Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

review ngoại y6 y hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.65 KB, 13 trang )

GÃY XƯƠNG CHẬU
1. Phần câu hỏi đúng sai có thân chung.
Câu 1. Cơ chế chấn thương gãy xương chậu theo kiểu trước sau
A. Tổn thương nặng cả cung trước và cung sau
B. Luôn là tổn thương mất vững.
C. Gãy kiểu Volliemier là 1 trường hợp gãy theo cơ chế trước sau
D. Là loại gãy hoàn toàn cung sau( loại C theo A.O). -> loại B
Câu 2. Cơ chế gãy xương chậu
A. Gãy kiểu Malgaigen thường điều trị bằng kéo tạ qua xương đùi liên tục trong 3 tuần. -> 6 tuần
B. Cơ chế gãy ép bên là gãy vững, thường điều trị bảo tồn
C. Cơ chế gãy ép dọc do chi dưới tiếp đất trong tư thế gấp, thường gãy không vững.
D. Gãy kiểu Malgainge là gãy ngồi mu, chậu mu và cánh chậu cùng bên, là loại gãy hoàn tồn cung
sau. -> gãy khơng hồn tồn cung sau
Câu 3. Phân loại gãy xương chậu theo A.O
A. Loại C là gãy hoàn toàn cung sau 2 bên. (C3)
B. Loại B là gãy khơng hồn tồn cung sau, xoay quanh trục ngang.
C. Di lệch mở kiểu “ open- book” là một tổn thương gãy không vững, loại C. -> B
D. Gãy ngang xương cùng là tổn thương gãy vững, loại A.
Câu 4. Kiểm soát cầm máu trong gãy xương chậu:
A. Ở ngoại viện, dùng 2 toan vải buộc xương chậu, nhanh chóng chuyển đến bệnh viện gần nhất.
B. Tại viện huyện, sử dụng đai nén ép khung chậu, xử trí tổn thương nếu có và chuyển tuyến( nếu có
tổn thương nặng).
C. Tuyến chuyên khoa: thường xử dụng khung CĐN ép vào 4 điểm gai chậu.
D. Thắt động mạch chậu trong nếu sau hồi sức huyết áp khơng kiểm sốt được.
Câu 5. Điều trị gãy xương chậu
A. Cần nhét gạc cả khoang trước và khoang sau phúc mạc.
B. Nếu tổn thương theo cơ chế ép dọc, có thể kéo liên tục theo khung Braun nếu CCĐ phẫu thuật.
C. Nên nhét gạc trước rồi cố định xương để cầm máu tạm thời.
D. Cơ chế ép dọc ln khơng có chỉ định điều trị bảo tồn.
Câu 6. Gãy ổ cối
A. Luôn là chấn thương năng lượng cao.


B. Gãy ổ cối thuộc gãy xương chậu.
C. Thường phối hợp với trật khớp háng trung tâm.
D. Thường tổn thương do cơ chế háng gấp 90o, truyền lực từ gối gây gãy thành sau ổ cối.
2. Phần câu hỏi MCQ (lựa chọn 1 ý đúng – đúng nhất):
Câu 1. Xử trí theo hiệp hội chấn thương ATLS có thể cứu được bao nhiêu % bệnh nhân đa chấn
thương?
A. 10 %
B. 20%
C. 30%
D. 40%
Câu 2. Nhận định sai về gãy xương chậu:
A. Gãy xương chậu đại đa số điều trị bảo tồn.
B. Dây chằng nhóm sau thường có số lượng ít hơn nhóm dây chằng trước nhưng chắc và khỏe hơn.
C. Cơ chế ép bên gọi là cơ chế kiểu “ close- book”.
D. Cơ chế trước sau gọi là cơ chế kiểu” open – book”.
Câu 3. Dấu hiệu tụ máu điển hình vùng bẹn bìu bệnh nhân gãy xương chậu là dấu hiệu?
A. Polyeme.

