Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

dia 9-tiet 43

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.48 KB, 3 trang )

Tuần : 26 Ngày soạn : 09 / 03 / 07
Tiết : 43 Ngày dạy : 12 / 03 / 07
Kiểm tra 1 tiết
I.Mục tiêu cần đạt :
Giúp học sinh :
-Tự đánh giá lại kiến thức của mình trong chương trình đã học. Vùng Đông Nam Bộ và
vùng Đồng Bằng sông Cửu Long .
-Đề ra phù hợp với 3 đối tượng HS .
-Rèn kó năng làm bài và phát huy tính tự lập của HS,rèn kó năng tư duy, tổng hợp, so
sánh.
II.Đồ dùng dạy học :
-Đề bài đánh máy vi tính .
III.Tiến trình bài dạy
1.Ổn đònh :
-Kiểm tra sự chuẩn bò bài của HS .
-Kiểm tra só số HS
2.Kiểm tra :
ĐỀ BÀI
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm )
Câu 1 (1,5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1) Ý nào thể hiện những khó khăn loán trong phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ ?
A.Thiếu lao động có tay nghề .
B. Thiếu tài nguyên khoáng sản trên đất liền.
C. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu .
D. Chậm đổi mới công nghệ, môi trường đang bò ô nhiễm .
E. Cả hai ý C và D .
2)Ý nào không thuộc về sản xuất lương thực, thực phẩm của Đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Diện tích và sản lượng lúa lớn nhất cả nước .
B. Năng suất lúa cao nhất cả nước .
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất trong các vùng của cả nước .
D. Chiếm 60% sản lượng thủy sản của cả nước .


3)Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là :
A. Khí hậu nắng nóng quanh năm .
B. Diận tích đất mặn, đất phèn lớn .
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc .
D. Khoáng sản không nhiều .
Câu 2 (1,5 điểm )
Nối ô bên phải đúng với ô bên trái
Môi trường Cây trồng thích hợp Nối
1.Nước ngọt a. Dừa, cá
2.Nước lợ b. Đước, Sú, Vẹt
3.Nước mặn c. Lúa, cây ăn quả
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1 ( 4 điểm )
Trình bày tình hình sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long. Kể tên các tỉnh có
sản lượng thủy sản cao . Giải thích vì sao nơi đay phát triển mạnh nghề nuôi trồng đánh
bắt thủy sản ?
Câu 2 ( 3 điểm )
Dựa vào bảng số liệu dưới đây :
CƠ CẤU KINH TẾ NĂM 2002 (%)
Nông-lâm-ngư nghiệp Công nghiệp – Xây dựng Dòch vụ
Đông Nam Bộ 6,2 59,3 34,5
Cả nước 23,0 38,5 38,5
a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, cả nước .
b) Từ biểu đồ đã vẽ, kết hợp số liệu nêu nhận xét về tỉ trọng công nghiệp-xây dựng của
Đông Nam Bộ, từ đó rút ra kết luận về sự phát triển công nghiệo ở Đông Nam Bộ .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm )
Câu 1 (1,5 điểm ):Mỗi ý đúng 0,5đ
1-E ; 2-B ; 3-B
Câu 2 (1,5 điểm ):Mỗi ý đúng 0,5đ

1-c ; 2-a ; 3-b
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1 ( 4 điểm )
a) Trình bày (1,5đ)
-Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng cao về sản lượng thủy sản: trên 50% sản lượng
thủy sản của cả nước . Ngoài ra còn nuôi trồng thủy sản : Tôm , cá xuất khẩu .
-Các tỉnh có sản lượng thủy sản cao : Kiên Giang, Cà Mau, An Giang .
b)Giải thích (2,5đ)
-Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều thuận lợi về tự nhiên :
+Khí hậu nắng nóng quanh năm .
+Nhiều diện tích nước mặn, nước lợ để nuôi trồng và đánh bắt thủy sản .
+Nguồn thủy sản phong phú, có nhiều ngư trường rộng .
+Chú trọng đầu tư giống, vốn, cơ sở vật chất, kó thuật cao .
+Thò trường mở rộng trong và ngoài nước .
Câu 2 ( 3 điểm )
a)Vẽ biểu đồ (1,5đ)
Yêu cầu :
THÍCHCHÚ
+Vẽ biểu đồ hình cột, chia tỉ lệ chính xác, hình vẽ đẹp .
+Ghi đủ : Tên biểu đồ, số liệu, có chú giải .
b)Nhận xét (1,5đ)
-Đông nam Bộ có tỉ trọng công nghiệp – xây dựng cao nhất trong cả cơ cấu kinh tế và cao
hơ nhiều so với tỉ trọng công nghiệp –xây dựng của cả nước : chiếm 59,3%
-Đông nam Bộ có công gnhiệp phát triển mạnh nhất cả nước .
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC
IV.Phần đánh giá :
-GV nhận xét giờ làm bài .
V. Hoạt động nối tiếp :
-Về nghiên cứu trước bài 38-SGK tr 135.
-Vẽ phóng to sơ đồ SGK .

-Sưu tầm tranh ảnh về ô nhiễm môi trường ở nước ta .
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
nướcCả
Bộ Nam
Đông
nghiệp ngưlâm, Nông,
vụ Dòch
dựng Xây- nghiệp Công
%3,59
%23
%5,38
%2,6
%5,34
%
0
%5,38

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×