Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Nghiên cứu một số chủng xạ khuẩn streptomyces thuộc nhóm khuẩn TY khí sinh mầu hồng ở việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.22 MB, 7 trang )

T A• P C H Í K H O A H O• C N o 1 - 1093

Vương Trọng Hào,
Phạm Văn Tụ,
Nguyỉn Thành Dạt

NGHIÊN C Ứ U MỘT s ó CHỦNG XẠ


I

KIIƯAN (Streptomyces)
TH UỘ C NHĨM KHUẨN T Y KHÍ SINH
MẰU HỒNG ở VIỆT NAM
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Xạ khuẩn thuộc nhóm khuẩn ty klií sinh màu hồng chiếiii vị trí quan trọng trong nhóm giống
Streptom yces. TVong 8ổ 420 lồi do Nonomora phân loại (1974) bao gồm cA các ch&ng do Chương
trinh xạ khuẩii quốc tế (ISP) mô tả, cỗ dếa 83 lồi tliuộc ulióiii này. Nhiều chất kháng *inh có
giá trị ứng dụng cao đ ã dưọrc chiết từ nh'^ n Hồng như neoiiiLxin, fradixiii, coUmixin, mixerín,
B trep to trix in , ty lo x in ... Ngoài ra cịn có I>. '• sổ chất chổng ung thư. Nám 1977, tại tn rờ n g Đại
học Dược H à nội TVưang Công Quyền và cộng *ự đã công bố phát hiện ra Dkmixin. l\iy nhiỈB,
nhìn chung, ị Việt nam hầu như chira có cơng irình nào nghiên cứu m ột cách có hệ thống về cểk
lồi thuộc nhiSin trê n . M ục đích củ a b ài này là giiH thiệu tụ- phân bố, đặc điểm sinh học v à k h ả
năng sinh c h ất k h án g BÌnh c i ă nhóm Aặ khuẩn inàu hồng pliân lập ò V iệt Nam.

2. NGUYÊN LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
Xạ k h u ín dirọrc phẳii lập từ các niâu dất trồng trọt ồ dộ sâu 10-15 cm thuộc các tinh và thành
phố: Hà Nội, Hà Sơn Bình, H ii Hưiig, Hà Nam Ninh, Thanh Hóa, Đà Nẳiig, Cần Thơ và Thành
J>hố Hồ C hí Minh. X ạ khuẩn được nuôi ỉr 28-30°C trong 14 ngày trên môi trưỉm g Ccapek-Dox.
T ấ t cả các chửng aau k h ith u ầ n kh iết dirợc sắp xếp
*' từiig n h ổ m theo các đặc điểm hình th á i


và ni cấy. Khi nghiên cứu các đặc diểin nuôi cấy vá n 'Ht thái thl cấy trên các môi trường G auie
1, Kraasilnicov 1, môi trưồrng thạch - th ịt - peplôn... Các đặc điểm này chủ yếu dvực xác định
theo Shừling và G ottliev (Ỉ96Ổ). Khi ph&n loại; chúng tôi chà yếu dựa vào các bẳn mỗ t i cda
ISP (Shirling và G ottlieb, 1968, 1969, 1972). Ngồi ra cịn so sánh vửi các khóa ph&n loại cda
K rauilnicov (1970), G a u ie (19S7), Nonomura (1974), Stabó (197S), và Kãater (1972). Kết c ỉu bề
m ặ t b ào kử đ ư ? c q u a n s á t dirtỉri kính hiền vi diện tỏ- JE M -T 8 với dộ phóng đại 3000 - 2 i0 0 0 0 x .
Khả n&ng phẳn gi&i gelatin và làm đông tụ iVa đirực xấc định trên mơi triràriig C iap«d - Dox
- Glucosa nhumg th ay NaNO} bằng gelatin vu «ira với nồng dộ 0,4/( và hiện b ỉn g HgCIg. Mơi
trưịriig n ìy cũng dd dế th ử kliả uSiig pli&n giải tiiil ' 5t, xeiiluloia và kliả iiSiig khii* nilrat. Nhưng
trong hai trư ồn g h ^p đầu thay đường b ỉn g tinlt >>ộl và cacbonxymetyl xenluloia (CMC), đồng
th ò i kết hợp vổri việc dbng gi&i giấy lọc trcn mỏi tru-òitg dịch thể và thiỉ’ b&ng dung dịch lugol;

