Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Thái độ của sinh viên việt nam với các phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.11 MB, 25 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
t Am đảm bảo chắt lượng đào tạo và nghiên cứu phát triền giáo dục

HÁI ĐỘ CỦA SINH VIÊN VIỆT NAM VỚI CÁC PHỰƠNG PHÁP
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP

Chủ trì đề tài: TS. Nguyễn Quý Thanh


I. Lý do chọn Đề tài:
Kiểm tra đánh giá là một mặt xích quan trọng để đảm bảo chất lượng đào tạo, Trong giai đoạn
hiện nay, vấn đề chất lượng giáo dục đang trả thành mối quan tâm chung của tồn xã hội. Có
rất nhiều giải pháp để nâng cao chất lượng giáo dục đại học đã và đang được đưa ra. Trong sơ
đó việc cải cách hình thức kiểm tra, đánh giá cũng dược nhiều nhà giáo dục, nhà nghiên cứu
đề cập đến. Từ những giai đoạn truớc đây khi chúng ta hầu như chỉ sử dụng một hình thức thi
tự luận, và tổ chức thi 1 lần duy nhất cho 1 môn học, hiện nay nhiều người muốn phải có một
sự thay đổi mang tính cách mạng trong phương pháp kiểm tra, đánh giá. Thí dụ, họ cho rằng
cần phải thi trắc nghiệm cho tât cả các môn học bởi vì chỉ có thi trắc nghiệm mới là khách
quan, mới đánh giá đứng trình độ sinh viên. Tuy nhiên, một điểu đáng ngạc nhiên là trong hầu
hèt những cuộc thảo luận về các phương pháp kiểm tra đánh giá, sinh viên, nhóm đối tượng
chịu ảnh hưởng trực tiếp của những quyết định liên quan đến vấn dề này chưa bao giờ có cơ
hội có ý kiến. Trong bối cảnh của một nền giáo dục dân chủ, bối cảnh của nền giáo dục có sự
tham gia, việc thay đổi trong hoạt động dào tạo phải được tham vấn rộng rãi, nhất là những
đối tượng hưởng lợi hoặc những đối tượng bị ảnh hường từ đó. Chính vì vậy, việc tìm hiểu
quan điểm, thái độ của sinh viên về các phương pháp kiểm tra đánh giá hiện đang được áp
dụng trong các trường đại học là rất cần thiết. Đó chính là những cơ sờ thực tiễn cho việc đề
ra những chính sách liên quan đến qui trình và phương pháp kiểm tra đánh giá.
Từ đó, trong nghiên cứu này chúng tơi muốn tìm hiều câu hỏi “sinh viên có thái độ như thế
nào đối với từng phương pháp kiểm tra, đánh giá đang sử dụng” để từ đó đưa ra những đề
xuất đổi mới các phương pháp kiếm tra đánh giá qua đó tăng cường hiệu quả đào tạo.
Những kết quả nghiên cứu có thể sử dụng làm cơ sở cho nhưng đề xuất về chính sách cho việc


đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá trong mối liên hệ vào q trình đổi mới về giáo dục
nói chung cũng như trong Đại học Quốc gia Hà Nội.

II. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
Qua việc tổng quan tài liệu nghiên cứu trong nước về các phương pháp kiểm tra đánh giá,
chúng tôi nhận thấy rằng có khá ít những nghiên cứu về vấn đề này. Số lượng các nghiên cứu
về phương pháp kiểm tra đánh giá sinh viên ở bậc đại học lại cịn ít hơn nữa. Thí dụ, chỉ có
dưới 10 bài báo liên quan cơng bố trên trên tạp chí Nghiên cứu và Phát triển Giáo dục. Trên
tạp chí tâm lý học từ năm 2000 trở lại đây khơng thấy có công bố nào liên quan về vấn đề
này. Dưới đây là một số nghiên cứu liên quan.
Nghiên cứu của tác giả Ngô Quang Hiển (2000) về “Đổi mới phương pháp giảng dạy và đánh
giá kết quả học tập ở trường Đại học Thuơng M ại-Quá trình và giải pháp” đã cho rằng cần có
ngân hàng đê thi, đám bảo độ chính xác và bảo mật của đê thi, tạo trách nhiệm của trưởng Bộ
môn và thống nhất trong châm bài và nêu thang điểm. Tuy nhiên, cũng cần thấy rằng quan
điểm về ngân hàng đề thi không phải là không gây tranh cãi. Thí dụ, có những ý kiến cho
ràng ngân hàng đề thi, nếu không đủ lớn về mặt số lượng sẽ không đảm bào chất lượng. Mặt
khác, ngân hàng đê thi cũng làm giảm giới hạn kha năng sáng tạo của giáo viên khi ra đề vào
từ đó tạo ra những lơi mịn trong cách thi của sinh viên và hiện tuợng học vẹt. Tác giả Trần
Thị Tuyết Oanh (2003) cũng đã có nghiên cứu về “Tác động của hệ thống đánh giá đến cách
học của sinh viên đại học" theo đó “hệ thống đánh giá giúp xác định mức độ sinh viên đạt

ĐAI HOC QUỐ C GIA HA NOI
TPƯNG TẨM THONG tin Th ự v i ề n
ỈT

/

V 4

.



