Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

Nghiên cứu phát triển nguồn nhân lực du lịch tỉnh bình định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.21 KB, 116 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

PHẠM ĐÌNH SỬU

NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN
NGUỒN NHÂN LỰC DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH

Chuyên ngành: Du lịch
(Chương trình đào tạo thí điểm)

LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. VŨ NAM

HàNội, 2015


MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 6
1. Lý do chọn đề tài .............................................................................................. 6
2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn. .......................................................................... 6
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài ..................................................... 6
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................... 7
5. Lịch sử nghiên cứu của đề tài ............................................................................ 7
6. Phương pháp nghiên cứu................................................................................... 8
7. Kết cấu của đề tài .............................................................................................. 9
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỀN VỀ PHÁT TRIỀN NGUỒN
NHÂN LỰC NGÀNH DU LỊCH ........................................................................ 10
1.1. Khái niệm nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực........................ 10
1.1.1. Khái niệm nguồn nhân lực ................................................................... 10


1.1.2. Phát triển nguồn nhân lực ................................................................... 12
1.2. Phát triển nguồn nhân lực ngành du lịch.................................................. 12
1.2.1. Nguồn nhân lực ngành du lịch ............................................................. 12
1.2.2. Vai trò của nguồn nhân lực đối với phát triển du lịch .......................... 14
1.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nguồn nhân lực ngành du lịch .... 14
1.2.4. Vai trò, nhu cầu phát triển NNL ngành du lịch Việt Nam đến năm 202015
1.2.5. Nội dung cơ bản của phát triển nguồn nhân lựctrong du lịch............... 18
1.3. Kinh nghiệm phát triển NNL DL của một số địa phương trong nước và
bài học kinh nghiệm chophát triển nguồn nhân lực du lịch Bình Định. ........ 19
1.3.1. Kinh nghiệm phát triển NNL DL của mộtsố địa phương trong nước. ... 19
1.3.2. Kinh nghiệm phát triển NNL DL củamột số quốc gia trên thế giới. ...... 21
1.3.2. Bài học kinh nghiệm cho phát triển nguồn nhân lực du lịch Bình Định 24
Tiểu kết chương 1.......................................................................................... 25
Chương 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC DU LỊCH
TỈNH BÌNH ĐỊNH .............................................................................................. 26
2.1. Khái quát chung về du lịch Bình Định ...................................................... 26
2.1.1. Về vị trí địa lý[18] ................................................................................ 26
2.1.2. Khái quát chung về du lịch Bình Định ................................................. 26

1


2.1.3. Nhận xét về tình hình phát triển của ngành du lịch Bình Định ............. 36
2.2. Thực trạng phát triển nguồn nhân lực du lịch tỉnh Bình Định. ............... 37
2.2.1. Quy mô và cơ cấu nguồn nhân lực du lịch tỉnh Bình Định ................... 37
2.2.2. Thực trạng nguồn nhân lực khối hành chính sự nghiệp ........................ 40
2.2.3. Thực trạng nguồn nhân lực khối sản xuất kinh doanh du lịch .............. 43
2.2.4. Thực trạng công tác đào tạo nguồn nhân lực du lịch ........................... 59
2.3. Đánh giá chung về phát triển nguồn nhân lực du lịch tỉnh Bình Định .... 66
2.3.1. Kết quả đạt được. ................................................................................ 66

2.3.2. Những hạn chế và nguyên nhân. .......................................................... 67
2.3.3. Đánh giá tổng quan về điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức
(SWOT) đối với phát triển nhân lực ngành du lịch tỉnh Bình Định................. 69
Tiểu kết chương 2 ............................................................................................... 71
Chương 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC DU LỊCH TỈNH
BÌNH ĐỊNH ......................................................................................................... 72
3.1. Những căn cứ để đề xuất các giải pháp phát triển nguồn nhân lực du lịch
Bình Định. ......................................................................................................... 73
3.1.1. Quan điểm phát triển ........................................................................... 73
3.1.2. Mục tiêu phát triển............................................................................... 74
3.2. Giải pháp phát triển nguồn nhân lực du lịch tỉnh Bình Định .................. 75
3.2.1. Nhóm giải pháp Tăng cường quản lý nhà nước về phát triển NNL DL
đối với lao động khối hành chính sự nghiệp................................................... 75
3.2.2.Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo NNL DL tỉnh Bình Định 79
3.2.3. Nhóm giải pháp phát triển NNL DL đối với khối sản xuất kinh doanh. 84
3.2.4. Các giải phát hỗ trợ phát triển NNL DL Bình Định.............................. 86
3.3. Một số kiến nghị ......................................................................................... 89
3.3.1. Đối với các cơ quan quản lý nhà nước. ................................................ 89
3.3.2. Chính quyền địa phương ...................................................................... 90
Tiểu kết chương 3 ............................................................................................... 91
KẾT LUẬN .......................................................................................................... 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 94
PHỤ LỤC

