Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

DIEP PHUONG HONG THUYET TRINH LVAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 27 trang )

TỔNG LIÊN ĐỒN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG

ĐÁNH GIÁ TÍNH HỮU HIỆU CỦA HỆ THỐNG
KIỂM SỐT NỘI BỘ Ở CÁC CÔNG TY
CHẾ BIẾN CHỈ XƠ DỪA TẠI BẾN TRE
THÔNG QUA CÁC ĐỐI TƯỢNG
ĐANG LÀM VIỆC TẠI ĐƠN VỊ
GVHD: PGS. TS NGUYỄN THỊ LOAN
HVTH : DIỆP PHƯƠNG HỒNG
Tháng 3 năm 2019


CÁC VẤN ĐỀ TRÌNH BÀY
1

LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI

2

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

3

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU

4

TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC

5



CƠ SỞ LÝ LUẬN

6

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

7

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN

8

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ


LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI

BẾN TRE CÓ TIỀM NĂNG
PHÁT TRIỂN NGÀNH DỪA

NGÀNH CHỈ XƠ DỪA CÓ
THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ LỚN
HOẠT ĐỘNG CHƯA
HIỆU QUẢ VỚI TIỀM NĂNG
VỐN CÓ CỦA NGÀNH

GIẢI PHÁP CHO
CÁC CÔNG TY
CHỈ XƠ DỪA Ở

BẾN TRE


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
MỤC TIÊU
NGHIÊN CỨU
MỤC TIÊU TỔNG QUÁT
Xác định các nhân tố
tác động đến sự hữu
hiệu của HTKSNB

MỤC TIÊU CỤ THỂ
 Mơ hình nghiên
cứu
 Đo lường mức độ
ảnh hưởng của
từng nhân tố
 Kết luận và kiến
nghị


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
01

ĐỐI TƯỢNG
NGHIÊN CỨU

02
PHẠM VI
KHÔNG GIAN


Các nhân tố ảnh hưởng
đến sự hữu hiệu của
HTKSNB

Tại 32 công ty chế biến
chỉ xơ dừa trên địa bàn
tỉnh Bến Tre

03
PHẠM VI
THỜI GIAN

Năm 2016 - 2017


TỔNG TỔNG
QUAN CÁC
TÀI LIỆU
QUAN
TÀINGHIÊN
LIỆU CỨU
Năm

Tác giả

2012 Varipin
Mongkolsamai &
Phapruke
Ussahawanitchakit


Tên
Impacts of internal control strategy on
effeciency operation of organization of
Thai listed firms

2012 Joseph M.
Effectiveness of Internal Control
Onumah, Ransome Systems of Listed Firms in Ghana
Kuipo, Victoria A.
Obeng
2013 Anthony Wood,
Natalya Brathwaite
& Cộng sự

Internal Controls in the Retail Sector: A
case study of a Leading Supermarket in
Barbados


TỔNG TỔNG
QUAN CÁC
TÀI LIỆU
QUAN
TÀINGHIÊN
LIỆU CỨU
Năm

Tác giả


Tên

2014 Karagiogos,
Drogalas, Dimou

Effectiveness of Internal Control System
in The Greek Bank sector

2014 Gamage, Kevin L
Lock & Fernando

Effectiveness of Internal Control System
in State Commercial Banks in Sri Lanka

2015 Nunuy Nur Afiah &
Peny Cahaya
Azwari

The Effect of The Implementation of
Government Internal Control System
(GICS) on The Quality of Financial
Reporting of The Local Government and
Its Impact on The Principles of Good
Governance: A Research in District,
City, And Provincial Government in
South Sumatera


TỔNG TỔNG
QUAN CÁC

TÀI LIỆU
QUAN
TÀINGHIÊN
LIỆU CỨU
Năm

Tác giả

2009 Nguyễn Thế Lộc

Tên
Kiểm toán tính hữu hiệu của Hệ thống
kiểm sốt nội bộ

2010 Nguyễn Anh Phong Nâng cao hiệu quả hoạt động KSNB ở
& Hà Tôn Trung
các ngân hàng Thương mại Cổ phần
Hạnh
trên địa bàn Tp.HCM
2011 Phạm Bính Ngọ

Tổ chức hệ thống kiểm sốt nội bộ
trong các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ
Quốc phòng