43


cồn đổi vửi khẦ n&iig khẻr nìlrAt thl thiV bing dung dịch dipheiiylaniỉn. KhẲ nỉlng hình thành Hs
du y c xác dịtih iheo IVesiier và Daiiga (1058). Hoạt tíiih kh.iiig ttiiih đirợc thử liioo |)iiirkhuyích t i n tr ỉn thạch (Egorov, 1969) trên niơi Irưỉmg G auie-2 vóri các vi sinh vật kiềm dinh là
Panicilliuin tp., Aapergillus orytae, Sacchraomycea cerevisiae, Bacilhi* íubtilie Lj, FVhericllia toll
M 113.3 và PMudontonaa A«rugino«a do viện Vệ sinh dịch tè học cung cãp.

3. KẾT QUẲ VÀ T H Ả O LUẬN
Tù’ hơn 40 0 chAng Streptomyce* phân lập lừ các mẫu đál khác nhau, chdng tôi dã 8Ơ tuyền
đ ư ạ c gần 20Ớ chÂng có khuẩn ty khí 8Ình riiàu hồng rồi từ đố d ự a vào CẤC đặc điẦni v ì liìiih th ái

và ni cấy ỉại lựa cliọu ra 40 chủng điếu hÌHÌi để tiến liàiih nghiên cứu tỷ inL Ngồi ra, ité !•ánh chúng tơi cồn tiến hành nghiên cứu song song hai chỏng nửa là s. fradiae F (ISP-5003) nhận
đưọrc từ Pliầ{> và s. fradiae DK5 sinh DKnũxin nhận đu-ợc từ phịng thí nghiệm kháng sinh Đại
học Dưọc Hấ Nội.


3.ỉ. Cấc dặc điểm hình thái và ni cấy
T ất cả các chàng nghiên cihi đều siiih trưổrng tốt trên mơi trirờng Ciap«k-Dox, G a u íe - 1,
KraMÌlnicov -1 và mồi trưồrng thạch - thịt - pepton (MPA). TVên cic niơi trrng này hệ khuẩn ty
k h í sinh đều có m àu hồng, tuy nliiên tùy thuộc vào th à n h pliầii môi trư ờ n g inà sắc tliÁkc^ th ề
th a y dm l ừ bồng Iiliạt đếii hồiig lim . K huẩn ly cơ ch ất không cố m àu dặc trii-ng (lliiiộc Iilioiii

m àu vàng nâci Y • b) và khơng có 8&C tố hỊA tan tiểt ra niơi trirồriig loại trừ hai chủng thuộc lồi
A ctinom yces roseofulvuB là có khuẩn ty cơ ch ất niầu nâu (chúiig thuộc nhóm mầu Y -b -T red) và

a&c tố tiết ra inổi tru'0'ng màu da cam. Đáng chú Ỷ là ngay trên cùng niột mơi trirịng nhưiig khi
cấy truyền nhiều lần, inầu aắc khuẩn ty khí sinh cũng thay dổi ít nhiều. Diều này m ột lần nừa
kh ẳn g dịnh q u an diểin cho rằng m ầu 8ẳc khuẩn ty khí 8Ình và cơ ch ất khơng pliải là dặc diềni ồn
d ịu h v à th ậ t quau trọiig dể ph&ii ioại xạ khuẩn.

