại được các trận đánh lớn của nhân dân ta bằng giọng kể của mình. Sử dụng
tranh ảnh trong khi kể
- Qua ®ã gi¸o dơc c¸c em lßng tù hµo d©n téc. Noi gương theo nhân vật lòch sử
II. Đồ dùng dạy học:
Câu hỏi cho trò chơi Rung chuông vàng.Phiếu thảo luận . Ô chữ kì diệu
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG 1: Cá nhân ( Rung chuông vàng)15’
? Chúng ta dã học qua bao nhiêu giai đoạn lòch sử
+ 5 giai đoạn lòch sử
? Giai đoạn Buổi đầu dựng nước nhân vật nào làm em nhớ nhất vì sao
+ Thục Phán An Dương Vương Vì ông dã xây dựng thành Cổ Loa rất kiên cố
? Giai đoạn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập có rất nhiều cuộc chiến tranh
của nhân dân nổi dậy. Hãy nêu cuộc kháng chiến đầu tiên
+ Khởi nghóa Hai bà Trưng
? Nguyên nhân nào mà Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghóa
+ Do lòng căm thù giặc của Hai Bà Trưng
? Cuộc kháng chiến cuối cùng chấm dứt hơn một nghìn năm đô hộ phong kiến phương
Bắc do ai lãnh đạo

+ Do Ngô Quyền
? Ngô Quyền đã dùng kế sách gì để đánh tan quân Nam Hán
+ Dùng kế Cắm cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi hiểm ếu ơe cửa sông Bạch Đằng
? Cờ lau tập trận nói đến nhân vật nào?
+ Đinh Bộ Lónh
? Ông có công gì.
+ Dẹp loạn 12 sứ quân
? Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất do ai lãnh đạo
+ Do Lê Hoàn
? Cuộc kháng chiến quân Tống lần hai do ai lãnh đạo.
+ Lý Thường Kiệt
ĐỖ LÂM BẠCH NGỌC - 10 - LỚP 4.1
TRƯỜNG TH CHU VĂN AN    TUẦN 17
Trận đánh đó diễn ra ở đâu.
+ Sông Như Nguyệt
? Triều đại nào gọi là triều đại đắp đe.
+ Nhà Trần
? Nhà Trần đã đặt ra chứ gì để chứng tỏ quan tâm đến việc đắp đe
+ Hà đê sứ
? Nhà Trần đã 3 lần thắng giặc gì?
+ Quân Mông Nguyên
? Vua Tôi nhà Trần đã dùng ké sách gì.
+ Vườn không nhà trống
? Thời nhà Trần có một thiếu niên là tấm gương cho các em noi theo về lòng yêu
nước đó là ai.
+ Trần Quốc Toản
Liên hệ : Chúng ta vừa ôn tập qua các giai đoạn lòch sử. mỗi giai đoạn đều cho
chúng ta biết đến các nhân vật lòch sử. những nhân vật ấy đều cho chúng ta nhiều
điều để học hỏi như: cách đánh thông minh, sự quan sát hiện tượng tự nhiên rất tinh
tế. sự gan dạ và chủ yếu nhất chính là lòng yêu nước nồng nàn. Chúng ta là học sinh

chúng ta có thể noi theo gương những nhân vạt lòch sử ấy như thế nào?
HOẠT ĐỘNG 2: NHÓM( kể chuyện) 15’
Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc bảng phụ
1. Hãy kể lại chiến công dẹp loạn 12 sứ quân của Đinh Bộ Lónh
2. Hãy kể lại hai trận đánh lớn giữa quân ta và quân Tống trong cuộc kháng chiến
chống quân Tống lần thứ nhất
3. Kể lại trận quyết chiến trên phòng tuyến sông Như Nguyệt
4. Kê lại trận đánh giữa vua Tôi nhà Trần đánh giặc Mông nguyên
- Phân nhóm. thảo luận trong 5 phút
- Trình bày - nhận xét
 Để xem các em có nhớ những nhân vật lòch sử cùng các sự kiện hay không
chúng ta cùng làm bài tập nhỏ này.
 Treo bảng phụ 1 HS đọc
 Làm bài tập trong 1 phút. treo bài tập . Nhận xét.
Vậy là chúng ta đã ôn lại 4 giai đoạn lòch sử hãy về học bài thật tốt để chuẩn bò kiến
thức cho kì thi học kì I.Nhận xét tiết học
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


