Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề kiểm tra HKI - Địa lí 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.54 KB, 2 trang )

phòng gd & ĐT nam sách
trờng thcs nguyễn trãi
đề kiểm tra chất lợng học kỳ I
Năm học 2009-2010. môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài:45phút
Câu 1: (3 điểm)
a. Trình bày đặc điểm chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất (Hớng quay, thời gian
quay hết một vòng, quỹ đạo chuyển động, đặc điểm trục Trái Đất khi quay)
a. Vì sao khắp mọi nơi trên Trái Đất có hiện tợng ngày và đêm kế tiếp nhau?
Câu 2: (3 điểm)
Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Đặc điểm của từng lớp?
Câu 3: (4 điểm)
Cho hình sau:
Nớc biển
a. Cho biết độ cao tơng đối và độ cao tuyệt đối của hai núi trên.
b. Trong hai núi trên, núi nào là núi già, núi nào là núi trẻ? Giải thích.
1458m
2315m
2315
m
2109
m
1243
m
1458
m
Núi A
Núi B
đáp án, biểu điểm:
Câu 1:
a. Trình bày chuyển động quanh MT của TĐ( 2điểm) Mỗi ý đúng 0,5đ


- Hớng quay: từ tây sang đông
- Thời gian quay hết một vòng: 365ngày và 6h
- Quỹ đạo chuyển động hình elip
- Trục Trái Đất khi quay giữ nguyên hớng nghiêng và độ nghiêng
b. Hiện tợng ngày đêm kế tiếp nhau: (1,0 điểm)
- Trái Đất có dạng hình cầu.
- Trái Đất chuyển động quay quanh trục theo chiều từ Tây sang Đông
Câu 2: (3 điểm) Mỗi ý kể đúng đợc 0,25đ
Lớp Độ dày Trạng thái Nhiệt độ
Lớp vỏ Từ 5 đến 70 km Rắn chắc
Càng xuống sâu nhiệt
độ càng cao, tối đa là
1000
0
C
Lớp trung
gian
Gần 3000 km
Từ dẻo quánh
đến lỏng
Khoảng 1500
0
C đến
4700
0
C
Lớp lõi Trên 3000 km
Lỏng ở ngoài,
rắn ở trong
Cao nhất khoảng 5000

0
C
Câu 3: (3 điểm)
a. Độ cao: Mỗi ý kể đúng đợc 0,25đ
Núi Độ cao tơng đối Độ cao tuyệt đối
A
2109 m 2315 m
B
1243 m 1458 m
b. Núi già, trẻ: (2 điểm)
- Núi A là núi trẻ, núi B là núi già. 0,5đ
- Giải thích (1,5đ) Dựa vào hình thái bên ngoài đỉnh,. Sờn., thung
lũng. Mỗi ý đúng 0,25đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×