đựợc các mục tiêu học tập đồng thời cung cấp những vấn đề cịn thiểu sót, hạn chế để họ tự
điêu chỉnh cách học”. Tác giả Nguyễn Văn Phán năm 2003 cũng đã có một cơng trình về
“M ột số giải pháp nâng cao chất lượng kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học viên các
trường quân sự” . Tác giả cố gắng ứng dụng những nguyên tắc của kiểm tra đánh giá trong hệ
thống các trường quân sự. Tác giả đã đưa ra một số giải pháp bao gồm xây dựng các bộ đề thi
thực sự khoa học, sử dụng các phương pháp kiểm tra đánh giá tiên tiến, bồi dưỡng năng lực
kiêm tra đánh giá cho các lực lượng tham gia quá trình kiểm tra đánh giá.
Liên quan đến hình thức thi trắc nghiệm khách quan, tác giả Nguyễn Hoàng Bảo Thanh khi so
sánh việc áp dụng trắc nghiệm khách quan và hình thức thi tự luận trong dạy học môn Vật lý
ở bậc đại học đã cho rằng “mức độ nắm vững kiến thức của sinh viên những lóp có kiểm tra
đánh giá giữa học kỳ băng trắc nghiệm khách quan và tự luận đều học tốt hơn các sinh viên
không được kiêm tra đánh giá giữa kỳ” . Cũng theo hướng này, nghiên cứu của Hà Thị Đức lại
tập trung vao vấn đề kiểm tra đánh giá cho sinh viên sư phạm. Theo đó “Việc kiểm tra đánh
giá tri thức của sinh viên chưa đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp giáo dục. Với môn giáo dục
học, các tô chuyên m ôn và sinh viên rất quan tâm tới việc cải tiến cách kiểm tra, chấm bài,
cho điểm nhằm nâng cao tính khách quan, đảm bảo sự công bàng.” Tác giả Dương Đức Niệm
lại tìm hiểu về vấn đề kiểm tra đánh giá cho sinh viên học ngoại ngữ và cũng có những nhận
định tương tự.
Nghiên cứu của giáo sư George J. Posner, đại học Comel Hoa Kỳ về “Vai trò của đánh giá
sinh viên trong việc cải cách về chương trình” đã tập trung làm rõ ảnh hưởng của việc đánh
giá sinh viên đến chương trình và chỉ ra trào lưu trắc nghiệm khách quan đã làm suy yếu
những cố gắng liên tục để đổi mới chương trình đào tạo như th ế nào” .
Các tác giả Peterson, M arvin w .; Einarson, Marne K. năm 1998 đã có một cơng bố về
“Khung phân tích của sự hỗ trợ về tổ chức cho việc đánh giá sinh viên”. Theo các tác giả,
khung phân tích này liên quan đến cách tiếp cận chung của trường về nội dung và phương
pháp đánh giá sinh viên. Khung phân tích này cũng xem xét nhũng ảnh hưởng bên ngoài đến
sự đánh giá sinh viên bao gồm cả những cố gắng, những sáng kiến ở cấp độ quốc gia, những
hiệp hội và tổ chức về kiểm định, ảnh hưởng cũng như sự hỗ trợ của khu vực tư nhân và của

các tổ chức nghề nghiệp. M ột vấn đề nữa mà khung phân tích này xem xét đến là sự trợ giúp
về tổ chức và hành chính qua đó xem xét về chiến lược đánh giá sinh viên, về mơ hình lãnh
đạo và quản lý việc, về chính sách và những thực hành quản lý, về mỏi trường và khơng khí
của tổ chức, đánh giá và hiệu chỉnh các cách tiếp cận trong đánh giá sinh viên, và ảnh hưởng
của những yếu tố về hoàn cảnh của tổ chức. Vấn đề cuối cùng mà khung phân tích này xem
xét là việc sử dụng trên phương diện tổ chức và ảnh hưởng của việc đánh giá sinh viên đến
quyết định về đào tạo, về tổ chức và về quan hệ của tổ chức với mơi trường bên ngồi.
Tuy nhiên, trong các cơng trình nghiên cứu trong và ngồi nước mà chúng tơi có được, các tác
giả tập trung nhiều vào các phương phương pháp kiểm tra, đánh giá từ góc độ lý thuyết đánh
giá hoặc từ góc độ quản lý giáo dục chứ chưa chú ý nhiều đến ý kiến đối tượng hưởng lợi và
bị tác động của các phương pháp này là sinh viên. NĨI cách khác, nhìn từ phương diện ỉý
thuyết vằ đặc biệt là từ quan điểm giáo dục có sự tham gia có thể nói rằng hiện tại chưa có
nghiên cứu nào về thái độ của sinh viên đối với các phương phpá kiểm tra đánh giá kết quả
học tập.

3


III. Mục tiêu của Đề tài:
-

Tổng quan và rà soát lại các phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập đang được
áp dụng trong các trường đại học ở Việt Nam và trên thế giới.

Xác định các thành tố trong cấu trúc của thái độ (kiến thức, tình cảm và thực hành) của sinh
viên về các phương pháp kiểm tra đánh giá. Xác dịnh khác biệt trong thái độ theo đặc thù
ngành học, m ôn học, yếu tố giới, năm học V .V ..
I V . Phương pháp luận và phương pháp khoa học sử dụng trong Đề tài:
Đề tài sẽ sử dụng phối hợp các phương pháp và cách tiếp cận khác nhau để nghiên
cứu. Thông tin sẽ được thu thập từ mẫu được lựa chọn ngẫu nhiên từ các trường đại

học tại Hà n ộ i . Dung lượng mẫu là 300 sinh viên .
Cơ cấu mẫu như sau
Tổng dung lượng mẫu: N =300, trong đó
a. Trường X H & N V :
b. Trường tự nhiên:
c. Trường Kinh tế quốc dân, hoặc Ngân hàng, hoặc thương Mại
d. Trường Xây dựng, hoặc Bách Khoa, cầu đường
e. Trường Ngoại ngữ, ĐH Hà Nội
f. Đại học Y khoa

50
50
50
50
50
50

Các phương pháp thu thập thơng tin chính yếu là phỏng vấn cấu trúc (phỏng vấn bằng
bảng hỏi), thảo luận nhóm, và phỏng vấn sâu (in-depth interview). Bêncạnh đó chúng
tơi sẽ thực hiện một số nghiên cứu trường hợp.
Các thông tin định lượng thu đuợc được xả lí bằng phần mềm thống
thơng tin định tính - bằng kĩ thuật xử lí tương ứng.

kê SPSS, còn

IV. Địa bàn tiến hành nghiên cứu:
Đề tài sẽ được triến khai tại một sô trường đại học trẽn địa bàn Hà Nội. Hà nội là địa
phương tập trung số trường đại học nhiều nhất cả nước. Chính vì vậy, nếu qui trình chọn
mẫu được tuân thủ đúng đắn thì thơng tin thu được từ các trường đại học, cao đẳng ở đây
có thể sẽ đại điện cho sinh viên cả nước.