Tiết thứ : LUYỆN TỪ VÀCÂU
TPPCT :
Câu kể ai làm gì ?
I. Mục tiêu :
-Nắm được cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì ? (ND Ghi nhớ).
ĐỖ LÂM BẠCH NGỌC - 11 - LỚP 4.1
TRƯỜNG TH CHU VĂN AN    TUẦN 17
-Nhận biết được câu kể Ai làm gì ? trong đoạn văn và xác định được chủ ngữ và vị ngữ

trong mỗi câu (BT1, BT2 mục III) ; viết được đoạn văn kể việc đã làm trong đó có dùng
câu kể Ai làm gì ? (BT3, mục III).
- Vận dụng vào viết văn
II. Đồ dùng dạy học :
- Giấy khổ to và bút dạ
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Tg
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nhận xét
- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc đoạn văn
- Cho HS làm mẫu câu 2
- Cho HS làm bài. GV phát giấy kẻ sẵn
- GV nhận xét + chốt lời giải đúng
Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm mẫu câu a
Người lớn đánh trâu ra cày
1
1
10
10
- 1 HS đọc. Lớp đọc thầm
- Từ ngữ chỉ hoạt động: Đánh trâu ra
cày
- Từ chỉ người hoặc vật hoạt động:

Người lớn
- HS làm theo cặp
- Đại diện trình bày
Học sinh làm theo cặp các câu còn lại
- HS đọc yêu càu
Đặt câu hỏi cho từ chỉ hoạ động( đánh
trâu). Người lớn làm gì?
Câu hỏi cho từ chỏ người, vật hoạt
ĐỖ LÂM BẠCH NGỌC - 12 - LỚP 4.1
Câu Từ chỉ hoạt động
Từ chỉ người hoặc vật
hoạt động
2. Người lớn đánh trâu ra
cày
3. Các cụ già nhặt cỏ ,đốt

4. Mấy chú bé bắc bếp
thổi cơm
5. Các bà mẹ tra ngô
6. Các em bé ngủ khì trên
lưng mẹ
7. Lũ chó sủa om cả
rừng .
đánh trâu ra cày
nhặt cỏ ,đốt lá
bắc bếp thổi cơm
tra ngô
ngủ khì trên lưng mẹ
sủa om cả rừng
Người lớn

Các cụ già
Mấy chú bé
Các bà mẹ
Các em bé
Lũ chó
TRƯỜNG TH CHU VĂN AN    TUẦN 17
c. Phần ghi nhớ :
GV viết sơ đồ phân tích cấu tạo câu và
giải thích
d.Phần luyện tập
Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập
Làm bài cá nhân .
Bài 2 : _ HS nêu yêu cầu
động( người lớn) Ai đánh trâu ra cày?

3- 4 HS đọc thầm ghi nhớ
- 1 HS đọc to yêu cầu + đoạn văn
- HS nêu câu kể vừa tìm được
1. Cha tôi làm cho tôi chiếc chổi cọ để
quét nhà ,quét sân .
2. Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá
cọ ,treo lên gác bếp để gieo cấy mùa
sau
3. Chò tôi đan nón lá cọ ,lại biết đan cả
mành cọ và làn cọ xuất khẩu .
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS lên bảng gạch dưới chủ ngữ và vò
ngữ
1. Cha tôi // làm cho tôi chiếc chổi cọ
CN VN

để quét nhà ,quét sân .
VN
2. Mẹ // đựng hạt giống đầy móm lá
CN
cọ,treo lên gác bếp để gieo cấy mùa
sau . VN
ĐỖ LÂM BẠCH NGỌC - 13 - LỚP 4.1
Câu
Câu hỏi cho từ chỉ hoạt
động
Câu hỏi cho từ chỉ người
hoặc vật hoạt động
2. Người lớn đánh trâu ra
cày
3. Các cụ già nhặt cỏ ,đốt

