Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Vốn xã hội với sự phát triển nguồn nhân lực trẻ thành phố hà nội nghiên cứu trường hợp phường đại kim quận hoàng mai thành phố hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.39 KB, 17 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN
----------------------------------

ĐINH THỊ THU HƢỜNG

VỐN XÃ HỘI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN NGUỒN
NHÂN LỰC TRẺ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Nghiên cứu trường hợp Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai,
Thành phố Hà Nội)

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Xã hội học

Hà Nội - 2014


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN
----------------------------------

ĐINH THỊ THU HƢỜNG

VỐN XÃ HỘI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN NGUỒN
NHÂN LỰC TRẺ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Nghiên cứu trường hợp Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai,
Thành phố Hà Nội)

Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Xã hội học
Mã số: 60 31 30


Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Mai Thị Kim Thanh

Hà Nội - 2014


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là Luận văn do tơi hồn thành, chƣa từng
cơng bố trƣớc đó và tơi xin chịu trách nhiệm hồn tồn về tính trung
thực của Luận văn.


LỜI CẢM ƠN
Để Luận văn “Vốn xã hội với sự phát triển nguồn nhân lực trẻ
thành phố Hà Nội” (Nghiên cứu trường hợp phường Đại Kim, quận Hoàng
Mai, thành phố Hà Nội) có thể hồn thành như ngày hơm nay, tôi xin gửi lời
cảm ơn chân thành và sâu sắc đến:
TS. Mai Thị Kim Thanh là người trực tiếp hướng dẫn tôi thực hiện luận
văn. Cô là người luôn tận tình chỉ bảo, tạo điều kiện giúp tơi giải quyết các
vấn đề nảy sinh và hoàn thành luận văn đúng định hướng ban đầu.
Các thầy cô trong khoa Xã hội học, Trường Đại học Khoa học Xã hội
và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội đã giảng dạy, truyền đạt cho tôi
những kiến thức, kỹ năng quý giá. Nhờ đó mà tơi có thể vận dụng vào thực
hiện luận văn cũng như vào công việc sau này.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đặc biệt của mình đến gia đình, bạn bè
những người ln quan tâm, hỗ trợ và động viên tôi.
Xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 9 tháng 10 năm 2014
Học viên

Đinh Thị Thu Hƣờng



MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 8
1. Lý do chọn đề tài ................................................................................ 104
2. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễnError!

Bookmark

not

defined.
3. Tổng quan vấn đề nghiên cứu ............. Error! Bookmark not defined.
4. Mục đích nghiên cứu, nhiệm vụ nghiên cứuError! Bookmark not
defined.
5. Đối tƣợng, khách thể, phạm vi nghiên cứuError!

Bookmark

not

defined.
6. Câu hỏi nghiên cứu .............................. Error! Bookmark not defined.
7. Giả thuyết nghiên cứu và khung phân tíchError!

Bookmark

not

defined.

8. Phƣơng pháp nghiên cứu .................... Error! Bookmark not defined.
9. Cấu trúc của luận văn.......................... Error! Bookmark not defined.
NỘI DUNG..................................................... Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ CƠ SỞ THỰC TIỄNError! Bookmark
not defined.
1.1. Các khái niệm .................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Vốn xã hội ...................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Nguồn nhân lực ............................. Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Nguồn nhân lực trẻ ........................ Error! Bookmark not defined.
1.1.4. Phát triển nguồn nhân lực ............. Error! Bookmark not defined.
1.2. Các lý thuyết áp dụng ....................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Lý thuyết mạng lưới xã hội ............ Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Lý thuyết lựa chọn hợp lý .............. Error! Bookmark not defined.
1.2.3. Lý thuyết vốn xã hội........................ Error! Bookmark not defined.
1.2.4. Lý thuyết tương tác biểu trưng ....... Error! Bookmark not defined.


1.3. Quan điểm, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển nguồn nhân lực
.................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Yêu cầu phát triển nguồn nhân lực đáp ứng đòi hỏi của sự nghiệp
cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước . Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Chính sách phát triển nguồn nhân lực của Đảng, Nhà nước Error!
Bookmark not defined.