-

Tính đại diện của mẫu nghiên cứu:

Tính đại diện của mẫu nghiên cứu sẽ được đảm bảo bằng qui trình chọn mẫu ngẫu nhiên
theo dạng mẫu cụm nhiều giai đoạn (multi-stage cluster sampling):
1. Lập danh sách toàn bộ các trường đại học theo thành phố và theo nhóm ngành
gồm (i) N hóm ngành Tự nhiên, Cơng nghệ và Kỹ Thuật; (ii) Nhóm ngành Xã hội,
Nhân vãn và Kinh tế, (iii) Nhóm ngành thứ 3 là Ngoại ngữ
2. Rút chọn mỗi nhóm ngành một trường
3. Trong mỗi trường, lập danh sách các khoa

4


4. Bốc thãm chọn khoa
5. Tại m ỗi khoa, chọn mỗi khoá một lớp để khảo sát.
Ờ m ỗi trường khảo sát sinh viên của 5 lớp của 5 khoa khác nhau, mỗi lóp lấy ngẫu
nhiên theo bàn 10 sinh viên, đảm bảo cơ cấu mỗi trường 50-50 nam và nữ sinh viên.

5


MỘT SỐ KẾT QUẢ XỬ LÝ BAN ĐẨU
T rư ờ n g

Frequency
V alid

Percent


C um ulative
Percent

Valid Percent

KHXH&NV

50

16.7

16.7

16.7

T u nhien

50

16.7

16.7

33.3

N goai Ngu

50


16.7

16.7

50.0

Y

50

16.7

16.7

66.7

Xay dung

50

16.7

16.7

83.3

T huong mai

50


16.7

16.7

100.0

300

100.0

100.0

T otal

N gành

Frequency
Valid

Đ a khoa

Percent

V alid Percent

C um ulative
Percent

10


3.3

3.3

3.3

Đ iểu dưỡng

10

3.3

3.3

6.7

Đ ịa lý

10

3.3

3.3

10.0

Cổng nghệ thơng tin

10


3.3

3.3

13.3
16.7

C ơ khí xây dựng

10

3.3

3.3

CN TT

10

3.3

3.3

20.0

Cử nhân Kỹ thuật Y học

10

3.3


3.3

23.3

Hoa

10

3.3

3.3

26.7

Italy

10

3.3

3.3

30.0

K hách sạn du lịch

10

3.3


3.3

33.3

K hí tượng thuý vãn

10

3.3

3.3

36.7

Kinh tế

10

3.3

3.3

40.0

K inh tế xây dựng

10

3.3


3.3

43.3

K ế tốn

10

3.3

3.3

46.7

M õi irường

10

3.3

3.3

50.0

M arketing

10

3.3


3.3

53.3

N gơn ngữ

10

3.3

33

56.7

Nga

10

3.3

3.3

60.0

N hật

10

3.3


3.3

63.3

Q n trị kinh doanh

20

6.7

6.7

70.0

Sinh

10

3.3

3.3

73.3

Sử

10

3.3


3.3

76.7

Tâm lý

10

3.3

3.3

80.0

TTTV

10

3.3

3.3

83.3

vạt liệu xây dưng

10

3.3


3.3

86.7

V ạt lý

10

3.3

3.3

90.0

Vi sinh học

10

3.3

3.3

93.3

X ã hội hoc

10

3.3


3.3

96.7

Y tê cộng đồng

10

3.3

3.3

100.0

6


I________

Total_______________________ I_________ 300 I

100.0 ___________ 100.0 I

T ín h k h á c h q u a n c ủ a kiểm t r a viết
-------------------------Frequency
V alid