Khá năng hlnh thành sắc tố melanin chi thíy ị s. katrae (11 chiỉng) và s. chroniogeniift (1
chđiig) lau hai ngày nuồi cíy trên mồi Irưịrng klicai tẳỵ và inơi tru-ịiig ISF-7. Cấc loải cồn lụi
hồn tồn khơng có khá n ỉiig này.
Hình th ái cuống •inh bào tổ’ cda các chủiig nghiên cihi th ay đ â tùy loài. Các loài A. roseo-

fulvus, s . roseosporuB, và s . terniitum cố hình dạng cuống sinh bào tii* khá ổn địnli. Khi ni cíy
trSn các niồi Irư ị ^ g khác nhau chúng lii có dạug th ỉiig (R ectiflexibilei - R F). Ngược lại, các
chiỉiig tỉiuộc li A. roa«ulii8 và s . fìlaitieiitu«M8 ihườiig có cuổiiK sinh bào id- thuộc dạng R F nhưng

trêu một tổ mơi Iru'^iig lại thấy xuất hiệu các vịiig xoỉu thơ sa (Rectiiiaculiaperti - RA). Nhữag
chđng Ihuộc cắc lồi s. íradÌM, s . katrae, s . roaeua, A. roMolilaccinus và s. chromogentia lại biẨtt
hiện cả ba d ạn g cuống aiuh b4o td- thẳng (R F ), x o ỉn thô 8
khi siah trirổ-ng tríii các iHƠi trirịaig khác nhau. T^ín các Iiiơi tru-ịmg có ngii Iiitrr vơ cơ (G auir
ã 1, KrkMèliiicov-1, cm 6i trurịrng có nguầii n ita hữu c a (thạch - th ịt > p«plon; thạch - bột đậu - pepton); th ạch - ntfóc


44


chiết khoai t&y - nưổx th ịt • p( ptoii) m ón (inh bào lử lại cỏ xu hưổrng tilin g , lư ựn tó n g tloVc
x o . t n t l i ó t tr .

K ^ l q i i Ả Ii.’i y c l n i l l i . t y , i i i Ị r ( l ù l i l i i h t l i Ắ i c u ố i i K a i i i h t) .\o l ử

lu ô n lu ồ n đ ư ợ c c o i là

một trong nhừiig dặc đipiii quan trọng n h ỉl trong dịiili loại xạ khiiầii nhưng mói trvỉrng nuAi cẴy
phầi lẰ ổn dịiih b<ỉri v) khi thay đối th àn h pliần niôi trư ơ n g cố tliề làm th ay dổi chút ỉt h ìn h dạitg
cuổng tin h bào td* và d ẫn đến việc Iiliầiii líii Iroiig dịiih loại. IVoiiỊỊ tấ t c i các trưòrng h ự p , h\i I)
d ạng bào tử và kếl cấu bề m ặt ngoài bào lử đều ra t ồn định. Bào tử có hinh ôvan hoặc viêii h >i
Hề IIIỈI bào tử trên mịi thiiói lả KV-50. Vì vậy, lõ làiig kếl rấu l>ề m ặt bào tử liiõii luôii là đặc

JIỊ khiiẩii (l>-iiig I).

điểm đấng yên t i m n h ắ t trong dịiili

3.2. Các đặc đicm sinh lý, sinh hổa
K hả iiSng đồiig h• l ụ n g ( ỉ ir ư c g l i i c c z .i , l iiiti 1>ỘI, »S t x i l i i i t ,

l i u x y i i i c l y l x e n l u l o ỉ d (C;MC’) l à m n g u ồ n c a c b o n d u y

n h ấ t, trìr các chủiig thuộc lồi s. írailiae kliôiig 8 ti' dụng được CM C. Không chủng nào sỏr dụ n g
dirực Iiianitol, in a lto ía và clii rác cluing thuộc loại s . cliroinogeiiua là Bii" dụng đư ợ c I. ino sito l.
70% số chùng cổ kliẳ Iiỉng kliử Iiilrat, pliâii giải gelatin và làm đơng «ừa. K hả năng sinh e n sim

p l i â i i gi.\i c á c c l i ắ t n ổ i t r ê i i d ã x á c đ ị n h vai I r ò t o I(V|| c ỏ a Iiliổiii x ạ k l iu ẩ i i Iiày t r o n g v ò n g t u ầ n
h o à n vật. ( Iiát

C l i ú h i ị |)||<ÌII

CẨC c li ấ t liữ u í ơ t ự Iihiêii ( k l i u á i i g I1Ổ4 ) v à d o d ó g ó p p h ầ n n â n g

c a o đ ộ p lil n h iê u c h o đ á t .

