Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Nghiên cứu chế tạo hạt nano đa chức năng và thử nghiệm ứng dụng đánh dấu trong y sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.55 MB, 72 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

THUYÉT MINH ĐÈ CƯƠNG ĐÈ TÀI NGHIÊN
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

cứu

NGHIÊN CỨU CHÉ TẠO HẠT NANO ĐA CHỨC NĂNG
VÀ T H Ử NGHIỆM ỨNG DỤNG ĐÁNH DÁU TRONG Y SINH

CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI: TS. NGUYỄN HOÀNG NAM

?/> /

Hà Nội, tháng 11 năm 2011


M ẦU 03/K H CN
(Kèm theo Quyết định số 1895/Q Đ -Đ H Ọ G H N ngày 24 6/2010
cua Giám đắc DỈIỌGỈỈN)
T H U Y Ế T M IN H ĐÈ C Ư Ơ N G Đ È TÀI N G H IÊ N CỦ I
K H O A H Ọ C VÀ C Ô N G N G H Ẹ CÁ P Đ H Q G H N
(Đề tài nhóm A)
(u câu khơng thay đơi trình tự các mục, khơng xỏa những g ọ i V ghi trorìg ngoặc)

I. THÔNG TI1\ CHUNG VẾ ĐẾ TÀI
1 - T ên đề tài
Tiếng Việt
Nghiên cứu chế tạo hạt nano đa chức năng và ứng dụng thư nghiệm đánh dấu trong y sinh
Tiếng Anh
Investigation on fabrication o f multifunctional nanoparticles and their applications for


labeling in biom edicine
2 - M ã so (được cap khi Ho sơ (rúng tuyên)

3 - M ục tiêu và sản phâm d ự kiến của đề tài
3.1.M ụ c tiêu (Bám sát và cụ thê hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng - nếu có)
Bàng phương pháp đom giản, nghiên cứu chế tạo hạt nano đa chức năng, đa dạng trong ứng
dụng, có thê đưa vào sản xuất thương mại. nhằm phát hiện virút. tế bào un ạ thư.
Sán phẩm (Ghi tóm tắt tên các sản phàm nêu ở mục 12 và 111 - 21,22,23,24,25,26)

3.2.


Số bài báo đăng trên tạp chí quốc tế: 02



Sổ sáng chế, giải pháp hữu ích:



Số bài báo đăng trên tạp chí trong nước: 02



Số báo cáo hội nghị khoa học trong nước: 01



Quy trình cơng nghệ chế tạo hạt nano đa chức năng




Ket quả đánh giá khả năng ứng dụng đánh dấu trong y sinh

4 - T h ò i gian thực hiện: 24 tháng
(Từ tháng 1/2012 đến tháng 12/2013)
5 - T h ôn g tin về tác giả thuyết minh đề cương
Họ và tên: N guvễn H oàng Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 5-8-1979

N am /N ữ: Nam

Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Chức danh khoa học:

; Chức vụ: Giảng viên

Điện thoại:
Tổ chức: 04.35582216

N hà riêng: 04.38522054

Fax:

E-mail: nam nh@ hus.edu.vn

04.38589496

Mobile: 0913020286


Tên tố chức đang công tác: Khoa Vật lý. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. ĐHQG1TN
Địa chi tổ chức: 334 N guyễn Trãi. Thanh Xuân. Hà Nội

Tóm tắt hoạt động nghiên cứu của tác giá thuyết minh đề cương
(C ác chương trình, đ ể tài nghiên cừu khoa học đ ã thum gill, cúc cơng trình đã cơng hơ
hên quan tới phư ơn g hướng cua để tài)


Thịi gian

Tên đề tài/cơng trình

Tu' cách tham gia

Nghiên cứu chế tạo và các
2009-2012

2009-2011

tính chất của vật liệu từ cấu
trúc nano trên cơ sớ kim

C âp quản lý / noi công
tác
Đe tài nghiên cứu cơ hán

Thành viên

do Q uỳ phát trien khoa
học và công nghệ quoc gia


loại chuyên tiếp

tài trợ

T ừ tính của các hệ vật liệu

Đe tài nghiên cứu cơ bản

vơ định hình kích thước
nm chế tạo bàng hóa siêu

Thành viên

âm

do Quỹ phát triền khoa
học và công nghệ quốc gia
tài trợ

N g h i ê n c ứ u c h ế tạ o và
c á c đ ặ c trư n g c ủ a v ậ t liệu
c ấ u trú c n a n o trê n c ơ sở

Đ ề tài nghiên cứu cơ bản

các h ợ p chất bán dẫn các
2009-2012

n h ó m I II -V (In P ), II-V I


T hành viên

( Z n S ) , IV - V I (P b S ), k im

do Quỹ phát triển khoa
học và công nghệ quốc gia
tài trợ

loại q u ý ( A u ) v à c á c h ợ p
c h ấ t o x it d ạ n g p e ro p s k it,
spinel.
C h ế tạ o , c h ứ c n ă n g hóa,
n g h i ê n c ứ u tín h c h ấ t và
2010-2013

th ử n g h i ệ m ứ n g d ụ n g các
h ạ t n a n o từ tín h v à k im

Đe tài độc lập cấp
Thành viên

N hà nước

loại q u ý n h ằ m c h ấ n đ o á n
t r o n g y - sinh h ọ c
N g h i ê n c ứ u tín h c h ấ t từ
2010-2012

đ ộ n g c ủ a c á c hệ v ậ t liệu

p e r o v s k i te kích th ư ớ c

Đe tài nghiên cứu cơ bản
Chủ trì

N g h iên cứu cơ n g nghệ

Đề tài nghiên cứu khoa

c h ế tạ o v à k h ả n ă n g ứ n g
d ụ n g c ủ a v ậ t liệu n a n o
( Ư n a d ụ n g tro n g c ả m

học và công nghệ quốc uia
tài trợ

nano
2010-2011

do Quỹ phát triền khoa

học và phát triủn công
T hư ký

nghệ thuộc liêu dụ' án
TR IG A. Dại học Quồc ma

b iế n sin h h ọ c đ iện h ó a và

Hả Nội


pin m ặ t trờ i)

Tóm tắt hoạt động đào tạo sau đại học của tác giả thuyết m inh đề cương trong 5 năm
trỏ' lại đây
Thòi gian

Họ, tên N C S/học viên
CH

T ư cách tham gia

Ghi chú

(HD chính/phụ)

(đã bảo vệ/đane thực hiện)

20011 - 2014

NC S Hồng Văn Thế

1lướng dần chính

Đang thực hiện

2011 - 2 0 1 4

NC S N guyễn Đăng Phú


Hướng dần phụ

Đang thực hiện

2011 - 2 0 1 3

HV CH
Nguyễn Thị Nhung

Hướng dẫn chính

Đ ang thực hiện
1


201 I - 2 01 3

liv e 11

I ư ớ ng dẫn chí nh

D a n g thực hiện

H ướng dẫn chính

Đang thực hiện

N guyen Phươnỵ i.inh
201 1 - 2013


HVCH
T rư ơ n g Thành . r u n g

6 - Thu- ký đề tài (nếu có)
1 lọ và tên: Lưu M ạnh Q uỳnh
N gày, tháng, năm sinh: 10/12/1980

Nam/ Nữ: Nam

[ lọc hàm . học vị:
C hứ c danh khoa học: N ghiên cứu sinh

Chức vụ: N ghiên cứu viên

Đ iện thoại:
Tổ chức: 0 4.35582216

N hà riêng:

Fax:

E-mail: luum anhquvnh@ hus.edu.vn

0 4.38589496

Mobile: 01698493276

Tên tổ chức đang công tác: K h o a Vật Lý, T rường Đại học Khoa học T ự nhiên,
ĐHQGHN
Đ ịa chỉ tô chức: 334 N g u y ễ n Trãi, Thanh Xuân. Hà Nội

7 - T ố chức chủ trì đê tài
T ên tổ chức c h ú trì đề tài: T rườ ng Đại học Khoa học T ự nhiên
Đ iện thoại: 04.38584615; Fax: 04.38583061
E-mail: dhkhlnhn@ ,vnn.vn
Website:
Địa chi: 334 N guyền Trãi, T hanh Xuân, Hà Nội
T ên tố chức chủ quản đề tài: Đại học Q uốc gia Hà Nội
8 - C ác tơ chứ c phối họp chính thực hiện đề tài (nếu cỏ)
1.

Tổ chứ c 1:

2

T ổ chức 2:

9 - C ác cán bộ thự c hiện đề tài
(Ghi những người có đóng góp khoa học và thực hiện những nội dung chính thuộc tơ chức
chu trì và tơ chức ph ố i hợp tham gia thực hiện để tài. không quá 10 người kê ca chu nhiệm dể lài)

Họ và tên, học
hàm học vị

Tổ chức
c ông tác

TS. N guyễn
H oàng N am

K hoa Vật lý.