1.3.3. Chiến lược phát triển nhân lực Việt Nam thời kỳ 2011 – 2020
................................................................. Error! Bookmark not defined.
1.4. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu........... Error! Bookmark not defined.
Chương 2: THỰC TRẠNG NGUỒN NHÂN LỰC TRẺ VÀ SỰ
DỤNG VỖN XÃ HỘI VÀO PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC

TRẺ PHƯỜNG ĐẠI KIM ...................... Error! Bookmark not defined.
2.1. Vài nét về nguồn nhân lực ở Việt Nam hiện nayError! Bookmark
not defined.
2.2. Thực trạng lao động, việc làm của nguồn nhân lực trẻ phường Đại Kim
.................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Tình trạng việc làm........................ Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Loại hình cơng việc ....................... Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Mức độ phù hợp chuyên môn ........ Error! Bookmark not defined.
2.2.4. Mức độ hài lòng về nghề nghiệp hiện tại của nguồn nhân lực trẻ
phường Đại Kim ...................................... Error! Bookmark not defined.
2.3. Quá trình sử dụng vốn xã hội vào phát triển nguồn nhân lực trẻ
phƣờng Đại Kim ....................................... Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Mức độ sử dụng các mối quan hệ xã hội vào giải quyết công việc . Error!
Bookmark not defined.
2.3.2. Mức độ cần thiết phải có mối quan hệ trong công việc ................ 76
Chƣơng 3: TÁC ĐỘNG CỦA VỐN XÃ HỘI TỚI SỰ PHÁT TRIỂN
NGUỒN NHÂN LỰC TRẺ PHƢỜNG ĐẠI KIMError! Bookmark not
defined.
3.1. Tác động tích cực của vốn xã hội đối với việc phát triển nguồn
nhân lực trẻ ............................................... Error! Bookmark not defined.
3.2. Tác động tiêu cực của vốn xã hội đối với việc phát triển nguồn
nhân lực trẻ ............................................... Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............... Error! Bookmark not defined.


1. Kết luận .................................................. Error! Bookmark not defined.
2. Khuyến nghị ........................................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 105
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

STT

Từ đầy đủ

Từ viết tắt

1

CNH – HĐH

Cơng nghiệp hóa – Hiện đại hóa

2

GDP

Chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước

3

HDI

Chỉ số phát triển con người

4

NTL


Người trả lời

5

TCTK

Tổng cục Thống kê

6

UNDP

Liên Hợp Quốc

7

WB

Ngân hàng Thế giới


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Dân số nước ta chia theo giới tính từ 2010 – 2013 Error! Bookmark not
defined.
Bảng 2.2. Lực lượng lao động năm 2013 phân theo độ tuổi . Error! Bookmark not
defined.
Bảng 2.3. Tỷ lệ lực lượng lao động phân chia theo trình độ chun ...........................
mơn kỹ thuật năm 2013 ...................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.4. Lý do NTL không làm đúng chuyên môn được đào tạo ......... Error!
Bookmark not defined.

Bảng 2.5. Mức độ sử dụng mối quan hệ xã hội vào giải quyết công việc của NTL
......................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.6. Mức độ cần thiết phải có mối quan hệ trong cơng việc theo ý kiến NTL
......................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.1. Lý do NTL tham gia các lớp học, tập huấn nâng cao chuyên môn,
nghiệp vụ ......................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.2. Lý do NTL không tham gia các lớp học, tập huấn nâng cao chuyên
môn, nghiệp vụ ................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.3. Lý do được cử đi bồi dưỡng nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ của
mỗi cá nhân theo ý kiến NTL.......................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.4. Lý do của việc thăng chức, bổ nhiệm của cá nhân .................. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.5. Người được lãnh đạo ưu ái, quan tâm ........... Error! Bookmark not
defined.


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1. Nghề nghiệp của NTL ................ Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 2.2. Sự phù hợp chuyên môn trong công việc của NTL ............ Error!
Bookmark not defined.
Biểu đồ 2.3. Mức độ hài lịng về cơng việc hiện tại của NTLError! Bookmark not
defined.
Biểu đồ 3.1. Sự hỗ trợ tìm việc đối với NTL .. Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 3.2. Việc tham gia lớp học, tập huấn nâng cao chuyên môn nghiệp vụ
của NTL........................................................... Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 3.3. Mức độ tham gia các lớp tập huấn nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ
......................................................................... Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 3.4. Người được lãnh đạo ưu ái, quan tâm hơn những người khác.... Error!
Bookmark not defined.
Biểu đồ 3.5. Hiệu quả công việc của những người được lãnh đạo ưu ái......... Error!

Bookmark not defined.


