Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

5 Đề Tự Ôn Thi HKI Hóa 12 ( 2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.63 KB, 16 trang )

Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Đề Số 1.
Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ HÓA 12 ( 2010-2011)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Nhúng một lá sắt nặng 8g vào 500ml dung dịch CuSO
4
2M. Sau một thời gian lấy sắt ra cân lại thấy nặng 8,8g.
Xem thể tích dung dịch không đổi thì nồng độ mol của CuSO
4
sau phản ứng:
A. 1,6 M B. 02. M C. 1,2 M D. 1,8 M
Câu 2. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag theo phương pháp thủy luyện:
A. 2AgNO
3
(dd) + Zn → Zn(NO
3
)
2
+ 2Ag
B. 2AgNO
3


2Ag + 2NO
2
+ O
2
C. 2AgNO
3
+ H
2


O → Ag + 2HNO
3
+ 1/2O
2
D. Ag
2
O + H
2
→ Ag + H
2
O
Câu 3. Để trung hòa 25 gam dung dịch của 1 amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công
thức phân tử X là
A. C
3
H
7
N. B. CH
5
N. C. C
2
H
7
N D. C
3
H
5
N
Câu 4. Cho các chất sau: C
6

H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH. Tính bazơ của các amin giảm dần theo dãy nào sau đây?
A. (CH
3
)
2
NH > CH
3
NH
2
> NH
3
> C
6
H
5
NH

2
B. NH
3
> (CH
3
)
2
NH > CH
3
NH
2
> C
6
H
5
NH
2
C. CH
3
NH
2
> (CH
3
)
2
NH > C
6
H
5
NH

2
> NH
3
D. C
6
H
5
NH
2
> NH
3
> CH
3
NH
2
> (CH
3
)
2
NH
Câu 5. Nilon-6,6 được điều chế từ chất nào sau đây bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Hexametylendiamin và axit terephtalic B. Glyxin và alanin
C. Axit ε-aminocaproic D. Hexametylendiamin và axit ađipic
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol aminoaxit thu được 2 mol CO
2
và 2,5 mol nước. Công thức phân tử của aminoaxit là:
A. C
2
H
5

NO
2
B. C
3
H
5
NO
4
C. C
2
H
6
N
2
O
2
D. C
3
H
7
NO
2
Câu 7. Đun nóng hỗn hợp gồm 41,4g C
2
H
5
OH và 12g CH
3
COOH với H
2

SO
4
để điều chế este, hiệu suất phản ứng này là
60%. Khối lượng este điều chế được là:
A. 10,56g B. 10,89g. C. 17,6g. D. 47,52g
Câu 8. Chất có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(đun nóng) tạo ra Ag là:
A. sacarozơ B. axit axetic C. glucozơ D. xenlulozơ
Câu 9. Dung dịch Cu(NO
3
)
3
có lẫn tạp chất AgNO
3
. Chất nào sau đây có thể lạo bỏ được tạp chất:
A. Bột Al dư, lọc B. Bột Fe dư, lọc C. Bột Cu dư, lọc D. Bột Ag dư, lọc
Câu 10. Một este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công
thức cấu tạo của C
4
H
8

O
2
là:
A. C
3
H
7
COOH B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
7
Câu 11.Quá trình polime hóa có kèm theo sự tạo thành các phân tử nhỏ gọi là:
A. Trùng ngưng B. Đồng trùng hợp C. Đime hóa D. Đề polime hóa
Câu 12.Etylamin có phản ứng với dung dịch:
A. HCl B. NaOH C. Na
2
CO
3

