Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề toán thi học kì I(Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.18 KB, 2 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011.
Môn: TOÁN. Lớp 10.
Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,5 điểm). Cho phương trình: x
2
– 2mx + m
2
- 2m + 1 = 0 (1)
1. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
2. Tìm m để (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
sao cho biểu thức T = x
1
x
2
+ 4(x
1
+ x
2
) nhỏ nhất
Câu II (2,5 điểm). Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0;6), B(8;0) và C(1; -3). Gọi I là trung
điểm của AB.
1. Tìm tọa độ của I, tọa độ của
AB
uuur
và tọa độ trọng tâm tam giác ABC.
2. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
2010. 2011.OM OA OB= +


uuuur uuur uuur
(O là gốc tọa độ).
Câu III (2,0 điểm).
1. Giải phương trình:
5 1 5x x− = −
2. Cho ba số không âm x, y, z và
1 1 1
2
1 1 1x y z
+ + =
+ + +
. Chứng minh rằng
1
8
xyz ≤
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu IVa (3,0 điểm).
1. Giải hệ phương trình:
1 3
4
1 1
3 2
5
1 1
x y
x y

− =


− +



− =

− +

2. Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB = 2a, đáy nhỏ BC = a và đáy lớn AD = 3a. Gọi
M là trung điểm của CD, chứng minh rằng BM
AC⊥
.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu IVb (3,0 điểm).
1. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
( 1) 1
( 1) 2
m x y m
x m y
+ − = +


+ − =

Khi đó hãy tìm giá trị nhỏ nhất của x + y .
2. Cho tam giác ABC. Lần lượt lấy các điểm M, N, P trên các đoạn thẳng AB, BC, CA sao cho
1 1 1
; ;
3 3 3

AM AB BN BC CP CA= = =
. Chứng minh rằng
0AN BP CM+ + =
uuur uuur uuuur r
.
................................ Hết ....................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên thí sinh: ................................................................... SBD: .....................
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: Toán – Khối 10
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu Hướng dẫn chấm
Điểm
I 2,5
1) Để phương trình có nghiệm thì:
∆ ≥' 0

⇔ − ≥ ⇔ ≥
1
2m 1 0 m
2
1,5
2) Với

1
m
2
theo đl Viét ta có
+ =




= − +


1 2
2
1 2
x x 2m
x x m 2m 1
.
( )
= + +
1 2 1 2
T x x 4 x x

suy ra
( )
= = + +
2
T f m m 6m 1
.
Lập BBT của f(m) trên
 
+∞
÷

 
1
;

2
ta tìm được GTNN của T bằng 11/4 khi m = 1/2
0,5
0,5
II 2,5
1). I(4;3);
( )

uuur
AB 8; 6
; G(3; 1)
3x
0,5
2). Tam giác OAB vuông tại O nên AB = 10 suy ra OI = 5
Suy ra
= = = = =
uuuur uur
2011 2011 2011
OM OM . 2OI .5 R
2010 1005 201
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm O bán kính R
0,5
0,5
III 2,0
1
5 1 5x x− = −
. ĐKXĐ
1
5
x ≥

( )
2
2
15 26 0
5 1 5
5 1 5 13
5
5
x x
x x
x x x
x
x

− + =

− = −

− = − ⇔ ⇔ ⇔ =
 





KL: Phương trình có một nghiệm x=13
0,25
0,5
0,25
2) Từ giả thiết ta có

1 1 1
2
1 1 1 1 1
y z
x y z y z
= − − = +
+ + + + +
Áp dụng BĐT Côsi ta có:
1
2 .
1 1 1
y z
x y z

+ + +
Dấu “=” xảy ra khi y = z
Lập luận tượng tự ta có:
1 x
2 .
1 1 1
z
y x z

+ + +
Dấu “=” xảy ra khi x = z

1 x
2 .
1 1 1
y

z x y

+ + +
Dấu “=” xảy ra khi x = y
Vì hai vế không âm nên nhân hai vế của các BĐT nói trên ta được điều phải chứng minh.
Dấu = xảy ra khi x = y = z
0.25
0.25
0.25
0.25
IVa 3,0
1) ĐK:
≠ ≠ −x 1; y 1
,
Đặt u =
1
1x −
; v =
1
1y +
.Ta được :
3 4 1
3 2 5 1
u v u
u v v
− = =
 

 
− = = −

 

1
2
u
v
=


=

Thay
1
1x −
= 1;
1
1y +
= -1

nghiệm của hpt là: (2; -2)
0,5
1,0
0,5

×