Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Bộ 4 mã đề+ĐA Ktra kìI-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (790.04 KB, 15 trang )

KIM TRA MễN VT Lí-11CB Đề thi S 123
H v tờn HS
S TT..Lp 11A
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A
Cõu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A

Câu 1 : Hai điện tích q
1
= 5.10
-16
(C), q
2
= - 5.10
-16
(C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh
bằng 8 (cm) trong không khí. Cờng độ điện trờng tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:
A. E = 1,2178.10
-3
(V/m). B. E = 0,6089.10
-3
(V/m).
C. E = 0,7031.10
-3
(V/m). D. E = 0,3515.10
-3
(V/m).
Câu 2 :
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 đợc mắc với điện trở 4,8 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện là :


A.
E = 12,00V B. E = 14500V
C.
E = 11,75V
D.
E = 12,25V
Câu 3 : Cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10
-9
(C), tại một điểm trong chân không cách điện tích
một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m).
Câu 4 : Suất điện động của nguồn điện đặc trng cho khả năng
A. Thực hiện công của nguồn điện. B. Dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. Tác dụng lực của nguồn điện. D. Tích điện cho hai cực của nó.
Câu 5 :
Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lợt hai bóng đèn có điện trở R
1
= 2, và R
2
= 8, khi đó công
suất tiêu thụ của hai bóng đèn là nh nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A.
r = 3. B. r = 2.
C.
r = 6. D. r = 4.
Câu 6 : Mắc hai điện thế R giống nhau
vào cùng một hiệu điện thế U.
I
1
. I

2
là cờng độ dòng điện
qua các mạch. Sự liên hệ nào
sau đây là đúng ?
A. I
2
= I
1
. B. I
2
= 16I
1
C. I
2
= 2I
1
D. I
2
= 4I
1

Câu 7 : Ngời ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cùng. Khi giá trị
của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5V. Giảm giá trị của biến trở đến
khi cờng độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V. Suất điện
động và điện trở trong của nguồn điện là :
A.
E = 4,5V; r = 2,5. B. E = 9V; r = 4,5.
C.
E = 4,5V; r = 4,5. D. E = 4,5V; r = 0,25.
Câu 8 :

Công thức tính điện trở tơng đơng của ba điện trở R
1
, R
2
và R
3
ghép song song là :
A. R = R
1
+ R
2
+ R
3
. B. R =
133221
321
RRRRRR
RRR
++

C. R =
321
111
RRR
++
D. R =
321
321
RRR
RRR

++
Câu 9 :
Hai điện tích điểm q
1
= +3 (C) và q
2
= -3 (C),đặt trong dầu ( = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm).
Lực tơng tác giữa hai điện tích đó là:
A. Lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). B. Lực hút với độ lớn F = 45 (N).
C. Lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. Lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Câu 10 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Nhiệt lợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cờng độ dòng điện và với thời gian
dòng điện chạy qua vật.
B. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trờng làm di chuyển các điện tích tự do
trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cờng độ dòng điện và thời gian
dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cờng
độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và đợc
xác định bằng nhiệt lợng toả ra ở vật dẫn đó trong một đơn vị thời gian.
Câu 11 :
Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (F), C
2
= 30 (F) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của
nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
A. Q
1
= 1,8.10

-3
(C) và Q
2
= 1,2.10
-3
(C) B. Q
1
= 3.10
-3
(C) và Q
2
= 3.10
-3
(C).
C. Q
1
= 7,2.10
-4
(C) và Q
2
= 7,2.10
-4
(C) D. Q
1
= 1,2.10
-3
(C) và Q
2
= 1,8.10
-3

(C)
1
I
2
R
R
U
I
1
U
R
R
Câu 12 : Một bếp điện gồm hai điện trở R
1
> R
2
, đợc dùng ở mạch điện có hiệu điện thế U không đổi. Nớc trong
một ấm sẽ sôi nhanh nhất khi sử dụng :
A. Chỉ điện trở R
1
. B. Cả hai điện trở ghép song song.
C. Cả hai điện trở ghép nối tiếp. D. Chỉ điện trở R
2
.
Câu 13 :
Công của lực điện trờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A
= 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là
A.
q = 5.10
-4

