Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BỘ ĐỀ THI HKI - TOÁN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.79 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 9
SƠN TỊNH Năm học 2005 – 2006
Thời gian : 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Câu 1: Cách sắp xếp nào sau đây đúng :
a.
332462
>>
b.
246233
>>
c.
336224
>>
d.
623324
>>

Câu 2: Phương trình :
61242793
=−−−+−
xxx
có nghiệm là :
a. 12 b. 6 c. 3 d. Một kết quả khác
Câu 3: Với giá trị nào của a và b thì hai đường thẳng : y = (a-1)x + 1 – b;
y = (3 – a)x + 2b +1 trùng nhau :
a. a = 2; b = 1 b. a = 1 ; b = 2 . c. a = 2 ; b = 0 . d. a = 0 ; b = 2 .
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB : AC = 5 : 12 ; BC = 39cm . Độ dài cạnh
AB ,AC lần lượt là :
a.AB = 15cm , AC = 36cm b. AB = 10cm , AC = 24cm


c. AB = 6cm , AC = 14,4cm d. AB = 5cm , AC = 12cm
Câu 5: Cho tam gi ác Abc c ó AB = 3cm ,BC = 5cm AC = 4cm . SinC b ằng :
a . 0,75 b. 0,6 c. 0.8 d. Một kết quả khác .
Câu 6: Đ ư ờng tr òn (O) c ó b án k ính R = 5cm ,M ột dây cung của (O) có độ dài 8cm . Khoảng cách từ
tâm O đến dây này là :
a 4cm b. 6cm c. 3cm d. Cả a,b,c đều sai
II TỰ LUẬN :
Bài 1 : (1,5 điểm) Cho biểu thức M =







+
+









1
2
1
1

:
1
1
a
aaaa
a
:
a. Rút gọn M .
b. Tính giá trị của M khi a =
223
+
c. Tìm giá trị của a sao cho M < 0 .
Bài 2 : (1,5 điểm) .
a. Trên cùng mặt phẳng toạ độ vẽ đồ thị của ba hàm số : y = x (d
1
) ;
y = - 2x (d
2
) ; y = - x + 2 (d
3
)
. b. Đường thẳng d
3
cắt các đường thẳng (d
1
) và (d
2
) tại A và B .Xác định toạ
độ các điểm A và B và tính diện tích tam giác OAB.
Bài 3: (4 điểm) .

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và M là một điểm bất kì trênnửa đường
tròn (M khác A,B) . Đường thẳng d tiếp xúc với nửa đường tròn tại M cắt trung trực của AB
tại I . Đường tròn tâm I tiếp xúc với AB cắt đường thẳng d tại C và D (C nằm trong góc
AOM ) . Chứng minh :
a.OC , OD theo thứ tự là các tia phân giác của góc AOM và BOM .
b. CA,DB là hai tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB .
c. AC . BD =
4
2
AB

PHÒNG GIÁO DỤC KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 9
40cm
x y
30 cm
B C
A
H
SƠN TỊNH Năm học 2006 – 2007
Thời gian : 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Câu 1: Độ dài x, y trong hình vẽ là :
a. x = 20 cm ; y = 30 cm .
b. x = 16 cm ; y = 26 cm .
c. x = 20 cm ; y = 32 cm .
d. x = 18 cm ; y = 32 cm .
Câu 2: Cho hàm số y = ax + b có đồ thị (d) , biết rằng (d) qua hai điểm A(1;3) ,B(2;2).
Vậy giá trị AB là :
a. a = -1 , b = 4. b. a = 2 , b = 2. c. a = 1 , b = 3. d. a = -4 , b = -1.

