Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề cương ôn TA lop 6(cuc hot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.04 KB, 10 trang )

An binh Junior High School Name:
Class:6A

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ I .
LỚP 6 NĂM HỌC 2010-2011
A/LÝ THUYẾT :
I/ Từ vựng:
Ơn từ vựng theo các chủ đề từ bài 1 đến bài 8
II/Ngữ pháp:
1. Đơng từ “ to be”
2. Hỏi-đáp về tuổi
3. Hỏi-đáp : sức khỏe
4. Cách dùng đại từ nhân xưng,
5. Số đếm từ 1 đến 100
6. Số thứ tự
7. Cách dùng số đếm , số thứ tự
8. Thì hiện tại đơn
9. Mạo từ : a ,an ,the
10. Hỏi-đáp tên đồ vật
11. Hỏi –đáp số lượng
12. Sở hữu cách của danh từ
13. Hỏi-đáp về thời gian
14. Hỏi đáp về nơi chốn
A. GRAMMAR (NGỮ PHÁP):
I. Thì hiện tại đơn:
1. Động từ "tobe":
Ở hiện tại có 3 dạng: am; is; are
Chủ ngữ Dạng của "tobe" Viết tắt
I Am I'm
She Is She's
He Is He's


It Is It's
Số ít (Mai) Is Mai's
We Are We're
You Are You're
They Are They're
Số nhiều (Mai and Hoa) Are Mai and Hoa are
a) Thể khẳng đònh:
Ex: - She is a student. She is beautiful.
N adj
b) Thể phủ đònh: (thêm "not" sau "tobe")
Trang 1/10
S + Be (am; is; are) + adj / n.
S + am not / is not / are not + adj / n.
An binh Junior High School Name:
Class:6A
Ex: - She is not a student. She is not beautiful.
c) Thể nghi vấn: (đưa Am / Is / Are ra trước chủ ngữ và viết dấu "?" cuối câu)
Note: Với loại câu hỏi này: Nếu trả lời khẳng đònh: - Yes, + S + am / is / are.
Nếu trả lời phủ đònh: - No, + S + am not / isn't / aren't.
Ex: Is she a student? Is she beautiful?
(Yes, she is. / No, she isn't.)
2. Động từ thường:
Cách dùng: Diễn tả thói quen hoặc hành động thường diễn ra ở hiện tại.
Chủ ngữ I; we; you; they và số nhiều She; he; it và số ít
Thể
khẳng
đònh
S + V + O
Ex: They go to school in the morning.
Đối với động từ to have:

- I have a new hat.
S + V (s / es) + O
Ex: He goes to school in the moring.
Note: Nếu các động từ có tận cùng là
s; sh; x; ch; o thì + es.
- She has a new hat.
Thể
phủ
đònh
S + don't + V + O.
Ex: They don't go to school in the
morning.
- I don't have a new hat.
S + doesn't + V (bỏ s / es) + O.
Ex: - He doesn't go to school in the
morning.
- Mai doesn't read a book.
- She doesn't have a new hat.
Thể
nghi
vấn
Do + S + V + O?
(Yes, + S + do. / No, + S + don't.)
Ex: - Do they go to school in the
morning?
- Do you have a new hat?
(Yes, they do. / No, they don't.)
Does + S + V (bỏ s / es) + O?
(Yes, + S + does. / No, + S + doesn't.)
Ex: - Does he go to sschool in the

morning.
- Does Mai read a book?
- Does she have a new hat?
(Yes, she does. / No, she doesn't.)
Thể phủ định:ta thêm not sau do/does
Nghi vấn:ta đảo do/does ra trước chủ ngữ(s)
3. Động từ hình thái: Can / Must
a) Can: có thể (diễn tả khả năng ở hiện tại)
- Can dùng cho tất cả các loại chủ ngữ.
Trang 2/10
Am
Is + S + adj / n ?
Are
An binh Junior High School Name:
Class:6A
- Ở thể phủ đònh là can't (không thể).
* Thể khẳng đònh: S + can + v (infinitive). → I can ride a bike.
* Thể phủ đònh: S + can't + v (infinitive). → I can't ride a bike.
* Thể nghi vấn: can + s + v (infinitive)? → Can you ride a bike?
- Trả lời khẳng đònh: Yes, + s + can. (Yes, I can.)
- Trả lời phủ đònh: No, + s + can't. (No, I can't.)
b) Must: phải (bắt buộc)
- Must dùng cho tất cả các dạng chủ ngữ.
- Ở thể phủ đònh là mustn't. (không thể, ý cấm đoán)
* Thể khẳng đònh: S + must + v (infinitive). / We must finish our homework.
* Thể phủ đònh: S + mustn't + v (infinitive). / We mustn't in play football on the streets.
* Thể nghi vấn: Must + s + v (infinitive)? / Must we do this exercise?
II. Thì hiện tại tiếp diễn:
Cách dùng: Diễn tả hành động hoặc sự việc đang diễn ra trong lúc nói, thường đi với từ now (bây
giờ) / at this time / at present / at the moment.