TỔNG TỔNG
QUAN CÁC
TÀI LIỆU
QUAN

TÀINGHIÊN
LIỆU CỨU
Năm

Tác giả

Tên

2012 Bùi Thị Minh Hải

Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ
trong các doanh nghiệp may mặc Việt
Nam

2016 Trần Phước & Đỗ
Thị Thu Thủy

Các nhân tố tác động đến việc xây
dựng hệ thống kiểm soát nội bộ tại các
doanh nghiệp khởi nghiệp

2016 Hồ Tuấn Vũ

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hữu
hiệu của hệ thống KSNB trong các
ngân hàng thương mại Việt Nam


CƠ SỞ
LÝ LUẬN

TỔNG
QUAN

TÀI LIỆU

CÁC LÝ
THUYẾT
VỀ KSNB

COSO
2013

HỆ
THỐNG
KSNB

1. Lý thuyết doanh nghiệp
(Theory of the Firm)
2. Lý thuyết ủy nhiệm
(Agency Theory)
3. Lý thuyết quyền biến
(Contigency Theories)

CÁC CÔNG TY CHẾ BIẾN
CHỈ XƠ DỪATẠI BẾN TRE


PHƯƠNG
PHÁP
NGHIÊN

CỨU
TỔNG
QUAN
TÀI
LIỆU
•Mơ hình
nghiên cứu
•Thang đo
ban đầu

Mục tiêu
nghiên
cứu
Các
nghiên
cứu
trước

• Kết quả
nghiên cứu

Thang
đo chính
thức

• Kiến nghị

Nghiên

Nghiên


cứu định

cứu định

tính

lượng

Nghiên cứu định tính

Nghiên cứu định lượng

- Thiết kế bảng khảo sát ban đầu;
- Phỏng vấn ý kiến chuyên gia;
- Thiết kế bảng kháo sát phù hợp.

- Đánh giá độ tin cậy;
- Phân tích EFA;
- Kiểm định tương quan;
- Kiểm định mơ hình hồi quy;
- Kiểm định các giả thuyết.


MƠ HÌNH
NGHIÊN
CỨUTÀI
TỔNG
QUAN


LIỆU

Mơi trường kiểm sốt
Đánh giá rủi ro

TÍNH HỮU HIỆU
CỦA HTKSNB

Hoạt động kiểm sốt
Thơng tin và truyền thơng

Hiệu quả sử dụng
nguồn lực

Giám sát
Sự tin cậy BCTC
Chính sách về mơi trường

Tn thủ các
quy định

(Nguồn: Tác giả kế thừa COSO 2013 và phát triển của tác giả)


CHỌNTỔNG
MẪU NGHIÊN
QUANCỨU
TÀI

LIỆU


Phương pháp chọn mẫu nghiên cứu
Theo Hair và Cộng sự
(2006)

Theo Tabachnick & Fidell
(1996)

N = Số biến quan sát x 5

N ≥ 8 x số nhân tố + 50

N=32 x 5=160 mẫu tối thiểu

N ≥ 8x6+50= 98 mẫu tối thiểu

160 mẫu Để thỏa mãn theo 2 công thức trên và loại bỏ
những mẫu không hợp lệ, tác giả tăng 20%
cỡ mẫu tối thiểu