T rường
ĐHKHTN

NCS. Lưu M ạnh
Quỳnh

K hoa Vật lý.
T rư ờ ng
ĐHKHTN

T ư cách tham
gia (chủ
nhiệm đề
tà i/ủ y viên)

Nội dung công
việc tham gia

Chủ nhiệm

Chế tạo và
nghiên cứu tính
chất hạt nano
đa chức năng,
nghiên cứu thứ
nghiệm trong
tách chiết A D N

'hư ký


Chế tạo và
nghiên cứu tính
chât hạt nano
da chức nănu

Vlột ( 01) t háng quy đối là t há ng làm việc g ồ m 22 ngày, mồi ngàv làm việc g ồ m 8 liéntt

Thòi gian
làm việc cho
dề tài
(Sô tháng quy
đổi2)


và thứ nghiệm
trong phát hiện
tê bào ung thư
da
3

GS.TSKH.
Nguyễn Hoàng
Lương

Trường Đại
học Khoa học
T ự nhiên,
ĐHQGHN

Úy viên


C hế tạo và
nghiên cứu tính
chất hạt nano
từ, từ-kim loại

12

4

PỌS.TS. Trần Thị
Hồng

T rường Đại
học K hoa học
T ự nhiên,
ĐHQGHN

Uy viên

Chế tạo và
nghiên cứu tính
chất hạt nano
bán dẫn. bán
dẫn-kim loại

12

5


TS Mai A nh Tuấn

Đại học Quốc
gia H à Nội

ủ y viên

Chế tạo và
nghiên cứu tính
chất hạt nano
từ, từ-kim loạibán dần, thứ
nghiệm ứng
dụng trong y
sinh

12

6

PGS.TS. N guyễn
Ngọc Long

K hoa Vật lý,
Trường
ĐHKHTN

ủ y viên

Chê tạo và
nghiên cứu tính

chất hạt nano
kim loại, bán
dẫn-kim loại

12

7

ThS. N guyễn Việt
Tuyên

K hoa Vật lý,
Trường
ĐHKHTN

ủ y viên

Chế tạo và
nghiên cứu tính
chất hạt nano
bán dẫn, bán
dần-kim loại,
từ- hán dẫn.
nghiên cứu khả
năng ứng dụng

24

8


CN. N guyễn M inh
Hiếu

Khoa Vật lý,
T rường
Đ IỈK H T N

ủ y viên

Chế tạo và
nghiên cứu tính
chất hạt nano
từ. từ-kim loại,
từ-kim loại-bán
dẫn

24

II. M ỤC TIÊU, NỘI D U N G VÀ SẢN PHÁM DỤ KIỀN
10. Mục tiêu
(Bám sát và cụ íhê hóa định hướng mục liêu theo đặt hc'ing - nên có)
Nghiên cứu chế tạo hạt nano da chức năng bàng phương pháp đơn gián, đa dạng trong ứngi
dụng, cỏ thê dưa vào san xuất thương mại, nhăm phát hiện virủt- tề bào ung thư.
11- Nội dung NC K H
(Nêu rõ nội dung khoa học, công nghệ cân giai (Ịiiyêl, cúc hoạt động chính (lê ilìựr h i ệ n CÚC' '
nội dung tạo ru được san phâm ; ý nghĩa, hiệu qua ciia việc nghiên cửu, phirửnx cìn g i a ii I


qití. chì rồ nội dung mới. lính ké thừa phái triên, các nội Juna, cú ¡inh rin ro vù ạiiii plnìị)
khắc phục, gh i rõ các chuyên đê cân thực hiện trong lừng nội dung).

Nội d u n g 1: N g h iê n cứu chế tạo và tối ưu hóa qui trình chê tạo các hạt nano kim loại,
bán dẫn và hạt nano từ tính.
Nội d u n g 2: N g h iê n cứu, chế tạo các hạt đa chức năng từ-kim loại, từ-bán dân. kim
loại-bán dẫn và hỗn hợp từ-kim loại-bán dẫn.
Nội d u n g 3: N g h iê n cứu tính chất các hạt đa chức năng từ-kim loại, từ-bán dẫn. kim
loại-bán dẫn và hồn hợp từ-kim loại-bán dẫn.
Nội d u n g 4: N ghiên cứu ửnii dụng các hạt đa chức năng trong lách chièl DNA và
đ á n h d ấ u virus gây bệnh.
12 - Sản p h â m d ự kiến
( Cụ thế hóa, thuyết minh rõ các sản phẩm khoa học dự kiến , chỉ ra được những vấn đề ,
nôi dung khoa học nào đư ợc g ia i quyết và đem lại những đóng góp mới nào cho nhận thức
khoa hục, c á c p h á i hiện mới, hoặc các san phcĩm công nghệ mới (bao gom ca phư ơng pháp
mới, quy trình cơ n g nghệ ), hoặc các g ia i p h á p hữu ích, patent, hệ thông thông tin, dữ liệu
m ới s ẽ đư ợc tạ o ra, kha nũng tạo ra các thương phàm, các hợp tác mới, dịch vụ...



Số bài bá o đăng trên tạp chí quốc tế: 02



Số sá n g chế, giải pháp hữu ích:



Số bài bá o đăng trên tạp chí trong nước: 02



Số bá o cáo hội nghị khoa học trong nước: 01




Q uy trình cơng nghệ chế tạo hạt nano đa chức năng



Ket quả đánh giá khá năng ứng dụng đánh dấu trong y sinh.

13 - T ô n g q u a n tình hình nghiên cứu trong và ngồi nu'ó'c và đề xuất nghiên cứu cua c!ê
tài
13.1. Đánh giá tong quan tình hình nghiên cứu lý luận và thực tiễn thuộc lĩnh vực cua
Đ e tài
Ngoài n ư ớ c (Phân tích ãúnh g iá được những cơng trình nghiên cứu cỏ liên quan và
những kết qu ả nghiên cứu m ới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của để tài; nêu được những
bước tiến v ế trình độ K H & C N của những kết quá nghiên cứu đỏ; những ván để K H CN đang
Hiện nay, m ộ t trong các xu hướng hiện đại cua khoa học và công nghệ nano là nubien cứu !
■chế tạo các loại vật liệu nano sử dụng trong y sinh học. Trước tiên là trong Y học, robot nano
'CÓ thể dùng đê chiến đấu chống virus, vi trùng. Chúng có thế dam nhiệm cơng; việc cua một
nhà phẫu thuật ho àn hảo, được huy động đế thực hiện kiêm soát hệ m ao m ạch và tiêu diệt các
Itế bào gây bệnh. Lợi ích chính của loại robot trong y học này là có thế phát hiện những dị
idạng của tế bào và sửa chữa nó. Các nhà khoa học Mỹ cũng đang chế tạo các lab-on-chip nhừ
icông nghệ nano. N h ữ n g lab-on-chip này có thế cho ngay những kết qua phân lích ở mọi bệnh
¡tật, từ tiểu đ ư ờ n g cho tới HIV. Trong cơng nghệ dược phẩm và hóa sinh, ứng dụng cơng nghệ
mano, người ta c ó thế bào chế ra nhiều loại thuốc trên cơ sở cấu trúc nano để có thế tập trung
ichính xác vào bộ phận cơ thể cần dùng đến thuốc. Để có thề đạt được những ứng dụng troniỊ
ttương lai n h ư trên thì việc kết hợp các kiến thức thuộc nhiều ngành khác nhau, ví dụ vật lý.
hóa học và sinh học. Đ ây là xu hướng phát triền mới dc tạo ra những sán phâm công nghệ
(cao, những sáng kiến phục vụ cuộc sống và nối bật hiện nay đó là nghiên cứu chế tạo và sử

idụng các h ạ t n a n o nhằm ứng dụng trong y-sinh học n hư để phái hiện, đánh dấu các tố bào
lung thư. virút hay vi khuẩn. Các hạt nano ờ đây có thể là các hạt nano từ tính, nano bán dần
ì hoặc nano kim Loại.
Hạt nano k im loại với khả năng tán xạ ánh sánti lốt. hấp thụ plasmon bề mật. tíìnu c ườn LI
Itín hiệu Raiman bê mặt. ... đã được dira vào ứnụ duna từ khá sớm. de chân đoan un*1 tlui. theo
idõi nông độ các CO' chài tro nu duntỉ dịch như nlueoiẹ, urea ... Dỏ ben lk>a học. lililí Ịthui
iquang tơt cũ n g đã đưa các chàm lượng tư (QDs) vào mục tiêu nghiên cứu ứna dụntỊ tronu
tdanh dấu V sinh, n ham thay cho m ột số các cơ chát huỳnh quang thỏna thường. 1lạt nano từ


