ĐỀ 7
Câu 1: Rút gọn biểu thức:
a/
2 2
(3 11) 2 ( 11 2)− + +
b /
1528
+
-
1528
−
c/
a 2 a 2 a 1
a 1
a 2 a 1 a
+ − +
− ×
÷
−
+ +
với
a 0 ;a 1
> ≠
Câu 2: Cho hai đường thẳng d
1
:y = 2x-3; d
2
: y = x -3
a)Vẽ hai đường thẳng d
1
,d
2
trên cùng một hệ trục
Tìm toạ độ giao điểm A của d
1
và d
2
với trục tung ;tìm toạ độ giao điểm của d
1
với
trục hoành là B ,tìm giao toạ độ giao điểm của d
2
với trục hoành là C
b)Tính các khoảng cách AB,AC,BC và diện tích
∆
ABC.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 5, AB = 2AC
a) Tính ACTừ A hạ đường cao AH, trên tia AH lấy một điểm I sao cho AI =
1
3
AH. Từ C kẻ đường thẳng Cx song song với AH. Gọi giao điểm của BI với Cx
là D. Tính AH , HC, HI, diện tích của tứ giác AHCD.
b) Vẽ hai đường tròn ( B, AB) và ( C, AC). Gọi giao điểm khác A của hai đường
tròn này là E. Chứng minh CE là tiếp tuyến của đường tròn (B).
Câu 4: Cho đường tròn (O).Từ điểm A nằm bên ngoaì đường tròn kẻ 2 tiếp tuyến AB
và AC ( B, C là 2 tiếp điểm ),OA = 2R.Chứng minh rằng:
a/Tam giác ABC đều.
b/Tia OA cắt đường tròn tại D .Tứ giác ABDC là hình gì?
ĐỀ 8
Câu1:
a)Tìm điều kiện cho x để biểu thức 4x - 8 có căn bậc hai ?
b)Rút gọn các biểu thức sau:
A =
( )
4 27 2 48 5 75 : 2 3− −
B =
( )
2 3
5 1 5 1
5 1
+ + −
÷
÷
−
c) Tìm x biết:
2
9( 2 1) 15x x
+ + =
Câu 2: Cho hai đường thẳng :
(d
1
) : y = (2 + m)x + 1 và (d
2
) : y = (1 + 2m)x + 2
a) Với m = – 1 , vẽ (d
1
) và (d
2
)
trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi tìm tọa độ
giao điểm của hai đường thẳng (d
1
) và (d
2
)
bằng phép tính.
b)Tìm m để (d
1
) và (d
2
) cắt nhau
Câu 3: Cho tam giác ABC có ba cạnh là AC = 3, AB = 4, BC=5
a) Tính các góc và các cạnh của tam giác ABC
b) Đường phân giác trong của góc A cắt BC tại D. Tính độ dài BD, CD.
c) Tính bán kính của đường tròn ( O ) nội tiếp tam giác ABC.
Câu 4: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, kẻ tiếp tuyến Ax, By cùng phía
với nửa đường tròn đối với AB. Trên Ax lấy điểm C, trên By lấy điểm D sao cho góc
COD = 90
0
; OD kéo dài cắt CA tại I. Chứng minh :
a/ OD = OI
b/ CD = AC + BD