Câu 3: Những điểm có hoành độ bằng 0 nằm trên trục hoành .
Câu 4: Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B , kẻ các đường kính OAC , OA’D.
Khi đó :
a.Ba điểm C,B,D không thẳnh hàng.
b.AB

CD.
Câu 5: Nếu mộ đường thănge và một đường tròn chỉ có ……………… thì đường thẳng
đó . là tiếp tuyến của đường tròn .
Câu 6: Muốn khai phương một tích của các số không âm ta có thể ………………………..
II TỰ LUẬN :
Bài 1 : (1 điểm) Chứng minh A=
( )
347.32
+−
là một số nguyên . .
Bài 2 : (1 điểm) Chứng minh rằng biểu thức :
E =
( )
xy
xyyx
yx
xyyx


+
+−
4
2
(x > 0; y > 0) không phụ thuộc vào x .

Bài 3: (1.5 điểm) Trên cùng hệ trục toạ độ vuông góc :
a.Vẽ hai đường thẳng y = 3x (d
1
)và y = x – 2(d
2
).
b.Xác định giao điểm A của (d
1
), (d
2
).
c.Xác định m để đường thẳng y = (m – 2) x + 4 và hai đường thẳng (d
1
), (d
2
) đồng quy.
Bài 4 : ( 3,5 điểm ) Cho đường tròn (O,R) có đường kính AB .Vẽ đường tròn tâm I bán kính
OA .
a.Chứng minh hai đường tròn (O),( I ) tiếp xúc nhau.
b.Vẽ dây CD vuông góc với AB tại trung điểm K của OB . Chứng minh tứ giác OCBD
là hình thoi . Tính diện tích OCBD theo R.
c.AC cắt đường tròn (I) tại E . Chứng minh D, O, E thẳng hàng .
d.Chứng minh KE là tiếp tuyến đường tròn (I).
PHÒNG GIÁO DỤC KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 9
SƠN TỊNH Năm học 2007 – 2008
5
4
y
x
B C

A
H
C
M
O
B
A
Thời gian : 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Câu 1: Biểu thức
x32

xác định với các giá trị :
a.x
3
2

b.x
3
2
−≥
c.x
3
2

d.x
3
2
−≤


Câu 2: Giá trị của biểu thức
32
1
32
1


+
bằng :
a.4 b.
32

c.0 d.
5
32
.
Câu 3: Phương trình 3x – 2y = 5có một nghiệm là :
a.(1; -1) b.(5; -5) c.(1; 1) d.(-5; 5).
Câu 4: Hệ phương trình



=−
=+
1332
425
yx
yx
có nghiệm là

a.(-2; 3) b.(2; -3) c.(4; -8) d.(3,5;-2).
Câu 5: Tìm x, y trong hình bên
a.x =11; y = 13. b.x = 3,2; y = 2,4.
c.x = 2,4; y = 3,2. d.x = 3 ; y = 2.


Câu 6: MA, MC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O), BC là đường kính, góc ABC = 70
0
.số .
đo của góc AMC bằng :
a.40
0
b.50
0

c.60
0
d.70
0

II TỰ LUẬN :
Bài 1 : (2 điểm) Cho biểu thức A =
x
x
x
x
xx
x 1
.
1

2
12
2
+









++
+
a.Tìm điều kiện xác định của A .
b.Rút gọn biểu thức A.
c.Tính giá trị của A khi x =
347

.
Bài 2 : (1,5 điểm) Cho hàm số y = (m – 2)x + 3m + 1 có đồ thị là (d) .
a.Tìm m để (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2.
b.vuông góc với đường thẳng y = -x.
c. đi qua điểm








2
1
;2

Bài 3: (3.5 điểm) Cho tam giác vuông MNP nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính NP,
đường cao MH. Đường tròn tâm I bán kính MH cắt MN và MP lần lược tạid và E.
a.Chứng minh tứ giác MDHE là hình chữ nhật .
b.Các tiếp tuyến tại D và E của đường tròn (I) lần lược cắt MN tại Q và R.
Chứng minh Q và R lần lược là trung điểm của NH và BH.
c.Chứng minh DE

MO.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×