tính lại có nhiêu ứng dụng khác cả trong và ngoài cơ thê như phân tách, chọn liọc lế bào. i
DNA, virút, đốt nhiệt từ, tăng độ tương phán trong ánh c ộng hương từ hạt nhàn, \v ... I uy I
nhiên một số hạt này đều có mặt tiêu cực khi đưa vào ứng dụng trong y sinh, ví dụ như chàm
lượng tử rất độc với cơ thể nên không thể đưa trực tiếp vào trong cơ thể dược.
Các hạt nano kim loại dã được chế tạo bằng nhiều phương pháp khác nhau. Phiưcme pháp
hóa cho hiệu suất cao, hứa hẹn tạo ra lượng hạt lớn và dễ điều khiển kích thước v ó i độ dồng
đều cao [1-6]. Phư ơng pháp điện hóa và phương pháp ăn m òn laser tạo ra các hạt nano có độ
tinh sạch cao hơn, nhưng hiệu suất tạo hạt cũng như độ đồng đều của hạt rất hạn chê. c ù m ’
như tính lặp lại khơng cao.
Đối với các hạt bán dẫn, khi kích thước các hạt giám xuống, nho hơn bán k ính tương Hác
exciton, các hạt này có thể hấp thụ sóng điện từ ở các bước sóng nhất định và phat quang.
Khi đó các hạt nano bán dẫn này thường được gọi là chấm lượng tử (quantum dots), và được
chế tạo bằng nhiều phươ ng pháp khác nhau như kết tủa trong mơi trư ờng hóa ướt. hỏa khơ.
hóa khử [ 1- 12]...
Đối với hạt nano từ tính cũng có nhiều phương pháp chế tạo. Phương pháp kết tủa từ dưng
dịch là phương pháp phổ biến nhất để tạo vật liệu từ tính ơ xít sất vì đây là ph ư ơ n g pháp re
tiền, đơn giản. T rong phương pháp kết tua từ dung dịch, khi nồng độ cua chất đạt den m ột
trạng thái bão hòa tới hạn, trong dung dịch sẽ xuất hiện đột ngột những m ầm kết tụ . Các m àm I
kết tụ đó sẽ phát triển thơng qua q trình khuyếch tán của vật chất từ dung dịch lên bề m ặt
của các m ầm cho đến khi m ầm trở thành hạt nanơ. Để thu được hạt có độ đồng nhất cao.

người ta cần phân tách hai giai đoạn hình thành m ầm và phát triển m ầm. Trong q u á trình phái
triển mầm, cần hạn chế sự hình thành cua những m ầm m ới. Các phương pháp sau dây là
những phương pháp kết tủa từ dung dịch: đồng kết tủa, nhũ tương, p o ly o Ị phân ly nhiệt...
Phương pháp đồng kết tủa là một trong những phương pháp thườ ng được dùng đế tạo các hạt
ơ-xít sắt. Có hai cách đế tạo ơ xít sắt bàng phương pháp này đó là hydroxide sất bị ô xi hóa
một phần bằng m ột chất ô xi hóa nào đó và già hóa hỗn hợp dung dịch có ti phần hợp thức
Fe+2 và Fe+3 trong dung mơi nước. Phương pháp thứ nhất có thế thu được hạt nanơ có kích
thước từ 30 nm - 100 nm [13]. Phương pháp thứ hai có thế tạo hạt nanơ có kích thước từ 2
nm - 15 nm [14]. Bằng cách thay đổi pH và nồng độ ion trong dung dịch mà người ta có thê
có được kích thước hạt như m ong m uốn đồng thời làm thay đổi điện tích bề mặt cùa các hạt
đã được hình thành.
Các hạt nano có cấu trúc đa lớp đã được nghiên cứu chế tạo khá rộng rãi trên thê giỏi bàng
nhiều phương pháp khác nhau như đồng kết tủa [15,16], cấy ghép polym er 117 1, vi nhủ tư ơ n g
[18-21], sol-gel [22], hấp thụ đa lớp [23,24] ... Tuy nhiên các phương pháp chế tạo kể trê n
chỉ đem đến các hạt nano đơn tính chất, hoặc điều kiện thực hiện rất khó với kinh phí chê lạo
được đẩy lên rất cao.
Việc nghiên cứu chế tạo ra một vật liệu đơn gián về phương pháp, đa chức năng, có thè sư
dụng trên nhiều phương tiện đo đạc. nghiên cứu. có thể thương mại hóa. được đặt ra nhànn
phát huy những mặt tích cực và hạn chế mặt tiêu cực cua các loại hạt nano khác nhau nhờ dó
tăng tính ứng dụng cua hạt nano trong y sinh. Trong loại vạt liệu da chức năng mới nà>. S ÍƠ 2
có thế được sử dụng để bọc các hạt nano từ tính, QD s và hạt nano vàng để tạo ra một loại vật
liệu mang nhiều tính năng tổng hợp của các loại hạt nano, đảm báo tính an tồn, nham phục
vụ cho các nghiên cứu đa dạng trong V sinh.
Trong nước (Phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu tron g nước thuộc lĩnh vực nghiên cún
của đê tà; đặc biệt p h ả i nêu cụ thê được những kết qua nghiên cứu liên quan iỉcn dê lili m ủ
các cán bộ tham g ia đê tài đ ã thực hiện. Nếu có các để tài cùng ban chất đã và đang đư ợc
thực hiện ơ câp khúc, nơi khác thì phai giai trình rõ các nói dung liên quan dén dẽ lài này;
Nêu phái hiện có đế tài đang tiến híinh mil đê lili này có thê p h ôi hợp nghiên cứu dược thì
cần ghi rõ Tên đè tài, Tên Chu nhiệm để tài và CƯ quan chu trì đề ùú đỏ).
Các nghiên cứu trong nước thường ứng dụng các phương pháp chẻ lạo ngoài nước và hicin

thấy các phương pháp chế tạo mới. Bên cạnh đó các tiền chất tham gia Ironiz q trình chị lạn
thường được nhập từ các cơng ty hóa chất nước ngồi. C hính điều này làm cho ẹiá thành che
tạo các hạt nano bị dấy lên khá cao.___________________________________________________ _____


M ột vấn đề cũng đượ c coi là cấp thiết trong các nghiên cứu cơ bàn, hoặc nghiên cửu dinh
hướng ứng dụng trong nước là tính lặp lại khơng cao do điều kiện thí' nghiệm va kha năng
đưa sàn p h â m ra thương mại hóa rất thấp. Dây cũng có thê la do giá thành nghiên cứu lỏn;
các nghiên c ứ u đều chí d ừ ng lại ở mức độ hiện tượng, hoặc khơn» có cầu eăn kết ehuvên tiiao
cúng nghệ đê thị trường hóa thành phâm.
Vì vậy đề tài chọn phương pháp chế tạo đơn giản, có thê cơng nghiệp hóa đế eiàm thiêu
chi phí cũng n hư tạo ra các hạt nano kim loại có độ lặp lại cao.
13.2. Định h ư ớ n g nội d u n g cần nghicn cứu của Đe tài, luận giai vê sự cân Ihict, tính câp
hách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn.
(Trên cơ s ở đánh g iá tình hình nghiên cứu trong và ngồi nước, phân lích những cơng trình
nghiên cứu có liên quan, những kết qua m ới nhát írong lĩnh vực nghiên cứu đê tài, cân nén rũ
những vân để còn tồn tại, từ đó nêu được mục tiêu nghiên cứu và hướng g iai quyết m ới,
những nội dung cần thực hiện
trá lời câu hoi để tòi nghiên cứu giài quyết vân đê gìi, những
thuận lợi khó khăn cần g ia i quyết).
Một trong các đổi tượng y sinh mà nghiên cứu này quan tâm là tế bào ung thư da. Ưng thư
da được chú ý đến khơng chí vì nó là m ột loại ung thư phơ biến mà cịn hơi tốc độ phát triền
của nó. H àng năm, lượng người m ắc ung thư da bằng tổng lượng người mac các bệnh une thư
vú, ung thư phôi, và ung thư ruột kêt cộng lại. K hoảng 80% các ca nhiễm uim thư da đêu có
phát hiện tế bào ung thư Bascal (BCC ). Đây là loại ung thư thuộc nhóm keratine và phát trien
từ biếu bì. Loại ung thư này được gặp thường xuyên nhất ơ vùng tiếp xúc nhiều với ánh sáng
mặt trời, như đầu và cổ.
Ngoài ung thư da, m ột đối tư ợ n g y sinh khác mà nghiên cứu này có thế quan tâm đó là
virút rubella. Vi rút này gây nên m ột loại bệnh truyền nhiễm gọi và Bệnh R ubella (hay còn
gọi là Ru-bê-on, bệnh sởi Đức), thườ ng xuất hiện vào m ùa đơng xn, có thể xảy ra thành

