Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

PHÂN LOẠI DẠNG BÀI TẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.88 KB, 7 trang )

PHÂN LOẠI BÀI TÂP
MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM


CNT 45ĐH
GROUP
1
PHÂN LOẠI DẠNG BÀI TẬP
MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
(Tài liệu tham khảo)

I, DẠNG BÀI TẬP CHUYỂN CẤU TRÚC VỀ DẠNG TUẦN TỰ VÀ WHILE:
Bài 1:
Chuyển cấu trúc sau về dạng tuần tự và while:
if A then V else T;
Giải:
Chuyển cấu trúc "if A then V else T" về dạng tuần tự và while :
B := A
while A do
Begin
V;
A :=not A
end;
while not B do
Begin
T;
B:= not B
end;
Bài 2:
Chuyển cấu trúc sau về dạng tuần tự và while:
a) For i:= k to m do A


b) if X then Y
Giải:
a, Chuyển cấu trúc "for i:=k to m do A" về cấu trúc tuần tự và while
PHÂN LOẠI BÀI TÂP
MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM


CNT 45ĐH
GROUP
2
i:=k ;
while i<=m do
Begin
A;
i:=i+1;
end;
b, Chuyển về cấu trúc "if X then Y"
while X do
Begin
Y;
X:= not X
end;
Bài 3:
Chuyển cấu trúc sau vế dạng tuần tự và while:
a) if A then V;
b) Repeat C until X;
Giải:
a, Chuyển cấu trúc "if A then V" về dạng tuần tự và while:
while A do
Begin

V ;
A := not A
end;
b, Chuyển cấu trúc "repeat C until X" :
C;
while not X do C
Bài 4:
Chuyển cấu trúc sau về dạng tuần tự và while:
a, For i:= m k do A ;
b, Repeat C until D ;
PHÂN LOẠI BÀI TÂP
MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM


CNT 45ĐH
GROUP
3
Giải:
a, Chuyển cấu trúc "for i:=m downto k do A" về dạng tuần tự và while
i:=m
while i >=k do
Begin
A;
i:=i-1
end;
b, Chuyển cấu trúc "repeat C until D"
C;
while not D do C
II, DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐẶC TẢ MA TRẬN:
Bài 1:

Cho ma trận vuông X cấp n, n lẻ. Đặc tả hình thức các điều kiện sau:
a) Tổng 2 phần tử ở 2 đầu đường chéo chính bằng 3 lần phần tử cuối cùng của
hàng 1 .
b) Phần tử giữa của hàng cuối bằng phần tử giữa của cột cuối.
Giải:
Đặc tả ma trận vuông cấp n lẻ : X = (x
i j
)n*n
x
i j
= x[ i, j ]
i, j =1..n
n = 2k + 1 k  N
a, Tổng 2 phần tử ở 2 đầu đường chéo chính bằng 3 lần phần tử cuối của hành 1
x[ 1, 1 ] + x[ n, n ] = 3 * x[ 1, n ]
b, Phần tử giữa của hàng cuối bằng phần tử giữa của cột cuối
x[ n, (n+1)/2]=x[ (n+1)/2 , n]
Bài 2:
PHÂN LOẠI BÀI TÂP
MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM


CNT 45ĐH
GROUP
4
Cho ma trận vuông cấp n, n lẻ. Đặc tả hình thức các điều kiện sau:
a, Phần tử ở góc bên trái bằng phần tử ở góc bên phải.
b, Phần tử ở tâm bằng trung bình cộng của 2 phần tử đầu đường chéo phụ
Giải:
Đặc tả ma trận vuông cấp n lẻ :

X = (x
i j
)n*n
x
i j
= x[ i, j ]
i, j =1..n
n = 2k + 1 k  N
a, Phần tử góc trên bên trái bằng phần tử ở góc dới bên phải
x[ 1, 1 ] = x[n, n]
b, Phần tử ở trung tâm bằng trung bình cộng của 2 phần tử đờng chéo phụ
x[ (n+1)/2, (n+1)/2 ] = (x[1, n] + x[n, 1])/2
III, DẠNG BÀI TẬP BẮT LỖI TRONG ĐOẠN CHƯƠNG TRÌNH:
Bài 1: Cho đoạn chương trình sau:
Uses crt;
Var u,v,t : real;
Function f: real;
Begin
u:= u/2;
f:= x+5*v-1;
End;
Begin
Write ('u=') ; readln(u);
Write ('v=') ; readln(v); t:=f;
Writeln (u:6:2 ,'/2 + 5*', v:6:2,'-1=',t:6:2);
Readln
End.
- Chương trình cho kết quả đúng hay sai? vì sao? Cho 1 ví dụ cụ thể.
Giải:
PHÂN LOẠI BÀI TÂP

MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM


CNT 45ĐH
GROUP
5
- Chương trình cho kết quả sai vì u là biến toàn cục, nó đợc sử dụng cả trong và ngoài
CTC và lệnh u:=u/2 trong hàm f đã làm thay đổi giá trị được nhập vào của u, lúc in ra
kết quả sai vì u bị giảm nửa giá trị.
- Ví dụ khi nhập u=4 v=3 thì kết quả in ra là 2/2 + 5*3 - 1 = 16
Bài 2: Cho đoạn chương trình sau:
Var u,v,t : real;
Funtion f : real;
Var x : real;
Begin
x:= u/2;
f:= x+5*v-1;
End;
Begin
Write ('u=') ; readln(u);
Write ('v=') ; readln(v); t:=f;
Writeln (u:6:2 ,'/2 + 5*', v:6:2,'-1=',t:6:2);
End.
- Chương trình cho kết quả đúng hay sai?
- Nếu thay x bằng u thì kết quả sẽ như thế nào?
Giải:
- Chương trình cho kết quả đúng.
- Nếu thay x bằng u thì kết quả sẽ sai vì khi gọi hàm f, u sẽ bị biến đổi giảm đi nửa giá
trị.
Bài 3: Cho đoạn chương trình sau:

Uses crt;
Var u,v,t : real;
Function f: real;
Begin
u:= u/2;
f:= x+5*v-1;
End;

×