ĐẠI HỌ C Q U Ố C GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC T ự NHIÊN
KIỂM TRA HỌAT TÍNH CHốNG ƯNG THƯ TRÊN
ĐỘNG VẬT THÍ NGHIỆM CỦA CISPLATIN TổNG
HỢP TẠI VIỆT NAM
(Dáo cáo tổng hợp đ ể tài nghiên cứu khoa học đặc b iệ t cấp
Đại học Q u ố c gia Hà Nội)
Mã số: Q G - 0 0 - 0 7
Chủ nhiệm đ ổ tồi: P G S .T S . T R Ẩ N
c ô n g
y ên
Những cán b ộ phối hợp:
TS. NGUYỄN TH Ị QUỲ
PGS. TS. TRẦN TH Ị ĐÀ
GS. TS. TRẦN VÃN HANH
PGS. TS. TRỊNH ĐÌNH ĐẠT
PGS. TS. ĐỖ NGỌC LIÊN
Hà Nơi - 2002
M ỤC LỤC
Trang
GIẢI THÍCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT.......................................................................1
DANH SÁCH NHŨNG NGƯỜI THỰC HIỆN ĐỂ T À I......................................2
DANH MỤC CÁC BẢNG s ố LIỆU ........................................................................3
DANH MỤC CÁC HÌNH............................................................................................3
BÁ O C Á O T Ó M T Ắ T ........................................................................................................... 4
SUM M ARY................................................................................................................... 8
BÁO CÁO TỔNG HỢP............................................................................................. 11
I. MỞ ĐẦU................................................................................................................... 12
II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN c ứ u ....................................13
1. Đối tượng và nguyên l i ệ u ................................................................................ 13
2. Mô hình thí n g h iệ m ...........................................................................................13
3. Phương pháp nghiên c ứ u ................................................................................. 14
4. Xác định liều tiêm C IS P L A T IN .................................................................... 14
5. Xác định tỷ số phát triển u và hiệu lực kháng u của t h u ố c ....................14
6. X á c đ ị n h c h ỉ s ố p h â n b à o u n g t h ư ...........................................................................14
7. Xác định m ật độ hồng cầu và bạch cầu của máu ngoại v i ..................... 15
8 . Xác định số lượng TBUT di căn vào m á u ...................................................15
9. Xác định hàm lượng albumin và globulin tổng s ố .................................. 15
10. Phân tích hệ enzym esteraza trong huyết th a n h .......................................15
11. Nghiên cứu hình thái học tế bào ung t h ư .................................................... 15
12. Xác định thời gian sống t h ê m ........................................................................ 15
13. Bảo quản tế bào ung thư trong ni tơ lỏ n g ..................................................... 16
14. Đ ịa điểm tiến hành các thí n g h iệ m ............................................................. 16
15. Thời gian tiến hành các thí n gh iệ m ............................................................. 16
III. KẾT QUẢ NGHIÊN c ứ u VÀ THẢO LUẬN.............................................. 16
1. Tổng họp và tinh chế C IS P L A T IN ................................................................ 16
2. Duy trì mơ hình ung thư thực n g h iệ m .......................................................... 16
3. Xác định liều tiêm của CISPLATIN tổng hợp tại Việt N a m ..................18
4. Hiệu ứng ức chế sinh khối u của CISPLATIN tổns hợp tại Việt
N a m ....................................................................................................................... 19
5. Khả năng ức chê phân bào của CISPLATEN tổng hựp tại Việl
Nam........................................................................................................... 21
6. Ảnh hưởng của CISPLATIN lên một số chỉ tiêu sinh
lýmáu
ngoại vi của chuột bị ung thư (xem thêm chi tiết ở phụ lục5 ) ....... 22
7. Ánh hưởng của CISPLATEN tới thành phần một số protein chủ
yếu trong huyết thanh chuột bị ung thư............................................... 23
8. Kết quả điện di hệ enzym ESTERAZA................................................26
9. Sự gây độc tế bào (cytotoxic) của CISPLATTN trên hình ánh
siêu cấu trúc của tế bào u báng Sarcoma 180..................................... 27
10. Tác dụng kéo dài thời gian sống thêm của chuột bị ung thư
được điều trị bằne CISPLATIN (xem thêm chi tiết ở phụ lục 6 ).... 30
11. Bảo quản tế bào uns thư trong nitơ lỏng..............................................31
12. Cơ chế tác động của CISPLATIN lên tế bào uns thư và hiệu
quá kháng u nói chun£ cúa nó...............................................................31
IV. KẾT L U Ậ N .............................................................................................................34
V. ĐỀ N G H I...................................................................................................................35
TÀI LIỆU THAM K H Ả O ......................................................................................... 36
PHỤ LỤC.........................................................................................................................43
I. NHỦNG
báo cáo
B ổ SUNG:
P h ụ lục 1- Liều tiêm thích hợp của CISPLATIN tổng hợp tại Việt Nam cho
chuột nhắt tráne Swiss.
Trần CôiiiỊ Yén, Nguvển Thị Quỳ, Hoàng Tlụ M ỹ N h u n g ...........
P h ụ lục 2 -
44
Nghiên cứu ảnh hướne của CISPLATIN đến En/ym
E ST ER A Z A trone huyết thanh m áu chuột m ane u bánii Sarcoma
180 .