V alid Percent


Cum ulative
Percent

1

11

3.7

3.8

3.8

2

49

16.3

16.8

20.5

3

107

35.7

36.6


57.2

4

74

24.7

25.3

82.5

5

51

17.0

17.5

100.0

292

97.3

100.0

8


2.7

300

100.0

T otal
M issing

Percent

System

Total

T ín h c h ín h xác c ủ a k iểm t r a viết

Frequency
V alid

Valid Percent

Cum ulative
Percent

1

6


2.0

2.0

2.0

2

40

13.3

13.5

15.5
56.4

3

121

40.3

40.9

4

95

31.7


32.1

88.5

5

34

11.3

11.5

100.0

296

98.7

100.0

T otal
M issing

Percent

System

Total


4

1.3

300

100.0

T ín h to à n d iện c ủ a kiểm t r a viết

Percent

Frequency
V alid

1

4.4

4.4

20.3

24.7

34.9

59.7

26.4


86.1

60

20.0

3

103

34.3

4

78

26.0

100.0

5

41

13.7

13.9

295


98.3

100.0

System

T otal

5

1.7

300

100.0

sv

K h ả n ă n g tié u cực từ p h ía

F requency
Valid

Cum ulative
Percent

2

T otal

M issing

4.3

13

Valid Percent

1

24

Percent
8.0

c ủ a k iểm t r a viết

Valid Percent
8.1

Cum ulative
Percent
8.1

7


2

46


15.3

15.5

23.6

3

88

29.3

29.6

53.2

4

80

26.7

26.9

80.1

5

59


19.7

19.9

100.0

297

99.0

100.0

3

1.0

300

100.0

Total
M issing

System

Total

K h ả n á n g tiê u cực từ p h ía G V c ủ a kiểm t r a viết


Percent

Frequency
V alid

1

55

18.3

18.7

18.7

69

23.0

23.5

42.2
65.0

3

67

22.3


22.8

4

71

23.7

24.1

89.1

5

32

10.7

10.9

100.0

294

98.0

100.0

System


Total

6

2.0

300

100.0

K h ả n ă n g g iú p

sv

Valid Percent

I

21

7.0

7.2

7.2

54

18.0


18.4

25.6

3

100

33.3

34.1

59.7

4

76

25.3

25.9

85.7

42

14.0

14.3


100.0

293

97.7

100.0

7

2.3

300

100.0

T otal
System

T otal

K h ả n ă n g p h á t h u y đượ c tín h sá n g tạ o c ủ a

Percent

F requency
V alid

c ủ a k iểm t r a viết


Valid Percent

C um ulative
Percent

1

28

9.3

9.5

9.5

58

19.3

19.6

29.1

3

94

31.3

31.8


60.8

4

50

16.7

16.9

77.7

66

22.0

22.3

100.0

296

98.7

100.0

4

1.3


300

100.0

T otal

Total

sv

2

5

M issing

C um ulative
Percent

2

5

M issing

h iểu b ài hon củ a kiểm t r a viết

Percent


Frequency
V alid

Cum ulative
Percent

2

Total
M issing

Valid Percent

System

8


Mức đ ộ á p lực vé tà m lý của s v của kiểm t r a viết

Frequency

Cum ulative
Percent

1

26

8.7


8.8

2

42

14.0

14.3

23.1
49.3

3

77

25.7

26.2

4

85

28.3

28.9


78.2

5

64

21.3

21.8

100.0

294

98.0

100.0

6

2.0

300

100.0

Total
M issing

Valid Percent

oo
oo

V alid

Percent

System

Total

T ín h k h á c h q u a n c ủ a kiểm t r a vấn đ á p

Frequency
V alid

1

18

V alid Percent
6.1

6.0

Cum ulative
Percent
6.1

2


31

10.3

10.4

16.5

3

62

20.7

20.9

37.4

4

90

30.0

30.3

67.7

96


32.0

32.3

100.0

297

99.0

100.0

5
T otal
M issing

Percent

System

Total

3

1.0

300

100.0


T ín h c h ín h xác c ủ a kiểm t r a vấn đ á p

V alid

Cum ulative
Percent

1

7

2.3

2.3

2.3

2

28

9.3

9.4

11.7

3


76

25.3

25.5

37.2

4

120

40.0

40.3

77.5

5

67

22.3

22.5

100.0

298


99.3

100.0

2

.7

300

100.0

Total
M issing

Valid Percent

Percent

F requency

System

Total

T ín h to à n d iệ n c ủ a kiểm t r a vấn đ á p

Percent

F requency

V alid

Valid Percent
1.4

C um ulative
Percent
1.4

1

4

1.3

2

35

11.7

11.9

13.2

22.3

22.7

35.9


3

67

9


4

115

38.3

39.0

74.9

5

74

24.7

25.1

100.0

295


98.3

100.0

5

1.7

300

100.0

Total
M issing

System

Total

K h ả n ă n g tié u cực từ p h ía

F requency
V alid

củ a kiểm t r a ván đ á p

Percent

Valid Percent


C um ulative
Percent

1

139

46.3

46.6

46.6

2

51

17.0

17.1

63.8

3

42

14.0

14.1


77.9

4

41

13.7

13.8

91.6
100.0

5
Total
M issing

sv

25

8.3

8.4

298

99.3


100.0

2

.7

300

100.0

System

T otal

K h ả n ă n g tiê u cực từ p h ía G V c ủ a k iểm t r a vấn đ á p

V alid

1

71

2

19.0

19.3

43.2


72

24.3

67.6

4

54

18.0

18,2

85.8

5

42

14.0

14.2

100.0

98.7

100.0


296
4

1.3

300

100.0

System

sv

1

h iể u b à i hơn c ủ a k iểm t r a vấn đ á p

Valid Percent

Percent

Frequency
6

Cum ulative
Percent

2.0

2.0


2.0
6.8

2

14

4.7

4.7

3

70

23.3

23.6

30.4

35.8

66.2
100.0

4

106


35.3

5

100

33.3

33.8

296

98.7

100.0

T otal

Total

24.0

24.0

K h ả n à n g g iú p

M issing

24.0


57

Total

V alid

23.7

C um ulative
Percent

3

Total
M issing

Valid Percent

Percent

F requency

System

4

1.3

300


100.0

K h ả n ă n g p hát huy đưực tính sáng tạo của s v của kiêm tra ván dáp

10


F requency
V alid

]