Đ
S
Đ
S
S
Đ
Đ
S
S
Đ
S
Đ

Đ
S
S
Đ
Đ
Đ
S
S
Đ
S
Đ
C

B

D


B. Malgaige.
C. Donald Trunkey.
D. Destot.
Câu 4. Chụp XQ đầy đủ để đánh giá thương tổn trong gãy xương chậu cần mấy tư thế?
A. 5 (thẳng, chếch ¾ nghiêng chậu, chếch ¾ nghiêng bịt, outlet, inlet)
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 5. Về thương tổn phối hợp trong gãy xương chậu, chọn sai
A. Thăm trực tràng, âm đạo là bắt buộc trong gãy xương chậu.
B. Mất máu trong gãy xương chậu thường do tổn thương động mạch lân cận.
C. Biến chứng tiết niệu là hay gặp nhất.

D. Đứt niệu đạo sau sẽ có dấu hiệu chảy máu miêng sáo đầu tiên.
Câu 6. Bệnh nhân có gãy xương chậu, kèm đái máu tồn bãi số lượng nhiều, cần tầm soát chấn
thương?
A. Bàng quang.
B. Niệu đạo.
C. Tiền liệt tuyến.
D. Thận
Câu 7. Bệnh nhân nghi ngờ chấn thương bụng, có dấu hiệu mất máu rõ trên lâm sàng, cần làm
ngay?
A. Chụp CLVT.
B. Nội soi thăm dò và xử trí.
C. Siêu âm Dooppler mạch.
D. Truyền khối hồng cầu.
Câu 8. Tổn thương thần kinh hay gặp trong gãy xương chậu
A. Rễ L5/ S1.
B. Rễ L4/L5.
C. TK ngồi.
D. TK đùi.
Câu 9. Tổn thương thần kinh hay gặp trong gãy ổ cối
A. TK chày.
B. Rễ L4/L5.
C. Rễ L5/S1.
D. Tk mác chung
Câu 10. Di lệch diện khớp trên bao nhiêu là chỉ định phẫu thuật trong gãy ổ cối
A. 5 mm
B. 2 mm
C. 2 cm
D. 1 cm
Câu 11. Điều trị gãy ổ cối tại tuyến chuyên khoa, chọn sai
A. Nắn cấp cứu cho tất cả trường hợp trật khớp hàng kèm theo.

B. Sau nắn trật khớp háng không hiệu quả, cần bó bột/ bất động ván cứng, giữ chi ở tưu thế cơ năng
chờ mổ thì sau.
C. Có thể xun kim kéo liên tục qua lồi củ chày nếu di lệch diện khớp nhưng ổ cối và quan hệ chỏm
- ố cối còn nguyên vẹn.
D. Gãy thành sau nhỏ, háng vững thường xuyên kim kéo liên tục trong 6 tuần.
Câu 12. Biến chứng sớm của gãy ổ cối, chọn sai
A. Tắc mạch do mỡ tủy xương.

A

B

D

B

A

D

B

B

C
->


B. Dụng cụ KHX làm tổn thương ổ khớp.
C. Nhiễm trùng tiết niệu.

D. Hoại tử chỏm.
Câu 13. Điều trị gãy xương ổ cối, chọn ý sai
A. Bệnh nhân có tổn thương tạng bụng kèm theo thì khơng thể bột, cần nằm bất động ván cứng, kéo
liên tục.
B. Sau nắn, nếu liệt TK tọa cần bất động ngay bằng bột, giữ chi tư thế cơ năng.
C. Trong 12h, nếu nắn trật khớp hàng trung tâm không vào, mổ cấp cứu.
D. Mảnh kẹt khớp, gãy lún sụn khớp, di lệch mất vững là các chỉ định PT trong gãy ổ cối.