Trịnh Đình Đạt. Nguyễn Thị Q u ỳ .........................................................
4Ọ
P h ụ lục 3 - Báo cáo kết quả thí nghiệm giữ e iố n s tế bào đ ộns vật Irone
đône lạnh.
N guyễn Tliị Quỳ. Trần Cóng Yên. H o à n ° Thị M ỹ N h u n g ..........
II.
NHŨNG CƠNG TRÌNH ĐÃ CƠNG Bố
Phụ lục 4 - Trần Cịng Yên, Hoàng Thị Mỹ Nhung, Nguyền Thị Quỳ
(200 1 ):
Bước đáu khảo sát hiệu ứns ức c h ế sinh khối u của CISPLATIN tổne
52
hợp tại Việt Nam.
Tc. Sinh học, T23.(3A), 9, 2001: 227 - 231
Phụ lục 5 - Trần Công Yên, Nguyễn Thị Quỳ, Hoàng Thị Mv Nhung
( 2001 )
Ánh hưởng cúa CISPLATIN tổng hợp tại Việt Nam lén mơt số chí
tiêu sinh lý m áu ngoại vi củ a chuột nhắt trắng Swiss m ane u bánii
Sarcoma 180.
Ts. Sinh học, số đầu 2003 đã nhận b à i..................................................
Phụ lục 6 - Trần Cơng n, Hồng Thị Mỹ Nhung, Nguyễn Thị Quỳ,
Trần Thị Đà, Lê Hải Đãng (2000):
Đánh giá hiệu ứne cúa CISPLATIN sản xuất tại Việt Nam lên thời
gian sốn e thêm của chuột nhắt trắne Swiss m ane u báne Sarcoma
180.
Tc. Dược học, số 296, 12, 2000: 16 - 1 8 .......................
68
Phụ lục 7 - Trần Công Yén, Nguyền Thị Quỳ (2001):
Một chạne đườnsỉ nghiên cứu une thư thực nghiệm (1987 - 2001 )
Toàn tập, Hội tháo quốc tế Sinh học, Hà Nội - Việt Nam
2 - 5/7/2001: 285 - 290...............................................................................
72
Phụ lục 8 - Nguvễn Thị Trâm (2002):
Điều trị una thư bằns thuốc nội: Hiệu quả rõ rệt qua thực niihiém
Báo Giáo dục & Thời đại, số 151, 17/12/2002....................................
79
ra. KẾT QUÁ ĐÀO TẠO
Phụ lục 9 - Các khóa luận, luận văn và luận án đã hướng dán:
9.1. - Luận án Tiến sỹ Hóa học: Dương Bá Vũ
H0
9.2. - Luận văn Thạc sỹ Hóa học: N guyễn Thị Thanh Chi
XI
9.3. - Luận văn Thạc sỹ Sinh học: Hoàng Thị Mỹ Nhung
82
9.4. - Khóa luận Cử nhân Hóa học: Đồn Thị Kim Duna
83
9.5. - Khóa luận Cử nhãn Sinh học: Hà Thị Duna
84
9.6. - Khóa luận Cừ nhân Cơng nghệ Sinh học: Nguyền Trọng Tuấn
K5
9.7. - Khóa luận Cử nhãn Sinh học: Khuất Thị K iều Oanh
X6
IV. PHIẾU ĐẢNG KÝ KẾT QUẢ NGHIÊN c ứ u KHOA HOC - CÒNG NGHỆ
87
G IẢ I T H ÍC H C Á C C H Ữ V IẾ T T Ắ T
A lb................................... : Albumin
CISPLATIN....................: Cis - dicloro diam m ino platin
G lob .................................: Globulin
G R .................................... : Grovvth Ratio (tỷ số phát triển)
H V Đ T ..............................: Hiển vi điện tử
IA ...................................... : Inhibitive Activity (Hiệu lực ức chế)
ILS....................................: Increase in Life Span
(Sự tăng thêm thời gian SƠÌ1C)
ip........................................: Intraperitoneal (trong màng bụne)
L D 50................................ : 50% Lethal Dose (liều gây chết một nửa)
M I .................................... : Mitotic Index (Chỉ số gián
phân)
O D .................................... : Optical Density (Mật độ quang học)
TBU T............................... : T ế bào ung thư
T D ......................................: Therapeutic Dose (Liều điều trị)
U T ..................................... : Ung thư
U T T N ............................... : Ung thư thực nghiệm
D A N H SÁC H N H Ũ NG NG Ư Ờ I T H ự C HIÊN ĐỂ TÀ I
H ọc h à m
TT
H ọ và tên
C ơ q u a n cồng tác
H ọc vị
1
Khoa Sinh học, Trường Đại học
Trần Cơng n
PGS.TS.
(Chủ trì)
K HTN - ĐHQG Hà Nội
Khoa Sinh học, Trường Đại học
2
Nguyễn Thị Quỳ
3
Trần Thị Đà
4
Trần Văn Hanh
TS
K HTN - ĐHQG Hà Nội
Khoa Hóa, Trường Đại học K H T N
PGS.TS
- Đ H Q G Hà Nội
Bộ môn Mô - Phôi
Đại tá GS.TS
Học viện Quân y
Khoa Sinh học, Trường Đại học
5
Trinh Đình Đat
•
PGS.TS
6
Đỗ Ngọc Liên
PGS.TS
KHTN - ĐHQG Hà Nội
Khoa Sinh học, Trường Đại học
KHTN - Đ HQ G Hà Nội
2
D A N H M Ụ C C Á C B Ả N G s ố L IỆ U
Bảng 1 - Số liệu tổng hợp các thí nghiệm khảo sát hiệu ứng kháng u báng
Sarcoma 180 của CISPLATIN.