D. NaCl
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng,
thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,52 B. 7,25 C. 10,27 D.8,98
Câu 14.Cho thanh sắt (1) vào dung dịch CuCl2, sau đó lấy thanh sắt (1) ra nhúng vào dung dịch HCl. Cho thanh sắt (2) vào
dung dịch HCl có nồng độ như trên thì :
A. lượng khí H
2
thoát ra trong hai trường hợp là như nhau.
B. lượng khí thoát ra ở thanh sắt (1) nhiều hơn thanh sắt (2).
C. lượng khí H
2
thoát ra ở thanh sắt (2) nhiều hơn thanh sắt (1).
D. Cả hai trường hợp đều không có khí thóat ra.
Câu 15.Những tính chất vật lý chung của kim loại như: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim là do nguyên nhân
nào sau đây gây nên :
A. electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra. B. các ion dương gây ra.
C. các electron lớp ngoài cùng gây ra. D. Kiểu mạnh tinh thể gây ra.
Câu 16. Chất nào sau đây khi tác dụng với Cu(OH)
2
tạo sản phẩm có màu tím là:
A. Protein B. Xenlulozơ C. tinh bột D. anđehit axetic
Câu 17. Polivinyl axat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monomer:
A . CH
2
=CH-COO-CH

3
B. CH
3
COO-CH=CH
2
C.CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
D. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
Câu 18. Từ phương trinh ion thu gọn sau: Cu + 2Ag
+
→Cu
2+
+ 2Ag. Kết luận nào dưới đây không đúng?
1
A. ion Ag
+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu
2+
B. ion Cu
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn Ag

+
C. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag
+
D. Cu có tính khử mạnh hơn Ag
Câu 19.Một trong những ưu điểm của chất tẩy rửa tổng hợp so với xà phòng là :
A. Khả năng hoạt động bề mặt tốt hơn
B. Có thể sử dụng được trong nước có chứa nhiều cation Ca
2+
và Mg
2+
C. Không ăn da và có mùi thơm hơn xà phòng
D. rẻ tiền, dễ tổng hợp.
Câu 20. Chất hữu cơ A mạch thẳng, có công thức phân tử: C
4
H
8
O
2
. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo đúng của A là:
A. C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOC
2
H
5

C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOC
3
H
7
Câu 21. Cho các ion kim loại Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần là
A. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe

2+
B. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Zn
2+
C. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
D. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb

2+
Câu 22. Các ion nào sau đây đều có cấu hình electron là : 1s
2
2s
2
2p
6
A. Na
+
, Ca
2+
, Al
3+
B. Ca
2+
, Mg
2+
, Al
3+
C. K
+
, Ca
2+
, Mg
2+
D. Na
+
, Mg
2+
, Al

3+
Câu 23.Một amin no đơn chức mạch hở có công thức tổng quát là:
A. C
n
H
2n+2
N B. C
n
H
2n+3
N C. C
n
H
2n+1
H D. C
n
H
2n-1
NH
2
Câu 24.Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện
và gây ung thư trong thuốc lá là:
A. aspirin B. cafein C. moocphin D. nicotin
Câu 25.Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là hợp chất:
A. chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl
B. chỉ có nguồn gốc từ thực vật
C. đa chức, có công thức chung là C
n
(H
2

O)
m
D. tạp chức, đa số có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
Câu 26. Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các
phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. ClH
3
N-CH
2
-COOH, ClH
3
N-CH
2
- CH
2
-COOH
B. H

2
N- CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH
C. ClH
3
N-CH
2
-COOH, ClH
3
N- CH(CH
3
)-COOH
D. H
2
N- CH
2
-COOH, H
2
N- CH
2
- CH
2
-COOH
Câu 27.Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Saccarozơ và maltozơ khi thủy phân đều tạo ra 2 phân tử glucozơ

B. Saccarozơ và maltozơ đều thuộc disaccarit
C. Saccarozơ không có tính khử, maltozơ có tính khử
D. Saccarozơ và maltozơ có cùng công thức phân tử
Câu 28. Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. (X) cho được phản ứng với dung dịch
NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với Na. Công
thức cấu tạo của (X) và (Y) lần lượt là:
A. HO-CH
2
-CHO và CH
3
COOH
B. CH
3
COOH và H-COOCH
3
C. H-COOCH
3
và CH
3
COOH
D. H-COOCH
3
và CH
3