dịch. Tuy bệnh R ubella là một bệnh lây nhiễm không gây nên biển chứng nguy hiểm, không
gây chết người như bệnh sởi th ư ờ n g (thuờng gây những biến chứng trầm trọng: viêm phôi,
viêm phế quản, viêm não, viêm cơ tim, viêm tai giữa, rối loạn tiêu h ó a ...) nhưng lại khá
nghiêm trọng do có khả năng gây nên những dị tật bấm sinh nặng nề ơ bào thai. Thời gian ủ
bệnh là từ 12 - 23 ngày sau khi tiếp xúc với nguồn lây. Phát hiện sớm nguồn gây bệnh do
virut gây ra sẽ hỗ trợ rất nhiều c ô n e tác diều trị. khoanh vùng, dập dịch sau này.
Khoa Vật lý, T rườ ng Đại học K hoa học Tự nhiên, Đ H Q G Hà Nội đã có nhiều kinh nghiệm
trong việc nghiên cứu thử nghiệm chế tạo hạt nano ơ xít sắt và nano bạc hẩng nhiều cách
khác nhau như đồng kết tủa, hóa siêu âm. polyol, điện hóa siêu âm, chiêu xạ laser. Trong
khuôn khố đê tài này, c h ú n g tôi tập trung vào việc chế tạo các loại hạt nano don chức năng và
da chức nãng nhằm thư nghiệm ứng dụng phát hiện tế bào ung thư da và virúl Rubella vịi nội
dung cơng việc dự kiến n hư sau:
N ghiên cửu c h ế tạo và toi UU hóa qui trình c h ế tạo các h ạ t nano kim loại , bán dãn

và nano từ tỉnh:
u. Hạt nano kim loại

- Chê tạo hạt nano kim loại băng phương pháp hóa khư. điện hóa sièu âm: hạt Ag,
Au.Tien hanh chức nàng hóa bề m ặt các hạt nano kim loại bởi các hóa chất đặc biệt như 4ATP, cysteamin. ... và sử dụng các phép đo vật lý để nghiên cứu sự thay đối tính chất cua
chúng trước và sau khi chức năng hóa. Các phép đo dự kiến: Phố hấp thụ UV-vis. F'l 1R,
SERS (Surface Enhanced Ram an Spectroscopy, Raman tăng cường be mặt). XRD. ..
b. Hạt nano từ Fe_ỉ()j

-

Sư d i n e phương pháp đồng kct tua dê chê tạo các hạt nano l'0 ;U.ị với kich tlurov nám ị

trong xhoanu 12-20 nm. N ghiên cứu tính chât tù' cua mâu chê lao. Các phép ilo dir kiòii: I
VSM .XRD.


EDS ...


c. Các hat Q D

- Các hat Q D d u kién la các hat ZnO . ZnS pha tap Mn dirgc che tai) báng plurang pliáp
dóng két tüa, thúy nhiét. Có tính phát quang khá manh. Sü' dung các phép do q u a n g hoc de
kháo sát tính chát cüa m áu, nghién c ú u sir thay dói tính chát quang theo nóng do tap. Các
phép do dir kién: E D S , X R D , UV -vis, PL (Photolum inescence, Huynh quang), ...
N gh ién ciru tính c h á t các h a t da c h ú c n áng tir-kim loai, tír-bán d a n , k im loai-bár
dan vá hón h o p tir-kim loai-bán dan.
Su dung các p h u a n g pháp dé che tao, khóng can nhiéu bucVc nhung các két quá nhan
duge van d á m báo các tính chát vát ly cán có c úa các hat nano truóc dó:
- Hat nano kim loai va tír: S ú dung S 1O 2 boc hai loai hat nano kim loai va Fe304
- Hat nano tír, phát quang: S u dung S i 0 2 boc hai loai hat QD va hat nano F e 30 4
- Hat nano tóng hgp: S u dung S 1O 2 boc ba loai hat: nano kim loai, Qdots va hat nano
Fe304
N h u vay viéc nghién cúu tính chát cúa các hat nano da chúc náng d u g e ké tren tap
trung váo sir thay dói các tính chát vát ly dác trung truóc va sau khi boc. bao góm: tính chát
tú, tính chát quang. Sau khi tién hánh các buóc che tao, các phép do dir kién dé so sánh qua
trinh boc d u g e tién hánh n h u sau:
- Vói các hat kim loai va tú: Do tú tính, do phó háp thu UV-vis. do SER S vá dinh lugng
tuemg dói nóng do hat.
- Vói các hat tú. phát quang: Do tú tính. do phó háp thu UV-vis. do huynh quang vá dinh
lu g n g tuemg dói nóng dó hat.
- Vói các hat kim loai, phát quang: Do háp thu, huynh quang vá dinh lu g n g nóng do hat.
- Các hat tóng hgp: T ú tính, U V -vis, PL, SER S, FTIR ...

+


C ác hat nano
p h átq u an g

i

4- 4-

4

L ó p v ó S iO ,
B o c S iO ,


• •




C ác hat nano
tír tín h

H in li I. M ó Id cđu (rúe hat da ch úc náng tír tính - phát quang.

N gh ién c ú u ú n g du n g các h a t da ch ú c n áng tron g tách chiét I) \ A vá dánh dá,t virus
g á y bénh:
Sú dung tính chát háp phu sinh hoc cita SiO 2 trong tách chiét DNA
Dáy c üng la m ot trong nhú n g dác tính thú vi cúa SiO; da dirgc úng dung phó bien trong
sinh hoc phán tú, dé tách chiét D N A khoi dung dich. Vói khá náng d in h luróng tot ti.rng tú'



trường, các hạt nano đa chức năng trên sẽ được sứ dụng dễ dàng hơn. linh độnụ hơn mà
không cần phai sư dụng đến các máy móc phức tạp n hư máy li tâm. Bên cạnh dó. việc sir
dụng định hướng từ sẽ làm giảm lực tương tác cơ học so với khi dùnti m áy li tâm nên dụ' kicn
sẽ cỏ chất lượng tốt hơn.
Song song với nó. tinh chất quang cua các hạt kê trên có thẻ dùng như chát nhuộm màu.
Như vậy, song song với việc nghiên cứu tính huỳnh quang, hâp thụ UV -vis, ta có ihê dua ra
một phép đo định lượng tương đối cho nồng độ D N A được tách chiết khói duim dịch.
Ch ức năng hóa bê mặt lớp S iO 2 băng các nhóm ch ức s inh học như am in (-N iỉ 2) hay
carboxyl (-COOH ) và định hướng ứng dụng tron g đánh dâu
C hức năng hóa lớp S 1O 2 bàng nhóm chức am in ( -N H 2). N g h iê n cứu sự thay đoi tính chài
vật lý trước và sau khi chức năng hóa. Tiến hành thú' nghiệm ứng dụng trong đánh dấu sinh
học ở qui m ơ phịng thí nghiệm nhằm phát hiện tế bào ung thư. vi rút ví dụ n h ư tể bào ung thư
da hay virút rubella.

Các phân t ử D N A ^ 1 Ễ

ứ n g dung tách chiết
D N A v à đánh dắu

t*

Chức năng hóa và đánh dâu

&
Ai

bào virus

Ml
COOH


H ình 2. M ơ tá nghiên cứu ứng dụng các hụt đa chức năng trong tách chiết D N A và
đánh dấu tế bào ung thư íla, virus gây bệnli.

- Phương p h á p nghiên cứu:
Phương pháp nghiên cứu dược sư dụng ơ đây là p h ư ơ n g pháp thực nghiệm . Các hạt nano
đa chức năng sẽ được thử nghiệm chế tạo bằng p h ư ơ n g pháp hóa và hóa lý. Các tính chất cua
chúng sẽ được khảo sát trên các máy phân tích hiện đại trong và ngoài Đ H Q G H N . Các hạt
nano da chức năng chế tạo được sẽ được thứ nghiệm ửne dụng tronu phát lìiộn tố báo unụ
thư, v i r ú t , ...