Bảng 2 - Kết quả thăm dò ảnh hưởng của CISPLATIN lên máu ngoại vi
chuột thí nghiệm.
Bảng 3 - Mật độ quang học của dịch chiết albumin và globulin tổns số trong
huyết thanh chuột.
Bảng 4 - Hàm lượng albumin và globulin tổng số trong huyết thanh chuột thí
nghiệm.
D A N H M Ụ C C Á C H ÌN H
Hình 1 - Sơ đồ bố trí các thí nghiệin
Hình 2 - Mơ hình UTTN trên chuột nhắt trắng Swiss
Hình 3 - Một ca mổ chuột để lấy mẫu xét nghiệm
Hình 4 - Đường cong biểu diễn tỷ lệ chết của chuột dưới tác động cứa
CISPLATIN với các liều lirợníĩ khác nhau.
H ìn h
5 - Á n h hướng của C IS P L A T IN lên tỷ s ố phát triển u bán g .
H ình 6 - Sự thối lui sinh khối u dưới
tác đ ộ n s c ủ a C IS P L A T IN
H ình
7 - Á n h h ư ỏng của C IS P L A T IN lên chì số phán b à o UIIS thư.
Hình
8 - Ảnh hưởn£ củaCISPLATIN lên các pha phân bào une thư.
H ìn h 9 - T ế bào ung thư di căn vào m á u chuột.
H ìn h 10 - Đ iện di đồ protein h u y ế t thanh c h u ộ t thí n ghiệm .
H ìn h 11 - Sự biến đ ộ n c h à m lượng a lb u m in và globu lin t ổ n 2 số tro n 2 h uy ế t
thanh chuột thí nghiệm.
H ình 12 - Đ iệ n di đồ hệ e n z y m E S T E R A Z A trong h u yế t th a nh c hu ột thí
nghiệm.
H ìn h 13 - Ả nh hiển vi điện tử tế b à o u ng thư Sa rc o m a 180 binh thườim
H ình 14 - Ả n h H V Đ T của T B U T S a rc o m a 180 ch ế t theo k iể u hoại tứ ớ giai
đoạn sớm.
Hình 15 - Ảnh HVĐT của TBUT Sarcoma 180 chết theo kiểu hoại tử ớ giai
đoạn muộn.
H ìn h 16 - Ả n h H V Đ T c ú a T B U T c h ế t theo c h ư ơ n g trình ớ sia i đo ạn sớm.
H ìn h 17 - Á nh H V Đ T c ủ a T B U T c h ế t theo c h ư ơ n g trình ớ sia i đ o ạ n cuối.
H ìn h 1S - Biểu đổ so sánh thời gian sốn g trung bình c ủ a c h u ộ t lò dổi c liứ n s
và lơ điều trị.
H ìn h 19 - Cấu trúc k h ò n s g ian c ủ a C IS P L A T IN .
Hình 20 - Anh hường của các chế phám đã thử lên chi số phát triến 11 bán<'
Sarcoma 180 (GR%)
3
D A N H M Ụ C C Á C B Ả N G s ố L IỆ U
Bảng 1 - Số liệu tổng hợp các thí nghiệm khảo sát hiệu ứng kháng u báng
Sarcoma 180 của CISPLATIN.
Bảng 2 - Kết quả thăm dò ảnh hưởng của CISPLATIN lên máu ngoại vi
chuột thí nghiệm.
Bảng 3 - Mật độ quang học của dịch chiết albumin và globulin tổng số trong
huyết thanh chuột.
Bảng 4 - Hàm lượng albumin và globulin tổng số trong huyết thanh chuột thí
nghiệm.
D A N H M Ụ C C Á C H ÌN H
Hình 1 - Sơ đồ bố trí các thí nghiệm
Hình 2 - Mơ hình UTTN trên chuột nhắt trắng Swiss
H ình 3 - M ột ca m ổ c h uộ t đ ể lấy m ẫ u xét n gh iệ m
Hình 4 - Đường cong biểu diễn tỷ lệ chết của chuột dưới tác động của
C ISPL A T IN với c ác liều lượng k h ác nhau.
H ìn h 5 - Ả n h hưởng của C IS P L A T IN lên tỷ số phát triển u báng .
H ìn h 6 - Sự thối lui sinh khối u dưới tác đ ộ n s của C IS P L A T IN
H ình 7 - A n h hường của C I S P L A T IN lên chi số phán bào 11112 thư.
H ìn h 8 - Ả nh hưởng củ a C IS P L A T IN lên các pha ph ân b à o u n g thư.
H ìn h 9 - T ế bào ung thư di căn vào m á u chuột.
H ình 10 - Đ iện di đ ồ protein h u y ế t thanh c h u ộ t thí n g hiệm .