Review ngoại 2019 đợt 2 Y6
Siêu dài. Học nát sách cũng chưa chắc điểm cao, học thêm slide
chấn thương thầy Minh và tài liệu phát tay thận thầy Thành. Phổ 68. Nhiều case dài không nhớ nổi. Trúng test phần chấn thương và
tim mạch(test bộ môn).
Phần nhi trúng test kha khá, không có câu mới thì phải.
Phần ung thư trúng test, 1 số câu khoai quá bổ sung sau. thận vs
tiêu hóa khá khó.
Đúng sai thân chung
Chẩn đốn phân biệt áp xe não trên CLVT( Đ/S)
1.
U tế bào hình sao dạng nang.
2.
U sọ hầu.
3.
Nang dịch dưới nhện.
4.
U phổi di căn não.
Chọc dò ổ bụng bệnh nhân hội chứng chảy máu trong( Đ/S):
1.
Dương tính giả chiếm tỷ lệ cao do tụ máu sau phúc mạc, tổn
thương thành bụng.
2.

Dương tính khi dịch rửa > 100.000 hồng cầu/ ml.
3.
Dương tính khi dịch rửa > 5000 bạch cầu/ ml.
4.
Chống chỉ định ở phụ nữ có thai.
Giai đoạn TNM ung thư thận( Đ/S)
1.
T4 khi ung thư di căn TM chủ dưới cơ hoành.
2.
T2 khi chưa xấm lấn cân Georta
3.
M1 khi di căn thượng thận đối bên.

D
B


4.
Chống chỉ định phẫu thuật cắt thực quản trong ung thư TQ( Đ/S):
1.
Lao tiến triển.
2.
Suy hô hấp nặng.
3.
4.
Xơ gan Child C.
U não( Đ/S)
1.
U tế bào hình sao giai đoạn III – IV là ác tính.
2.

U tb hình sao hay gặp ở tuổi trung niên, thường lành tính.
3.
U màng não 95% là lành tính, chẩn đốn dễ nhờ dấu hiếu đi
màng cứng trên CLVT.
4.
U màng não là u phát triển từ màng mềm, thuộc u trong trục.
Rị hậu mơn( Đ/S)
1.
Áp xe gian cơ thắt gây chảy mủ qua lỗ trong hậu mơn.
2.
Chẩn đốn giai đoạn đầu (giai đoạn cấp) áp xe cạnh hậu mơn
khơng khó qua việc tìm lỗ trong.
3.
Rị hậu mơn bao giờ cũng có lỗ ngun phát.
4.
Áp xe càng nằm xa rìa hậu mơn thì đường rị càng ở vị trí cao.
U não hố sau( Đ/S)
1. Thường diễn biến nhanh, nguy hiểm.
2. Đại đa số gặp ở trẻ em.
3.
Ung thư thận( Đ/S)
1.
Đứng hàng đầu trong ung thư hệ tiết niệu.
2.
Tỉ lệ nam mắc bệnh gấp đôi nữ giới.
3.
Là loại ung thư dễ di căn .
4.
Béo phì là 1 yếu tố nguy cơ.
Di căn ung thư thận( Đ/S)

1.
Xâm lấn TM thận bên phải hay gặp hơn bên trái.
2.
Di căn phổi là hay gặp nhất.
3.
Di căn thận trái và phải là ngang bằng nhau.
4.
Di căn tuyến thượng thận cùng bên là di căn xa.


Ưu điểm phẫu thuật Akiyama trong điều trị ung thư thực quản( Đ/S):
1.
Rị miệng nối ở cổ ít nguy hiểm hơn ở nơi khác.
2.
Có thể dùng cho mọi đoạn TQ chứa khối u.
3.
Tạo hình thực quản sau xương ức sẽ giảm chèn ép tái phát.
4.
Ít có biến chứng hơ hấp trong và sau phẫu thuật.
Điều trị áp xe não( Đ/S)
1.
Điều trị nội khoa bằng kháng sinh có thể ngừng khi khơng cịn
dấu hiệu lâm sàng, tồn trạng ổn.
2.
Thời gian điều trị KS trong áp xe não tối thiểu 4 tuần.
3.
Ưu tiên điều trị theo kháng sinh đồ.
4.
Ưu tiên mổ bóc bao áp xe với bệnh nhân có triệu chứng tăng
áp lực nội sọ, dấu hiệu thần kinh khu trú.