* Thể khẳng đònh: S + am / is / are + V-ing + O.
→ He is watching TV.
* Thể phủ đònh: S + am not / isn't / aren't + V-ing + O.
Thêm not sau be → He isn't watching TV.
* Thể nghi vấn: Am / Is / Are + S + V-ing + O?
đ → Is he watching TV?
- Trả lời khẳng đònh: Yes, + S + am / is / are. (Yes, he is.)
- Trả lời phủ đònh: No, + S + am not / isn't / aren't. (No, he isn't)
III. GIỚI TỪ:
1. Chỉ thời gian:
- In: vào / đi với các buổi trong ngày. (in the morning, in the afternoon, in the evening)
Riêng noon (buổi trưa) và night (ban đêm) thì đi với at.
- On: vào / đi với các thứ trong tuần (on Monday, on Tuesday...)
- At: vào lúc / đi với giờ (at seven o'clock, at half past three...)
2. Chỉ nơi chốn:
- In: trong, ở (in the room, in the mountains...)
- On: trên (on the table, on the street...)
- At: tại (at home, at school...)
- Behind: phía sau
- In front of: phía trước (của)
Trang 3/10
An binh Junior High School Name:
Class:6A
- Next to: bên cạnh
- Near: gần
- Opposite: đối diện
- Between: ở giữa (hai người, hai vật)
3. Các giới từ khác:
- To: đến (chỉ hướng chuyển động)
- After: sau, sau khi

- By: bằng (chỉ phương tiện)
- About: về
IV. Câu hỏi có từ hỏi (Wh-questions)
1. Who: chỉ người
- Who is this (that)? → - It's + tên gnười đó.
- Who are they? → - They are + tên của họ.
2. What: cái gì, gì...
a) Hỏi để biết tên của đồ vật:
- What is this (that)? → - It's + a / an + tên gọi một đồ vật (con vật).
- What are these (those)? → - They are + N (số nhiều).
b) Hỏi về tên:
- What's your name? → - My name's ...
- What's his name? → - His name's ...
- What her name? → - Her name's ...
c) Hỏi về giờ:
- What's the time? = What time is it?
. It's + giờ + o'clock. → It's six o'clock.
. It's + giờ + phút. → It's seven fifteen.
. It's + phút + to / past + giờ. (to: giờ kém; past: giờ hơn)
d) Hỏi về hành động:
- What + do / does + s + v (infinitive)...?
Ex: What do you do in the morning? - I do my homework.
3. How:
a) Hỏi về sức khoẻ:
Ex: - How are you? - I'm fine, thanks. And you?
b) Hỏi về tuổi:
- How old + am / is / are + S?- S +am / is / are + số tuổi.
Trang 4/10
An binh Junior High School Name:
Class:6A

c) Hỏi về số lượng:
-
How many + N (số nhiều) + are there + nơi chốn?
There is / there are + số lượng.
d) Hỏi để biết cách đánh vần:
- How do you spell it?
e) Hỏi về phương tiện đi lại:
- How + do / does + S + go / travel + nơi đến?
S + go (goes) / travel (travels) + by + phương tiện đi lại.
(Riêng: go on foot = walk (đi bộ))
4. Where: ở đâu
a) Hỏi về vò trí:
- Where + is / are + S?
S + is / are + nơi chốn.
b) Hỏi về nơi cư trú:
- Where + do / does + s + live?
S + live / lives + in + nơi chốn.
5. When: khi nào
- When + do / does + s + v (infinitive)...?
S + V (s / es) + thời gian.
Ex: - When do you go to school? - We go to school in the morning.
6. Which: cái nào
- Which grade + am / is / are + s + in?
S + am / is / are + in + khối lớp.
- Which class + am / is / are + s + in?
S + am / is / are + in + tên.
- Where is + sở hữu + class?
S + am / is / are + on + the + số thứ tự + floor.
B. Bài Tập ơn tập học kỳ 1 L6
I/ Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hồn thành câu :

1/ How old..............you , Lan ? ( am / is / are ).
2/ There are.................chairs in the room. ( one / a/ two ) .
3/ This is my mother and ..............name is Lien . ( her / my / his ) .
Trang 5/10

×