H ình 11 - Sự biến đ ộ n s h à m lư ợ n s a lb u m in và glob ulin tổn í số trong h uyế t
thanh c huột thí n g h iệ m .
Hình 12 - Điện di đồ hệ enzym ESTERAZA trong huyết thanh chuột thí
ng hiệm .
Hình 13 - Ánh hiển vi điện tử tế bào ung thư Sarcoma 180 bình thường
Hình 14 - Ảnh HVĐT của TBUT Sarcoma 180 chết theo kiểu hoại tứ ờ giai
đ oạn sớm.
Hình 15 - Ảnh HVĐT của TBUT Sarcoma 180 chết theo kiểu hoại tử ớ giai
đo ạn m uộn.
H ìn h 16 - Ả n h H V Đ T của T B U T c hết theo ch ư ơ n g trình ờ s ia i đ o ạ n sớm.
H ìn h 17 - Ả n h H V Đ T của T B U T c hết theo c h ươn 2 trình ở ciai đ o ạ n cuối.
H ìn h 18 - Biếu đồ so sánh thời g ian sốníi tru ng bình của ch u ộ t ló đối c h ứ n g
và lơ điều trị.
Hình 19 - Cấu trúc khơns gian của CISPLATIN.
Hình 20 - Anh hướng của các chế phẩm đã thử lên chi số phát triển u báng
Sarcoma 180 (G R 9 f)
3
BÁO CÁO TÓM TẮT
BÁO CÁO TÓM TẮT
I. TÊN ĐỂ TÀI:
K iểm tra h o ạ t tín h c h ố n g u n g th ư trên đ ộ n g v ậ t th í n g h iệ m
củ a C IS P L A T IN tổ n g h ọp tại V iệt N a m
M ã số: Q G . 00.07
II. CHỦ NHIỆM ĐỂ TÀI:
PGS. TS. TRẦN CỒNG YÊN
III. NHŨNG C á n b ộ t h a m GIA:
1. TS. Nguyễn Thị Quỳ
2. PGS. TS. Trần Thị Đà
3. GS. TS. Trần Văn Hanh
4. PGS. TS Trịnh Đình Đạt
5. PGS. TS. Đỗ N g ọ c Liên
IV. MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU:
1. Tổng họp, tinh chế và cung cấp ổn định CISPLATIN cho các thí
nghiệm.
2. Duy trì mơ hình ung thư thực nghiệm trên chuột đê thử thuốc thường
xun.
3. Tìm liều tiêm thích hợp CISPLATIN cho chuột bị u n s thư.
4. Bước đầu khảo sát hiệu ứng ức ch ế sinh khối u của CISPLATIN.
5. Khả năng ức chế phàn bào ung thư của CISPLATIN.
6 . Khảo sát hiệu ứng của CISPLATIN lên một sơ chì tiêu miễn dịch và
di truyền phân tử.
7. Tìm hiểu khả năne của CISPLATIN kéo dài thêm tuổi thọ của chuột
bị ung thư.
8 . Báo quán tế bào ung thư trong nitơ lịnỉi đế giữ dịiiii UIIÍI thư lâu dài
5
9. Cơng bố 4 bài báo trên các tạp chí khoa học quốc gia và quốc tế.
10. Đào tạo 1 Tiến sỹ, 02 Thạc sỹ, 03 Cử nhân.
V. CÁC KẾT QUẢ ĐẠT Đ ư ợ c
1. Đã tổng hợp và tinh ch ế được 1.500m2 CISPLATIN tại trường Đại
học Sư phạm Hà Nội, với cơng thức hóa học là Cis[Pt (NH3C1),].
2. u báng Sarcoma 180 trên chuột nhất trắng Swiss đã được duy trì
thường xun tại phịng thí nghiệm của chúng tơi để thử thuốc.
3. Đã tìm được liều gây chết 50% (LD 50) của CISPLATIN tổng hợp
tại Việt Nam là 15mg/kg, liều tiêm điều trị thích hợp cho chuột bị ung thư là
8 mg/kg. (0,16mg/con); chỉ tiêm một lần.
4. Đã xác định được hiệu lực ức chế u báng Sarcoma 180 trên chuột
nhắt trắng Svviss của CISPLATIN tổng hợp tại Việt Nam là 93,4%, đạt hiệu
lực
kháng
u
(+++)
theo
thang
đánh
giá
hoạt tính
kháng
u của
H. ITOKAAVA (1989).
5. CISPLATIN đã ức chế 50% khả năng phân bào của u báng Sarcoma
180, nhưng không ảnh hưởng rõ nét tới tỷ lệ phần trăm các pha phân bào.
6 . CISPLATIN đã làm giảm 25,59% số lượng hồng cầu và giảm
36,17% số lượng bạch cầu, nhưng hạn chế suy giảm bạch cầu lympho, ỏ'
máu ngoại vi chuột ung thư được điều trị so với chuột ung thư không điều trị.
7. Khi chuột bị ung thư, hàm lượng albumin và globulin tổns số trong
huyết thanh đều bị suy giảm, khi điều trị bằng CISPLATIN, hàm lượng
globulin tổng số tăng lên 11% so với đối chứng.
