Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CHUYEN DE HNO3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.72 KB, 2 trang )

GV Hoá : Nguyễn Hải Quỳnh : ĐT : 0915035115 ĐC: Vị Xuyên Hà Giang
Trắc nghiệm b i t p Axit HNO
3
.
Cõu 1. Xem phn ng:
Fe
x
O
y
+ (6x-2y) HNO
3
(m c)

0
t
xFe(NO
3
)
3
+ (3x-2y)NO
2
+ (3x-y)H
2
O
a) õy phi l mt phn ng oxi húa kh, Fe
x
O
y
l cht kh, nú b oxi húa to Fe(NO
3
)


3
.
b) Trong phn ng ny, HNO
3
phi l mt cht oxi húa, nú b kh to khớ NO
2
.
c) õy cú th l mt phn ng trao i, cú th HNO
3
khụng úng vai trũ cht oxi húa.
d) (a) v (b)
Cõu 2. Hũa tan hon ton 15 gam CaCO
3
vo m gam dung dch HNO
3
cú d, thu c 108,4 gam
dung dch. Tr s ca m l:
a) 93,4 gam b) 100,0 gam c) 116,8 gam d) Mt kt qu khỏc
Cõu 3. Xem phn ng: FeS
2
+ H
2
SO
4
(m c, núng)

Fe
2
(SO
4

)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Tng s cỏc h s nguyờn nh nht, ng trc mi cht trong phn ng trờn, phn ng cõn
bng cỏc nguyờn t l:
a) 30 b) 38 c) 46 d) 50
Cõu 4. Hũa tan hon ton m gam bt kim loi nhụm vo mt lng dung dch axit nitric rt loóng cú
d, cú 0,03 mol khớ N
2
duy nht thoỏt ra. Ly dung dch thu c cho tỏc dng vi lung d dung dch
xỳt, un núng, cú 672 ml duy nht mt khớ (ktc) cú mựi khai thoỏt ra. Cỏc phn ng xy ra hon ton. Tr
s ca m l:
a) 3,24 gam b) 4,32 gam c) 4,86 gam d) 3,51 gam
Cõu 5. Xem phn ng: aCu + bNO
3
-
+ cH
+


dCu
2+
+ eNO + fH
2
O
Tng s cỏc h s (a + b + c + d + e + f) nguyờn, nh nht, phn ng trờn cõn bng, l: (cú

th cú cỏc h s ging nhau)
a) 18 b) 20 c) 22 d) 24
Cõu 6. Hũa tan 0,1 mol Cu kim loi trong 120 ml dung dch X gm HNO
3
1M v H
2
SO
4
0,5M. Sau
khi phn ng kt thỳc thu c V lớt khớ NO duy nht (ktc).
Giỏ tr ca V l
a). 1,344 lớt. b) 1,49 lớt. c) 0,672 lớt. d) 1,12 lớt.
Cõu 7.Thc hin hai thớ nghim:
1) Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch HNO
3
1M thoỏt ra V
1
lớt NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch cha HNO
3
1M v H
2
SO
4
0,5 M thoỏt ra V
2
lớt
NO.
Bit NO l sn phm kh duy nht, cỏc th tớch khớ o cựng iu kin. Quan h gia V
1

v V
2
l
a) V
2
= V
1
. b)V
2
= 2V
1
. c) V
2
= 2,5V
1
. d) V
2
= 1,5V
1
.
Cõu 8. Hũa tan hn hp X gm hai kim loi A v B trong dung dch HNO
3
loóng. Kt thỳc phn ng
thu c hn hp khớ Y (gm 0,1 mol NO, 0,15 mol NO
2
v 0,05 mol N
2
O). Bit rng khụng cú phn ng
to mui NH
4

NO
3
. S mol HNO
3
ó phn ng l:
a) 0,75 mol. b) 0,9 mol. c) 1,05 mol. d) 1,2 mol.
Cõu 9. Hũa tan 10,71 gam hn hp gm Al, Zn, Fe trong 4 lớt dung dch HNO
3
aM va thu c
dung dch A v 1,792 lớt hn hp khớ gm N
2
v N
2
O cú t l mol 1:1. Cụ cn dung dch A thu c m
(gam.) mui khan. giỏ tr ca m, a l:
a) 55,35 gam. v 2,2M b) 55,35 gam. v 0,22M
c) 53,55 gam. v 2,2M d) 53,55 gam. v 0,22M
Cõu 10. Hũa tan 5,95 gam hn hp Zn, Al cú t l mol l 1:2 bng dung dch HNO
3
loóng d thu
c 0,896 lớt mt sn phm kh X duy nht cha nit. X l:
a) N
2
O b) N
2
c) NO d) NH
4
+