-O-CHO
Câu 29.Hiđro hóa hoàn toàn 72 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ thì được bao nhiêu gam sorbitol?
A 36,4g B. 72,8g C. 78,2g D. 80,2g
Câu 30. Cho 0,84 kim loại R vào dung dịch HNO
3
loãng lấy dư sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,336 lít khí
NO duy nhất ở đktc. Kim loại R là :
A. Al B. Cu C. Fe D. Mg
Câu 31. Một este có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
tham gia phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
,
công thức cấu tạo của este đó là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOCH
3

C. HCOOC
3
H
7
D. HCOOC
2
H
5
Câu 32. Thứ tự một số cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu, Fe
3+
/Fe
2+
Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Cu và dung dịch FeCl
3
B. dung dịch FeCl
2
và dung dịch CuCl
2
C. Fe và dung dịch FeCl
3
D. Fe và dung dịch CuCl
2
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33.Điểm giống nhau giữa ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa là:

A. đều bị oxi hóa tác dụng B. đều tiếp xúc với dung dịch điện ly
C. đều phát sinh dòng điện D. đều là phản ứng oxi hóa-khử
2
Câu 34. Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO
3
(với điện cực trơ), ở anot xảy ra phản ứng nào sau đây?
A. Ag → Ag
+
+ 1e
B. 2H
2
O + 2e → H
2
+ 2OH
-
C. Ag
+
+ 1e → Ag
D. 2H
2
O → 4H
+
+ O
2
+ 4e
Câu 35. Phương pháp dùng để điều chế cả 3 kim loại Na, Ca, Al từ 3 chất tương ứng NaCl, CaCl
2
, Al
2
O

3
là:
A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện
C. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy
Câu 36. Nhúng một lá Fe nhỏ vào dung dịch dư chứa một trong những chất sau: FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
,
NaCl, HNO
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), NH
4
NO
3
. Số trường hợp phản ứng chỉ tạo ra muối Fe(II) là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 37.Dung dịch đường saccaroziơ thu được từ nước ép của cây mía thường có màu. Để tẩy màu nước đường, người ta
dùng hóa chất nào sau đây?
A. than hoạt tính B. SO

2
C. dung dịch KMnO
4
D. CO
2
Câu 38.Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Trong một chu kỳ, bán kính của các nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính của các nguyên tử phi kim
B. Các kim loại chiếm phần lớn các nguyên tố trong hệ thống tuần hoàn
C. Cu, Zn, Fe đều có thể điều chế được từ nguyên liệu oxit bằng phương pháp nhiệt luyện
D. Trong hợp chất, các kim loại chỉ có số oxi hóa +1, +2, +3
Câu 39.Este đơn chức X có tỉ khối so với oxi bằng 2,75. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 6 B.5 C. 4 D. 8
Câu 40.Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hóa học thể hiện tính chất nào sau đây?
A. Nhận electron tạo thành ion âm B. Nhận electron tạo thành ion dương
C. Nhường electron tạo thành ion dương D. Nhường electron tạo thành ion âm
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ 41 đến 48)
Câu 41. Tính
CuCu
E
/
0
2
+
biết rằng
)(
0
CuNipin
E

= 0,6V và

NiNi
E
/
0
2+
=-0,26V.
A. +0,34V B. +0,77V C. +0,80V D. +0,86V
Câu 42. Xà phòng hóa este A có CTPT là C
5
H
8
O
4
thu được 2 ancol là metanol và etanol. Axit tạo nên este A là:
A. Axit oxalic B. Axit fomic
C. Axit axetic và phenol D. Axit propadoic (axit malonic)
Câu 43. Bốn dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lít : NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, NaCl. pH của chúng tăng theo thứ
tự sau:
A. NaCl, NaHCO
3
, NaOH, Na
2
CO
3

