Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tự Học Ôn Thi HKI Hóa 12 ( 2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.63 KB, 10 trang )

Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng
ĐỀ CƯƠNG HÓA 12NC – HỌC KÌ I
ESTE
Câu 1: Một este đơn chức A có phân tử lượng là 88. Cho 17,6 gam A tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M đun nóng.
Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 23.2 gam rắn. Tìm CTCT của A?
A.HCOOCH
2
CH
2
CH
3
B. HCOOCH(CH
3
)
2

C. CH
3
CH
2
COOCH
3
D.CH
3
COOCH
2
CH
3
Câu 2: Khi xà phòng hóa este có CTPT là C
4
H


6
O
2
ta thu được 1 muối và 1 ancol no. CTPT của X là:
A.CH
3
COOCH=CH
2
B. HCOOCH
2
-CH=CH
2

C.HCOO-CH=CH-CH
3
D.CH
2
=CH-COO-CH
3
Câu 3: Trong phản ứng este hóa giữa axit và ancol thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra nhiều este khi:
A.Giảm nồng đô ancol và axit B. Cho ancol dư hoặc axit dư
C.Làm lạnh hỗn hợp phản ứng D. Thêm este làm mồi
Câu 4: Hợp chất hữu cơ C
4
H
7
O
2
Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có
khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là:

A. HCOO-CH
2
-CHCl-CH
3
B. CH
3
COO-CH
2
Cl
C. C
2
H
5
COO-CH
2
-CH
3
D. HCOOCHCl-CH
2
-CH
3
Câu 5.Có 2 hợp chất hữu cơ (X), (Y) chứa các nguyên tố C, H, O, khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết (X) tác dụng
được với Na, cả (X), (Y) đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
tan trong NH
3
. Vậy X, Y có
thể là:
A. C
4

H
9
OH và HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
và HOC
2
H
4
CHO
C. OHC-COOH và C
2
H
5
COOH D. OHC-COOH và HCOOC
2
H
5
Câu 6: Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô
cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A.8,56 gam B.3,28 gam C.10,4 gam D.8,2 gam
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: HO-CH
2
-COONa à B à D à E à C
2

H
5
OH
Chất B, D, E có thể là :
A. CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
B. C
2
H
6
, C
2
H
5
Cl, C
2
H
4

C.CH
3
OH, HCHO, C

6
H
12
O
6
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Cho sơ đồ biến hóa sau :A à C
2
H
5
OH à B à C
2
H
5
OH à D à C
2
H
5
OH . Vậy A, B, C là :
A.CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
Cl, CH

3
CHO B. C
6
H
12
O
6
, C
2
H
4
, HCOOC
2
H
5
C.C
2
H
3
Cl, C
2
H
4
, CH
3
CHO D. tất cả đều đúng
Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO
2
(ở
đktc) và 3,6 gam H

2
O. Nếu cho 4,4 gam chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn,
thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.Tên của X là:
A. Etyl propionat B. Metyl propionat C. isopropyl axetat D. etyl axetat
Câu 10: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo
ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức phù hợp với X?
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 11: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y
và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với
dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:
A. HCOOCH=CH
2
B.CH
3
COOCH=CH
2
C.HCOOCH
3
D.CH
3
COOCH=CH-CH
3

Câu 12: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol ( có H
2
SO

4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A.55% B.50% C.62,5% D.75%
Câu 13: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH
4
là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dd NaOH dư,
thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X
A.HCOOCH
2
CH
2
CH
3
B. HCOOCH(CH
3
)
2
C.C
2
H
5
COOCH
3
D.CH
3
COOC
2
H
5

Câu 14: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng
thể tích của 0,7 gam N
2
( đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y là:
Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng
A. C
2
H
5
COOCH
3
và HCOOCH(CH
3
)
2
B. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
C. C
2
H
3
COOC
2
H

5
và C
2
H
5
COOC
2
H
3
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
Câu 15: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75
gam C
2
H
5
OH ( có xúc tác H
2