(C). B. q = 2.10
-4
(C).
C. q = 5.10
-4
(C). D. q = 2.10
-4
(C).
Câu 14 : Đồ thị mô tả định luật Ôm là
A. B. C.
D.
Câu 15 : Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và đợc nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích
q = 5.10
-10
(C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10
-9
(J). Coi điện trờng bên
trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trờng đều và có các đờng sức điện vuông góc với các tấm. C-
ờng độ điện trờng bên trong tấm kim loại đó là:
A. E = 400 (V/m). B. E = 40 (V/m). C. E = 200 (V/m). D. E = 2 (V/m).
Câu 16 :
Đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100 mắc nối tiếp với điện trở R
2
= 300. Điện trở toàn mạch là :
A.
R = 500 . B. R = 300 .
C.
R = 200 . D. R = 400 .

Câu 17 :
Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu nh không
sáng lên vì:
A.
Cờng độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Cờng độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D.
Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
Câu 18 :
Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên bốn lần thì phải :
A. Tăng hiệu điện thế 2 lần. B. Tăng hiệu điện thế 4 lần.
C. Giảm hiệu điện thế 4 lần. D. Giảm hiệu điện thế 2 lần.
Câu 19 : Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch đợc điều chỉnh tăng hai lần thì
trong cùng một khoảng thời gian, điện năng tiêu thụ của mạch :
A. Giảm 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Không đổi.
Câu 20 : Có hai điện tích q
1
= + 2.10
-6
(C), q
2
= - 2.10
-6
(C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau
một khoảng 6 (cm). Một điện tích q
3
= + 2.10
-6
(C), đặt trên đơng trung trực của AB, cách AB một

khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q
1
và q
2
tác dụng lên điện tích q
3
là:
A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N). C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N).
Câu 21 : Một đoạn mạch có điện trở không đổi. Khi hiệu điện thế hai đầu mạch tăng hai lần thì trong cùng một
khoảng thời gian, điện năng tiêu thụ của mạch :
A. Tăng 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.
Câu 22 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện
A. dơng là vật thiếu êlectron. B. dơng là vật đã nhận thêm các ion dơng.
C. âm là vật đã nhận thêm êlectron. D. âm là vật thừa êlectron.
Câu 23 :
Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2, mạch ngoài có điện trở R. Để công
suất tiêu thụ mạch ngoài là 4W thì điện trở R có giá trị:
A.
R = 2.
B.
R = 6.
C.
R = 3.
D.
R = 1.
Câu 24 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
B. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phơng cờng độ dòng điện chạy qua vật.

C. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
D. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
Câu 25 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lợng, năng lợng đó
A. tồn tại dới dạng cơ năng. B. là năng lợng của điện trờng trong tụ điện.
C. tồn tại dới dạng nhiệt năng. D. tồn tại dới dạng hoá năng.
2
U
I
O
O
U
I
O
U
I
O
U
I
KIM TRA MễN VT Lí-11CB Đề thi S 234
H v tờn HS
S TT..Lp 11A
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A
Cõu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A
Câu 1 :
Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2, mạch ngoài có điện trở R. Để công
suất tiêu thụ mạch ngoài là 4W thì điện trở R có giá trị:
A.
R = 6.

B.
R = 3.
C.
R = 2.
D.
R = 1.
Câu 2 :
Công thức tính điện trở tơng đơng của ba điện trở R
1
, R
2
và R
3
ghép song song là :
A.
R =
321
111
RRR
++
B.
R =
321
321
RRR
RRR
++
C.
R =
133221

321
RRRRRR
RRR
++
D. R = R
1
+ R
2
+ R
3
.
Câu 3 :
Hai điện tích điểm q
1
= +3 (C) và q
2
= -3 (C),đặt trong dầu ( = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm).
Lực tơng tác giữa hai điện tích đó là:
A. Lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. Lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
C. Lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. Lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
Câu 4 : Suất điện động của nguồn điện đặc trng cho khả năng
A. Dự trữ điện tích của nguồn điện. B. Tác dụng lực của nguồn điện.
C. Tích điện cho hai cực của nó. D. Thực hiện công của nguồn điện.
Câu 5 :
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 đợc mắc với điện trở 4,8 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện là :
A.
E = 12,25V
B.
E = 11,75V