14 - Liệt kê danh m ục các cơng trình nghiên cứu, tài liệu có liên q uan đến đề tài dã trích
dẫn khi đánh giá tổng quan
1. Enũstũn, B. V. and Turkevich. J., Coagulation o f colloidal gold. ,/. Am. ('hem. S()'C.
1 9 6 3 ,8 5 ,3 3 1 7 - 3 3 2 8 .
2. M urphy, c . J., Sau, T., Gole, A. and OrendorlT. c . , Surfactantdirected synthesis a m
optical properties o f one-dim ensional plasm onic metallic nanostructures. M RS Bull.
2 0 0 5 ,3 0 ,3 4 9 - 3 5 5 .
3. Bradley. J. s.. Hill, E. w .. Klein, c . Chaudrct. B. and Duteil. A.. s> nthcsis o
m onodispersed bimetallic palladium -copper nanoscale colloids. Chem. M ater.. 1993
5, 2 54-256.
4. B onnem ann, H. and Brijoux, w ., A dvanced C atalysts an d N anosiructurecl M aterials
Academ ic Press, 1996, p. 165.
5. Pastoriza-Santos, I. and Liz Marzan, L. M., Form ation and stabilization of silVC
nanoparticles through reduction by AfiV-dimethylformamide. Langm uir, 1999, 15
948-951.
6 . Xia, Y. and Halas, N. J., Shape controlled synthesis and surface plasm onic propcrtíicí
o f metallic nanostrures. MRS Bull., 2005. 30. 338 343
7. El-Sayed, M. A., Small is different: Shape-, size- and com position- dependen

properties o f som e colloidal sem iconductor nanocrystals. Acc. Chem. Res.. 2004. 37
326-333.
8 . Burda, c . , Chen, X., Narayanan, R. and El-Saved, M. A.. C hem istry and properties o
nanocrystals o f different shapes. Chem. Rev., 2005, 105, 1025-1102.
9. Kulkarni, s . K., Doped II—VI semiconductor nanoparticles. Encycl. Nannsci
Nanostruct. M aler., 2004, 2, 527-564.
10. Steigerwald, M. L. and Brus, L. E., Synthesis, stabilization and electronic structure O'
quantum sem iconductor nanoclusters. Ann. Rev. Muter. S c i 1989, 1 9 ,4 7 1 -4 9 5 ,
11. Shinoda, K., M icroemulsions: Colloidal aspects. Adv. C o llo id Interface Sci., 1975. 4.
281.
12. Kundu, M., Khosravi, A. A., Singh, Prabhat and Kulkarni, s. K., Synthesis and study
o f organically capped ultra small clusters o f cadm ium sulfide. J. Mater. Sci.. 1997.
32, 245-248.
13. M assart R a n d Cabuil V 1987 J. Chem. Phys. 84 967.
14. Sugimoto T and Matijevic E 1980 J. Colloid Interface Sci. 74 227.
15. Imhof, A., Preparation and characterization o f titania-coaled polystyrene spheres and
hollow titania shells. Langmuir, 2001. 17. 357 9 -3 5 8 5 .
16. Ocana. M.. Hsu. w . p. and Matijevic. I-’.. Preparation and projXTi cs o f
uniform coated colloidal particles. 6 . Titania on zinc oxide. Lungmuir., 19C) i . 7. 2l)l I
2916
17. Okaniwa, M., Synthesis o f poly (tetrafluoroethvlene)/poly (butadiene) coreshdi
particles and their graft copolymerization. J. Appl. Polym . Sci., 1998. 6 8 . 185 90.
18. Li, T., M oon, J., M orrone. A. A., M echolskv. J.
Talhm an, D. R. and Adair. J. H.,
Preparation o f A g /S i0 2 nanosize com posites by a reverse micelle and solgel
technique. Langm uir, 1999, 15. 4328-4334.
19. Chen, G. c . , Kuo, c . Y. and Lu. s. Y.. A general process for preparation of core
shell particles o f complete and smooth shells. ,/. Am. Ceram. Sue.. 2005, 88, 277
283.
20. Lin. J., Zhou, w .. Kum bhar, A., W iem ann, J., I aim. J.. Carpenter. I..

and j
O 'C o n n o r,
c.
J.,
Gold-coated
iron
(F e i/A u )
nanoparticlcs;
s>r thesis,
characterization, and m agnetic fieldinduced self-assembly. ,/. Solid State 'hem..
2 0 0 1 ,1 5 9 .2 6 - 3 1 .
21. Huang, H., Rem sen, E. E., Kovvalewski. T. and W oolev. K. I... Nanocaues derived
from shell cross-linked micelle templates../. Am. Chem. Sac.. 1999. 121. .Ì805-3S06
22. See, K. H.. M ullins, M. E., Mills, o . p. and Hciden. p. A.. A rcacti\c COTC-ShelI
nanoparticle approach to prepare hybrid nanocom posites: 1' fleets o f processmu
variables. N anotechnolug)’, 2005, 16. 1950- 1959.


23. C aruso, F.. Spasova. M., Salgueiriño-M aceira. V. and I i/.-M ar/án. I . M.. Multilayer
assem blies o f silica-encapsulated gold nanoparticles on decom posable colloid '
tem plates. Adv. M uler., 2001, 13, 1090 1094
24. C aruso, F., C'aruso. R. A. and M ohw ald. H.. Production o f hollow m icrosphcrcs from ’
nanostructured com posite particles. Client. Miller.. 1999. 1 1. 3309 3314.
15 - Cách tiếp cận, p h u o n g pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng
(Luận cứ rõ cách tiêp cận vấn để nghiên cứu, thìêt kê nghiên cứu, phư ơng p h á p nghiên cửu,
kỹ thuật s ẽ sứ dụng gan vó’i từng nội dun% chính cùa đê lài: so sánh với các phương pháp íỊÌài
quyết tương tự khác vù p h â n tích đê làm rõ được linh mới, linh độc dáo, lính sáng lạo cua dẻ
tài)
Cách tiếp cận .
• Sừ dụng các p h ư ơ n g pháp hóa học đê chế tạo vật liệu.

P hư ơng p h á p n gh iên cứu, kỹ th u ật sir (lụng:

Sừ dụng các ph ư ơ n g pháp vật lý như hiên vi điện tư. nhiễu xạ tia X. phô kế hâp thụ và
phát xạ, tán xạ R am an, phổ kế hồng ngoại đê khao sát đo đạc
kết hợp tính tốn.

Sử dụng các ph ư ơ n g pháp hóa lí để nghiên cứu tính chất bề m ặt của vật liệu.

Sử dụng các p h ư ơ n g pháp sinh học để nghiên cứu hoạt tính cùa các hạt đa chức n u l l e
trong tách chiết D N A và đánh dấu tế bào ung thư da. virus gây bệnh.
Tính m ới, tính đ ộc đáo, tính sá n g tạo:
Chế tạo các hạt nano đa chức năng bằng phươ ng pháp đơn giản và có tính lặp lại cao. định
hướng ứng dụng cùng lúc nhiều tính năne, cua hạt và hướntì tới thương mại hóa san phàm
'CĨn¡z nghệ.______________________________________________________________________________
16 - Khả năng sử d ụ n g CO' sỏ' vật chất, trang thiết bị (tên các p h ịn g thí nghiệm s ẽ được sư
idụng ¡rong để tài)


Sử dụng các trang thiết bị hiện có tại T rung tâm Khoa học Vật liệu. Khoa Vật lý. Trường
Đ H KH TN, Đ H Q G H N .

•Hợp tác sử dụng thiết bị tại Trung tàm K hoa học sự sống,
Khoa Sinh học, Khoa I lóa.
Trung tâm N ghiên cứu mơi trường và Phát triển bền vững. T nrờ ng ĐMKIITN.
ĐHQC tHN, Khoa Vật lý, T rư ờ ng Đại học Sư phạm Hà Nội. Khoa C ơng nghệ Hóa học,
ĐH BK HN .
'•

I


Sứ dụng các trang thiết bị chuyên dụng khác tại các viện nghiên cứu và các trường đại học
khác trong và ngoài nước.

17 - Phương án phối h ọp v ó i các tơ chức nghiên cứu và CO' sỏ' sán xuất trong nước (nếu
\ ÍCĨ)

{(Trình bày rõ phư ơng ùn p h ổ i hợp: tên các lô chức phối hợp chính tham ẹia thực hiện để tài và
mội dung công việc tham gia trong đê tài, kẽ ca các CO' sớ san xuất hoặc nhữniỉ nạt rời sứ dựng két !
iqttâ nghiên cứu; kha năng đóng góp vê nhổm lực, tài chính, cơ sớ hạ lâm>-neu có)
~

'Viện Vệ sinh dịch tê T rung ư ơ ng (trong việc nghiên cứu với virút Rubella)
H8 - Phương á n hợp tác quốc tế (nếu có)
((Trình bày rõ phương Ún ph ối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đà hap lác- LỈõi với dái
Hác đã củ hợp túc từ trư ớ c; nội dung cân hợp lác trong khn khỏ đè lili; hình ỉhức ihuv hiên, i
ẤPhãn lích rõ lý do cân hợp tác và dự kiên kê! qua hợp túc, lác động cua hợp tác đôi với két
UỊUCÌ c ia Đê lài )
ỈĐại học Kotvos Lorand, ỉ Iungarv (trong việc nghiên cứu sâu vê

câu trúc hạt da chức nanti )

lDại I lọc Nottingham, V ư ưng Quốc A nh (trong việc niihiòn cứu về te bao ung iliư da)
119 - ' r ó m tắt kế hoạch và lộ trình thực hiện (L O G F R A M E )
,
STT
Mục tiêu
Sản phàm
Các nội
Điều kiện thực hiện



N ghiên
cứu
gán kết các
hạt đa chức
năng với các
kháng
thè
đánh dấu đặc
hiệu.