SO
4
đặc) thu được m gam hỗn hợp este ( hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng
80%). Giá trị của m là:
A.10,12 B.6,48 C.8,10 D.16,20
Câu 16: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO
2
bằng 2. Khi đun nóng este này
với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của
este này là ?
A.CH
3
COOCH
3
B.HCOOCH
3
C.CH
3
COOC
2
H
5
D.C
2
H
5
COOCH
3
Câu 17: Xà phòng hóa ht 1,99 gam hh hai este bằng dd NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và
0,94 gam hh 2 ancol là đống đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este là:

A. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5

và CH
3
COOC
3
H
7
D. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5

Câu 18: Chất hữu cơ X có CTPT C
5
H
8
O
2
. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dd NaOH, thu được một hợp chất hữu
cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
A. HCOOCH(CH
3
)=CHCH
3
B. CH
3
COOC(CH
3
)=CH

2
C. HCOOCH
2
CH=CHCH
3
D. HCOOCH=CHCH
2
CH
3
LIPIT
Câu 1 Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối lượng muối
natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là ?
A.17,80 gam . B.19,64 gam . C.16,88 gam . D.14,12 gam .
Câu 2 Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng
(kg) glixerol thu được là ?
A. 13,8 . B. 6,975. C. 4,6. D. 8,17.
Câu 3 Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao nhiêu kg
glixerol? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 85 %.)
A.0,3128 kg. B.0,3542 kg. C.0,43586 kg. D.0,0920 kg.
Câu 4 Chất béo luôn có một lượng nhỏ axít tự do. Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam
chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo.Để trung hoà 8,4 gam chất béo cần 9,0 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất
béo là
A.2. B.5. C.6. D.10.
Câu 5 Khi cho 178 kg chất béo trung tính cần dùng vừa đủ 120 kg ddNaOH 20% (Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn).
khối lượng xà phòng thu được là:
A.61,2kg B.183,6kg C.122,4kg D.Giá trị khác
Câu 6 Số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số este của
loại chất béo đó.Chỉ số este của một loại chất béo chứa 89% tristearin là bao nhiêu?
A.168 . B.16,8 . C.1,68. D.33,6.
Câu 7 Xà phòng hoá 1 kg chất béo có chỉ số axit băng 7, chỉ số xà phòng hoá 200, khối lượng glixerol thu được là

A.352,43 gam. B.105,69 gam. C.320,52 gam. D.193 gam
CACBOHIDRAT
Câu 1. Cho a gam glucozơ lên men thành ancol với hiệu suất là 80%. Khí CO
2
thoát ra được hấp thụ vừa đủ bởi 12
ml dd NaOH 10% (khối lượng riêng 122g/ml) sản phẩm là muối natri hiđrocacbonat. Giá tri của a là
A.2,2875g B.411,75 C.658,8g D.263,52g
Câu 2. Khối lựơng glucozo cần dùng để điều chế 1 lít ancol etylic (0,8g/ml)H=80% là
A. 190g B. 196,5g C. 185,6g D. 212g
Câu 3.Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO
2

sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong, thu
được 10 gam kết tủa. Khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu. Giá
trị của m là
A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0.
Câu 4. Thuỷ phân 1 Kg gạo chứa 75% tinh bột trong môi trường axit. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80% thì lượng
glucozơ thu được là ?
A.222,2 g B.1041,7 g C.666,7 g D.888,6 g
Câu 5. Từ glucozơ điều chế cao su BuNa theo sơ đồ sau :Glucôzơ → Ancol etylic → Buta-1,3-đien Cao su BuNa
Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng
Hiệu suất toàn bộ quá trìng điều chế là 75%. Để thu được 32,4 kg Cao su thì khối lượng Glucozơ cần dùng là bao
nhiêu ?
A.144 kg B.108 kg C.0,828 kg D.Đáp số khác.
Câu 6. Xenlulozơ nitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc nóng. Để có 29,7
kg xenlulozơ nitrat, cần dùng dd chứa m kilogram axit nitric ( hiệu suât phản ứng 90%). Giá trị của m là:
A. 30 B. 31 C. 42 D. 10
Câu 7. Hhợp A gồm glucozo và saccarozo .Thủy phân hết 7,02gam hhợp A trong môi trường axit thành ddB rồi cho
tdụng với lượng dư dd AgNO
3