C.
E = 12,00V
D.
E = 14500V
Câu 6 : Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên bốn lần thì
phải :
A. Tăng hiệu điện thế 4 lần. B. Tăng hiệu điện thế 2 lần.
C. Giảm hiệu điện thế 4 lần. D. Giảm hiệu điện thế 2 lần.
Câu 7 : Ngời ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cùng. Khi giá trị
của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5V. Giảm giá trị của biến trở đến
khi cờng độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V. Suất điện
động và điện trở trong của nguồn điện là :
A.
E = 4,5V; r = 4,5.
B.
E = 4,5V; r = 0,25.
C.
E = 9V; r = 4,5.
D.
E = 4,5V; r = 2,5.
Câu 8 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Nhiệt lợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cờng độ dòng điện và với thời gian
dòng điện chạy qua vật.
B. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trờng làm di chuyển các điện tích tự do
trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cờng độ dòng điện và thời gian
dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
C. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và đợc
xác định bằng nhiệt lợng toả ra ở vật dẫn đó trong một đơn vị thời gian.
D. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cờng

độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
Câu 9 : Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và đợc nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích
q = 5.10
-10
(C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10
-9
(J). Coi điện trờng bên
trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trờng đều và có các đờng sức điện vuông góc với các tấm. C-
ờng độ điện trờng bên trong tấm kim loại đó là:
A. E = 40 (V/m). B. E = 2 (V/m). C. E = 400 (V/m). D. E = 200 (V/m).
Câu 10 :
Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (F), C
2
= 30 (F) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của
nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
A. Q
1
= 3.10
-3
(C) và Q
2
= 3.10
-3
(C). B. Q
1
= 1,8.10
-3
(C) và Q

2
= 1,2.10
-3
(C)
C. Q
1
= 7,2.10
-4
(C) và Q
2
= 7,2.10
-4
(C) D. Q
1
= 1,2.10
-3
(C) và Q
2
= 1,8.10
-3
(C)
Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lợng, năng lợng đó
A.
tồn tại dới dạng cơ năng. B. tồn tại dới dạng nhiệt năng.
C. là năng lợng của điện trờng trong tụ điện. D. tồn tại dới dạng hoá năng.
3
Câu 12 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm:
A. điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. B. điện dơng là vật thiếu êlectron.
C. điện dơng là vật đã nhận thêm các ion dơng. D. điện âm là vật thừa êlectron.

Câu 13 : Mắc hai điện thế R giống nhau
vào cùng một hiệu điện thế U.
I
1
. I
2
là cờng độ dòng điện
qua các mạch. Sự liên hệ nào
sau đây là đúng ?
A. I
2
= 16I
1
B. I
2
= 4I
1
C. I
2
= 2I
1
D. I
2
= I
1
.
Câu 14 : Một bếp điện gồm hai điện trở R
1
> R
2

, đợc dùng ở mạch điện có hiệu điện thế U không đổi. Nớc trong
một ấm sẽ sôi nhanh nhất khi sử dụng :
A. Chỉ điện trở R
1
. B. Chỉ điện trở R
2
.
C. Cả hai điện trở ghép nối tiếp. D. Cả hai điện trở ghép song song.
Câu 15 :
Công của lực điện trờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A
= 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là
A.
q = 5.10
-4
(C). B. q = 2.10
-4
(C).
C.
q = 5.10
-4
(C). D. q = 2.10
-4
(C).
Câu 16 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ
A.
thuận với điện trở của vật. B. nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
C.
với bình phơng cờng độ dòng điện cạy qua vật. C. thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
Câu 17 : Có hai điện tích q

1
= + 2.10
-6
(C), q
2
= - 2.10
-6
(C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau
một khoảng 6 (cm). Một điện tích q
3
= + 2.10
-6
(C), đặt trên đơng trung trực của AB, cách AB một
khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q
1
và q
2
tác dụng lên điện tích q
3
là:
A. F = 14,40 (N). B. F = 20,36 (N). C. F = 28,80 (N). D. F = 17,28 (N).
Câu 18 : Một đoạn mạch có điện trở không đổi. Khi hiệu điện thế hai đầu mạch tăng hai lần thì trong cùng một
khoảng thời gian, điện năng tiêu thụ của mạch :
A. Tăng 2 lần. B. Không đổi. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 19 :
Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lợt hai bóng đèn có điện trở R
1
= 2, và R
2
= 8, khi đó công