8 . Số lượng tế bào ung thư di căn vào máu ngoại vi của chuột unơ thư
đ ư ợ c điểu trị bằng CISPLATIN giảm 93,25% so với đối chứng (89 % 0 ->6 %o)
9. Điện di hệ enzym esteraza trong huyết thanh chuột bị ung thư cho
thấy ba băne Rf9, R f l0 , Rf 11 đã hòa lẫn vào nhau tạo thành dải liên tục.
Điều trị bằn s CISPLATIN khơng có ảnh hưởng rõ nét tới thành phần
esteraza nói trên.
6
10. Hình ảnh hiển vi quang học và hiển vi điện tử cho thấy tế bào ung
thư Sarcoma 180, dưới tác động của CISPLATIN, đã tăng tý lệ chết lên gấp
6,5 lần so với đối chứng. CISPLATIN còn làm tăng tỷ lệ tế bào ung thư chết
theo chương trình (apoptosis) so với kiểu chết hoại tử (necrosis).
11. CISPLATIN đã có tác dụng kéo dài thời gian sống thêm của chuột
bị ung thư có điều trị lên 40% so với đối chứng (20,3 ngày/14,5 ngày). Đặc
biệt ở lơ điều trị có 4/10 số chuột bị tiêu biến u và sống sót qua thí nghiệm.
12. Đã bảo quản thành cơng dịng tế bào u báng Sarcoma 180 trong
nitơ lỏng để làm đối tượng nghiên cún lâu dài. Ngồi ra cịn bảo quản thêm
được 5 dịng TBUT khác phục vụ cho các thí nghiệm in vitro trong thời gian
tới, đó là: tế bào Hella, TBUT gan Hep G2, TBUT phổi A459, TBUT dạ
con SKOV 3 và TBUT tuyến tiền liệt PC3.
13. Đề tài cơng bố 5 bài báo trên các tạp chí khoa học trong nước và
quốc tế (đặc biệt trong đó có cơng trình tổng kết 15 năm nghiên cứu ung thu'
thực nghiệm 1987 - 2002).
14. Đã đào tạo được 1 Tiến sỹ, 2 Thạc sỹ và 4 cử nhân khoa học thuộc
lĩnh vực nghiên cứu của đề tài.
VI. TÌNH HÌNH KINH PHÍ
Đại học Quốc Gia đã cung cấp kinh phí 60.000.000đ, chia thành 2 đợt,
kịp thời, giúp chúng tôi triển khai các nội dung nshiên cứu như trên.
Từng năm tài chính, chúng tơi đã thanh tốn đầy đủ các chứng từ, hóa
đơn với phịim Tài vụ ĐH QGHN, đúng quy định, đúng thời hạn, có kèm
theo hai bản báo cáo kết quả nghiên cứu theo tiến độ từng năm.
7
SUM M ARY
I. PROJECT TITLE
T est for anticancer activity on the experim ental anim als of C ISPL A T IN
made in V iet nam
(The special scientiýic proịect o f Hanoi National Universityì
Numerical Code: GQ. 00.07 (2000 - 2002)
II. MAIN RESPONSIBLE PERSON
Ass. Prof. Dr. TRA N CONG YEN
III. COORDINATORS
1. Dr. Nguyên Thi Quy
2. Ass. Prof. Dr. Tran Thi Da
3. Prof. Dr. Tran Van Hanh
4. Ass. Prof. Dr. Trinh Dinh Dat
5. Ass.Prof.Dr. Do Ngoe Lien
IV. TH E TARGETS OF THE PR O JE C T
1. CISPLATIN made in Vietnam is vvell provided for anticancer
experiments.
2. The experimental cancer pattern (Sarcoma 180 ascitic turnor cell line
in mice) is ahvays maintained for drug trials.
3. Search a suitable injection dose of CISPLATIN for cancer mice.
4. Study on the antitumor effects of CISPLATINon Swiss mice carrying
SarcomalBO ascitic tumor cells.
5. Inhibitive possobility of CISPLATIN regarding tumor cell division.
6 . Effects of CISPLATIN on sorne immiinolosiiatl and molecular
genetic indexes.
7. Possiblitv of CISPLATIN for prolonsiation of liíc span of cancer
mice.
8
8 . Preserve Sarcoma 180 ascitic turnor cell line in nitrogen liquid.
9. Publication: 4 articles on the scientiíic revievvs
10. Training: 01 doctor, 02 masters and 03 bachelors.
V. RESULTS
1. 1500mg CISPLATIN have been synthesized and puriíied in Hanoi
pedagogical Institute, whith the íorm ula is Cis [Pt (NH3C1)2J.
2. The Sarcoma 180 ascitic tumor in Swiss mice was always maintained
in our laboratory for drug trials.
3. LD 50 of CISPLATIN made in Vietnam on Swiss mice is 15mg/kg.
corp. The effective anticancer dose of CISPLATIN on the
Sarcoma
180
ascitic
tum or
in
mice
is
8mg/kg.corp.
(O.lómg/animal).
4. The Inhibitive effect of CISPLATIN OI1 the Sarcoma 180 ascitic
tuinor is 93.4%. It’s efficacy is (+++) accordine to H. rrOKAVVA
range of antitumor activity.
5. CIPLATIN has capacity to inhibit 50% mitotic index of tumor cells.
6 . CISPLATIN makes the num ber of red blood cells in the treated
cancer mice decrease 20.59%, the total number of \vhite bloocl
cells decrease 36.17% (but percentage of lymphocytes is slowly
decrease) in comparison white the Controls.