Ung thư BQ
Người hút thuốc có tỷ lệ K BQ cao gấp đơi người bình thường( Đ/S)
4 lần
Phần lớn chẩn đốn ung thư bàng quang ở giai đoạn tại chỗ( Đ/S)
Ung thư tế bào vảy có tiên lượng xấu dù ở giai đoạn T1.
Tại Việt Nam, chỉ sinh thiết được làm GPB khi tiến hành mổ NS.
Chẩn đoán co thắt tâm vị( Đ/S):
1.
Ống soi thực quản qua tâm vị dễ dàng.
2.
Hình ảnh nội soi thực quản giãn to, ứ đọng dịch viêm, mất
bóng.
3.
Hình ảnh trung thất giãn rộng??? (trong Xquang có thể có)
Điều trị gãy xương hở( Đ/S):
1. Nên giảm đau sớm cho bệnh nhân rồi bất động vững.
2. Rửa vết thương bằng xà phòng, Betadin ngay tại nơi sơ cứu
rồi nhanh chóng chuyển lên chuyên khoa.
3. Garo hơi áp lực 250mmHg…


4.
U nguyên bào thần kinh đệm( Đ/S)
1.
Thường kèm phù não, tăng tín hiệu lẫn lộn kèm hiệu ứng khối
trên MRI.
2.
Thường phẫu thuật điều trị cắt triệt để nhưng dễ tái phát.
3.
25% là u nguyên phát.

4.
Thường là u ở giai đoạn 3-4, gặp ở người trẻ tuổi.
Vài câu về K BQ: Hóa trị liệu có tác dụng tốt ở giai đoạn T3( Đ/S),
sử dụng hóa chất sau mổ 6th…, nên sử dụng BCG khơng đáp ứng thì
chuyển hóa chất( Đ/S).
Soi trực tràng ống cứng có vai trị quan trọng hơn ống mềm( Đ/S).
Chỉ định nội soi đại trực tràng trong trĩ là bắt buộc nếu bệnh nhân ỉa
máu đỏ tươi( Đ/S).
Chỉ làm CLVT ổ bụng nếu bệnh nhân vỡ gan có huyết động ổn định(
Đ/S).
Chỉ định chọc rửa ổ bụng ở bệnh nhân đa chấn thương( Đ/S):
1.
Kèm CTSN làm mất các dấu hiệu lâm sàng.
2.
Shock chưa rõ nguyên nhân.
3.
Bệnh nhân say rượu( ?????)
4.
Chấn thương cột sống cổ.
U phì đại TLT( Đ/S).
1.
Kích thước TLT là yếu tố quan trọng để chỉ định mổ mở hay
mổ NS.
2.
NKTN, sỏi BQ là chỉ định điều trị ngoại khoa.
3.
Thuốc ức chế 5 alpha- reductase có thể làm giảm kích thước
TLT.
4.
Tác dụng phụ của thuốc kháng adreneger là chóng mặt, hạ

HA.