GV Hoá : Nguyễn Hải Quỳnh : ĐT : 0915035115 ĐC: Vị Xuyên Hà Giang

Cõu 11. Hũa tan 4,76 gam hn hp Zn, Al cú t l mol 1:2 trong 400ml dung dch HNO
3
1M va ,
c dung dch X cha m gam mui khan v thy khụng cú khớ thoỏt ra. Giỏ tr ca m l:
a) 25.8 gam. b) 26,9 gam. c) 27,8 gam. d) 28,8 gam.
Cõu 12. Hn hợp X gồm hai kim loại hoạt động X
1
, X
2
có hoá trị không đổi. Chia 4,04 gam X làm
hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa hai axit HCl và H
2
SO
4
tạo ra 1,12 lít khí H
2
(đktc).
- Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
và chỉ tạo ra khí NO duy nhất.
Thể tích khí NO thoát ra ở đktc là (lít):
a) 0,747 b) 1,746 c) 0,323 d) 1,494 e) Kết quả khác
Cõu 13. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thấy tạo ra 44,8 lít hổn hợp gồm 3 khí
NO, N
2
O, N
2

có tỉ lệ mol: n
NO
: n
N2
: n
N2O
= 1: 2: 2. Giá trị của m là:
a) 35,1 b) 16,8 c) 140,4 d) 2,7 e) Kết quả khác
Cõu 14. Vng cng nh bch kim ch b hũa tan trong nc cng toan (vng thy), ú l dung
dch gm mt th tớch HNO
3
m c v ba th tớch HCl õm c. 34,475 gam thi vng cú ln tp cht
tr c hũa tan ht trong nc cng toan, thu c 3,136 lớt khớ NO duy nht (ktc). Phn trm khi
lng vng cú trong thi vng trờn l:
a) 90% b) 80% c) 70% d) 60%
Cõu 15. Cho 7,04 gam kim loi ng c hũa tan ht bng dung dch HNO
3
, thu c hn hp hai
khớ l NO
2
v NO. Hn hp khớ ny cú t khi so vi hiro bng 18,2. Th tớch mi khớ thu c ktc l:
a) 0,896 lớt NO
2
; 1,344 lớt NO b) 2,464 lớt NO
2
; 3,696 lớt NO
c) 2,24 lớt NO
2
; 3,36 lớt NO d) Tt c s liu trờn khụng phự hp vi d kin u bi
Cõu 16. Cho m gam bt kim loi ng vo 200 ml dung dch HNO

3
2M, cú khớ NO thoỏt ra. hũa
tan va ht cht rn, cn thờm tip 100 ml dung dch HCl 0,8M vo na, ng thi cng cú khớ NO thoỏt
ra. Tr s ca m l:
a) 9,60 gam b) 11,52 gam c) 10,24 gam d) u bi cho khụng phự hp
Cõu 17. A gm Fe v Cu. Hũa tan 6g A bng HNO
3
c núng thúat ra 5,6 lớt khớ NO
2
ktc % Cu l a)
53,34% b) 46,66% c) 70% d) 90%
Cõu 18. Hũa tan hũan ton 12g hn hp Fe, Cu (1:1 s mol) bng HNO
3
thu c V lớt khớ ktc hn
hp khớ X (NO v NO
2
) v dung dch Y ch cha hai mui v axit d. T khi ca X so vi H
2
bng 19. V
cú giỏ tr
a) 3,36 lớt b) 2,24 lớt c) 4,48 lớt d) 5,6 lớt
Cõu19. Hũa tan hon tũan 16,2g mt kim loi cha rừ húa tr bng dung dch HNO
3
c 5,6 lớt ktc
hn hpA nng 7,2g gm N
2
v NO. Kim loi ó cho l:
a) Fe b) Zn c) Al d) Cu
Cõu 20. Khi ho tan cựng mt lng kim loi R vo dung dch HNO
3

loóng v vo dung dch H
2
SO
4
loóng thỡ thu c khớ NO v khớ H
2
cú th tớch bng nhau cựng iu kin. Bit rng khi lng mui
nitrỏt thu c bng 159,21% khi lng mui sunfat. Hóy xỏc nh R.
a) Fe b) Mg c) Al d) Cu
------**********------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×