4. Mấy chú bé bắc bếp
thổi cơm
5. Các bà mẹ tra ngô
6. Các em bé ngủ khì trên
lưng mẹ
7. Lũ chó sủa om cả
rừng .
Người lớn làm gì?
Các cụ già là gì?
Mấy chú bé làm gì?
Các bà mẹ làm gì?
Các em bé làm gì?
Lũ chó làm gì?
Ai đánh trâu ra cày?

Ai nhặt cỏ ,đốt lá ?
Ai bắc bếp thổi cơm?
Ai tra ngô?
Ai ngủ khì trên lưng mẹ?
Ai sủa om cả rừng?
TRƯỜNG TH CHU VĂN AN    TUẦN 17
Bài 3 : HS đọc yêu cầu của bài .
Yêu cầu HS tự viết một đoạn văn và
dùng bút chì gạch dưới những câu trong
đoạn là câu kể Ai làm gì ?
4. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học thuộc nội dung cần ghi
nhớ .
- Chuẩn bò bài sau thực hành
3. Chò tôi // đan nón lá cọ ,lại biết đan
CN VN
cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu .
VN
- HS đọc yêu cầu
- HS viết bài
- HS đọc bài viết của mình
Giáo viên và cả lớp nhận xét
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
          
Th t , ngày tháng 12 n m 2010ứ ư ă
Tiết thứ :
Tiết thứ :



Tập đọc
Tập đọc
TPPCT :
Rất nhiều mặt trăng (tiếp theo)


Theo
Theo
Phơ- bơ
Phơ- bơ
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
-Đọc rành mạch, trơi chảy ; biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi; bước đầu biết đọc
diễn cảm đoạn văn có lời nhân vật và lời người dẫn chuyện.
-Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về đồ chơi và sự vật xung quanh rất ngộ nghĩnh, đáng
u.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Tìm hiểu thế giới xung quanh trẻ em.
- Tìm hiểu thế giới xung quanh trẻ em.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
:
:
Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ ghi sẵn đoạn luyện đọc.

Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ ghi sẵn đoạn luyện đọc.
III.
III.
Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Tg
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
1.
1.
Ổn định
Ổn định
:
:
.................................................
.................................................
2.
2.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
Rất nhiều mặt
Rất nhiều mặt
trăng(phần1)
trăng(phần1)
Gọi HS nối tiếp nhau đọc bài và trả lời câu

Gọi HS nối tiếp nhau đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài.
hỏi về nội dung bài.
Nhận xét ghi điểm
Nhận xét ghi điểm
3.
3.
Bài mới
Bài mới
:
:
a.
a.
Giới thiệu bài
Giới thiệu bài
:
:
treo tranh giới thiệu bài.
treo tranh giới thiệu bài.
b.
b.
Luyện đọc
Luyện đọc
:
:


Gọi 1 HS đọc tồn bài
Gọi 1 HS đọc tồn bài
GV giúp HS chia đoạn bài đọc

GV giúp HS chia đoạn bài đọc
+ Lượt 1: Gv kết hợp sửa lỗi phát âm sai,
+ Lượt 1: Gv kết hợp sửa lỗi phát âm sai,
1
1
5
5
1
1
10
10
HS nối tiếp nhau đọc bài và trả lời theo
HS nối tiếp nhau đọc bài và trả lời theo
u cầu của giáo viên
u cầu của giáo viên
Quan sát , lắng gnhe
Quan sát , lắng gnhe
1 HS khá đọc cả bài
1 HS khá đọc cả bài
+ Đoạn 1: Nhà vua. . .bó tay.
+ Đoạn 1: Nhà vua. . .bó tay.
+ Đoạn 2: mặt trăng. . . dây chuyền ở
+ Đoạn 2: mặt trăng. . . dây chuyền ở
ĐỖ LÂM BẠCH NGỌC - 14 - LỚP 4.1

×