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Không phải ngẫu nhiên Đại hội IX của Đảng Cộng Sản Việt Nam
khẳng định “Phát triển mạnh nguồn nhân lực con người Việt Nam với yêu cầu
ngày càng cao” và Thủ tướng Chính Phủ ngày 30 tháng 5 năm 2012 lại ra chỉ
thị triển khai thực hiện quy hoạch, đẩy mạnh đào tạo theo nhu cầu phát triển
nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011-2015. Điều này cho thấy sự thịnh vượng
của mỗi quốc gia không chỉ dựa vào nguồn tài nguyên thiên nhiên, mà phần
lớn còn dựa trên nguồn nhân lực trẻ – nguồn nhân lực có chất lượng cao.
Theo kết quả điều tra dân số đến tháng 12/2010, Việt Nam có gần 87
triệu người. Điều này phản ánh nguồn nhân lực của Việt Nam khá dồi
dào. Nguồn nhân lực Việt Nam được cấu thành chủ yếu là nơng dân, cơng
nhân, trí thức, doanh nhân, dịch vụ và nhân lực của các ngành, nghề. Trong
đó, nguồn nhân lực nơng dân có gần 62 triệu người, chiếm hơn 70% dân số;
nguồn nhân lực công nhân là 9,5 triệu người (gần 10% dân số); nguồn nhân
lực trí thức, tốt nghiệp từ đại học, cao đẳng trở lên là hơn 2,5 triệu người,
chiếm khoảng 2,15% dân số; nguồn nhân lực từ các doanh nghiệp khoảng 2
triệu người, trong đó, khối doanh nghiệp trung ương gần 1 triệu người [67].
Hiện nay, ở Việt Nam đang hình thành 2 loại hình nhân lực là nhân lực
phổ thơng và nhân lực chất lượng cao. Nhân lực phổ thông hiện tại vẫn chiếm
tỷ lệ cao, trong khi nhân lực chất lượng cao lại chiếm tỷ lệ rất thấp. Cái thiếu
của Việt Nam hiện nay không phải là nhân lực phổ thông, mà là nhân lực chất
lượng cao. Theo số liệu thống kê năm 2010, trong số 20,1 triệu lao động đã
qua đào tạo trên tổng số 48,8 triệu lao động đang làm việc, thì chỉ có 8,4 triệu
người có bằng cấp, chứng chỉ do các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước. Số
người từ 15 tuổi trở lên được đào tạo nghề và chuyên môn kỹ thuật rất thấp,
chiếm khoảng 40%. Cơ cấu đào tạo hiện còn bất hợp lý được thể hiện qua



TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.

Nguyễn Quang A (2006), Vốn và vốn xã hội, Tạp chí Tia sáng, Số 14,
ngày 20/7/2006.

2.

Đặng Nguyên Anh (1998), Vai trò của mạng lưới xã hội trong q trình
di cư, Tạp chí Xã hội học, Số 2(62), 1998, tr.16 - 24.

3.

Đặng Nguyên Anh (2004), Phát triển nguồn nhân lực và vấn đề Lao động Việc làm ở nước ta hiện nay, Báo cáo nghiên cứu, Viện xã hội học.

4.

Nguyễn Tuấn Anh (2011), Vốn xã hội và mấy vấn đề đặt ra trong nghiên cứu
vốn xã hội ở Việt Nam hiện nay, Tạp chí Xã hội học, số 3(115), tr.9 - 17.

5.

Nguyễn Ngọc Bích, Vốn xã hội và phát triển, Tia sáng.
/>
6.

Trịnh Hịa Bình (2007), Vốn xã hội – Một động lực để phát triển, Tạp chí
Hoạt động Khoa học, tháng 4 (575), tr. 14-15.


7.

Bộ Giáo dục và Đào tạo (2005), Giáo trình Triết học Mác-Lênin, Nxb
Chính trị Quốc gia.

8.

Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội, Kết quả điều tra việc làm hằng năm.

9.

Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội (2001-2003), Số liệu thống kê Lao
động – Việc làm 1996 - 2000, và 2002, Nxb Thống kê và Nxb Lao động Xã hội, Hà Nội.

10. Trịnh Quang Cảnh (2001), Ý nghĩa của việc đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ
trí thức dân tộc thiểu số ở nước ta hiện nay, Tạp chí Giáo dục lý luận,
tháng 7.
11. Trần Xuân Cầu, Mai Quốc Chánh (2008), Giáo trình kinh tế nguồn nhân
lực, Trường đại học kinh tế quốc dân, Nxb đại học kinh tế quốc dân
12. Mai Quốc Chánh (1999), Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đáp ứng nhu
cầu cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, NXB chính trị Quốc gia.
13. Vũ Hy Chương (2010), Phát triển khoa học và trọng dụng nhân tài của
Thăng Long - Hà Nội, Nxb Hà Nội.