2


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Dự báo nhu cầu nhân lực trực tiếp du lịch đến năm 2020 ....................... 17
Bảng 2.1: Cơ sở kinh doanh lưu trú DL và dịch vụ ăn uống phục vụ khách DL trên

địa bàn tỉnh Bình Định từ năm 2008 – năm 2013 ................................................... 30
Bảng 2.2: Thống kê khách du lịch Bình Đinh giai đoạn 2008 – 2013 ..................... 33
Bảng 2.3: Doanh thu và tốc độ tăng doanh thu ngành du lịch giai đoạn 2008 -2013 .......... 34
Bảng 2.4: Thống kê số LĐ trong ngành DLBình Định qua các năm 2008 – 2013 .. 38
Bảng 2.5: Nhân lực khối hành chính sự nghiệp ngành du lịch Bình Định giai đoạn
2008-2013 ............................................................................................................. 41
Bảng 2.6: Cơ cấu LĐ theo giới tính trong các cơ sở kinh doanh DL Bình Định ..... 45
Bảng 2.7: Cơ cấu LĐ theo độ tuổi trong các cơ sở kinh doanh DL ở Bình Định .... 45
Bảng 2.8: Cơ cấu lao động theo các nhóm ngành nghề .......................................... 46
Bảng 2.9: Cơ cấu lao động theo hợp đồng lao động ............................................... 47
Bảngm ơn Ông/Bà!

- 11 -


PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐIỀU TRA
1. Đánh giá của doanh nghiệp về số lượng và chất lượng lao động trong doanh nghiệp.
a. Khối quản lý:
Số lượng lao động khối quản lý:
Chỉ tiêu

Số lượng

Tỷ lệ %

Vừa đủ

104

52,0


Dư thừa

28

14,0

Thiếu

68

34,0

200

100,00

Tổng

Kiến thức chuyên môn của khối lao động quản lý
Chỉ tiêu

Số lượng

Tỷ lệ %

Giỏi

15


7,5

Khá

71

35,5

Trung bình

83

41,5

Chưa đáp ứng được yêu cầu

31

15,5

200

100,00

Tổng

Kỹ năng làm việc nhóm của khối lao động quản lý
Chỉ tiêu

Số lượng


Tỷ lệ%

Giỏi

31

15,5

Khá

102

51,0

Trung bình

52

26,0

Chưa đáp ứng được yêu cầu

35

17,5

200

100,00


Tổng

- 12 -


Kỹ năng giao tiếp của lao động khối lao động quản lý
Chỉ tiêu

Số lượng

Tỷ lệ %

Tốt

54

17,0

Khá

91

45,5

Trung bình

40

20,0


Chưa đáp ứng được yêu cầu

35

17,5

200

100,00

Tổng

Trình độ ngoại ngữ của khối lao động quản lý
Chỉ tiêu

Số lượng

Tỷ lệ %

Giỏi

10

5,0

Khá

34


17,0

Trung bình

125

62,5

Chưa đáp ứng được yêu cầu

31

15,5

200

100,00

Số lượng

Tỷ lệ %

Tốt

120

60,0

Khá


40

20,0

Trung bình

40

20,0

Chưa đáp ứng được yêu cầu

0

0

200

100,00

Tổng
Sức khoẻ của lao động khối quản lý
Chỉ tiêu

Tổng

- 13 -


Thái độ của khối lao động quản lý

Chỉ tiêu

Số lượng

Tỷ lệ %

Hài lịng

100

50,0

Tương đối hài lịng

42

21,0

Bình thường

29

14,5

Khơng hài lịng

29

14,5


200

100,00

Tổng

Mức độ hài lòng của doanh nghiệp đối với chất lượng lao động nghiệp vụ
Chỉ tiêu

Số lượng

Tỷ lệ %

Hài lòng

80

40,0

Tương đối hài lịng

42

21,0

Bình thường

66

33,0


Khơng hài lịng

12

6,0

200

100,00

Tổng
b. Khối lao động nghiệp vụ.