20

Đánh dấu tế
bào ung thư
da và virus
gây bệnh.

Nghiên cứu
đánh
dấu,
tách chiết tế
bào ung thư
da và virus
gây bệnh.

20

2
bài

báo
quôc tê, 2 bài
báo
trong
nước, 2 báo
cáo HN quôc
gia

Gửi
bài
đăng
báo
quôc tê, trong
nước

28

Gắn kết các
hạt đa chức
năng với các
phân tử đánh
dấu sinh học.

5

Viết
báo
tông họp

cáo


1/20130/2013

I..M. Quỳnh
N.l 1. Nam

1

1/20139/2013

L.M. Quỳnh
M.A. Tuấn

1/201312/2013

Tất ca

Đăng

tham dự HM
qc gia

* Ghi những cá nhân cỏ tên tại Mục ỉ 0 vờ nghiên cínt sinh, hoc viên cao học rham Ịĩid

III. HÌNH T H Ứ C SẢN P H Ắ M K H O A HỌC C U A ĐÈ TÀI

20. Cấu trúc d ự kiến báo cáo kết quả của đề tài
- Tổng quan
- Kết quả chính
- Các phụ lục

21. Bài báo, báo cáo, sách chuyên khảo:
Số bài báo đăng trên tạp chí quốc tế: 02
Số giải pháp hữu ích:
Số bài báo đăng trên tạp chí trong nước: 02
Số báo cáo hội nghị khoa học trong nước: 01
Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác dự kiến công bố:
STT

1

Tên sản phẩm

Dự kiến noi công bố

(dự kiến)

Nội dung, yêu cầu
khoa học cần đạt

2

3

4

Chi chu

(Tạp chí. Nhà xuất
han)
5


22. Phương pháp; Tiêu chuẩn; Q uy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy trình
cơng nghệ; So' đồ, bản đồ; s ố liệu, Co' sỏ' dữ liệu; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự háo íphi.rtnn
STT

Tên sản phẩm

Yêu câu khoa học

"
( . hi chú

J~ì

4

( dự kiến )
1

2


Quy trình chê tạo hạt nano da
chức năng.

Hạt nano da chức năng có
cấu trúc, tính chất, chức
năng khác nhau, phù hợp
cho việc ứnu dụ nụ dành
dâu trong y sinh.


Báo cáo đánh giá khả năng
ứng dụng đánh dâu trong y
sinh của hạt nano đa chức
năng

Đánh giả kha năng ứng
dụng cua hạt nano đa chức
nănng trong y sinh thông
qua các thứ rmhiệm đánh
dấu với A D N và virút

23. S a n phâm công nghệ
Mầ u {model, m aket); San phẩm (là hàng hố, có thê được tiêu ihn trán thị trường): Vậi liệu: Thiết
bị. rmáy móc; Dây chuyền cơng nghệ và các loại khác;
STT

Tên sản phấm cụ
thê và chỉ tiêu
chất lư ọ n g chủ
yếu của sản phâm

1

2

Đơn
vị đo

•J*>


M ức chất lượng cần đạt

D ự kiến số lưọng/quv
mô sản phâm tạo ra

M ẩu tương tự (theo các tiêu
chuân mói nhât)
Trong nước

Thế giới

4

5

6

24. Sán phàm d ự kiến đăng ký bao hộ quyền sỏ' hữu cơng nghiệp, giải pháp hữu ích, bằng sáng
c h ế . ..
Phinơng pháp điều chế dung dịch nano kim loại quý bàne điện hoá siêu âm
25. S ả n phàm đào tạo
STT

Cấp đào tạo

S ố lư ọ n g

Nhiệm vụ được giao liên quan
đen đề tài


Ghi chú
(Dự kiến kinh p h í )
Đ.vị; Ti\ đơng

- Tiến sĩ

01

Nghiên cứu chê tạo và thử
nghiệm ứng dụng các loại hạt
nano đa chức năng trong y sinh

- Thạc sĩ

02

Nghiên cứu chế tạo và tính chất
các loại hạt nano đa chức năng

- Cử nhân

02

100

26. C á c sản phâm khác (G hi rõ: Hợp đơng, chính sá c h ...)
IV. K H Ả N Ă N G Ứ N G D Ụ N G VÀ T Á C Đ Ộ N G C Ủ A K É T Q U Ả N G H I Ê N

cứu


27 - Khá năng ứng dụng kết quả nghiên cứu
27.1. Kha năng ứng dụng trong lĩnh vực đào tạo, nghiên cứu khoa học & công tvịhệ, chinh sách,
íịuárti lý...
Dáy là một trong những đề tài kết hợp nghiên cứu cơ bản và ứng dụng công nạhộ hướnụ tới
th ư ơ n g mại hóa các sản phẩm nghiên cứu khoa học.
2. k h a năng ứng dụng tron g thực tiên (phái trién kinh lỡ -XU, sun XI hiiniị h ỏ a ...)
Sán Ịphâm rất có ích trong phát hiện sớm ADN và virút gây bệnh trên
c ơ q u a n hữu quan có những biện pháp xử lý kịp thời.

CO'

sớ đó kết hợp với những

?7 3. Khả năng liên doanh liên kê/ với các doanh níỊhiệp trong q trình nghiên cứu
San Ịphâm nếu dạt chất lượng có thê chuyên giao cho doanh nu hiệp đê ihươrm mại hóa san phàm.


28 - Phạm vi và địa chỉ (d ự kiến) ửng dụng các kết quả cua đề tài


ư n g dụng cho dân sinh: phát hiện sớm virut Rubella và phát hiện tẽ bào ung thu da

29 - Tác động và lọi ích m ang lại của kết quả nghiên cứu
29.1 Đ ối với lĩnh vực K H & C N cỏ liên quan
Đe tài góp phần phát triển ngành khoa học và công nghệ nano cua Việt Nam , đưa ruihiẻn cứu 00
bản trong khoa học và công nghệ nano vào những ứng dụng thực tế của cuộc s ố n g ...
29.2 Đối với kinh tế - x ã hội và báo vệ mỏi trường
Sản phẩm của đề tài m ột m ặt có khả năng thương mại hóa (có lợi ích kinh tế) một mặt có ý nghĩa
xã hội cao trong bối cảnh các đại dịch mang tính tồn cầu đang de dọa Việt Nam.

29.3 Đ oi với tơ chức chu trì và các c ơ sở ứng dụng kết qua nghiên cứu
Hoạt động nghiên cứu của đề tài góp phần nâna cao trình độ nghiên cứu cua đội ngù c á n hô
Trường Đ H K H T N . Đồng thời, đề tài là một hướng mới về ứng dụng và thương mại hoa san phảm.
29.4. Kinh p h í và các nguồn lực khác mà đề tài cỏ thể đem lại
V. KINH PHÍ T H ự C H IỆN ĐÊ TÀI
T ron g đó
TT

Nguồn kinh phí

1
1

2
Tơng kinh phí
Trong đó
Ngân sách
SN KH
Năm thứ nhât:
Năm thứ hai:
Các ngn khác:
Vơn tự có của
cơ sờ

2

3

T ổ n g số
(triệu đồng)


3
500

500
320
180

N gày 2 1 tháng

í/

Cơng lao
đ ộ n g (k h o a
học, phổ
thơng)
4

333
205
128

năm 201 ì

N gư ịi viết thuyết minh đề cu ong
(Họ, tên, chừ ký')

'

Nguyên v ậ t

liệu, năng
lượng

Hội thảo
khoa hục,
nghiệm thu

Chi khác

5

6

7

110
83
27

20
10
10

37
~) ">

N gày

'■ tháng


15

//

nám 201]

Thủ truỏìig Don vị - ị Ị
đóng dấu)
Mỡ MIẾU TSUỎNQ

ĐHQl.ll
v.ỹtuỷí/
c Ỉ.TSKH.Maumw

VlũaruỊ/oLU

d


P h ụ l ục I - ( ì i a i t r ì n h k i n h p h í c á c k h o á n chi

SI
1

Nội dung

Kinh phí
Tơng
( Tr. đ)


1

Xây d ụ n g đê cư ơ ng chi tiêt

'1

Thu thập và viết tơng quan tài
liệu

Giải trình
(Sơ lượng.đơn giá. thành
liên)

Căn cú
(Dựa vào văn
hun nào)

.........