7. The total content of albumin and globulin has been decreased in
se rum of mice carrying tumor. But CISPLATIN icreased 11% of
the total globulin content in serum of treated mice.
8 . CISPLATIN reduces the rate of metastatic cancer cells into the
periferical blood in the treated mice up to 93.25% in comparison
with the Controls.
9 CISPLATIN has not clear effect on the components o f esterase in
serum of cancer mice.
9
10. Microscopic and electronomicroscopic images showed that the
percentage of tumor cell death by CISPLATIN increased up to 6.5
times more than control. In that the proportion of the apoptosis is
larger than necrosis.
11. The prolongation of life span of the treated mice was 40% more
than the Controls (20.3
days and
14.5 days respectively).
Especially, there were 4 o f 10 cancer mice were survived.
12. The Sarcoma 180 ascitic tum or cell line was well preserved in
nitrogen liquid. Other 5 tumor cell lines were preserved too, such
as: Hella cells, Hep G2, A459. SKOV 3 and PC3. These cell lines
will provide for in vitro and in vivo experiments in the next time.
13. 5 articles vvere published on the scientiíic reviews.
14. 1 doctor, 02 master ADN 4 bacheloís have received theyer degree.
ộ
ộ
ộ
XÁC NHẬN CÙA BAN CHÚ NHIỆM
CHÚ NHIỆM ĐỂ TÀI
KHOA SINH HỌC
PGS. TS. Trần Công Yên
XÁC NHẬN CỦA TRUỜNG ĐẠI HỌC
HÀ NỘI (C ơ QUAN CHÚ QUẢN)
KHOA HỌC TỰNHIÊN
(C ơ QUAN CHỦ TRÌ)
*
•
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI HOC QUỐC GIA
,
CS.T
10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
I. M Ở ĐẨU
Tinh hình bệnh ung thư trên thế giới cũng như ở Việt Nam ngày càng
gia tăng và tỷ lệ tử vong ngày càng nhiều. Bệnh nhân ung thư chủ yếu là
đang ở tuổi lao động và đặc biệt là những người lớn tuổi có kinh nghiệm
trong lao động sản xuất hoặc có trình độ chun mơn cao ở mọi ngành nghề,
m ọi lĩnh vực khoa học - công nghệ.
Chủ trương của Đảng và N hà nước ta là cố gắng phát huy nội lực, tự
túc các dược phẩm trong nước, thay thế thuốc nhập ngoại để trị bệnh cho
nhân dân, nhất là những bệnh nhân nghèo.
Trong những năm qua, ở nước ta đã bào chế được nhiều loại thuốc hỗ
trợ điều trị ung thư có hiệu quả như: GACA V IT (Bệnh viện Trung ương
Q u â n đ ộ i 1 0 8 ), F I L A M I N ( H ọ c v iệ n Q u â n y ), A S L E M ( T r ư ờ n c Đ ạ i h ọ c
Dược Hà Nội), PANACRIN (Viện Dược liệu trung ương) và CADEF (viện
công nghệ sinh học, TTKHTN và CN Quốc gia), trong đó có 3/5 loại thuốc
được sự phối hợp nghiên cứu của phịng thí nghiệm chúng tỏi.
Phức chất CISPLATIN (II) là một chế phẩm có hoạt tính chỏng ung
thư cao mà nhiều nước trên thế giới đã bào chế thành thươns phẩm là
CISPLATIN để điều trị ung thư. Thuốc này có phổ điều trị khá rộng: các ung
thư vùng đầu - cổ, ung thư gan, ung thư buồng trứng, dạ con, tinh hoàn và
ung thư tuyến tiền liệt. Hàng năm, nước ta phải nhập hàng chục ncàn lọ
CISPLATIN loại lOmg với giá cao (khoảng 60.000VNĐ/lọ), mỗi đọt điều trị
cho bệnh nhân phải tốn hàng triệu đồng, mà không phải chỉ điều trị một đọt.
N ăm 1998, lần đầu tiên ở nước ta, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã
tổng hợp thành công phức chất CISPLATIN (II). Đây là một chế phẩm có
nhiều hứa hẹn đóng góp tích cực vào việc bào chế thuốc chơn" un 2 thư ở
nước ta.
Từ giữa năm 2000, được Đại học Quốc Gia Hà Nội tài trợ kinh phí,
c h ú n g tô i đ ã tiế n h à n h n g h i ê n c ứ u đ ề tài:
Kiểm tra hoạt tính cliếng ung thư trên động vật thí nghiệm của
CISPLATIN tổng hợp tại Việt Nam
12
Với các mục tiêu sau:
- Duy trì mơ hình UTTN Sarcoma 180 ascitic Tumor trên chuột nhắt
trắng Swiss (đã gây tạo được từ năm 1987) để thử thuốc.
- Kiểm tra hoạt tính kháng u của CISPLATIN tổng hợp tại Việt Nam.
- Khảo sát một số chỉ tiêu cận lâm sàng trên chuột bị ung thư có điều
trị bằng CISPLATIN để làm luận cứ khoa học cho việc thí nghiệm trên lâm
sàng trong thời gian tới.
