Tải bản đầy đủ (.pdf) (162 trang)

Đào tạo cán bộ quản lý tại xí nghiệp thương mại mặt đất nội bài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 162 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
---------------------------------

NGUYỄN THỊ ĐIỆP

ĐÀO TẠO CÁN BỘ QUẢN LÝ TẠI XÍ NGHIỆP
THƢƠNG MẠI MẶT ĐẤT NỘI BÀI

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH

Hà Nội - 2015



ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
--------------------------------NGUYỄN THỊ ĐIỆP

ĐÀO TẠO CÁN BỘ QUẢN LÝ TẠI XÍ NGHIỆP
THƢƠNG MẠI MẶT ĐẤT NỘI BÀI
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60 34 01 02

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS HOÀNG VĂN HẢI

XÁC NHẬN CỦA



XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN

CHẤM LUẬN VĂN

Hà Nội – 2015


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan:
Luận văn này là công trình nghiên cứu của riêng cá nhân tơi, đƣợc thực hiện
dƣới sự hƣớng dẫn của PGS.TS Hoàng Văn Hải.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tơi xin chịu về nội dung nghiên cứu của mình.


LỜI CẢM ƠN
Trƣớc tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc tới thầy giáo PGS.TS
Hoàng Văn Hải đã tận tình hƣớng dẫn và truyền đạt những kinh nghiệm quý báu
cho em trong suốt quá trình nghiên cứu và làm luận văn tốt nghiệp.
Em xin cảm ơn Khoa Sau đại học- Trƣờng đại học Kinh tế- Đại học Quốc
gia Hà Nội đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho em hoàn chỉnh bài luận văn
này.
Em xin gửi lời cảm ơn ban lãnh đạo, CBCNV đang công tác tại Niags đã
giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình thu thập số liệu để em hoàn thành
luận văn.
Cuối cùng, em xin cảm ơn gia đình, bạn bè, những ngƣời đã quan tâm giúp

đỡ và động viên, khuyến khích em trong suốt thời gian qua để em hoàn thành tốt
luận văn.
Xin trân tro ̣ng cảm ơn!


MụC LụC

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................... i
DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................. ii
DANH MỤC HÌNH .............................................................................................. v
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ....................................................................................... vi
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ
LUẬN VỀ ĐÀO TẠO CBQL TẠI DN. ............................................................. 5
1.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu ................................................................ 5
1.2 Cơ sở lý luận về đào tạo CBQL .................................................................. 6
1.2.1 Khái niệm, mục tiêu, vai trò của đào tạo ...................................................... 7
1.2.2 Nội dung công tác đào tạo CBQL trong DN............................................... 13
1.3 Các yếu tố ảnh hƣởng đến đào tạo CBQL trong DN ............................. 33
1.3.1 Các yếu tố chủ quan .................................................................................... 33
1.3.2 Các yếu tố khách quan ................................................................................ 35
1.4 Kết luận chƣơng .......................................................................................... 36
CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............... 38
2.1 Thiết kế nghiên cứu ...................................................................................... 38
+ Đối tƣợng nghiên cứu: Công tác đào tạo CBQL tại Niags.......................... 39
2.2 Các nguồn dữ liệu và các phƣơng pháp thu thập dữ liệu ........................ 43
2.2.1 Các nguồn dữ liệu ....................................................................................... 43
2.2.2 Phƣơng pháp thu thập các nguồn dữ liệu .................................................... 43
2.3 Các phƣơng pháp nghiên cứu đƣợc sử dụng ............................................ 45
2.3.1 Phƣơng pháp quan sát thực tế ..................................................................... 45

2.3.2 Phƣơng pháp phân tích và xử lý số liệu ...................................................... 45
2.4 Kết luận chƣơng ........................................................................................... 47


CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG ĐÀO TẠO CBQL TẠI NIAGS ...... 48
3.1 Giới thiệu chung về Niags ............................................................................ 48
3.1.1 Lịch sử thành lập và phát triển .................................................................... 48
3.1.2 Định hƣớng phát triển của NIAGS ............................................................. 49
3.1.3 Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của Niags ......................................... 51
3.1.4 Đặc điểm các nguồn lực của DN ................................................................ 54
3.1.5 Kết quả kinh doanh của DN những năm gần đây ....................................... 64
3.2 Thực trạng của công tác đào tạo CBQL tại Niags .................................... 66
3.2.1 Thực trạng xác định nhu cầu đào tạo .......................................................... 67
3.2.2 Thực trạng xác định mục tiêu, đối tƣợng đào tạo ....................................... 71
3.2.3 Thực trạng xây dựng chƣơng trình đào tạo ................................................. 72
3.2.4 Thực trạng lựa chọn phƣơng pháp đào tạo ................................................. 76
3.2.5 Thực trạng nguồn lực cho công tác đào tạo ................................................ 81
3.2.6 Thực trạng công tác tổ chức đào tạo ........................................................... 87
3.2.7 Thực trạng về đánh giá hiệu quả công tác đào tạo CBQL tại Niags........... 92
3.3 Thực trạng về các yếu tố ảnh hƣởng đến đào tạo CBQL tại Niags......... 97
3.4 Kết luận, đánh giá chung về công tác đào tạo CBQL tại Niags............. 100
3.4.1 Thành tựu .................................................................................................. 100
3.4.2 Hạn chế...................................................................................................... 103
3.4.3 Nguyên nhân của những hạn chế .............................................................. 107
3.5 Kết luận chƣơng ......................................................................................... 109
CHƢƠNG 4: CÁC GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM HOÀN THIỆN ĐÀO
TẠO CBQL TẠI XÍ NGHIỆP THƢƠNG MẠI MẶT ĐẤT NỘI BÀI ....... 110
4.1 Định hƣớng, chiến lƣợc về phát triển đội ngũ CBQL và chiến lƣợc về
công tác đào tạo CBQL của Niags .................................................................. 110
4.2 Hệ thống các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác đào tạo CBQL tại