suất tiêu thụ của hai bóng đèn là nh nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A.
r = 4. B. r = 3.
C.
r = 2. D. r = 6.
Câu 20 : Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch đợc điều chỉnh tăng hai lần
thì trong cùng một khoảng thời gian, điện năng tiêu thụ của mạch :
A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Không đổi. D. Giảm 4 lần.
Câu 21 : Đồ thị mô tả định luật Ôm là
A. B.
C. D.
Câu 22 :
Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu nh không
sáng lên vì:
A. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
B. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
C. Cờng độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
D.
Cờng độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
Câu 23 : Cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10
-9
(C), tại một điểm trong chân không cách điện tích
một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 2250 (V/m). B. E = 4500 (V/m).
C. E = 0,225 (V/m). D. E = 0,450 (V/m).
Câu 24 :
Đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100 mắc nối tiếp với điện trở R
2

=300. Điện trở toàn mạch là :
A.
R = 200 . B. R = 500 .
C.
R = 400 . D. R = 300 .
Câu 25 : Hai điện tích q
1
= 5.10
-16
(C), q
2
= - 5.10
-16
(C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh
bằng 8 (cm) trong không khí. Cờng độ điện trờng tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:
A. E = 0,7031.10
-3
(V/m). B. E = 0,6089.10
-3
(V/m).
C. E = 1,2178.10
-3
(V/m). D. E = 0,3515.10
-3
(V/m).
4
I
2
R
R

U
I
1
U
R
R
U
I
O
O
U
I
O
U
I
O
U
I
KIM TRA MễN VT Lí-11CB Đề thi S 345
H v tờn HS
S TT..Lp 11A
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A
Cõu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A
Câu 1 :
Đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100 mắc nối tiếp với điện trở R
2

=300. Điện trở toàn mạch là :
A.
R = 400 . B. R = 300 .
C.
R = 500 . D. R = 200 .
Câu 2 :
Hai điện tích điểm q
1
= +3 (C) và q
2
= -3 (C),đặt trong dầu ( = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm).
Lực tơng tác giữa hai điện tích đó là:
A. Lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). B. Lực hút với độ lớn F = 90 (N).
C. Lực hút với độ lớn F = 45 (N). D. Lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
Câu 3 : Đồ thị mô tả định luật Ôm là
A. B. C.
D.
Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lợng, năng lợng đó:
A. tồn tại dới dạng nhiệt năng. B. tồn tại dới dạng cơ năng.
C. tồn tại dới dạng hoá năng. D. là năng lợng của điện trờng trong tụ điện.
Câu 5 : Một bếp điện gồm hai điện trở R
1
> R
2
, đợc dùng ở mạch điện có hiệu điện thế U không đổi. Nớc trong
một ấm sẽ sôi nhanh nhất khi sử dụng :
A. Chỉ điện trở R
1
. B. Cả hai điện trở ghép song song.
C. Cả hai điện trở ghép nối tiếp. D. Chỉ điện trở R

2
.
Câu 6 : Hai điện tích q
1
= 5.10
-16
(C), q
2
= - 5.10
-16
(C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh
bằng 8 (cm) trong không khí. Cờng độ điện trờng tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:
A. E = 1,2178.10
-3
(V/m). B. E = 0,7031.10
-3
(V/m).
C. E = 0,3515.10
-3
(V/m). D. E = 0,6089.10
-3
(V/m).
Câu 7 :
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 đợc mắc với điện trở 4,8 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện là :
A.
E = 14500V B. E = 12,25V
C.
E = 11,75V
D.

E = 12,00V
Câu 8 : Suất điện động của nguồn điện đặc trng cho khả năng
A. Tác dụng lực của nguồn điện. B. Dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. Thực hiện công của nguồn điện. D. Tích điện cho hai cực của nó.
Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Nhiệt lợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cờng độ dòng điện và với thời gian
dòng điện chạy qua vật.
B. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và đợc
xác định bằng nhiệt lợng toả ra ở vật dẫn đó trong một đơn vị thời gian.
C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cờng
độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trờng làm di chuyển các điện tích tự do
trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cờng độ dòng điện và thời gian
dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
Câu 10 :
Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2, mạch ngoài có điện trở R. Để công
suất tiêu thụ mạch ngoài là 4W thì điện trở R có giá trị:
A.
R = 6.
B.
R = 3.
C.
R = 2.
D.
R = 1.
Câu 11 :
Công thức tính điện trở tơng đơng của ba điện trở R
1
, R
2