Chấn thương:
Vị trí hay gặp nhất gãy xương hở? cẳng chân/ cẳng tay/..
Gãy hở do cơ chế gián tiếp thường gặp ở? Trẻ em.
Di chứng khớp giả là quá bao nhiêu lần thời gian liền xương? 1,5/ 2/
3/ 4.
Dấu hiệu Destot vỡ xương chậu, CĐ của cố định ngoài.
Hỏi nhiều về các kiểu gãy, cơ chế trước sau, ép bên gãy xương chậu.
Phẫu tích dây chằng nào là qtrong nhất cần hồi phục? C2/ A1/ C2/
A4 khơng nhớ rõ.
Dính gân trong khâu nối gân ở vết thương bàn tay ở vùng nào dễ dẫn
đến mất chức năng bàn tay nhất? Vùng I/ II/ III/ IV.
Phẫu thuật Longo: cắt trên đường lược 3cm/ dưới đường lược 3cm/
trên 1cm/ dưới 1cm.
5.
CCD của tiêm xơ Anusclerol( trĩ): Trĩ tắc mạch.
6.
U tế bào Schwann thường gặp u dây TK? 9/6/8/12. (8 và 5)
7.
Chỉ định mổ bóc bao trong áp xe não, chọn sai? Áp xe tái phát
cùng 1 vị trí/ áp xe có dị vật/ thất bại điều trị nội khoa/ áp xe sau
mổ u não.
8.
Khơng nên mổ tràn dịch màng tinh hồn ở trẻ dưới 1 tuổi,
chọn sai?
A. Ống phúc tinh mạc có thể tự đóng trước 1 tuổi.
B. Thừng tinh cịn bé, phẫu tích dễ tổn thương.
C. Nhiều trường hợp tinh hồn cịn có thể xuống bìu khi nằm

trong ổ bụng.
D. Thành phần cơ, mạc vây quanh thành phần bìu, ống bẹn chưa
phát triển đầy đủ dễ tổn thương.
9.
Vùng đặc trưng cho từng u não?
A. Vùng vỏ.
B. Vùng phù.
C. Vùng trung tâm.
D. Vùng cuộn não xung quanh.


10.
Tổn thương đặc hiệu cho u não vùng thể chai?
A. Bán manh.
B. Lẫn lộn trái phải.
C. Mất phối hợp động tác.
D. Rối loạn cảm giác bản thể.
11.
Phương pháp Milligan – Morgan khó áp dụng với:
A. Trĩ đơn độc.
B. Trĩ vịng.
C. Bệnh nhân hẹp trực tràng.
D. Búi trĩ ở vị trí 12h.
12.
Triệu chứng gặp với tỷ lệ gần như 100% ở bn co thắt tâm vị?
13.
Chọn sai, hình ảnh chụp XQ baryt bệnh nhân co thắt tâm vị?
thực quản giãn to, ứ đọng như mỏ chim/ hình bít tất/ hẹp khơng
đều/ hình rễ củ cải.
14.

Cắt u PĐ qua nội soi niệu đạo kèm sinh thiết khó chẩn đốn
chính xác ung thư TLT vì?
A. Kim sinh thiết chỉ dừng lại ở vỏ TLT nên khó lấy được phần
ung thư.p
B. Ung thư TLT phát triển ở rìa xung quanh nên khó lấy hết.
C. Sinh thiết được ít mảnh, khó sinh thiết vùng trước nơi
máy NS khó đưa đến.
D. Khơng sinh thiết được vùng trung tâm.
15.
Tia xạ có vai trị tương đối tốt với u não, chọn sai?
A. U màng não.
B. U sọ hầu.
C. U tuyến yên.
D. U nguyên bào thần kinh đệm.
16.
Chọn sai về phương pháp Ferguson:
A. Phẫu thuật cắt búi trí từng búi.
B. Khâu kín lại diện cắt búi trĩ.
C. Là phương pháp phẫu thuật dưới đường lược.
D. Tư thế bệnh nhân nằm ngửa. (nằm sấp)
17.
Chỉ định mổ NS niệu đạo ngược dòng trong K BQ?

18.
Phương pháp phẫu thuật Orringer mổ ung thư TQ:
A. Cắt TQ qua 3 đường mổ.
B. Là 1 phẫu tích mù chỉ áp dụng cho u 1/3 dưới.
C. Thực hiện đường mổ ngực và cổ trái.
D. Chống chỉ định cho bệnh nhân có bệnh lý hơ hấp mạn tính.