Số lượng lao động của khối lao động nghiệp vụ
Chỉ tiêu

Số lượng

Tỷ lệ %

Vừa đủ

124

62

Dư thừa

25


12,5

Thiếu

51

25,5

Tổng

- 14 -


Kiến thức chuyên môn của khối lao động nghiệp vụ
Chỉ tiêu

Số lượng

Tỷ lệ %

Giỏi

24

12

Khá

51


25,5

Trung bình

90

45

Chưa đáp ứng được yêu cầu

41

20,5

200

100,00

Tổng

Kỹ năng làm việc theo nhóm của khối lao động nghiệp vụ
Chỉ tiêu

Số lượng

Tỷ lệ %

Giỏi


22

11,0

Khá

63

31,5

Trung bình

91

45,5

Chưa đáp ứng được yêu cầu

24

12,0

Tổng

100,00

Kỹ năng giao tiếp của lao động khối lao động nghiệp vụ
Chỉ tiêu

Số lượng


Tỷ lệ %

Tốt

25

12,5

Khá

49

24,5

Trung bình

83

41,5

Chưa đáp ứng được yêu cầu

43

21,5

200

100,00


Tổng

Trình độ ngoại ngữ của khối lao động nghiệp vụ
Chỉ tiêu

Số lượng

Tỷ lệ %

Giỏi

11

5,5

Khá

23

11,5

- 15 -


Trung bình

75

37,5


Chưa đáp ứng được yêu cầu

91

45,5

200

100,00

Số lượng

Tỷ lệ %

Tốt

112

56,0

Khá

63

31,5

Trung bình

27


13,5

Chưa đáp ứng được u cầu

0

0

200

100,00

Số lượng

Tỷ lệ %

Hài lịng

81

40,5

Tương đối hài lịng

41

20,5

Bình thường


64

32,0

Khơng hài lịng

11

5,5

200

100,00

Tổng
Sức khoẻ của khối lao động nghiệp vụ
Chỉ tiêu

Tổng
Thái độ của khối lao động nghiệp vụ
Chỉ tiêu

Tổng

Mức độ hài lòng của doanh nghiệp đối với chất lượng lao động nghiệp vụ
Chỉ tiêu

Số lượng


Tỷ lệ %

Hài lịng

66

33,0

Tương đối hài lịng

67

33,5

Bình thường

42

21,0

Khơng hài lịng

25

12,5

200

100,00


Tổng

- 16 -


c. Thu nhập bình quân của lao động hiện nay so với các đơn vị cùng ngành là:
Khối lao động quản lý
Chỉ tiêu

Số lượng

Tỷ lệ %

Thấp hơn

40

20,0

Tương đương

117

58,5

Cao hơn

43

21,5


200

100,00

Số lượng

Tỷ lệ %

Thấp hơn

35

17,5

Tương đương

122

61,0

Cao hơn

43

21,5

200

100,00


Tổng
Khối lao động nghiệp vụ
Chỉ tiêu

Tổng

2. Thông tin về đào tạo phát triển nhân lực tại doanh nghiệp.
Doanh nghiệp của quý vị đã bao giờ cử nhân viên tham gia các khóa đào tạo chưa
Có (135 phiếu trả lời), lý do vì:
Chỉ tiêu

Số lượng

Tỷ lệ %

78

42,3

khơng đúng chuyên ngành cần đào tạo thêm về nghiệp vụ

21

12,7

3. Nhân viên đã qua đào tạo nhưng phải đào tạo lại

48


29,1

4. Cần có chứng chỉ theo quy định

68

41,2

5. Học tập kinh nghiệm các doanh nghiệp cùng ngành nghề

37

22,4

9

5,5

1. Cần có kiến thức để quản lý doanh nghiệp hiệu quả hơn
2. Nhân viên chưa qua đào tạo hoặc đã qua đào tạo nhưng

và quy mô tương tự
6.Khác

- 17 -


Chưa (65 phiếu trả lời), lý do vì:
Chỉ tiêu


Số lượng

Tỷ lệ %

1. Doanh nghiệp chưa cần phải đào tạo nhân viên

38

58,5

2. Doanh nghiệp thiếu kinh phí

27

41,5

3. Doanh nghiệp tự huấn luyện nhân viên

23

35,4

4. Người lao động khơng có thời gian đi học

31

47,7

5. Người lao động khơng thích đi học


5

7,7

6. Khác

3

4,6

Các hình thức hỗ trợ cho nhân viên tham gia học tập nâng cao trình độ chun
mơnnghiệp vụ: (135 phiếu trả lời).
Chỉ tiêu