6

2.0

2.0

2.0

13.0

13.2

15.2

64

21.3


21.6

36.8

100

33.3

33.8

70.6

87

29.0

29.4

100.0

296

98.7

100.0

4

1.3


300

100.0

3

J
T otal
M issing

System

T otal

Valid Percent

39

2

4

Cum ulative

Percent

sv

M ứ c đ ộ á p lực về tâ m lý c ủ a


c ủ a k iểm t r a v ã n đ á p

--------------------F requency
V alid

M issing

Percent

Cum ulative
Percent

Valid Percent

I

r
6

2.0

2.0

2

2.0

14


4.7

4.7

6,8

3

41

13.7

13.9

4

20.7

84

28.0

28.5

49.2
100.0

5

150


50.0

50.8

T otal

295

98.3

100.0

5

1.7

300

100.0

System

Total

1

T ín h k h á c h q u a n c ủ a k iềm t r a tiể u lu ận

F requency

V alid

Valid Percent

C um ulative
Percent

1

37

12.3

12.4

2

64

21.3

21.5

33.9

3

108

36.0


36.2

70.1

4

62

20.7

20.8

90.9

5

27

9.0

9.1

100.0

298

99.3

100.0


2

.7

Total
M issing

Percent

System

Total

300

,2 .4

100.0 1

T ín h c h ín h xác c ủ a kiêm t r a tiểu lu ận

Frequency
Valid

Percent

Valid Percent

Cum ulative

Percent

1

24

8.0

8.1

8.1

2

75

25.0

25.2

33.2

3

106

35.3

35.6


68.8

4

69

23.0

23.2

91.9

5

24

8.0

8.1

100.0


Total
M issing

298

99.3


2

.7

300

100.0

System

Total

100.0

T ín h to à n d iện c ủ a k iểm t r a tiểu lu ận

Frequency
V alid

27

9.0

9.1

9.1

51

17.0


17.2

26.3
61.3

3

104

34.7

35.0

4

64

21.3

21.5

82.8

5

51

17.0


17.2

100.0

297

99.0

100.0

System

3

1.0

300

100.0

K h ả n ă n g tié u cực từ p h ía

sv

củ a k iểm t r a tiể u luận

V alid Percent

Percent


Frequency

Cum ulative
Percent

31

10.3

10.4

10.4

2

47

15.7

15.8

26.3

3

68

22.7

22.9


49.2

4

76

25.3

25.6

74.7
100.0

1

5
Total
M issing

Cum ulative
Percent

2

Total

V alid

Valid Percent


1

Total
M issing

Percent

75

25.0

25.3

297

99.0

100.0

3

1.0

300

100.0

System


Total

K h ả n ă n g tiê u cực từ p h ía G V c ủ a k iểm t r a tiể u lu ân
n
Percent

F requency
V alid

Total

C um ulative
Percent
14.6

1

43

14.3

14.6

2

66

22.0

22.4


37.1

29.9

67.0

21.8

88.8
100.0

3

88

29.3

4

64

21.3

5

33

11.0


11.2

98.0

100.0

Total
M issing

V alid Percent

294

System

6

2.0

300

100.0

K h ả n ăn g giúp s v hiếu bài hưn của kiểm tra tiểu luận

12


Percent


F requency
V alid

23

7.7

7.7

2

42

14.0

14.1

21.9

3

80

26.7

26.9

48.8

4


89

29.7

30.0

78.8

5

63

21.0

21.2

100.0

297

99.0

100.0

3

1.0

300


100.0

System

Total

K h ả n ă n g p h á t h u y đư ự c tín h s á n g tạ o c ủ a

F requency
Valid

Percent

Valid Percent

Cum ulative
Percent

15

5.0

5.1

5.1

46

15.3


15.6

20.7

24.0

24.4

45.1

3

72

4

94

31.3

31.9

76.9

5

68

22.7


23.1

100.0

295

98.3

100.0

System

5

1.7

300

100.0

M ứ c đ ộ á p lực về tâ m lý c ủ a

1

sv

c ủ a kiểm tr a tiếu lu ân

Percent


Frequency
87

Valid Percent

Cum ulative
Percent

29.0

29.8

29.8
49.7
78.4

2

58

19.3

19.9

3

84

28.0


28.8

4

40

13 3

13.7

92.1
100.0

5
Total
M issing

c ủ a k iểm t r a tiể u lu ận

2

Total

V alid

sv

7.7


1

Total
M issing

C um ulative
Percent

1

Total
M issing

V alid Percent

23

7.7

7.9

292

97.3

100.0

8

2.7


300

100.0

System

T otal

T ín h k h á c h q u a n c ủ a kiểm tr a tr á c nghiém

Percent

Frequency
V alid

1

6

2.0

Valid Percent
2.0

Cum ulative
Percent
2.0

19


6.3

6.4

8.4

18.7

27.1

3

56

18.7

4

82

27.3

27.4

54.5

5

136


45.3

45.5

l()0.0

13


Total
M issing

299

System

Total

99.7

I

.3

300

100.0

100.0


T ín h c h ín h xác c ủ a k iểm t r a tr ắ c n g h iệm

F requency
V alid

M issing

Percent

V alid Percent

Cum ulative
Percent

1

4

1.3

1.3

1.3

2

23

7.7


7.7

9.0
27.1

3

54

18.0

18.1

4

111

37.0

37.1

64.2

5

107

35.7


35.8

100.0

T otal

299

99.7

100.0

1

.3

300

100.0

System

Total

T ín h to à n d iện c ủ a k iểm t r a tr á c nghiệm

V alid

M issing


1

11

3.7

17

5.7

5.7

9.4

49

16.3

16.4

25.8

4

93

31.0

31.1


56.9

5

129

43.0

43.1

100.0

T otal

299

99.7

100.0

System

1

.3

300

100.0


sv

c ủ a kiểm t r a trá c nghiệm

Valid Percent

Percent

Frequency

Cum ulative
Percent

1

85

28.3

28.4

28.4

2

56

18.7

18.7


47.2

3

61

20,3

20.4

67.6

4

58

19.3

19.4

87.0

39

13.0

13.0

100.0


299

99.7

100.0

1

.3

300

100.0

5
Total

Total

3.7

3

K h ả n ă n g tiê u cực từ p h ía

M issing

3.7


Cum ulative
Percent

2

Total

Valid

Valid Percent

Percent

Frequency

System

K h ả n ă n g tiêu cực từ phía (ỉV của kiếm tra trác nghiêm

14


Frequency



V alid

39.0


39.3

39.3

64

21.3

21.5

60.7
78.2

3

52

17.3

17.4

4

46

15.3

15.4

93.6


5

19

6.3

6.4

100.0

298

99.3

100.0

2

.7

300

100.0

T otal
System

Total


K h ả n ă n g g iú p

sv