II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN c ứ u
1. Đối tượng và nguyên liệu
- Chuột nhắt trăng Svviss, giống đực, trọng lượng trung bình 20g được
m ua từ Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương Hà Nội.
- Dòng tế bào ung thư Sarcoma 180 ascites xuất xứ từ Viện nghiên cứu
U T quốc gia Nhật Bản, đã được cấy truyền và bảo quản tại phòng thí nehiệm
của chúng tơi từ năm 1987 [15].
- CISPLATIN có công thức Cis [Pt (N H,Cl): j được tổnc hợp và tinh
ch ế tại phịng thí nghiệm Hóa vơ cơ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |7|.
2. M ô hình thí nghiệm
\
OỨÌÉHÚN6
/V ỏ c k u ó t
A è'
8 yr'^/ícỂ. rti Trj
ke ĩ ng lũtin
H ình 1. Sơ đổ bơ trí các thí n e h iệ m
13
3. Phương pháp nghiên cứu
Chúng tôi sử dụng phương pháp nghiên cứu ung thư học định lượng
(Quantitative Oncology) và ung thư học so sánh (Comparative Oncology)
4. X ác định liều tiêm CISPLATIN
Liều gây chết 50% (LD 50) và liều tiêm điều trị thích hợp (TD) của
CISPLATIN cho chuột nhắt trắng Swiss được xác định theo phương pháp
giảm liều dần từ liều gây chết 100% số chuột của CISPLATIN (tham khảo
của nước ngoài - xem phụ lục 1).
5. X ác định tỷ sỏ phát triển u và hiệu lực kháng u của thuốc
- T ỷ số phát triển u được tính theo cơng thức:
GR = Ị
c
Trong đó:
X 100%
T là tổng số tế bào trong u báng của chuột điều trị.
c là t ổ n g s ố tê b à o tro nsĩ u b á n Sỉ c ủ a c h u ộ t đ ố i c h ứ n g
- Hiệu lực ức chế u của thuốc được tính theo cơng thức:
IA = (100 - GR) %
- T h a n g đ á n h g i á h o ạ t tín h k h á n g 11 t h e o H . I T O K A W A ( 1 9 8 9 ) [3 6].
GR%
Hoạt tính
< 10
+++
11 -4 0
++
41 - 7 0
+
> 71
-
6. X ác định chỉ sở phân bào ung thư
Trên tiêu bán hiển vi dấu quét tế bào ung thư, nhuộm máu bằng
GIEMSA, đếm số tế bào ung thư đang phân chia (cá 4 pha) trên tổng số
1000 tế bào quan sát được, ta có M I%0 .
14
7. X ác định m ệt độ hồng cầu và bạch cầu của máu ngoại vi
Theo các kỹ thuật thường quy với buồng đếm Thoma.
8. X ác định sô lượng TBU T di căn vào máu
Trên tiêu bản hiển vi dấu quét tế bào máu ngoại vi, nhuộm màu bằng
GIEMSA, đếm số TBUT có mặt trên 1000 tế bào máu (hổna cầu và bạch
cầu). Kết quả tính bằng phần nghìn.
9. X ác định hàm lượng album in và globulin tòng sô
Sau khi tách được một số protein chủ yếu của huyết thanh máu chuột
ung thư đối chứng và có điều trị CISPLATIN bằng phương pháp điện di trên
gel polyacrylamide 10%, tiến hành tách chiết albumin và globulin rồi đo mật
độ quang học (OD) của chúng ở bước sóng 280nm trên máy Ultropec
1000E. Sau đó dùng cơng thức tính hàm lượng protein theo phương pháp
quang phổ đế xác định hàm lượng tổng số của albumin và globulin.
10. Phân tích hệ enzym esteraza trong huyết thanh
Theo phương pháp điện di trên cel polyacrylamiđe 7.5% (phương
pháp của Steiner - Joslyn (1979) và C.A. Green (1990).
11. N ghiên cứu hình thái học tê bào ung thu
- Hình ảnh hiển vi quang học được nghiên cứu dưới kính hiến vi
OLY M PU S - B H : và hệ thống chụp ảnh tự độne P M . 1 0 A D c ủ a Nhật.
- Hình ảnh hiển vi điện tử được nghiên cứu dưới kính JM 1010 cùa
Nhật tại Viện Vệ sinh dịch tễ học Trung ương.
12. X ác định thời gian sống thêm
Thòi gian sống thêm của chuột ung thư có điều trị được tính theo
cơng thức của Norio N asam oto (1988) [43].
1LS =
Ts
:100%
Cs
ILS: Sự tăng thèm thịi gian
S Ơ Ì1 ÍI
của chuột bị ung thư có đicu trị so
với chuột khịnsi điểu trị (r f )
15
Ts: Thời gian sống trung bình của lơ có điều trị
Cs: Thời gian sống trung bình của lơ khơng điều trị
13. Bảo quản tê bào ung thư trong nitư lỏng
Dòng tế bào u báng Sarcoma 180 đã được bảo quản trong nitơ lỏng
cùng 5 dòng TBUT khác theo kỹ thuật thường quy (xem phụ lục 3).