Niags .................................................................................................................. 112


4.3 Kết luận chƣơng ......................................................................................... 122
KẾT LUẬN ....................................................................................................... 124
TÀI khơng tốt
































9. Dn thiếu chính sách khuyến khích CBQL
học tập.
10. Khác (nêu rõ):……………………….

Xin trân trọng cảm ơn sự hợp các của các anh chị!


Phụ lục 3.1: Số lượng và cơ cấu lao động theo trình độ đào tạo chun mơn CBQL.
Tính chất

2012
Chức danh

2013

2014

Số lƣợng

Tỷ trọng

Số lƣợng


Tỷ trọng

Số lƣợng

Tỷ trọng

(ngƣời)

(%)

(ngƣời)

(%)

(ngƣời)

(%)

6

2.5%

6

2.5%

7

2.5%


3

1.4%

3

1.4%

4

1.4%

Cán bộ Đội

2

0.7%

2

0.7%

2

0.7%

Cán bộ ca, kíp

1


0.4%

1

0.4%

1

0.4%

Tổng

110

47.0%

114

47.0%

131

25.4%

22

9.3%

23


9.3%

26

9.3%

Cán bộ Đội

38

16.1%

39

16.1%

45

16.1%

Cán bộ ca, kíp

50

21.5%

52

21.5%


60

21.5%

Cao đẳng,

Tổng

72

30.8%

75

30.8%

86

3.6%

trung cấp

Cán bộ Đội

8

3.6%

9


3.6%

10

3.6%

cơng việc

Tổng
Giám đốc/phó giám
Trên đại học đốc, trƣởng/phó phịng

Giám đốc/phó giám
Đại học

đốc, trƣởng/phó phịng

140


Tính chất
cơng việc

Phổ thơng
trung học

Tổng cộng

2012
Chức danh


2013

2014

Số lƣợng

Tỷ trọng

Số lƣợng

Tỷ trọng

Số lƣợng

Tỷ trọng

(ngƣời)

(%)

(ngƣời)

(%)

(ngƣời)

(%)

Cán bộ ca, kíp


64

27.2%

66

27.2%

76

27.2%

Tổng

46

19.7%

48

19.7%

55

19.7%

Cán bộ Đội

3


1.1%

3

1.1%

3

1.1%

Cán bộ ca, kíp

44

18.6%

45

18.6%

52

18.6%

CBQL Niags

234

100.0%


243

100.0%

279

100.0%

Nguồn: Báo cáo nhân lực Niags 2012- 2014.


Phụ lục 3.2 : Chất lượng CBQL Niags năm 2012- 2014
hất lƣợng CBQL theo chức danh năm 2012
Chức danh

Tổng

Trên ĐH

ĐH

CĐ & TC

PTTH

Số

Tỷ lệ


Số

Tỷ lệ

Số ngƣời Tỷ lệ đạt

ngƣời

đạt

ngƣời

đạt tin

đạt yêu

yêu cầu

đat u

Toeic

đat u

học

cầu

chun


cầu

(%)

càu tin

(%)

chun

mơn

học

Toeic
Giám

đốc/phó

giám

đốc,

mơn

25

3

22


0

0

15

60%

25

100%

25

100%

Cán bộ Đội

50

2

38

8

3

10


20%

50

100%

1

22%

Cán bộ ca, kíp

159

1

50

64

44

109

69%

111

70%


159

0%

Tồn CBQL Niags

234

6

110

72

46

134

57%

187

80%

185

5%

trƣởng/phó phịng


Chất lƣợng CBQL theo chức danh năm 2013


Chức danh

Tổng

Trên ĐH

ĐH

CĐ & TC

PTTH

Số

Tỷ lệ

Số

Tỷ lệ

Số ngƣời Tỷ lệ đạt

ngƣời

đạt


ngƣời

đạt tin

đạt u

u cầu

đat u

Toeic

đat u

học

cầu

chun

cầu

(%)