/NH
3
thu được 6,48g Ag .%m saccarozo trong A?
A. 57,4% B. 48,7% C. 24,35% D. 12,17%
Câu 8: Một phân tử saccarozơ có:
A. một gốc
β
-glucozơ và một gốc
β
-fructozơ. B. một gốc
β
-glucozơ và một gốc
α
-fructozơ.
C. hai gốc
α
-glucozơ. D. một gốc
α
-glucozơ và một gốc
β
-fructozơ.
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá:

0
0
2
( ;
;
H du Ni t C
NaOH du t C HCl

Triolein X Y Z
+
+ +
→ → →
. Tên của Z là
A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 10: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men ancol, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi
hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml
dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là ?
A. 80%. B. 10%. C. 90%. D. 20%.
Câu 11: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường là:
A. glixerol, axit axetic, glucozơ. B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
Câu 12: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường,
phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là ?
A. xenlulozơ. B. mantozơ.

C. glucozơ

D. saccarozơ.
Câu
13
:Thuỷ


phân

htoàn

tinh

bột

trong

dd

axit





loãng,

thu

được

chất

hữu




X.

Cho
X

p/ứng

với

khí

H
2

(xúc

tác

Ni,

t
o
),

thu

được

chất


hữu



Y.

Các

chất

X,

Y

lần

lượt

là:
A.

glucozơ,

sobitol.

B.

glucozơ,

fructozơ.


C.

glucozơ,

etanol.

D.

glucozơ,

saccarozơ.
Câu
14
:

Cặp

chất

nào

sau

đây

không

phải




đồng

phân

của

nhau?
A.

Glucozơ



fructozơ. B.

Saccarozơ



xenlulozơ.
C.

2-metylpropan-1-ol



butan-2-ol.


D.

Ancol

etylic



đimetyl

ete.
AMIN – AMINOAXIT – PEPTIT – PROTEIN
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 13,2g CO
2
, 8,1g H
2
O và 11,2 lít N
2
(ĐKC). X có CTPT
là:
A.C
2
H
7
N B. C
2
H
5
N C. CH
5

N D. C
3
H
9
N
Câu 2: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, N trong đó N chiếm 31,1% về khối lượng tác dụng được với HCl
theo tỷ lệ mol 1:1. CT của X là:
A. C
3
H
7
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. CH
3
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
Câu 3: Đốt cháy htoàn hhợp 2 amin đơn chức no đđẳng kế tiếp thu được 4,48 lít khí CO

2
và 7,2g H
2
O. CTPT của 2
amin lần lượt là:
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H

7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. C
2
H
5
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
Câu 4 : Chất X có công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N . Biết : X + NaOH → Y + CH
4
O ; Y + HCl (dư) → Z + NaCl

Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là :
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH B.CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH
C. H
2
NCH
2
COOC
2

H
5
và ClH
3
NCH
2
COOH D.CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 5: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 6: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C
3
H
7
NO
2
. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X
tạo ra H
2
NCH
2

COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH
2
=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là ?
A. CH
3
OH và CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
OH và N
2
C. CH
3
OH và NH
3
D. CH
3
NH
2
và NH
3
Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng
Câu 7: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan.
Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. (H
2

N)
2
C
3
H
5
COOH. B. H
2
NC
2
C
2
H
3
(COOH)
2
.
C. H
2
NC
3
H
6
COOH. D.H
2
NC
3
H
5
(COOH)

2
.
Câu 8. Cho 10 gam amin đơn chức X pứ hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của
X là ?
A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 9. Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dd HCl (dư), thu được m
1
gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản
ứng với ddd NaOH (dư), thu được m
2
gam muối Z. Biết m
2