19.
Cơ chế bệnh sinh hay gặp của áp xe não?
A. Di căn từ nơi khác tới.
B. Xâm nhập qua vết rách màng cứng.
C. Xâm nhập từ nhu mô não liền kề.
D. Xâm nhập từ ổ nhiễm khuẩn liền kề.
20.
U hố sau nào dưới đây thường là ác tính, trừ?
A. U góc cầu tiểu
B. U thân não.
C. U thùy nhộng.
21.
Đái máu trong u bàng quang là do?
A. Vỡ các mạch máu xung quanh BQ.
B. Vỡ mạch máu bề mặt khối u.
C. Tổn thương niêm mạc niệu đạo do tế bào u trôi xuống.
D. Vỡ mạch máu niêm mạc BQ.
22.
Tạo hình BQ kiểu Studer sau mổ cắt BQ toàn phần? Chữ U/
Chữ W/ chữ J/ Chữ S.
23.
Làm hậu môn nhân tạo đại tràng Sigma trẻ bị dị tật hậu môn
trực tràng cao rất nguy hiểm vì? Chứa nhiều phân/ hạ ống trực
tràng quá ngắn dễ tụt/ Miệng nối không được nuôi dưỡng tốt, dễ
bục…. đại loại vậy.
24.
CLS hay làm để xác định tổn thương cơ thắt trong do áp xe
HM?
A. Siêu âm trực tràng – hậu môn.
B. MRI.

C. CLVT.
D. Nội soi hậu môn – trực tràng.
25.
Chẩn đoán phân biệt u não rất dễ nhầm với?
A. Nhồi máu não.


B. Áp xe não.
C. Máu tụ dưới màng cứng.
D. Dị dạng động- tĩnh mạch não.
26.
Cắt BQ đơn thuần trong điều trị ung thư BQ giai đoạn
T2NoMo thường để lại vỏ TLT để, chọn sai?
A. Tránh tổn thương bó mạch, TK TLT.
B. Tránh liệt dương sau mổ.
C. Tránh tổn thương cơ thắt ngoài NĐ.
D. Tránh tổn thương cơ thắt trong NĐ.
27.
XN giá trị nhất chẩn đốn rị hậu mơn giai đoạn mạn tính?
MRI/ CLVT/..
28.
Tổn thương vùng nền sọ do u não hay gây tổn thương dây
nào, trừ?
I/II/III/ IV. (1,2,3,6)
29.
Thời điểm chụp XQ đầu dốc trẻ nghi ngờ dị tật hậu môn trực
tràng? 18-24h sau sinh
30.
Cơ chế gây hội chứng nội soi sau mổ u PĐ bằng TURP? Bệnh
nhân u BQ phối hợp/ hấp thu nước trong mổ/ tổn thương TM lân

cận/ Hạ Na+ máu trước mổ.
31.
Hạn chế của điều trị u nông BQ bằng Laser? Tổn thương thần
kinh vùng/ Không xét nghiệm tổ chức GPB sau mổ/ Nguy cơ
tổn thương mô lành xung quanh/ Giá thành đắt.
32.
Phương pháp tạo hình niệu quản, chuyển dòng nước tiểu sinh
lý nhất: Bricker, Camey I, Camey II,..
33.
Ngun tắc điều trị rị hậu mơn, chọn sai:
A. Khơng được rạch q ½ chu vi ống HM.
B. Ln phải giải quyết lỗ trong HM.
C. Tránh tổn thương cơ thắt trong hậu môn.
D. Sau phẫu thuật tránh nhịn ỉa gây ứ đọng phân làm tổn thương
sẹo mổ, cơ thắt 2 bên, có thể dẫn đến đại tiện khơng tự chủ về
sau.
34.
Thang điểm IPSS gồm mấy trchung tắc nghẽn/ kích thích? 34/ 4-3/5-2.