cầu tin

(%)

chun


mơn

học

Toeic
Giám

đốc/phó

giám

đốc,

26

3

23

0

Cán bộ Đội

52

2

39

9


Cán bộ ca, kíp

164

1

52

Tồn CBQL Niags

243

6

114

mơn

16

61%

26

100%

26.1

100%


3

12

23%

52

100%

41

78%

66

45

112

68%

150

91%

164

100%


75

48

140

58%

228

94%

231.42

95%

trƣởng/phó phịng

Chất lƣợng CBQL theo chức danh năm 2014
Chức danh

Tổng

Trên ĐH

ĐH

CĐ & TC


PTTH

Số

Tỷ lệ

Số

Tỷ lệ

Số ngƣời Tỷ lệ đạt

ngƣời

đạt

ngƣời

đạt tin

đạt yêu

yêu cầu


đat u

Toeic

đat u


học

cầu

chun

cầu

(%)

cầu tin

(%)

chun

mơn

học

Toeic

mơn

Giám đốc/phó
giám đốc,

30


4

26

0

0

17

57%

30

100%

30

100%

Cán bộ Đội

60

2

45

10


3

12

20%

60

100%

47

78%

Cán bộ ca, kíp

189

1

60

76

52

112

59%


180

95%

189

100%

Tồn CBQL Niags

279

7

131

86

55

141

51%

270

97%

266


95%

trƣởng/phó phịng

Nguồn: Báo cáo nhân lực Niags 2012- 2014.


Phụ lục 3.3: Biểu mẫu nhu cầu đào tạo (năm)
CHI NHÁNH TCT HKVN -CTCP
NIAGS
ĐƠN VỊ:
NHU CẦU ĐÀO TẠO NĂM ……

Stt

I

II

III

Nội

Đối

Tổng

Tổng

dung


tƣợng

số HV

số lớp

Số giờ/1 lớp
LT

TH

Dự kiến thời gian đào tạo

Giáo viên
DN

Đối
tác

1

2

3

4

5


6

7

8

Đào tạo nhân viên mới

Đào tạo chuyển loại

Đào tạo chuyên môn nghiệp vụ (bao gồm cả đào tạo cơ bản, nâng cao, nhắc lại, định kỳ)

9

Ghi
10

11

12

chú


IV

V

Đào tạo phát triển kỹ năng cá nhân & quan hệ khách hàng


Đào tạo cán bộ
Đào tạo

1.

cán bộ
nguồn
Đào tạo
bổ sung

2

tiêu
chuẩn
chức
danh
Đào tạo

3

nâng
cao

VI

Đào tạo theo các dự án, chƣơng trình của TCT


VII


Hội thảo chuyên môn

VIII Đào tạo theo yêu cầu IOSA (TTĐT thực hiện)

IX

Đào tạo phát triển đội ngũ giáo viên (TTĐT thực hiện)

X

Cử học mời giảng

Hà Nội, ngày …. tháng … năm

PHÊ DUYỆT CỦA GIÁM ĐỐC

TRƢỞNG PHÒNG


Phụ lục 3.4: Nhu cầu đào tạo (tháng/đột xuất)
CHI NHÁNH TỔNG CƠNG TY HÀNG KHƠNG VIỆT NAM - CTCP
XÍ NGHIỆP THƢƠNG MẠI MẶT ĐẤT NỘI BÀI
ĐƠN VỊ:
NHU CẦU ĐÀO TẠO THÁNG/ĐỘT XUẤT
Hình thức
Nội dung

Stt

Đối


Tổng số

(cơ bản, nhắc

tƣợng

ngƣời

lại, chuyển

Số giờ

Thời

Địa

Giáo

Ghi

gian

điểm

viên

chú

loại ….)

I

Đào tạo theo kế hoạch đã đƣợc
phê duyệt

1
II

Đào tạo phát sinh, thay đổi so với
kế hoạch đã đƣợc phê duyệt
Hà Nội, ngày …… tháng …. năm ……..
Lƣu ý: Các kế hoạch phát sinh đề nghị ghi rõ lý do vào cột ghi chú

THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ


Phụ lục 3.5: Nội dung, chi phí đào tạo CBQL giai đoạn 2012- 2014
Nội dung

Kế hoạch

Thực hiện

Tỷ lệ %

Kế

2012

2012


thực hiện

hoạch

2012

2013

Thực

Tỷ lệ %

hiện 2013 thực hiện
2013

Kế
hoạch

Thực

Tỷ lệ %

hiện 2014 thực hiện

2014

2014 so
với KH
2014


Chi phí ĐT

1.499

1.499

100.0%

1.512

1.512

100.0%

1.534

1.534

100.0%

308.3

316.6

102.7%

309.4

324.9


105.0%

316.6

383.3

121.1%

Tổng doanh thu phục vụ
các hãng (ko gồm DT
phục vụ VNA)




×