3.3. Khả náiig hình thành cliất kháng sinh
H oạt lính kháiig RÌiih cửa các cliđniỊ xạ khuấn thuộc Iiiióin Hồng do chúng tơi nghiên c ứ u biểu
liiệii kliẮ c a o (l>Ẳii(ị 2 ) r ổ l / n 9 7 ,ti%

c l u i n g c ó k l i i i i S i ig li': c l i é siitli tiir -V iig c i ỉ a c á c v i k h u í n

kiếm (ỈỊiili K'aui ảin và gr.iiii dirưiiK (Bacilitis su b tilia L j) ICỉtLtierichia coli M 113..'ỉ, P s e u d o in o n u

aeruKÌiiosa) troiig đó (láng cliú ý nhất là liui lồi A. fradiae vor. spiralis và s. kutrar. Có tới 74,496
Bố chồng thuộc các lồi n.\y có vịiig kliáiig khuẩn từ 18 niin tr<5r lên.
lio ạ t tín h kháiiK 8 Ìiih cliốiig iiãiii tliề hiệii yếu. Klioảiig 20% eS chiliig có khá Iiăiig ửx ch ế
SacciiHruiiiyceR. cetevinide và Peiiicilliuiii »p

2)

F )iề ii t h ủ v ị li^ n l i i ỉ i i rliiW ig v ừ a r ồ kliẰ II&IIK a i i i l i c l i ẩ l

DÌiih l
các eniitii ain y lata và xeiiluloia. Diều này chẳng nhữ ng thuận lựi cho việc chọn nguyên liệu iảm
i n ỗ i t r ư ờ n g lêii in «ii c l i ấ l k h ấ u g siiili m& CÒII g ự i ý c h o t h ấ y Iiếu n â n g c a o đ i r ự c h o ạ t t í n h e n i i i n


thi cổ llií íAn xiiãt tliúhg Ỉ>S||(Ị con

hAii vô Irùtig, l»Ai vl cliất kliiiig ainli cổ lii»ạt p hổ rông

»i ức chế đirChúiig tôi đ i lựa clidiig A. fradiae var. S|iừali» HA có liuạt tính kháng khuấn m ạnh n h ấ t dể
iiỉii hành lêu men th ử Ireii niói Irir^ug bột đậu turưiig (wiUTeii, 1US5) . Sau khi tiếu h ành ch iế t rút,
( hẵp phụ bằng IKC-SO (N H 4 ) và phản hẵp phụ bằng NH 4 OÌI LN), xác dịnh phổ 8ỈC k ý ,p h ổ h ấ p
phụ i d ngoại ch át kháiig siiili và »Ẳ|| pliỉkiit pliâii Itày .chúiig lôi J ả xác địuh cliát kliáiig ciiili do A.
fradiae var apirali* iiA •iiih ra thuộc Iihốni kiiiiiiogllucoktit, rẵ t gần vói Iieomyxin v á D K -niyxin.

3.4. Đặc điểm phân bổ và thành phân luàì
Sổ lưi/ng x ạ khuẩn cố khuẨii ly kh( linh Ii>ầu hồnu ià khá cao . Trong t ố 40 chủng đ ạ i diện
Iiià chủiig tô i cliọii ilề Iigliiễii cứ u đả đ ư ự c xếp v áo 11 loải . V'ề cư b án , c ic li Iiìy có Iiliíriig d ặ c

diỂin phừ h<7 p vtỉri mô t i cii« K ru silnicov (197U) G*UI« (1957), Shirlilng vầ G ottli«b (19Ỡ8, i9 69,
i972), K ũster (1974) v.\ S iab o (1975). Tuy Iihiêu CŨI>/ (ó những (ai k h ic về chi tiết. N hữ ng a ú

45


Bắng í. Đặc điểm sinh học cda cấc lồi M khuần nhóm hồng phán lập dược
'> 1 nSng dồng hóa nguồD r