Số lượng

Tỷ lệ %

1. Hỗ trợ 100% học phí cho nhân viên

8

5,9

2. Hỗ trợ một phần học phí cho nhân viên

84

62,2


3. Nhân viên được hưởng lương trong thời gian đi học

63

46,6

học thêm ngoài giờ làm việc

115

85,1

5. Khác

21

15,5

4. Doanh nghiệp tạo điều kiện về thời gian để nhân viên tự

Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ doanh nghiệp có nhu cầu cử nhân viên tham gia
(162 phiếu trả lời).
Chỉ tiêu

Số lượng

Tỷ lệ %

1. Kỹ năng nghiệp vụ (bàn, buồng, hướng dẫn...)


95

58.6

2. Kỹ năng quản trị (Quản trị nhân sự, Marketing, tài chính...)

47

29.0

3. Ngoại ngữ

65

40.1

35

21.6

4. Khác (Kỹ năng chăm sóc khách hàng, kỹ năng giao tiếp,
kỹ năng làm việc nhóm...)

- 18 -


Đánh giá của doanh nghiệp về mức độ phù hợp của chương trình đào tạo tại các cơ sở
đào tạo nhân lực du lịch so với yêu cầu thực tiễn (200 phiếu trả lời).
Mức độ phù hợp (tính theo SL phiếu trả lời)
Nội dung đánh giá


Tương

Rất không

Không

phù hợp

phù hợp

đối

Phù hợp

phù hợp

Rất phù
hợp

Kiến thức lý thuyết

23

105

72

11


Kiến thức thực hành

29

110

61

15

Đánh giá của doanh nghiệp về chất lượng đào tạo tại các cơ sở đào tạo nhân lực du lịch
so với yêu cầu thực tiễn (200 phiếu trả lời)
Mức độ đánh giá (tính theo SL phiếu trả lời)
Nội dung đánh giá

Tốt

Khá

Trung
bình

Chưa đáp
ứng được
yêu cầu

Kiến thức chun mơn

41


50

79

28

Kỹ năng nghiệp vụ

36

41

85

37

Kỹ năng giao tiếp

42

54

82

21

Trình độ ngoại ngữ

28


42

88

40

Nhận thức về ngành nghề

60

57

68

13

Phẩm chất đạo đức

112

76

11

0,00

Đánh giá chung về chất lượng đào tạo

41


53

73

31

- 19 -


Đánh giá của các cơ sở đào tạo và chuyên gia du lịch về mức độ phù hợp của chương
trình đào tạo với yêu cầu thực tiễn(100 phiếu trả lời).
Mức độ đánh giá (tính theo SL phiếu trả lời)
Nội dung đánh giá

Rất không

Không

Tương đối

phù hợp

phù hợp

phù hợp

Phù hợp

Rất phù
hợp


Kiến thức lý thuyết

0.0

0.0

19

65

14

Kỹ năng thực hành

0.0

0.0

41

51

7

Đánh giá của cơ sở đào tạo và các chuyên gia du lịch về chất lượng đào tạo tại các cơ
sở đào tạo nhân lực du lịchso với yêu cầu thực tiễn (100 phiếu trả lời).
Mức độ đánh giá (tính theo SL phiếu trả lời)
Nội dung đánh giá


Tốt

Khá

Trung
bình

Chưa đáp
ứng được
u cầu

Kiến thức chun mơn

36

41

19

2

Kỹ năng nghiệp vụ

38

36

20

5


Kỹ năng giao tiếp

35

28

27

9

Trình độ ngoại ngữ

25

25

37

12

Nhận thức về ngành nghề

39

30

23

6


Phẩm chất đạo đức

56

34

9

0.0

Đánh giá chung về chất lượng đào tạo

45

29

26

9

- 20 -



×