B. NaHCO
3
, NaCl, Na
2
CO
3
, NaOH
C. NaCl, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, NaOH
D. NaCl, NaHCO
3
, NaOH, Na
2
CO
3
Câu 44.Khử a gam một oxit sắt bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 am sắt kim loại và 0,88 gam khí
cacbonic. Công thức hóa học của oxit sắt là:
A. FeO B. hỗn hợp của Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3

C. Fe
3
O
4
D. Fe
2
O
3
Câu 45. Este nào dưới đây khi bị khử bởi hợp chất LiAlH
4
thì được andehit axetic và ancol propylic
A. etyl acrylat B. vinyl axetat C. vinyl propionate D. etyl propionate
Câu 46.Hòa tan hoàn toàn 2,73 gam một kim loại kiềm vào 100 gam nước thu được dung dịch có khối lượng 102,66 gam.
Kim loại đó là:
A. Rb B. Na C.K D.Li
Câu 47.Điện phân dung dịch bạc nitrat với cường độ dòng điện là 1,5 ampe trong 30 phút, khối kim loại bạc thu được là:
A. 0,05 gam B. 3,02 gam C. 1,5 gam D. 6,0 gam
Câu 48. Trong ba chất Fe, Fe
2+
, Fe
3+
. Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ có tính oxi hóa, chất Z vừa có tính khử vừa
có tính oxi hóa. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Fe, Fe
2+
và Fe
3+
. B. Fe
3+
, Fe và Fe

2+
C. Fe
2+
, Fe và Fe
3+
D. Fe, Fe
3+
và Fe
2+
. HẾT
Cho biết:
C=12; H=1; O=16; K=39; Ca=40; Fe=56; Mg=24; Cu=64; Ag=108; Al=27; N=14; Zn=65; S=32
- Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
3
ĐỀ SỐ :2
MÔN HÓA HỌC 12- THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh:( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm
Câu 1: Este no , đơn chức , mạch hở có công thức chung là
A. C
n
H
2n
O. B. C
n
H
2n + 2
O
2
C. C
n

H
2n - 2
O
2
D. C
n
H
2n
O
2
.
Câu 2: Khi xà phòng hóa etyl axetat bằng dd NaOH thì thu được
A. natri axetat và etanal. B. natri axetat và etanol.


C. axit axetic và etanal. D. axit axetic và etanol.
Câu 3: Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được :
A. glixerol. B.axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 4: Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
có phản ứng tráng gương với dd AgNO
3
trong NH
3
Công
thức cấu tạo của este đó là công thức nào?

A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 5: Lên men 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất là
85%. Khối lượng ancol thu được là
A. 0,338 tấn. B. 0,833 tấn. C. 0,383 tấn. D. 0,668 tấn.
Câu 6: Cho 21,8 gam chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1lít dd NaOH 0,5 M thu
được 24,6 gam muối và 0,1mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công
thức cấu tạo thu gọn của (X) là:
A. (CH
3
COO)
2
C
2

H
4
. B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
3
H
5
(COO-CH
3
)
3
.
Câu 7: Dung di
̣
ch glucozơ không cho pha
̉

n ư
́
ng na
̀
o sau đây:
A. pha
̉
n ư
́
ng ho
̀
a tan Cu(OH)
2
.
B. pha
̉
n ư
́
ng kê
́
t tu
̉
a vơ
́
i Cu(OH)
2
.
C. pha
̉
n ư

́
ng tra
́
ng gương.
D. pha
̉
n ư
́
ng thu
̉
y phân.
Câu 8: Anilin có phản ứng lần lượt với
A. dd NaOH, dd Br
2
. B. dd HCl, dd Br
2
.
C. dd HCl, dd NaOH. D. dd HCl, dd NaCl.
Câu 9: Khi thuỷ phân protein đến cùng thu được :
A. glucozơ. B. amino axit. C. chuỗi polipeptit. D. amin.
Câu 10: Hợp chất có tính bazơ yếu nhất trong nhóm anilin, metylamin, dimetylamin, amoniac là
A. anilin. B. metylamin. C. amoniac. D. dimetylamin.
Câu 11: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm (-NH
2
) và 1 nhóm (-COOH). Cho 0,89 gam X tác dụng
với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N - CH
2