Tễn
lồi
xạ kliuắn

4


3

s

6 7

8

1 ,i5 2« 27
10 11 12 13 14 15 16 17

^treptoiiiyr»>i
íradÌM
ictiiioiiiycea fraiaa VKT. ■piralũ

SDỔÍ

R

o

o

0

RA Siii

-t


&U63

R

0

o

0

RA Sin

+

_

-

+

_

katrae

S550

R

0 0


1 RA Sm +

+

-

-

+

-

roMUt

S076

R ■0

o

0

Sin -

+

-

-


±

roMofulvu*

6172

R

I 0

RF Sm +

+

-

-

-

~

-

+

-

roMolilacinut


I

RF

SI73 RY 0 0 0 SRA Sm

_

+

+

+

±

±

+

-

-

-

_

+


+

+

+

+

+

-

+

■ỉ

±

-

-

-

+

+

±


±

+

-

±

R

0 o 0

RF Sni

rosoaporuf

5122

R

0 o 0

RF

Siii

f

-


-

±

+

-

-

S022

R

0 0 0

RF

Siii ±

+

-

±

±

+


±

-

6384

R

0 V I SRA Sin +

+

4

-

+

-

-

+

R

Sm -

+


_

-

±

±

± ±

lironiogeiiua «p.

5329

0 0 0

RF

(

I

5174

f

•1 22

±


+

roMolut

Urmituro

bon

9

1

+

-

(

+

+

-

+

+

+


-

+

+

-

+

+

+

1

+

+

-

+

+

+

-


4

-

+
t

+

-

+

+

-t

-

+

+

-

+

+

+


-

+

+

-

< +

+

+

+

+

+

-

T -r +

-

-

+


•+ 4

f

-

+

+

+

4

+

+

+

+

-

+

+

+


+

k%chú:
I : đỏi

RY í D 4 - viuiBi

Cá tắc tố;

V ; TLn;

8 in 1 n k l n ị

8 i X u in i

R A > X u t n %h6 ttT-,

+ : Có dồug hóa; - : kh6iig dồng hóa;

RK ; T k t n g - Iwv" ã * " ô .

' •• Klifti>g íXc l ó ,

± : Cồ hoỊr kliơiig.

cột:
I: Ký iiiịu cdk ISPị 4 : Màu h ỉ Mri kh( linbi 5 : Màu kệ
co cliắt; 6 : síc tổ hịa Isn; 7 . síc lổ
|; (ĩiig fiiih bào ttl-i B : B ỉ n iịl iiiiiiK bio tii’; 10 ; An»biiios>i 11 : D - XyloiA, 12 : I ã iiKutiU.1, 15

: lu ctoac;

Itral;

15 : Rôniiii
22 : Tinh bột;

16 ; S a c i ư o i a ị

33 : AX. Mklicị

17 : R k f B n o i a ;

24 : Phin giii GeUtin;



l í ; X cnluloik;

19 ; C M C ;

25 : Đồng hóa sữa;

2 0 : G ly x e r in ;

; khử BÌlrat;

MÌn;
iM.ktiiiii

21 : S.\|

27 : Siuh H^s


B ing Ẽ. ỉlo ạ l tíiih khẮnR *inh ciU r kí
th ử


Lồi xạ kini.\n

If

hi^ii

7 “)

(^)

(e)

(7)

6
12

0
0


0
0

20
20

7

()

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
12
0
0
0
Ỵ)-


9

20

11
10
0
0
9
7
0
9
0
0
0
9
V

18
16
15

266
23
18
16

0

16

15
14
12
15
13
12
15
12
10
18
15

12
13
13
10
12
15
14
12
10
16
25
16

V
V

13
18


16
18

V
V
V

0
0

0
0

18
12
18
17

20
15

0

0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
9
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