– m
1

= 7,5. Công thức phân tử của X là ?
A. C
5
H
9
O
4
N. B. C
4
H
10
O
2
N

2
. C. C
5
H
11
O
2
N. D. C
4
H
8
O
4
N
2
.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y thu được 2a mol CO
2
. Mặt khác nếu trung hòa a mol Y cần vừa đủ
2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH B. C
2
H
5
-COOH

C. CH
3
-COOH D. HOOC-COOH
Câu 11. Cho 0,1 mol α-amino axit X (X có mạch cacbon không phân nhánh) tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH thu
được 17,7 gam muối. Mặt khác, 2,66 gam X tác dụng với HCl (vừa đủ) cho 3,39 gam muối Y.
a/ Vậy X là: A. HOOC-CH(NH
2
)-COOH B. HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
C. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH D. HOOC-(CH
2
)
3
-CH(NH
2
)-COOH
b/ Nếu cho 3,39 gam muối Y tác dụng với 200 ml dd NaOH (lấy dư) , sau p/ứng htoàn, cô cạn cẩn thận dd thu được
5,91 gam chất rắn khan. Xác định nồng độ mol/l của dd NaOH?
A. 0,3M B. 0,35M C. 0,4M D. 0,45M
Câu 12. Cho aminoaxit X (chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với NaOH, thu
được 8,88 gam muối Y. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch thu được

10,04 gam hỗn hợp muối Z.
a/ Xác định m.
A. 7,12 gam B. 7,18 gam C. 8,04 gam D. 8,16 gam
b/ Xác định số công thức cấu tạo có thể có của X.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13 : khi thủy phân các pentapeptit dưới đây :
(1) : Ala–Gli–Ala–Glu–Val (2) : Glu–Gli–Val–Ala–Glu (3) : Ala–Gli–Val–Val–Glu(4) : Gli–Gli–Val–Ala–Ala
pentapeptit nào dưới đây có thể tạo ra đipeptit có khối lượng phân tử bằng 188?
A. (1), (3) B. (2),(3) C. (1),(4) D. (2),(4)
Câu 14: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số
mắt xích alanin có trong phân tử X là?
A. 328. B. 453. C. 479. D. 382.
Câu 15 : tripeptit X tạo thành từ 3 α–amino axit no đơn chức mạch hở và có phân tử khối nhỏ nhất. Thủy phân 55,44
gam X bằng 200 ml dung dịch NaOH 4,8M đun nóng, sau đó cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam chất rắn
khan?
A. 89,520 gam B. 92,096 gam C. 93,618 gam D. 73,14 gam
Câu 16 : Thủy phân 73,8 gam một peptit chỉ thu được 90 gam glixin (axit aminoaxetic). Peptit ban đầu là :
A. đipeptit B. tripeptit C. tetrapeptit D. pentapeptit
Câu 17 : Một poli peptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 587 đvC. Hỏi có bao nhiêu mắt xích tạo ra từ
glyxin và alanin trong chuỗi peptit trên?
A. 5 và 4 B. 2 và 6 C. 4 và 5 D. 4 và 4
Câu 18 : Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino và 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%.Xà phòng hóa m gam
chất A, hơi ancol bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit B. Cho B thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 16,2
gam Ag kết tủa. Giá trị của m là :
A. 7,725 gam B. 3,375 gam C.6,675 gam D. 5,625 gam
Câu 19 : Thủy phân hoàn toàn 14,6g một đipeptit thiên nhiên X bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm trong đó
có 11,1g một muối chứa 20,72% Na về khối lượng. Công thức của X là :
A. H
2
N – CH

2
– CO – NH – CH
2
– COOH.
B. H
2
N – CH(CH
3
) – CO – NH – CH(CH
3
) – COOH.
C. H
2
N – CH(CH
3
) – CO – NH – CH
2
– COOH hoặc H
2
N – CH
2
– CO – NH – CH(CH
3
) – COOH.
D. H
2
N – CH(C
2
H
5