– COOH. B. CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
C. CH
3
- CH(NH
2
)- CH
2
- COOH. D. C
3
H
7
- CH(NH
2
)- COOH.
Câu 12: Khẳng định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây không đúng?
A. Tất cả đều là chất rắn.
B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng.
C. Tất cả đều tan trong nước.
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 13: Có bao nhiêu amin có cùng công thức phân tử C
3
H
9
N ?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ?

(1) C
6
H
5
NH
2
,(2) C
2
H
5
NH
2
,(3) (C
6
H
5
)
2
NH,(4) (C
2
H
5
)
2
NH, (5) NaOH,(6) NH
3
A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4)
C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
4
Câu 15: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?

A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin
B. tơ capron từ axit
ϖ
-amino caproic
C. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic
D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic
Câu 16: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời có loại ra các phân
tử nhỏ (như nước, amoniac, hidro clorua..) được gọi là
A. sự pepti hoá B. sự polime hoá
C. sự tổng hợp D. sự trùng ngưng
Câu 17: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ
cần dùng
A.nước và quỳ tím. B.nước và dd NaOH .
C.dd NaOH . D.nước brom.
Câu 18: Đê
̉
chư
́
ng minh trong phân tư
̉
saccarozơ có nhiê
̀
u nho
́
m –OH ta cho dung di
̣
ch saccarozơ ta
́
c
du

̣
ng vơ
́
i :
A. Na . B. Cu(OH)
2
. C. AgNO
3
/NH
3
. D. nươ
́
c
Câu 19: Trong số các polime sau đây; tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại
tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6. B. sợi bông, len, tơ axetat.
C. sợi bông, len, nilon 6-6. D. tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat
Câu 20:Trong phân tử các cacbohđrat luôn có :
A.Nhóm chức ancol. B.Nhóm chức axit.
C.Nhóm chức xeton. D.Nhóm chức anđehit
Câu 21: Tính chất lưỡng tính của axít amino axetic lần lượt được CM bởi các phản ứng:
A.Với ancol, với axít. B.Với axít, với ancol.
B.Với bazơ,trùng ngưng. D.Với axít và bazơ.
Câu 22: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 23: Chất vừa phản ứng với Na, vừa phản ứng với NaOH là:
A. CH
3
-CH

2
-COOCH
3
. B. HCOO-CH
2
-CH
2
-CH
3
.
C. CH
3
-CH
2
-COOH. D. CH
3
-COO-CH
2
-CH
3
.
Câu24: Khi trùng ngưng 7,5 g glyxin với hiệu suất 80%, thu được a gam polime và 1,44 gam nước. Giá
trị của a là:
A. 4,56 g. B. 7,935 g. C. 6,06 g. D. 6,348 g.
Câu 25::Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, Fe
2

O
3
, CuO, MgO nung nóng
đến khi phản ứng xảy ra hòan tòan. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm
A.Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, CuO, Mg B.Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO
C.Al, Fe, Cu, Mg D.Al, Fe, Cu, MgO
Câu 26: Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở
chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong không khí ẩm ?
A.Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn; B.Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn;
C.Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn; D.Không có hiện tượng gì xảy ra;
Câu 27:Trong qúa trình điện phân CaCl
2
nóng chảy, ở catot xảy ra phản ứng :
A.oxi hóa ion Cl
-
; B. khử ion Cl
-
;