14. Phạm Tất Dong - Chủ biên (2011), Định hướng phát triển đội ngũ tri
thức Việt Nam trong công nghiệp hóa, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
15. Đặng Vũ Chư, Ngô Văn Quế (1996), Phát triển nguồn nhân lực và
phương pháp dùng người trong sản xuất kinh doanh, NXB Lao động.

16. Trần Hữu Dũng (2003), Vốn xã hội và kinh tế, Thời đại, số 8, tr. 82 - 102.
17. Trần Hữu Dũng (2004), “Phát triển bền vững” nhìn từ góc độ xã hội và
văn hố.
18. Trần Hữu Dũng (2006), Vốn xã hội và phát triển kinh tế, Bài viết cho
Hội thảo về Vốn Xã hội và Phát triển do tạp chí Tia Sáng và Thời báo
Kinh tế Sài Gịn tổ chức tại Thành phố Hồ Chí Minh – Tháng 6/2006.
19. Phan Chánh Dưỡng (2006), Lời giải cho bài toán phát huy vốn xã hội,
Tia Sáng.
20. Trần Kiêm Đoàn (2006), Nhìn lại vốn xã hội Việt Nam.
21. Đảng Cộng Sản Việt Nam (2001), Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ IX. Nxb Quốc gia, Hà Nội.
22. Đảng Cộng Sản Việt Nam (2006), Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ X. Nxb Quốc gia, Hà Nội.
23. Nguyễn Vân Điềm, Nguyễn Ngọc Quân (2004), Giáo trình quản trị nhân
lực, Nxb lao động – xã hội, tr. 161.
24. Phạm Minh Hạc (1996), Vấn đề con người trong sự nghiệp CNH, HĐH,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
25. Phạm Minh Hạc (2001), Nghiên cứu con người và nguồn nhân lực đi
vào CNH-HĐH, Nhà xuất bản chính trị Quốc gia, Hà nội. Trang 268 – 271
26. Phạm Minh Hạc (2003), Phát triển con người bền vững là trọng điểm
của chất lượng giáo dục, Tạp Chí nghiên cứu Con người.
27. Phạm Minh Hạc và Nguyễn Khoa Điềm (2003), Về phát triển văn hóa và
xây dựng con người trong thời kỳ cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa, NXB
Chính trị Quốc gia, Hà Nội.


28. Phạm Minh Hạc (2011), Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh vào việc đúc
kết, xây dựng hệ giá trị chung của con người Việt Nam, Tạp chí nghiên
cứu Con người, số 54.
29. Nguyễn Thị Kim Hoa (2000), Người phụ nữ và Gia đình nơng thơn với

việc giáo dục tri thức và định hướng nghề nghiệp cho con, Tạp chí Khoa
học về Phụ nữ, trang 42 - 52, tập 40, số 2.
30. Nguyễn Thị Kim Hoa (2009), Nghiên cứu chất lượng dân số đô thị
Thành Phố Hà Nội, Đề tài cấp Đại học Quốc gia Hà Nội.
31. Nguyễn Vũ Hoàng (2008), Vốn xã hội trong đô thị: Một nghiên cứu nhân
học về hành động tập thể ở một dự án phát triển đơ thị tại Hà Nội, Tạp
chí Dân tộc học, Số 5, tr.11-27.
32. Lê Ngọc Hùng (2011), Lịch sử và lý thuyết xã hội học, Nxb ĐHQGH.
33. Lê Ngọc Hùng (2003), Lý thuyết và phương pháp tiếp cận mạng lưới xã
hội: trường hợp tìm kiếm việc làm của sinh viên, Tạp chí Xã hội học, Số
2(82), tr. 67-75.
34. Lê Ngọc Hùng (2008), Vốn xã hội, vốn con người và mạng lưới xã hội
qua một số nghiên cứu ở Việt Nam. Tạp chí Nghiên cứu Con người, Số
37(3), 45-54.
35. Đặng Cảnh Khanh (2006), Nguồn nhân lực trẻ các dân tộc thiểu số những phân tích xã hội học, NXB Thanh Niên Hà Nội.
36. Nhóm tác giả (2014), Lịng tin và vốn xã hội, Nxb Tri Thức.
37. Nhóm tác giả: Carol Newman, Finn Tarp, Lưu Đức Khải (2012), Báo cáo
“Vốn xã hội và hành vi tiết kiệm: Tác động của việc là thành viên của hiệp hội
đến tiết kiệm chính thức của hộ gia đình nơng thơn Việt Nam”.
38. Nguyễn Vạn Phú (2006), Vốn xã hội ở Việt Nam, Tia Sáng.
/>