) – CO – NH – CH
2
– COOH hoặc H
2
N – CH
2
– CO – NH – CH(C
2
H
5
) – COOH.
Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Câu 1. Khái niệm đúng về polime là
A. Polime là hchất được tạo thành từ các ptử lớn
B. Polime là hchất được tạo thành từ các ptử có PTK nhỏ hơn
C. Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưng
D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành
Câu 2. Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime
A. Tri stearat glixerol B. Nhựa bakelit C.
Cao
su D. Tinh bột
Câu 3. Tơ nilon-6 thuộc loại tơ thuộc loại tơ nào sau đây
A. Tơ nhân tạo B. Tơ tự nhiên C. Tơ poliamit D. Tơ polieste
Câu 4. Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta thêm 400 ml dung dịch nước brom 0,125M,
khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thấy dư 0,04 mol Br
2
. Khối lượng polime sinh ra là
A. 4,16 gam B. 5,20 gam. C. 1,02 gam. D. 2,08 gam.
Câu 5: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome

A. buta-1,3-đien và stiren B. 2-metylbuta-1,3-đien C. buta-1,3-đien D. buta-1,2-đien
Câu 6. Poli (etyl acrylat) được điều chế bằng cách trùng hợp monome nào sau đây
A. CH
2
=CHCOOCH
2
CH
3
. B.
CH
2
=CHOOCCH
3
.
C. CH
3
COOCH=CHCH
3
. D.CH
2
=CH-CH
2
OOCH
Câu 7. Polime
X
trong phân tử chỉ chứa C, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử
khối là 122400.
X

A. Cao su isopren B. PE (polietilen)

C. PVA (poli(vinyl axetat)) D. PVC (poli (vinyl clorua))
Câu 8. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau: CH
4

→ C
2
H
2

→ CH
2

= CHCl → PVC.
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế 1 tấn PVC
là (xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích):
A. 1792 m
3
. B. 2915 m
3
. C. 3584 m
3
. D. 896 m
3
.
Câu 9: Dãy polime nào sau đây không thể trực tiếp điều chế bằng phương pháptrùng hợp:
A. Cao su buna, cao su isopren, cao su cloropren, cao su buna-S.
B. PE, PVC, thủy tinh hữu cơ, poli stiren, tơ capron.
C. Nilon-6,6, tơ axetat, tơ tằm, tinh bột, poli(vinyl ancol)
D. PVA, tơ capron, cao su buna-N, polipropilen.
Câu 10. Đem trùng hợp 10,8 gam buta-1,3-đien thu được sản phẩm gồm caosu buna và buta-1,3-đien dư. Lấy 1/2

sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dd Br
2
dư thấy 10,2 g Br
2

phản ứng.Vậy hiệu suất phản ứng là ?
A. 40% B. 80% C.60% D.79%
Câu 11. Cho các chất sau: phenylamoniclorua, natri phenolat, vinyl clorua, ancol benzylic, este phenyl benzoat và tơ
nilon-6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là ?
A. 6. B. 5 C. 4 D. 3
Câu 12. Dãy hợp chất nào sau đây chỉ chứa tơ nhân tạo ?
A. Tơ capron, tơ axetat, tơ visco B. Tơ axetat, tơ visco, tơ đồng - amoniac
C.

polieste, tơ visco, tơ đồng - amoniac D. Tơ polieste, tơ visco, tơ axetat
Câu 13: Cho ca
́
c loa
̣
i tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tă
̀
m, tơ nitron, nilon-6,6. Sô
́
tơ tô
̉
ng hơ
̣
p la
̀
A. 3 B. 4 C. 2 D.5

Câu 14: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5)
nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).
Câu 15: Ca
́
c châ
́
t đê
̀
u không bi
̣
thuy
̉
phân trong dung di
̣
ch H
2
SO
4
loa
̃
ng, no
́
ng la
̀
A. tơ capron; nilon-6,6, polietylen B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren D. polietylen; cao su buna; polistiren
Câu 16: Cho sơ đô
̀
chuyê

̉
n hoa
́
sau

×