Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE THI KIEM TRA HKY I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.71 KB, 2 trang )

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Mơn : Tin học lớp 8
Thời gian: 45 phút Năm học: 2010 – 2011
Điểm Lời phê của giáo viên
ĐỀ 2
Hãy tô tròn đáp án câu trả lời đúng trong phiếu trả lời - mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo thân chương trình là:
A. Uses .. Clrscr; B. Begin .. End. C. Program .. Begin; D. Program .. End.
Câu 2: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var tb: real; B. Type 4hs: integer; C. Const x: real; D. Var R = 30;
Câu 3: Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu xâu kí tự ?
A. Interger B. Char C. Real D. String
Câu 4: Lệnh tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Enter là:
A. Delay B. Stop C. Readln D. Writeln
Câu 5: Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ sau đây?
A. Chương trình dịch B. Ngôn ngữ lập trình
C. Ngôn ngữ máy D. Tất cả các ngôn ngữ nói trên.
Câu 6 : Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo thư viện là:
A. Uses B. Begin C. Program D. End
Câu 7: Để chạy chương trình trong môi trường Pascal cần nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + F5 B. Alt + F5 C. Ctrl + F9 D. Alt + F9
Câu 8: Phần dư trong phép chia của hai số ngun 107 mod 3 bằng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: Biểu thức toán học về phép so sánh x ≥ (2x + 1)
2

được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal là
A. x ≥ (2x +1)*(2x +1) B. x >= (2*x +1)(2*x +1)
C. x >= (2x +1)*(2x+1)D. x >= (2*x +1)*(2*x +1)
Trường THCS Lý Tự Trọng
Họ và tên:………………………………


Lớp 8A……
Câu 10: Cách khai báo biến nào sau đây là đúng
A. Var a:read; B. Var a_b:real; C. Var a b:real; D. Var a,b, c:real;
Câu 11: Kiểu dữ liệu Integer có giới hạn là:
A. các số nguyên từ – 2
15
đến 2
15
- 1 B. các số nguyên từ – 2
10
đến 2
10
- 1
C. các số nguyên từ 0 đến 255 D. các số nguyên từ - 2
15
đến 2
15
+ 1
Câu 12: Phần ngun trong phép chia của hai số ngun 14 và 5 là :
A. 14 div 5 = 1 B. 14 mod 5 = 3 C. 14 div 5 = 2 D. 14 mod 5 = 4
Câu 13: Để thực hiện phép tính tích của hai số ngun a và b ta thực hiện như sau :
A. Tich=a*b; B. Tich:=a*b; C. Tich: a*b; D. Tich(a*b);
Câu 14 : Các cách đặt tên sau, cách nào đúng:
A. BAITHI B. BAI THI C. BÀITHI D. BÀI THI
Câu 15 : Máy tính xử lý thơng tin dạng :
A. Dãy bit B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Kí hiệu
Câu 16 : Trong Pascal, để sử dụng câu lệnh Clrscr (làm sạch kết quả trên màn hình), ta phải khai báo :
A. Uses crt ; B. Uses ctr ; C. Uses clrscr ; D. khơng cần khai báo.
Câu 17 : Trong Pascal, các dấu phép tốn được sử dụng là :
A. + - B. * / C. = <> D. Câu A,B,C đúng

Câu 18 : Trong các phép so sánh sau, phép so sánh đúng là :
A. |A| ≤ 0 B. 2x – 3 > 6 C. -5x < 0 D. |A| ≥ 0
Câu 19 : Lệnh xuất dữ liệu cho biến a được viết là :
A. Read(a) ; B. Readln(a) ; C. Writeln(a) ; D. Clrscr(a) ;
Câu 20 : Viết biểu thức tốn học
2
1 5 4
(7 )
6 3 2
x
x y
y
+
+ − +
+
sang dạng biểu diễn trong Pascal là:
A. 7
*
x+y
*
7
*
x+y – 1/6 + (5
*
x +4)/(3
*
y +2); B. (7
*
x+y)
*

(7
*
x+y) – 1/6 + (5
*
x +4)/3
*
y +2;
C. (7
*
x+y)
*
(7
*
x+y) – 1/6 + (5
*
x +4)/(3
*
y +2); D. (7
*
x+y
*
7
*
x+y) – 1/6 + (5
*
x +4)/(3
*
y +2);



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×