14. Đ ịa điểm tiến hành các thí nghiệm
- Bộ mơn T ế bào - Mô phôi và Lý sinh, Khoa Sinh học, Trường ĐH
KHTN
- Bộ mơn Hóa Sinh, Khoa Sinh học, Trường ĐH KHTN
- Bộ môn Di truyền, Khoa Sinh học, Trường ĐH KHTN
- Bộ mơn Hóa vơ cơ, khoa Hóa, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Bộ môn Mô - Phôi, Học viện Quân y
- Phòng Hiển vi điện tử, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ươn2
15. Thời gian tiến hành các thí nghiệm
Từ tháng 7 năm 2000 đến tháng 12 năm 2002.
III.
KẾT QUẢ NGHIÊN c ứ u VÀ THẢO LUẬN
1. T ổng hợp và tinh chê CISPLATIN
CISPLATIN đã được tổng hợp và tinh chế tại Bộ mơn Hóa vơ cơ,
Khoa Hóa, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Đây là sản phẩm tiếp theo của
đề tài khoa học đặc biệt cấp Đại học Quốc gia mã số QS.96.07 do PGS.TS.
Trần Thị Đà chủ trì, nghiệm thu ngày 15/5/1998.
11).
Trong hai năm qua, đã tổng hợp và tinh chế được
150()mg
CISPLATIN để phục vụ cho các thí nghiệm của để tài.
2. Duy trì m ỏ hình ung thư thực nghiệm
Dịng tế bào 11 bán 2 Sarcoma 180 trên chuột nhất trắnc Swiss đã được
duy trì trong suốt thời gian thực hiện đề tài (h.2 )
16
Hình 2. Mơ hình ư ri'N trẽn chuột nliắt Sniss
a. C hu ột k h o é m ạ n h
b. C h u ô t m a n e u hárm S a rc o m a ISO
Hình 3. Một ca mổ chuột để lấy mầu xét nehiệm
:TV' i'
*’JNr ' :
.■
ũ ĩ-ỊẢ S q -
3. Xác định liều tiém của CISPLATIN tổng hợp tại Việt Nam
%sơ' chếl
H ình 4 - Đ ư ờ n e c o n e biêu d iễn tý lệ ch é t cu a ch u ộ t dưới lác d ôn g cua
CISPLATIN với các liều lượnt: khác nhau
T ừ c á c số liệu thực n e h iệ m và đ ồ thị trên đ ã xác đ ịn h dược:
- Liều tiêm (ip) của CISPLATIN tổng hợp tại Việt Nam gây chốt 5 0 r'V
sô c h u ố t th í n g h iệ m là:
L D 50 = 1 5 m e /k e th ế tiọ n ỵ
T ư ơng ứ n e 0 , 3 m e / c h u ộ t 2 0 1;
- Liều tiêm điều trị (ip) thích hợp cho chuột bị u n g thư là:
TD = Xme/ke thế trọng
Tươnỵ ứ n e 0 , 1 6 m e / c h u ộ t 2 0 e
(Xem chi tiết ờ phụ lục 1)
IX
4. H iệu ứng ức chê sinh khối u của C ISPL A TIN tổng hựp tại Việt Nam
(Xem bảng 1 và các hình 5,6)
<;r%
Lơ đối
chứng
Lơ điều
trị
H ình 5 - Á n h hưởng của C IS P L A T IN lén tỷ lên s ố phát triển u báng
►
Đ òi chứim
346 X 10'’ TBUT
Điều trị
23 X 10'' TBUT
H ìn h 6 - Sự thoái lui sinh khối u dưới tác đ ộ n g của C IS P L A T IN
I
: 106 T B U T cấy truyền ban đáu
19
B ản g I - Sô liệu tổng hợp các th í nghiệm khảo sát hiệu ứng kháng
u báng Sarcoma 180 của CISPLATIN
TT
C ác chỉ tiêu
Lô đối chứng
Lô điều trị
1
Số lượng chuột và giới tính (đực)
25
25
2
Trọng lượng trung bình (g/con)
20
20
3
Số tế bào ung thư cấy truyền/con
106
106
4
Ngày tiêm (ip) CISPLATIN sau cấy truyền
5
Liều điều trị/con (chỉ 1 lần)
6
Số chuột cần mổ để xét nghiệm
15
15
7
Ngày mổ xét nghiệm sau cấy truyền
10
10
8
Thể tích trung bình dịch báng (ml/con)
1,2 ± 0 ,3 4
0,2 ± 0,09
9
Mật độ trung bình TBUT/ml (x 106)
288,33 ± 40,4
114,5 ± 54,5
10
S i n h k h ố i 11 (
3 4 6 + 16
23 ± 1,2
11
Tỷ số phát triển u (GR %)
100
6,6
12
Hiệu lực ức chế phát triển LI (%)
0
93,4
13
Theo thang đánh giá của ITOKAWA
14
Chỉ số gián phân của TBUT (MI %0 )
15
Tỷ lệ các pha gián phân {%)
X
106 tế bào)
-
4
8mg/kg
+++
30,5
15,2
Prophae
15
11
Metaphase
57
55
Anaphase
15
18
Telophase
13
16
16
Tỷ lệ TBƯT bị chết (%)
0,6
3,9
17
Số chuột để theo dõi thời gian sống thêm
10
10
18
Thời gian sống trung bình (ngày)
14,5
20,3
19
Phần trăm thời gian sống thêm (ILS)
0
40
20
Sô chuột được cứu sống
0
4/10
20