39. Đỗ Nguyên Phương - Chủ biên (1994), Về sự phân tầng xã hội ở nước ta
trong giai đoạn hiện nay, Chương trình Khoa học cơng nghệ cấp Nhà
nước KX-07, Đề tài KX-07-05, Hà Nội.
40. Trần Hữu Quang (2006), Tìm hiểu khái niệm vốn xã hội, Tạp chí khoa
học xã hội, Số 7(95), tr.74 - 81.
41. Trần Hữu Quang, Lòng tin trong quản lý, Thời báo Kinh tế Sài Gòn, 2612-2002, trang 36-37.
42. Trần Hữu Quang (2006), Lòng tin trong xã hội và vốn xã hội, Tia sáng.
/>43. Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2012), Bộ luật

Lao động số 10/2012/QH13.
44. Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2008), Luật số
22/2008/QH12 của Quốc hội – Ngày 13 tháng 11 năm 2008.
45. Nguyễn Thanh (2001), Phát triển nguồn nhân lực phục vụ công nghiệp
hóa hiện đại hóa đất nươc, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
46. Nguyễn Quý Thanh (2005), Sự giao thoa giữa vốn xã hội với các giao
dịch kinh tế trong gia đình. So sánh gia đình Việt Nam và gia đình Hàn
Quốc, Tạp chí Xã hội học, Số (02), tr. 108-120.
47. Nguyễn Quý Thanh, Cao Thị Hải Bắc (2012), Quan hệ xã hội và vốn xã
hội: Nghiên cứu so sánh Việt Nam và Hàn Quốc, Tạp chí Xã hội học, Số
3 (119), tr. 35-45.
48. Nguyễn Duy Thắng (2007), Sử dụng vốn xã hội trong chiến lược sinh kế
của nông dân ven đô Hà Nội dưới tác động của đô thị hóa, Tạp chí Xã
hội học, Số 4/2007, tr. 37-48.
49. Hồng Bá Thịnh (2008), Về vốn xã hội và mạng lưới xã hội, Tạp chí Dân
tộc học, Số 5(155).
50. Hồng Bá Thịnh (2009), Vốn xã hội, mạng lưới xã hội và những phí tổn,
Tạp chí Xã hội học, Số 1(105), tr. 42-51.


51. Thomese F., Nguyễn Tuấn Anh (2007), Quan hệ họ hàng với việc dồn
điền đổi thửa và sử dụng ruộng đất dưới góc nhìn vốn xã hội ở một làng
Bắc Trung Bộ, Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới, Số 4(17), tr. 3-16.
52. Lê Minh Tiến (2007), Vốn xã hội và đo lường vốn xã hội, Tạp chí Khoa
học Xã hội, (3), tr. 72-77.
53. Võ Xuân Tiến (2010), Một số vấn đề về đào tạo và phát triển nguồn
nhân lực, Tạp chí Khoa học và Cơng nghệ, Đại Học Đà Nẵng, số 40.
54. Nguyễn Tiệp (2005), Giáo trình nguồn nhân lực, Trường đại học lao
động xã hội, Nxb Lao động – Xã hội, tr. 7.
55. Nguyễn Trung (2006), Bàn về vốn xã hội, Tạp chí Tia sáng, số 14,

20/7/2006.
56. Nguyễn Văn Trung (2006), Xung quanh vấn đề xây dựng nguồn nhân lực
chất lượng cao, Tạp chí Lao động và Xã hội, Số 287, trang 40 - 42.
57. Viện kinh tế thế giới (2003), Phát triển nguồn nhân lực thông qua giáo
dục và đào tạo: Kinh nghiệm Đông Á, Nxb Khoa học Xã hội, tr.16-17.
58. Barry Wellman, “Netwwork analysis: Some basic Principle” trong R. Collins
(Ed), sociology theory, 1983. San Fansisco: Jossey – Bass. P.156 -157.
59. Pierre Bourdieu (1983), Forms of Capital.
60. Bourdieu P and Wacquant

L (1992), An Introduction to Reflexive

Sociology, University of Chicago Press.
61. James Coleman (1994), Foundations of Social Theory, Havard
University Press, tr. 302.
62. Fukuyama Francis (2001), Social capital, civil society and development.
63. Fukuyama Francis (2002), Social capital and development, The Coming
Agenda.
64. David Halpern (2005), Social Capital, Polity Press.
65. Nicholas Henry, Public Administration and Public afairss, tr. 256.


66. George T.Milkovich and John W.Boudreau, Hurman resourses
management, tr. 9.
67. />Sub=200&TinChinh=0&id_TinTuc=1959&TrangThai=BanTin
68. />69. />70.




×