h iểu b ài hơ n c ủ a k iểm t r a tr á c nghiệm

Frequency
V alid

Percent

1

20

6.7

6.7

6.7

26

8.7

8.8

15.5

3


94

31.3

31.6

47.1

4

90

30.0

30.3

77.4

5

66

22.0

22.2

99.7

6


1

.3

.3

100.0

297

99.0

100.0

3

1.0

300

100.0

System

Total

K h ả n á n g p h á t h u y đư ợ c tín h s á n g tạ o c ủ a

Frequency

Valid

1

Percent
23.0

69

25. f

48.5

25.4

73.9

16.3

90.2
100.0

48

16.0

Total

29


9.7

9.8

295

98.3

100.0

5

1.7

300

100.0

M ứ c đ ò á p lực về tà m ly c ủ a

Frequency
Valid

24.7
25.0

74

System


Cum ulative
Percent
23.4

75

T otal

c ủ a kicm t r a trá c nghiệm

23.4

3

5

sv

Valid Percent

2

4

M issing

Cum ulative
Percent

Valid Percent


2

Total
M issing

C um ulative
Percent

V alid Percent

117

2

M issing

Percent

sv

củ a kiếm tr a trá c ng liệm

Percent

Valid Percent

Cum ulative
Percent


46

15.3

15.4

15.4

2

66

22.0

22.1

37.5

3

98

32.7

32.8

70.2

4


56

18.7

18 7

89.0

1

15


5
Total
M issing

33

11.0

11.0

299

99.7

100.0

System


Total

1

.3

300

100.0

100.0

T ín h k h á c h q u a n c ủ a kiểm t r a BTVN

F requency
V alid

Cum ulative
Percent

Valid Percent

1

86

28.7

28.8


28.8

2

84

28.0

28.1

56.9

3

70

23.3

23.4

80.3

4

40

13.3

13.4


93.6
100.0

5
Total
M issing

Percent

19

6.3

6.4

299

99.7

100.0

I

.3

300

100.0


System

Total

T ín h c h ín h xác c ủ a kiểm tr a BTVN

Valid

Cum ulative
Percent

Valid Percent

Percent

Frequency
1

55

18.3

18.3

18.3

2

83


27.7

27.7

46.0

3

94

31.3

31.3

77.3

4

48

16.0

16.0

93.3

5

20


6.7

6.7

100.0

300

100.0

100.0

Total

T ín h to à n d iện củ a k iểm tr a BTVN

Percent

F requency
V alid

1

14.5

14.5

2

73


24.3

24.6

3

91

30.3

30.6

69.7

22.3

22.6

92.3
100.0

5
Total

Total

14.3

Cum ulative

Percenl

39.1

4

M issing

43

Valid Percent

67
23

7.7

7.7

297

99.0

100.0

3

1.0

300


100.0

System

K h ả n ă n g tiê u cực từ p h ía s v c ù a kiểm t r a B T\ N

F requency

Percent

Valid Percent

Cum ulative
Percent

16


Valid

1

41

13.7

13.7

2


37

12.3

12.4

26.1

3

51

17.0

17.1

43.1

4

78

26,0

26.1

69.2

5


92

30.7

30.8

100.0

299

99.7

100.0

T otal
M issing

System

Total

1

.3

300

100.0


13.7

K h ả n à n g tié u cực từ p h ía G V c ủ a k iểm t r a BTVN

F requency
Valid

73

24.3

24.7

24.7

2

72

24.0

24.3

49.0

3

67

22.3


22.6

71.6

4

46

15.3

15.5

87.2

5

38

12.7

12.8

100.0

296

98.7

100.0


4

1.3

300

100.0

System

Total

K h ả n ă n g g iú p

sv

1

24

8.0

8.1

8.1

43

14.3


14.5

3

105

35.0

35.5

58.1

76

25.3

25.7

83.8
100.0

5

48

16.0

16.2


296

98.7

100.0

4

1.3

300

100.0

System

T otal

K h ả n ă n g p h á t h u v dượ c tín h sá n g tạo c ù a

Percent

Frequency

sv

củ a kiểm tr a B T \ N

Valid Percent
9.5


Cum ulative
Perccnt
9.5

1

28

9.3

2

48

16.0

16 2

25.7
57.8

3

95

31.7

32.1


4

69

23.0

23.3

81.1

56

18.7

18.9

100.0

296

98.7

100.(1

5
T otal
M issing

Cum ulative
Pcrccnt


2

T otal

Valid

Valid Percent

22.6

4

M issing

h iếu bài hưn của kiểm tr a BTVN

Percent

Frequency
Valid

Cumulative
Percenl

Valid Percent

1

T otal

M issing

Percent

System

■*

13

- '
Ĩ Q í J N & ' A M T H Ố N G TIN ' H U y i Ẻ f J

17


Ị Total________ I_____300

I_______ 100.0

sv

M ứ c đ ộ á p lực về tá m lý c ủ a

Frequency
V alid

Percent

Cum ulative

Percent

Valid Percent

1

133

44.3

44.9

44.9

2

59

19.7

19.9

64.9

3

61

20.3


20.6

85.5

4

22

7.3

7.4

92.9

5

21

7.0

7.1

100.0

296

98.7

100.0


Total
M issing

của kiểm tr a BTVN

System

Total

4

1.3

300

100.0

Giới tín h

Frequency
Valid

Cum ulative
Percent

Valid Percent

Nam

150


50.0

50.2

Nữ

148

49.3

49.5

99.7
100.0

3
Total
M issing

Percem

1

.3

.3

299


99.7

100.0

1

.3

300

100.0

System

Total

50.2

Sũ m ón đã thi

Valid

3

1

Cum ulative
Percent

Valid Percent


Percent

Frequency

.3

.4

.4

.3

.4

.8

4

1

6

2

.7

.8

1.5


7

7

2.3

2.6

4.1

8

5

1.7

1.9

6.0

9

1

.3

.4

6.4

10.2

10

10

3.3

3.8

11

1

.3

.4

10.5

14

1

.3

4

10.9


.4

11.3

15

1

.3

17

1

.3

.4

11.7
14.3
14.7

18

7

2.3

2.6


19

1

.3

4

20

13

4.3

4.9

19.5

4 "s

24.1

21

12

4.0

18



25
26
27

10

3.3

3.8

9

3.0

3.4

15

31.2

5.0

5.6

36.8

16

5.3


6.0

42.9

16

5.3

6.0

48.9

10

3.3

3.8

52.6

1

.3

.4

53.0

28

29

1

.3

.4

53.4

12

4.0

4.5

57.9

4

1.3

1.5

59.4

1

.3


.4

59.8

1

.3

A

60.2

26

8.7

9.8

69.9

30
32
33
34
35

27.8

36


2

.7

.8

70.7

1

.3

.4

38

71.1

8

2.7

3.0

40

74.1

15


5.0

5.6

79.7

37

42

12

4.0

4.5

84.2

45

17

5.7

6.4

90.6

50


11

3.7

4.1

94.7

51

1

.3

-I

95.]