35.
Loại u não nào sau đây tiên lượng xấu, diễn biến nhanh, trừ?
A. U vùng hố sau.
B. U chèn ép não thất.
C. U trong não thất.
D. U trên lều.
36.
Nguyên nhân khiến phẫu thuật viên không nên mổ nang thừng
sinh sau 2 tuổi?
A. TB sinh tinh bắt đầu thoái triển.

B. Sau 2 tuổi bó mạch thừng tinh và các thành phần trong
ống bẹn đã ổn định, mổ tương đối khó khăn.
C. Cơ thành bụng trẻ đã phát triển đầy đủ.
D. Sau 2 tuổi nang thừng tinh to, chèn ép gây biến chứng nguy
hiểm.
37.
Khơng đặt ra chẩn đốn U wilms( u tế bào bào thai thận) khi
trẻ trên:5/7/12/3 tuổi.
38.
U não ở đâu chiếm tỉ lệ cao nhất? thùy trán/ thái dương/
đỉnh/ tiểu não.
39.
Chẩn đoán phân biệt quan trọng nhất trên CLVT của ung thư
thận: U mạch cơ mỡ
A. U tế bào acid.
B. U mạch cơ mỡ nghèo mỡ.
C.
D. U mạch cơ mỡ trung gian.
40.
Chỉ định hóa chất sau mổ cắt BQ tồn phần? T2 NoMo/ T3t4/ TS cắt BQ bán phần trước đó/ thể GPB là G3.
41.
Triệu chứng lâm sàng u bán cầu đại não?
A. Hay gặp động kinh toàn thể.
B. Đau đầu lan tỏa, nhiều vi trí, đau tăng lên về nửa đêm gần
sáng, giảm khi nôn.
C. U vùng trán thường diễn biến châm, kèm dấu hiệu thay
đổi tính cách – tâm thần.
D. Ln có hội chứng tăng áp lực nội sọ.



Case: BN nam, 74 tuổi, TBMMN 5 năm nay, liệt ½ người T, vào
viện vì bí tiểu. Thăm Trực tràng TLT 112g, siêu âm + MRI: hình
ảnh u phì đại TLT. IPSS = 12 điểm. Chỉ định tiếp theo?
A. Điều trị nội khoa
B. Mổ cắt u PĐ qua nội soi.
C. Mổ mở bóc u PĐ.
D. Dẫn lưu BQ trên xương mu.
Bệnh nhân nữ, 56 tuổi, vào viện vì nuốt nghẹn. Nội soi sinh thiết
phát hiện khối u sùi vùng cổ vào lịng thực quản, bề mặt khơng
đều, lt hoại tử trung tâm u, làm sinh thiết gửi GPB chẩn đoán K
thực quản T1. Hướng điều trị thích hợp cho bệnh nhân:
A. Phẫu thuật triệt căn.
B. Hóa xạ triệt căn.
C. Xạ trước mổ rồi phẫu thuật.
D. Điều trị giảm nhẹ.
Bn nữ, 63 tuổi, vào viện vì đái máu tồn bãi… Tiền sử suy tim
NYHA III, đã PT cắt BQ bán phần do K BQ 2 năm trước. Chẩn
đoán T3N1M0. Điều trị?
A. Cắt BQ tồn bộ kèm tạo hình BQ kiểu Camey II.
B. Dẫn lưu NQ ra da.
C. Điều trị hóa chất.
D.
Bn nam, 47 tuổi, vào viện chẩn đoán ung thư thực quản 1/3 trên
T2NoMo, độ biệt hóa trung bình, thể trạng suy kiệt. Hướng điều trị
thích hợp, ngoại trừ?
A. Phẫu thuật triệt căn.
B. Hóa xạ đồng thời
C. Stent thực quản.



D. Mở thông hỗng tràng.
Bn nam, 56 tuổi, vào viện vì bí tiểu. Các ngun nhân cần chẩn
đốn ngay tránh bỏ sót:
A. Sỏi kẹt NĐ.
B. U phì đại TLT.
C. Áp xe TLT.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×