Thu thập tư liệu (mua. thuê)
.........................

Dịch tài liệu tham khảo (số trang
X đơn g i á )
Viêt tông quan tư liệu
)

Điêu tra, khảo sát, thí nghiệm,
thu thập số liệu, nghiên cứu...


333

Chi phí tàu xe, cơng tác phí
Chi phí th m ướn

->~)
jjj

Gôm 17 chuyên đê loại 2
(xem chi tiết ơ m ục 19)

r 144/2007

Chi phí hoạt động chun mơn
4

Chi phí cho đào tạo

100

(Chi p h í thuê mướn NCS, học
viên cao học. Phù họp với mục
25)
Thuê, m ua sám trang thiết bị,
nguyên vật liệu

(Đã bao gôm trong mục 3 và
mục 5 )

110


Thuê trang thiêt bị
Mua trang thiêt bị

• 6

Mua nguyên vật liệu

1 10

Hội thảo khoa học, viêt báo cáo
tông kết, nghiệm thu

20

Hội thảo

12

Các hôi thao chuyên đề

1 U) 7/2010

8

N ghiệm thu giữa và cuối kỳ
và nghiệm thu các cấp

r 144/2007


Chi phí quan lý chung

T i 44/2007

Viêt báo cáo tông kết
N ghiệm thu
Chi khác

37

Mua văn phịng phâm
In ấn, photocopy

8

Quản lý phí

25

rhù lao chú nhiệm đề tài

12

Tơng kinh phí

500


ĐẠI HỌC Q U O C GIA HA NỌI
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Anh

4x6

LÝ L ỊC H K H O A H Ọ C

THOíNG T IN C Á N H Â N
1. Hụ \ à tên:

Nguyễn Hoàng Nam

2. Nãimsinh:

1979

4. Nơ'i sinh:

Hà Nội

3. N a m /N ữ :

Nam

5. Nguyên quán: Tuy Phước. Bình Định

6 . Đ ịa chi thường trú hiện nay: 130 Ngõ Xá Đàn 2, N guyễn Lương Bang
Phường (Xã): N am Đồng
Q uận (Huyện): Đống Đ a ..............................................................................................................
'Thành phố (Tỉnh): H à N ộ i ............................................................................................................
Đ iệ n thoại: ........................... Mobil: 0 9 13020286.................................F a x :...........................

Emiail: nam nh@ hus.edu.v n ..........................................................................................................
7. Họtc vị: Tiên sĩ
N ă m lb à o v ệ : 2 0 0 8 ................................................................................................................................
Nơi bíảo vệ: Trường Đại học Osaka, Nhật B ả n ................................
Ngàiiỉh: Vật lý............................................

Chuyên ngành: Vật lý chất rắn và khoa học vật liệu

8 . Chức danh khoa học:
9. Chức danh nghiên cứu:
11.

10. Chức vụ:

C o quan công tác:

Têm cơ quan:...Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà N ộ i.....................
Truing tâm

KH Vật liệu, Khoa: Vật lý .......................................................................................................

Địai chỉ cơ quan: .334 N gu y ễ n Trãi, Thanh Xuân, Đống Đa, Hà N ộ i...............................................
Eiệ:n thoại:. ..04-35582216 .............. F a x :......................................................................................................
f: mai,:....................................................................................................................................................................


TR ÌN H Đ ộ H Ọ C VẤN
12. Quá trình đào tao
Bậc đào tạo


Nơi đào tạo

Chun mơn

Năm tịt nghicp

Đại học

Trường Đ H T ổng họp Eotvos
Lorand. Budapest. Hungary

Vật lý

2004

Thạc sĩ

T rường ĐH T ổng hợp Eotvos
Lorand, Budapest, Hungary

Vật lý

2004

Tiến sĩ

T rườ ng Đại học Osaka, Nhật
Bản

Vật lý


2008

TSKH
13. C ác khố đào tạo khác (nếu có)
Văn bằng

Tên khố đào tạo

Nơi đào tạo

1hoi gian cho tạo

14. Trình độ ngoại ngữ
TT

Ngoại ngữ

1

H ungary

2

A nh

3

N hật


Trình độ A

Trình độ B

Trình

độ c

V
V
V

K I N H N G H I Ệ M L À M V IỆ C V À T H À N H T ÍC H K H C N
;________>_____________________ ,
15. Q uá trình cơng tác
Thời gian
Vị trí cơng tác
Cơ quan cơng tác
( Từ năm ... đến năm ...)
Từ 2009 đến nay

C hửng chi quốc lế

C án bộ giảng
dạy

Trường đại học K hoa học T ự
nhiên ĐH Quốc gia Hà Nội

Địa chi cư qum

334 Nguyễn 1ra,
Thanh Xuân, Hí' Nội

16. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã cơn» bố
16.1 Sách giáo trình
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- T - -

2


16.2 Sách chun khảo
TT

I’ên sách

La täc giä hộc
lä dưng täc

N am

Neri xuät hau

1


16.3 'Các bài báo khoa hục
16 ..3.1. Số bài đăng trên các tạp chí nước ngồi: 05
16..3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước:
16..3.3. Số báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quôc tê: 03
16..3.4. Số báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước: 01

16..3.5. Liệt kê đây đu các bài báo nêu trên từ trước den nay theo thứ tự thời man. tru tiên các dịm
đầu c:ho 5 cơng trình tiêu biêu, xuất sắc nhất:

Tê n tạp chí, Noi
Stít

Tác giả chi nh

I Thời gian đ ă ng

Te n ket quä c öng b ö / d än g ky

täi

conti bö
J. Gubi cza, N. H.
N a m , L. Ba l o g h , R. J.
Mi c r ost r uc t ur e o f severely d e f o r me d met als

Jour nal o f Alloys

de t e r mi ne d by X-ray peak profile analysis

and Compounds

T. Ungar, G. A.

High pres sure effect on dislocation density

D i a m o n d and


Voronin, N. H. N a m

in nano-s i ze d i a mo n d crystals

Relat ed Mni e rui k

;
2004

Hellmig, V. V.
Stol yarov, Y. Estrin
and T. U n g a r
C. Pantea, J. Gu b i c z a ,

'

00-1

and T. W. Z e r d a
Mi c r ost r uc t ur e and mecha ni cal be havi or o f
K. Mathis, J. G u b i c z a

Jour nal o f Allovs
A Z 9 I Mg - al l o y processed by Equal Channe l

and N . H . N a m

’ 005


and C o m p o u n d s
A n g u l a r Pressing

N.X. Dai, N. H. N a m .
N.T.T. I lien, N. N.

Proceedi n' ! o f

Long, P.T. Kien.

Fabri cati on a n d Ph o t o l u mi n e sc e n c e o f ZnS

O s a ka - H a n o i -

D.H. Chi, K.

nano-r i bbons

Fo r u m, Os a k a

Hi gashi mi ne , T.

I IniversitN

Mitani and D. M. Ha
N.X. Dai, N . T . T
P l J t f i v j i n i i I l i . .1 i w

3


200:


chất và thử nghiệm ứng
dụng các hạt nano từ
tính và kim loại quý
nhằm chẩn đoán trong
y - sinh học
N g h iên cứu cô n g

Chưa nuhiém th 1

n g h ệ c h ế tạ o v à k h ả

Đe tài nghiên cứu khoa

năng ứng dụng của

học và phát triển công

v ậ t liệu n a n o ( ứ n g

2010-2011

nghệ thuộc tiểu dự án

d ụ n g t r o n g c ả m b iế n

TR IG A. Đại học Quốc


sin h h ọ c đ iệ n h ó a v à

gia Hà Nội

p in m ặ t trờ i)
20. Giải thư ở ng về K H C N trong và ngồi nưóc
TT

Tơ chức, năm tặng thưởng

H ình thức và nội dung giải thướng

21. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học
21.1 Số lương tiến sĩ đã đào tao:..........................
21.2 Số lượng N C S đang hư ớ n g dẫn: 1 (hướng dẫn phụ) 1
21.3 Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:.
21.4 Thông tin chi tiết:

Tên luận án cua N C S
(đã bảo vệ luận Ún TS
hoặc đang, làm NCS)

Vai trò hướng dân
(chỉnh hay phụ)

Tên NCS. Thời
gian đào tạo

N H Ữ N G T H Ô N G TIN K H Á C VÉ CÁC HOẠT ĐỘ NG K H C N


6

( 'ơ quan cóm Tlác cua IS /V( s.
địa chi liên hệ (nếu c >)


I ham g ia các tô chức hiệp hội ngành nghê; thành viên Ban biên tập các tạp chí

khoa học

ngồi nước; thành viên các hội đồng quốc gia. quốc tế;. .