52

1

.3

.4

95.5

53


1

.3

.4

95.9

55

1

.3

.4

96.2

60

3

1.0

1.1

97.4

65


1

.3

.4

97.7

70

1

.3

.4

98.1

80

2

.7

.8

98.9
100,0

100


3

1.0

1.1

Tota

266

88.7

100.0

Systi

34

11.3

300

100.0

Só lán thi lại

Frequency

Percent


C um ulative
I Valid Percent_______ Percent

"5

115

38.3

41.5

41.5

1

59

19.7

21.3

62.8

2

38

12.7


13.7

76.5

3

19

6.3

6.9

83.4

4

11

3.7

4.0

87.4

3.2

5

9


3.0

6

6

2.0

7

7

2.3

2.5

95.3

8

3

1.0

1.1

96.4

9


3

1.0

1.1

97 5

90.6
92.8

19


10

2

12

.7

98.2

.3

.4

98 6


14

1

.3

.4

98.9

15

1

.3

.4

99.3

20

2

.7

.7

100.0


277

92.3

100.0

23

7.7

300

100.0

Total
M issing

.7

System

T otal

Đ iểm tr u n g b ình học kỳ vừa rói

Frequency
V alid

Percent


Cumulative
Percent

Valid Percent

4.00

1

.3

.4

.4

4.50

1

.3

.4

.7

4.80

1

.3


.4

1.1

5.00

2

.7

.7

1.9

5.10

1

.3

.4

2.2

5.20

2

.7


5.25

1

.3

■7
.4

5.41

1

.3

.4

3.7

5.50

3.0
3.4

3

1.0

1.1


4.9

5.60

1

.3

.4

5.2

5.70

2

.7

.7

6.0

5.76

1

.3

.4


6.3

.3

6.7

5.90

1
1

.4

.3

.4

7.1

6.00

11

3.7

4.1

11.2
11.9


5.79

6.10

2

.7

.7

6.20

4

1.3

1.5

13.4

6.30

4

1.3

1.5

14.9

15.3

6.38

1

3

.4

6.40

4

1.3

1.5

16.8

6.42

1

.3

.4

17.2


.3

.4

6.43

1

6.50

14

4.7

6.53

.3

6.55

1
1

6.57

2

17.5
22.8


.4

23.1

.7

23.9

.7

.7

24.6
25.0

6.59

I

.3

,4

6.60

5

1.7

1.9


26.9

6.68

1

.3

.4

27.2

6.70

9

3.0

30.6

6.73

1
~f

J

3.4
4


6.77
6.79

1

6.80

5

31.0
31.7

.7
1

4

32.1

1.7

1.9

34.0

20


6.85


1

.3

.4

34.3

6.88

1

.3

.4

34.7

6.90

3

1.0

1.1

35.8

6.91


1

.3

.4

36.2

6.92

2

.7

.7

36.9

6.96

2

.7

.7

37.7

6.99


1

.3

.4

38.1

7.00

26

8.7

9.7

47.8

7.03

1

.3

.4

48.1

7.04


1

.3

.4

48.5

7.08

3

1.0

1.1

49.6

7.10

9

3.0

3.4

53.0

7.11


1

.3

.4

53.4

7.12

2

.7

.7

54.1

7.19

1

.3

.4

54.5

7.20


to

3.3

3.7

58.2

7.24

1

.3

.4

58.6

7.26

1

.3

.4

59.0

7.27


1

.3

.4

59.3

7.28

2

.7

.7

60.1

7.30

5

1.7

1.9

61.9

7.32


1

.3

.4

62.3

7.36

2

.7

.7

63.1

7.38

1

.3

.4

63.4

2


.7

.7

64.2

7.42

1

.3

.4

64.6

7.44

1

.3

.4

64.9
65.3

7.40


7.46

1

.3

.4

7.50

10

3.3

3.7

69.0

7.54

1

.3

•4

69.4

.7


.7

70.1

7.55

2

7.57

1

.3

.4

70.5

3

1.0

1.1

71.6
74.6

7.59
7.60


8

2.7

3.0

7.62

1

.3

.4

75.0

7.63

1

.3

.4

75.4

7.66

2


,7

.7

76.1

7.68

3

1.0

1.1

77.2

.7

.7

78.0

.7

.7

78.7

.7


.7

79,5
79.9

7.69

2

7.70
7.73

2

7.75

]

.3

.4

7.79

1

■3

.4


80.2

7.80

8

2.7

3.0

83.2

7.84

1

.3

.4

83.6

7.86

1

.3

.4


84.0

1.0

l.l

85.1

7.90

3

21


7.91

2

.7

.7

7.94

J

.3

.4


7.95

11
11

86.2

.3

.4

86.6

7.99
8.00
8.02
8.09

11
11

8.10
8.14
8.16

11
11

8.18


.4

86.9

3.0

89.9

.3

.4

90.3

.3

.4

90.7

1.3

1.5

92.2

.3

.4


92.5

.3

.4

92.9

_

_

.7

.7

93.7

.3

.4

94.0

8.23

.3

.4


94.4

8.25

1

.3

.4

94.8

8.26

]

.3

.4

95.1

8.27

1

.3

.4


95.5

8.40

1

.3

.4

95.9

8.42

1

.3

.4

96.3

8.44

1

.3

.4


96.6

8.50

.7

.7

97.4

8.70

.7

.7

98.1

.3

.4

98.5

8.71

1

8.75


1

.3

.4

98.9

9.00

1

.3

.4

99.3

9.20

1

.3

.4

99.6
100.0


723.00
Total
M issing

.3
2.7

1i
11

8.20

Total

85.8

System

1

.3

.4

268

89.3

100.0


32

10.7

300

100.0


ĐẠI HỌC QUÓC GIA HÀ NỘI
T R U N G T Â M Đ Ả M BẢO CHÁT LƯỢNG Đ ÀO TẠO
V À NG H IÊN CỬU PHÁT TRIÉN GIÁO DỤC
***

PHIÉU TRAO ĐỔI Ý KIẾN
Các bạn sinh viên thân mến,
U ' XT-:1 !™1? tâm

b ả ° c h ^ lư ợ n g ỵ à n ê hiên cứ u phát triển giáo dục. Đại học Q uốc gia

Hà Nội đang thực hiện một khảo sát về các phương pháp kiểm tra. đánh giá đang được sư
đụng trong các trường đại học ở Việt Nam. Chúng tôi rất hy vọng có được sự đóng góp cua
các bạn vào nghiên cứu này thông qua việc trà lời những câu hoi dưới đây. Nhimg ý kiến
thăng thăn của các bạn sẽ làm tăng thêm chất lượng cùa cuộc nghiên cứu vi các bạn chính là
những là đơi tượng của sự kiểm tra, đánh giá này
Cách trả lời: Các bạn đọc kỹ những câu hịi dưới đây và lựa chọn cho mình phương án
tra lơỊ phu hợp nhat VƠI y kien cùa bản thân (khoanh trịn con sơ tương úng) hoặc viết ra câu

trả lời ở những chồ được yêu cầu.
Các bạn không cần ghi tên vào phiếu này!