13

V
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

V
9
0
0
0
0
0
0
t)
0
0
0
0
0

12
14
15
15

16
16
12
16
17
10
15
12
13
0

14
15
15
0
0
0
0
0
0
0
V
0
0
0

s . fradiaf

3
4

5

- lit - lit - nt - lit - nt A frS'li >*> var. n|'ir«lin
- nt - nl -

65
75
81
F
DK
4

- nt - nt - nt - Ill -

41
50
77
84

- lit -

121

- nt -

- lit S. kirae
- lit -

130
133

157
A
HA
7
13^

23
24

- Ill -

15

- lit -

25
20
27

- Hi -

20
22
28
53

e

7
8


9
10
11
12
13
14
15
16
17

- lit -

18

- nt -

19
20
21
22

- lit -

28

29
30
31
32

33
34
35
36
37
38
39
40
41
422

- Ill - Ill • lli-

- bt - n l- nt S. lor- lit - »1
A. rosMifulvuB

-mxA. rm eolus
A. ro#«nj.lĩljM iiKir
s . itKweoepor UK
s iiamenloKUR
S. cW oMogenus sp
s.
S. Ic n n itb
itu iu

l>iririin kiiili V.'■lift VƠ khuẩn (iiiiii]1

cllllllf


1
2

- Ill -

Khiiiln itRliién cứií

u

37

80

93
132
145
3
6()
128
129
142
166
82
83
123

120
98

-


0
0

0

Ghi í
V ;v /t
C ic cột: (4) : p«iiicilium ap.; (5) : A. oryiae;
(8 ) : E. coli M. 133.3; (9) ; p. aerugiuosa.
47

V

0

V
9
11
V
0
V
9
0
V
0
0
9
0
V

0

Ỉ4
15
M

(6) : s. cerevuiae;

(8)

(9)

18

12
20

22
10
12
10

V
V
V
25
18
0
20
10

10
10

V
V
V
V
V
V
V
25
0
22

24

20

20
18
25

15

12

14

10
10

12
12
0
0
0
0
0
0
0
V
0
0
0

(7) : B. S ttbtitu Lj;


khác ầy lầ do biến dị của Xặ khuẩn ị cic điều kiện ainh thái khác nhau. Khi tién hành định loại
c ic ch&ng ph&n lỊp đến mứx loài, chúng tơi nhận thấy khơng chỉ dựa vào m ơt khóa phẳn loại, mà
phải kểt họrp nhiĩu khóa, trong dó các bảng niô t ỉ ciia ISP là quan trọng và thuận lợi n h ĩt, bẠi
vt chdng có th ể giúp ki^m tra nb&nh chổng v i chình xác da sổ các chAng phân lập dưực.
Để tiện theo dõi, chúng tối đ v a TA »a dồ phàn loại nhanh cấc chdng do chúng tôi nghiên cứ a
(bảng 3).

Bdng 3. Sv dồ ph&n loại nhanh các cbéng x » khuẩn nghiên cứu thuộc nhóm hồng

Mầu
k hu ín
ty khí
•inh



m ặt
b&o
tứ

s ic
tố
mỂla'
nin

Síc
tổ
hồa

Cuống
bào
tử

Dồng
hóa
dirínig

Tên loài
xạ khuẩn

s . chromogenus
Thay d â - SRA - Raffiniia
Dưang t(nh
Âm tính - RA - Sacarosa


+ s . ktrae

Dương tính - R P - M anittol
- A. roseofulvua
+ s . íradÌM

Ẵm tính
RA - D • xylotk

+ A. FVadiae
var. apriralia

- A. roaeolilacinut
4 s . Blamentoaua
- s. rosecMporua
- A. roseolus

-S acàrosa

Vửí $8 lưựng m ỉu đ í t chvk nhiỉu đ i k hing dịnh vị trí ph&n bố cda nhốm Hồng, iuy ih K n
cAc k ỉt q u i cda chdng l 6 i cho th ỉy
loải s . ừadÌM , A. frakiau vàr. tpừalúi và s . K atrM chiỉm
đ » t S (70%) và có m ặ t tro n g n h iìu m iu d ỉ t ồ cấc tb ih phiá Đic v à ph(« n«fn (bảng 4) CỊB 8 lồi
cịn lại, vóri »6 luựng it hom vằ thường gặp trong cấc m ỉu dất thuộc các tinh phía Bắc.