C.oxi hóa ion Ca
2+
; D. khử ion Ca
2+
;
Câu 28: Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO
4
sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra
khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính C
M
của dung dịch
CuSO
4
ban đầu?
A. 0,25 M B. 1 M C. 2 M D. 0,5 M
5
Câu 29: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của chúng là:
A. Na, Ca, Zn. B. Na, Ca, Al. C. Fe, Ca, Al. D. Na, Cu, Na.
Câu 30: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng AgNO
3
trong dung dịch
NH
3
thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,2M. B. 0,1M. C. 0,01M. D. 0,02M.
Câu 31: Cho dung dịch Fe
2
(SO
4

)
3
tác dụng với kim loại Cu được FeSO
4
và CuSO
4
.Cho dung dịch CuSO
4
tác
dụng với kim loại Fe được FeSO
4
và Cu .Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hóa của các ion kim loại giảm
dần theo dãy nào sau đây?
A.Cu
2+,
Fe
3+,
Fe
2+
B.Fe
3+,
Cu
2+,
Fe
2+
C.Cu
2+,
Fe
2+ ,
Fe

3+
D.

Fe
2+
,

Cu
2+
,

Fe
3+

Câu 32: Phân tử khối trung bình của PVC là 250000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là :
A. 3000 B. 4000 C. 5000 D. 6000
II. Phần tự chọn: ( 8 câu, 2 điểm)
Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu: nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu
(từ câu 41 đến câu 48)
A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Dãy chất nào gồm tất cả các chất đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Vinyl clorua, axit ađipic, phenol, buta-1,3-đien.
B. Acrilonitrin, buta-1,3-đien, etilen, axit ađipic.
C. Stiren, acrilonitrin, toluen, propen.
D. etilen, acrilonitrin, buta-1,3-đien, isopren.
Câu 34: Chỉ cần dùng một hóa chất duy nhất nào sau đây làm thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch mất
nhãn chứa riêng biệt sau: glyxin, axit propionic, butyl amin.
A. Kim loại Na. B. NaHCO
3
. C. NaNO

2
/HCl. D. Quỳ tím.
Câu 35: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A.2,25 gam B. 1,80 gam C.1,82 gam D.1,44 gam
Câu 36: Một este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
khi thủy phân trong môi trường axit thu đựoc ancol
etylic. Công thức cấu tạo của C
4
H
8
O
2
là:
A. C
3
H
7
COOH. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOC
3

H
7
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 37: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số tất cả các kim loại?
A. K B. Na C. Hg D. Cs
Câu 38: Thủy phân 0,1 mol este CH
3
COOC
6
H
5
cần dùng bao nhiêu mol NaOH
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Câu 39: Trong các loại tơ sau: Tơ nitrat; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat; tơ capron; tơ nitron. Những loại
tơ thuộc tơ nhân tạo gồm:
A. tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ capron B. tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat
C. tơ nilon-6,6; tơ capron; tơ nitrat D. tơ visco; tơ axetat; tơ nitrat
Câu 40: Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
A. 16,3 g. B. 1,275 g. C. 1,63 g. D. 12,15 g.
B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Monome tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime phải có đặc điểm cấu tạo là:
A. Trong phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chức giống nhau .
B. Trong phân tử phải có liên kết
π

kém bền hoặc vòng kém bền .
C. Trong phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chức giống nhau và có liên kết
π
kém bền .
D. Trong phân tử có từ 2 nhóm chức trở lên có khả năng phản ứng .
Câu 42:Những gluxit khi thủy phân hòan tòan chỉ tạo thành glucozơ là :
A. Saccarozơ , mantozơ , tinh bột B. Saccarozơ , mantozơ , xenlulozơ
C. Mantozơ , tinh bột , xenlulozơ D. Saccarozơ , mantozơ, tinh bột , xenlulozơ
Câu 43:Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu đựợc những chất nào?
A. axit axetic và ancol vinylic. B. axit axetic và anđehit axetic.
C. axit axetic và ancol etylic. D. axit axetic và ancol metylic.
6

×