Xin chân thành cám on các bạn!
Câu 1. Dưới đây là một số tiêu chí đánh giá về các phưưng pháp thi/kiểm tra chính hiện
được sử dụng trong các trường đại học. Xin các bạn hãy cho biết ý kiến của mình về các
phương pháp này theo những tiêu chí. (Đề nghị các ban đánh giá chung VC phưong
pháp theo theo thang 5 điêm trong đó 1 điêm tưong ứng vói mức đánh giá thấp nhất
còn 5 điêm tương ứng với mức đánh giá cao nhất cho tiêu chí. Nếu bạn chưa đưọc áp
dụng phưong pháp nào dưói đây, xin đê nghị đánh giá theo hiêu biết của bàn thân về
p h ự Q T ig p h á p đ ó . ) _______________________________________________________________________________

1.1. T h i/k iêm tra v iê t (tự luận)
T ín h k h ách q u an
T ính ch ín h xác
T ính toàn d iên
K hả n ăn g tiêu cự c tro n g thi cử từ phía sinh viên
K h ả n ăn g tiêu cự c tro n g thi cử từ phía giàng viên
K h ả n ăn g g iú p sinh v iên h iêu bài học sâu săc
K h ả n ăn g p h át h u v đ ư ợ c tính sáng tạo cùa sinh viên
M ứ c đô áp lưc v ề tâ m lý với sinh viên

©
©
© © (D ©
© © (D ©
©
(D ©
© © CD © (D ©
©
© ©


1.2. T h i/k iểm t r a vấn đáp
T ính khách quan
T ính chính xác
T ính to àn diên
K h ả n ă n e tiêu cưc tro n g thi cư từ phía sinh viên
K hả n ăn g tiêu cư c tro n g thi cử từ phía giảng viên
K hả n ăn g giú p sin h v iê n hiêu bài học sâu săc

(D
©
©
©
(D

©
©
©
©
©
©

(D © ©
(D © ©
© ©
----CD © ©
® © ©
CD © ©



K h ả n ăn g p h á t h u y đ ư ợ c tín h sán g tao của sinh viên
M ứ c độ áp lự c v ề tâ m lý v ớ i sinh viên
------- -------- -------- ---------------* -------- ---------------------------------_------------1.3. T h i/k iêm tra b ă n g h ình th ứ c viêt tiêu luân hpt m^n
T ính k h ách q u an
T ính ch ín h x ác
T ính to àn d iên
K hả n ă n g tiê u cự c tro n g thi cử từ phía sinh viên
K hả n ăn g tiê u cự c tro n g thi cử từ p h ía giảng viên
K hả n ă n g g iú p sin h v iê n h iểu bài hoc sâu sẳc
K h ả n ăn g p h á t h u y đ ư ợ c tín h sáng tao của sinh viên
M ứ c độ áp lực v ề tâ m lý với sinh viên
1.4. T h i/k iểm tra trắ c n gh iệm
T ính k h ách q u an
T ính ch ín h xác
T ính to àn d iên

(5) (3) (3) (ĩ) ơ)
© © (D © ©

© (3) (2) (4) đ â CD
â @ â â
â
â â
â © © © ©
©
© ©
© ©

©
©
(D
©
©
©

K hả n ăn g tiê u cự c tro n g thi cử từ phía sinh viên
K h ả n ăn g tiêu cự c tro n g thi cử từ phía g iản ệ viên
K hả n ăn g giú p sinh v iên h iêu bài học sâu sãc
K hả n ăn g p h á t h u y đ ư ợ c tính sáng tạo của sinh viên
M ứ c độ áp lực vê tâm lý vi sinh viờn

â
(D
â
(D
(D
(D
â
â

â
â
â
â
â
â
â
â


â â
(D â â
đ â
đ â
(D
<
(D â
(D (D ©
(D ©

1.5. T h i/k iểm tra b ằ n g hình thứ c bài tập về nhà
T ín h kh ách q u an
T ín h ch ín h xác
T ính to àn d iên
K hả n ăn g tiêu cự c tro n g thi cử từ p h ía sinh viên
K h ả n ăn g tiêu cự c tro n g thi cử từ phía giảng viên
K h ả n ăn g giú p sin h v iên h iếu bài học sâu săc
K h ả n ăn g p h á t h u y đ ư ợ c tính sáng tạo của sinh viên
M ứ c đô áp lưc v ể tâm lý với sinh viên

©
(D
©
©
©
©
©
©


©
©
©
©
©
©
©
©

(D ©
@ ©
(D ©
(D ©
(D ©
@ ©

©©
©
©
©

Câu 2. Đánh giá chung, bạn thích phương pháp kiểm tra, đánh giá nào dưói đây nhất?
(chọn 1 phương pháp)
Thi vấn đáp
-1
Thị viết
Viết tiểu luận
3

Thi trắc nghiêm
4
Bài tập về nhà
- 5
Hình thức khác (xin viêt ra)
2.1. Xin bạn cho biết tại sao ?

24


Câu 3. Xin các các bạn cho biết một vài thơng tin về bản thân.
3.1. G iói tính
- N am
□1
- Nừ
Ũ2
3.2 Cho tó i thời điểm hiện tại, bạn đã thi được bao nhiêu mơn?
3.3. Bao có bao nhiêu lần thi lại? (nếu chưa có lần nào ghi sổ 0)
3.4. Điểm trung bình trung học tập của bạn học kỳ gần đây nhất là bao nhiêu?

Một lần nữa xin chân thành cám ơn các thầy cô đã tham gia trả lòi!

25


×