N = 192 mẫu khảo sát

98 mẫu


KẾT QUẢ
NGHIÊN
CỨUTÀI
TỔNG
QUAN

 
Giới tính

Chức vụ

LIỆU

Số lượng

Tỷ lệ

Nam

96

50,0%

Nữ

96

50,0%

Ban Giám đốc

26

13,5%

Trưởng/ Phó phịng


41

21,4%

Kế tốn viên

44

22,9%

Khác

81

42,2%

Bảng tổng hợp thơng tin các đối tượng tham gia khảo sát


KẾT QUẢ
NGHIÊN
CỨUTÀI
TỔNG
QUAN
 

LIỆU

Số lượng


Tỷ lệ

28

14,6%

40

20,8%

57

29,7%

Trên 10 năm

67

34,9%

Nhỏ hơn hoặc bằng 3 tỷ

46

24,0%

66

34,4%


15

7,8%

65

33,9%

Dưới 3 năm
Thâm niên Từ 3 - 5 năm
công tác Từ 6 - 10 năm

Tổng nguồn Trên 3 tỷ đến 20 tỷ
vốn
Trên 20 tỷ đến 100 tỷ
Trên 100 tỷ

Bảng tổng hợp thông tin các đối tượng tham gia khảo sát


KẾT QUẢ
NGHIÊN
CỨUTÀI
TỔNG
QUAN

LIỆU

Mơi trường kiểm sốt


192

4,18

2,67

5,00

Độ
lệch
chuẩn
,52

Đánh giá rủi ro

192

3,08

1,25

5,00

,96

Hoạt động kiểm sốt

192


3,76

1,20

4,80

,78

Thơng tin và truyền thơng

192

3,73

1,33

4,83

,78

Giám sát

192

3,39

1,00

5,00


1,00

Chính sách mơi trường

192

3,32

1,25

5,00

,99

Tính hữu hiệu của
HTKSNB

192

3,32

2,00

4,00

,49

Tổng Trung Nhỏ
số
bình nhất


 

Bảng thống kê các nhân tố

Lớn
nhất


KẾT QUẢ
NGHIÊN
CỨUTÀI
TỔNG
QUAN
 
Nhân tố

LIỆU

Hệ số
Số thang đo Số thang
Cronbach's được kiểm
đo được
Alpha
định
chấp nhận

Mơi trường kiểm sốt

0,829


6

6

Đánh giá rủi ro

0,776

4

4

Hoạt động kiểm sốt

0,823

5

5

Thơng tin và truyền thơng

0,808

6

6

Giám sát


0,831

4

4

Chính sách mơi trường

0,766

4

4

Sự hữu hiệu của HTKSNB

0,848

3

3

Kết quả kiểm định độ tin cậy của các thang đo


KẾT QUẢ
NGHIÊN
CỨUTÀI
TỔNG

QUAN

LIỆU

Kết quả kiểm định KMO và Bartlett’s của các biến độc lập


KẾT QUẢ
NGHIÊN
CỨUTÀI
TỔNG
QUAN

LIỆU

Kết quả kiểm định KMO và Bartlett’s của các biến độc lập


KẾT QUẢ
NGHIÊN
CỨUTÀI
TỔNG
QUAN

LIỆU

Kết quả kiểm định KMO và Bartlett’s của biến phụ thuộc


KẾT QUẢ

NGHIÊN
CỨUTÀI
TỔNG
QUAN

LIỆU

Kết quả kiểm định KMO và Bartlett’s của biến phụ thuộc


KẾT QUẢ
NGHIÊN
CỨUTÀI
TỔNG
QUAN

LIỆU

Kết quả phân tích ma trận tương quan Pearson


KẾT QUẢ
NGHIÊN
CỨUTÀI
TỔNG
QUAN

LIỆU

Kết quả phân tích sự phù hợp của mơ hình


Kết quả phân tích phương sai ANOVA


KẾT QUẢ
NGHIÊN
CỨUTÀI
TỔNG
QUAN

LIỆU

HH = 0,187MTKS + 0,145 DGRR + 0,341 HDKS + 0,186 TTTT
+ 0,277 GS + 0,262 CSMT (Trang 87/113)
Kết quả phân tích hồi quy đa biến


BÀN LUẬN
VỀQUAN
KẾT QUẢ
TỔNG
TÀI

LIỆU

Biến độc lập

Thứ tự
ảnh
hưởng


Hoạt động kiểm
soát

1

Nunuy Nur Afiah & Peny Cahaya
Azwari (2015), Hồ Tuấn Vũ (2016)

Cùng chiều

Giám sát

2

Gamage, Kevin L Lock & Fernando
(2014), Hồ Tuấn Vũ (2016)

Cùng chiều

Chính sách về
mơi trường

3

Nhân tố khám phá

Cùng chiều

Mơi trường kiểm

sốt

4

Nunuy Nur Afiah & Peny Cahaya
Azwari (2015), Hồ Tuấn Vũ (2016)

Cùng chiều

Thông tin và
truyền thông

5

Ransome Kuipo, Victoria A. Obeng
(2012), Hồ Tuấn Vũ (2016)

Cùng chiều

Đánh giá rủi ro

6

Karagiogos, Drogalas, Dimou
(2014); Hồ Tuấn Vũ (2016)

Cùng chiều

Kết quả phù hợp với các
nghiên cứu trước


Mối quan
hệ với biến
phụ thuộc


×