và R
3
ghép song song là :
A. R =
133221
321
RRRRRR
RRR
++

B.
R =
321
321
RRR
RRR
++
C. R =
321
111
RRR
++
D. R = R
1
+ R
2
+ R
3
.
5

U
I
O
O
U
I
O
U
I
O
U
I
Câu 12 : Có hai điện tích q
1
= + 2.10
-6
(C), q
2
= - 2.10
-6
(C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau
một khoảng 6 (cm). Một điện tích q
3
= + 2.10
-6
(C), đặt trên đơng trung trực của AB, cách AB một
khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q
1
và q
2

tác dụng lên điện tích q
3
là:
A. F = 14,40 (N). B. F = 20,36 (N). C. F = 17,28 (N). D. F = 28,80 (N).
Câu 13 :
Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên bốn lần thì phải :
A. Giảm hiệu điện thế 2 lần. B. Giảm hiệu điện thế 4 lần.
C. Tăng hiệu điện thế 4 lần. D. Tăng hiệu điện thế 2 lần.
Câu 14 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện:
A. dơng là vật đã nhận thêm các ion dơng. B. điện dơng là vật thiếu êlectron.
C. âm là vật đã nhận thêm êlectron. D. âm là vật thừa êlectron.
Câu 15 :
Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu nh không
sáng lên vì:
A. Cờng độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
C.
Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D.
Cờng độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
Câu 16 : Cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10
-9
(C), tại một điểm trong chân không cách điện tích
một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,225 (V/m). B. E = 2250 (V/m). C. E = 0,450 (V/m). D. E = 4500 (V/m).
Câu 17 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ:
A. nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. B. thuận với điện trở của vật.
C. thuận với bình phơng cờng độ dòng điện cạy qua vật. D. thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.

Câu 18 :
Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lợt hai bóng đèn có điện trở R
1
= 2, và R
2
= 8, khi đó công
suất tiêu thụ của hai bóng đèn là nh nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A.
r = 6. B. r = 4.
C.
r = 2. D. r = 3.
Câu 19 : Một đoạn mạch có điện trở không đổi. Khi hiệu điện thế hai đầu mạch tăng hai lần thì trong cùng một
khoảng thời gian, điện năng tiêu thụ của mạch :
A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Không đổi.
Câu 20 : Mắc hai điện thế R giống nhau
vào cùng một hiệu điện thế U.
I
1
. I
2
là cờng độ dòng điện
qua các mạch. Sự liên hệ nào
sau đây là đúng ?
A. I
2
= 4I
1
B. I
2
= 2I

1
C. I
2
= 16I
1
D. I
2
= I
1
.
Câu 21 : Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và đợc nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích
q = 5.10
-10
(C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10
-9
(J). Coi điện trờng bên
trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trờng đều và có các đờng sức điện vuông góc với các tấm. C-
ờng độ điện trờng bên trong tấm kim loại đó là:
A. E = 2 (V/m). B. E = 400 (V/m). C. E = 200 (V/m). D. E = 40 (V/m).
Câu 22 :
Công của lực điện trờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A =
1 (J). Độ lớn của điện tích đó là
A. q = 2.10
-4
(C). B. q = 5.10
-4
(C). B.
q = 2.10
-4
(àC) D. q = 5.10

-4
(àC).
Câu 23 : Ngời ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cùng. Khi giá trị
của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5V. Giảm giá trị của biến trở đến
khi cờng độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V. Suất điện
động và điện trở trong của nguồn điện là :
A.
E = 4,5V; r = 2,5. B. E = 9V; r = 4,5.
C.
E = 4,5V; r = 4,5. D. E = 4,5V; r = 0,25.
Câu 24 :
Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (F), C
2
= 30 (F) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của
nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
A. Q
1
= 3.10
-3
(C) và Q
2
= 3.10
-3
(C). B. Q
1
= 7,2.10
-4
(C) và Q

2
= 7,2.10
-4
(C)
C. Q
1
= 1,2.10
-3
(C) và Q
2
= 1,8.10
-3
(C) D. Q
1
= 1,8.10
-3
(C) và Q
2
= 1,2.10
-3
(C)
Câu 25 : Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch đợc điều chỉnh tăng hai lần
thì trong cùng một khoảng thời gian, điện năng tiêu thụ của mạch :
A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Không đổi. D. Giảm 4 lần.
6
I
2
R
R
U

I
1
U
R
R

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×