Bắng 4- Phẳn bổ cda cic chàng Kệ khuẨn nghiln cửu
thuộc nhám hồng phin lập Itr cic địa điẨm kbic nhau

Vịng đ ẩt

SỔ
th ứ
‘V

xạ khuẩn

2

s. íradÌM
A. fradiae
var. aptralia

3
4

s. kâtra*
s. roMW

5

A. roacofuhriu
A. ro seolilaciiiu
s. term iiu m
s. fiUnientoiius



0


7
8

9

10
11

s.



Scoi
Bliih

Hầ HAi
Hà Thanh Đà TP. H Cn
Ni Htfiif N%m Húô N lng
Chớ
Th
Minh
Ninb

s



1
1

2

2

4
2

1
1

4
ô

1





1

s

s

4

s

12 .đ


IS
11
s

32,i
7A


1
1



1

2,5



2.5

1
fl

i
(5 )

i


1

. 5
4

xạ kbùítii

1
1

s. roseolva
s. roMosponu

Tỷ

chdng

2

1

chrom ogcBus ap.

Tống sổ chdng:
Tổng aố lồi:

1

Tổatư


5
3

1
1

3
3

10
2

2

1
40

2

11

2.5

TẰI LIỆU THAM KHẤO
1.

KraMÌlnicov N., 1970. T he Actiaomycetalea. Tke J«B» International Symp on Taxonomy.
Jena. p. 293-208.
2. Kũater N., s. W illum , 1972. Int. J. Syat .Baci«rioi, V. 22 , No. 3, 13d-148 Nononiura H.,
1974. J. Ferm ent Technol, V. 52, No. 2, 78-92.

3. T rvang C 6 ng Quyền «t al., 1977. Biologic*, Bratislava, 82, 217-222
4. Shừling E. B., D. G ottlisb, 1968. Int. J. Sysi.
BacUriol V. 18, N0.4, 279>S92.
5. Shừỉing E. B., D. G ottlisb, 1970. Int. J. Sysi. Bact«rioỉ. V. 19 ,No. 4, 3SỈ-512.
6 . Shừliiig E. Đ., D. G ottlieb, 1972. Int. J. Sy«t.
BacUricJ. No. 4, 26S< 394.
7. S iabo I.M ., 197S. A cta Botanicft Acad. Sci. Hung. 31, M7-418.
8.

S tab o I.M ., M arlon, 1076. Int. J. Syat. Bact«fiol, V. 20, No. 2, 1 0 5 'I1 0 .

9.

Tretner H., E. Bakua, 1963. Appi. Microbiol, V. 11,

No.

4, 339-33«.

Vuong Trong Hao et ai.
ỈTƯDY ON ST R E PT O M Y C E T E S BELONGING
r o RED-GROƯP ISOLATED IN VIET NAM
FVom »bov« soo iratni of SlrôptamycôlM UoUtad A Vi*knam 300 ãtrrin* of r«d Mriftl mycatiuB

producing ■triptoniycM war* Mlat*d and 40 rtprM«nt»tlv« tlrM of which w«r« choMB for dtU iM
nvMtegttlon. Th«M ■train! w«r« Idantified M s. fradiM , A. frkdiM var. tpiralu, s. kairM , s. roMM A.
roMofttlvu*, A. roMK>lut, A. roMolilwinua, s . Urm itum, s. flUniantotut, s. chroiuoganui and s. roMocpoma.
rhrM ipacÌM: s . fradiM , A. fr»dÌM var. apirklit and 8. lalrM wer* dominMit III tk« aoil MmplM

wldaly dUtributad from ih« North to th« South of country. 90% of ihsin MprMMd antlm krobk propôrtka

grampoMtIv* ằnd grằmnôgktivô bacUrèM (B. ãubtlll*, E. coll, p. MfugincM*) u d only w>m« d

lh«m war* ^ a in it fungi ksd yataU .

J.

Strain of A. frkdiM vằr. ãpiralU HA skowvd lhô rooôt intôMlvô ãntimkrobil ôction. Itf
>ubôtằiicô WM ld«ntifl«d M »minoglyco*)d« u d w u in near* rMÌiublMC* w ith Baomycin lund Dikaiuycia.

Khoa Sink kọe - ĐHTH Hà N4i

40



×