Hà Nội. ngày 17 ihánu I I Iiãni 201

XÁC NHẠN CUA THU TRƯỚNG DƠN VỊ

/7

N G Ư Ờ I KHAI

(Họ tên và chừ ký)

h ịị ìf ỉK U r t'. (ị

Tn ưn NG p H:: N& í

ể- / ' r * j C ; n s \ M ^
Ị;oJ BẠI

:-U7 C : S \ L -


| :cl\ KKCA
\ À

YV>v
^

TS. Nguyền Hoàng Nam

Tự NỈHIÊ n A /

y<%
X
. '7 ~ . " 7 “ ,
‘s S PGS.lS é 'ò ''< '& * ỉ

_

'

tronụ và


9. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên cao cấp
10. Chức vụ: Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học T ự nhiên, Đ H Q G H N : Tống Biên tập
Tạp chí K hoa học Đại học Q uốc gia Hà Nội
11. Cơ quan công tác:
Tên cơ quan: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Phịng TN, Bộ m ơn (Trung tâm), Khoa: Trung tâm Khoa học Vật liệu, Khoa Vật K
Địa chỉ cơ quan: 334 N guyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Điện thoại: 84-4-38584287

Fax: 84-4-38583061

Email: luon?nh@ vnu.edu.vn

T R IN H Đ ộ H Ọ C V A N
12. Quá trình đào tao
Bậc đào tạo
Đại học

Năm tốt
nghiệp

Chun mơn

Nơi đào tạo
Trường Đại học Tổng họp
Kisinhốp, Liên Xô (cũ)

Vật K lý thuyết (C hat răn)

1977

Trường Đai hoc Tông hơp Hà Nôi

Vật lý Chất rắn

1984


Trường Đại học Mỏ và Kim loại
học, K rakow , Ba Lan

Vật lý Chất rán

1999

Thac sĩ
Tiến sĩ
Tiến sĩ K hoa học

13. Các khố đào tạo khác (nếu có)
Văn băng
Cao cấp lý luận
chính trị

Tên khố đào tạo
Cao cấp lý luận chính trị

Nơi đào tạo

Thời gian dào tạ

Hục viện Chính trị
qc uia 1lơ Chí Minh

2003-2005

14. Trình độ ngoại ngũ’
TT


Ngoại ngữ

Trình độ A

Trình độ B

Trình

1

Tiếng N ga

X

2

Tiếng Anh

X

dộ c

Chứnc chí quốc tế
Học đại học ỏ' I.iên Xô
(cù)


K ÍN H N G H IỆ M L A M V IỆ C V A T H À N H T ÍCH K H C N
15. Ọ trình cơng tác

Thời gian
( Từ năm ... đến năm...)

Vị trí cơng tác

Cơ quan côn ti tác

Dịa chi cơ
quan

1977-1995

Cán bộ uiátm dạy

Khoa Vật K. Trường Dại học
l ong hợp 1là Nội (nav là Dại
hục Quỏc gia Ha Nội)

334 \ l>u\ ên
Trài. Thanh
Xuân, lla Nội

1995-1999

Chú nhiệm Bộ môn
Vật lý nhiệt độ thấp

Khoa Vật lý, Trường Dại học
K hoa học Tự nhiên. DI IQGI IN


334 Nuuyền
1rãi. ] hanh
Xuàn. I là Nội

1996-1999

Phó Chu nhiệm
Khoa

K hoa Vật lý. Trường Đại học
Khoa học Tự nhiên, ĐI IQGI ỈN

334 Nil uyên
frài, Thanh
Xuân. Hà Nội

19 99-2008

Phó Giám đốc Trung
tâm

Trung tâm Khoa học Vật liệu.
Khoa Vật lý, Trườn tì Đại học
Khoa học Tự nhiên, ĐHQGI !N

334 Nguyễn
1rãi. rhanh
Xuân. Mà Nội

2001-2003


Trưởng Ban Đào tạo
Đại học Quốc gia ỉ là
Nội

ĐHQGHN

144 Xuân
Thủy. Iià Nội

V ụ trưởng

Ban Tơ chức Trune, ương Đàng

!

...

o
o
o
1
m
o
Õ
20(07 đến nay

2A Hồng
Văn Thụ. 1là
Nội


,

T ơng Biên tập Tạp
chí Khoa học Đại
học Quốc gia Hà Nội

ĐHQGHN

144 Xuân
T h u v .I I à N ộ i

2008-2009

G iám đốc Trung tâm

Trung tâm Khoa học Vật liệu,
Khoa Vật lý, T rường Dại học
Khoa học T ự nhiên. Đ H Ọ G H N

334 Nguvễn
Trãi, Thanh
Xuân, Hà Nội

20(08 đến nay

Phó Hiệu trương

1 rường Dại học Khoa học ỉ ự
nhiên, Đ H Q G H N


334 Ntỉuvễn
Trãi. Thanh
Xuân. 1là Nội '
1

"

16. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã cơng bố
16.1 Sách giáo trình
r.,,.
1 11

, .
1en sách

Là tác uia hoăc
,, V
,
:
là đồng tác gia

Nơi xiuìt
,
ban

Năm xiiàt ban


16.2 Sách chuyên khảo

TT
1

2

M agnetic properties o f R C u 2
c om pounds. H a ndbook o f
M agnetic M aterials, ed. K.H.J.
B uschow . Vol. 8 , pp. 415-492
Vật lý và công nghệ điện tứ - tin
học - viễn thông

16.3

Là tác gia hoặc
là đồng tác giả

T ên sách

Nơi xuât
bản

Năm xuât bản

Nguyen Hoang Luong,
Pranse

Elsevier
Publisher.
Am sterdam


1c>95

N guyền Xuân Chánh,
N guyễn Hoàng Lương,
Nguyên Phú Thùy

NXB Bưu
điện

2001

Các bài báo khoa học

Đ ã công bố 195 bài báo, báo cáo khoa học, trong đó:
16.3.1. Sổ bài đă n g trên các tạp chí nước ngoài: 51
16.3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước: 25
16.3.3. Số báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế: 61
16.3.4. Số báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước: 58
16.3.5. C ác cơng trình trong 5 năm gần đây:
1.

P.Q. Thanh, B.T. Cong, C.T.A. Xuan. N.H. Luong
M elting o f the charge-ordering state by ruthenium doping in Cao.fiPro.^Mnt.yRuyOj ((v
0.03, 0.05, 0.07) perovskites
Journal o f M agnetism and M agnetic Materials 310 (2007) e720-e722.

0,

v.v.


2.

Hiep, N. Chau. D.M. Honu. N.H. Luona
H igh coercivity and giant magnetoresistance o f CoAg, CoC u granular films
Journal o f M agnetism and Magnetic Materials 310 (2007) 2524-2526.

3.

N g u y e n H oang Luong. N guyen Chau, Duong Thi Hanh. Nguven Due Tho. N'JO D ue The
M a g netocaloric effect in m anganites and am orphous ribbons
Invited talk. International W orkshop 2007 “Tow ards a N e w Basic Science: IX'pith and
S ynthesis” , O saka, Japan, Sept. 10-11. 2007. p. 55.

4.

N g u y e n H oàng Mai. N guyền Châu, Nuuyen Hoàrrn i.ưưna. Nuuven !'hi Vân Anh. Ì'lieu 1
Tuấn N ghĩa. Mai Anh Tuấn.
ứ n g dụng cua hạt nano ôxỉt sất từ dè tách chiết DNA. dem lè báo bạch càu. \ u c;:n liên


q trình xứ lí nước nhiễm bân.
Báo cáo mời. T uyên tập các báo cáo Hội null ị Vật K Chài răn tồn qc lãn thứ
tàu, 12-14/11/2007. tr. 18-24.

5.

YŨU:J

5.


N guyễn H oàng Hai. N guyễn I Ioàng Lương, Ngu vồn Ngọc I.onu. N g u jc n (-'hâu. N w v c i]
Đăng Phú. Sriharsha Theerđhala. Aharon Gedanken
Chế tạo hạt nano ferrite bàng phirơng pháp hóa siêu âm
Tuyên tập các báo cáo Hội nghị Vật lịỹ Chât răn tồn qc làn thứ 5. Vũnu I au. 1214/1 1/2007. tr. 140-143.

6.

V ương Văn Hiệp, D ương Thi Hồng Gấm. Lê Văn Vù. N gu v ễ n I loáng I lai. Nmi_\ui
H oàng Lương, N g u y ễ n Châu. Trần Vĩnh Thắng, Nguyễn N uọc Dinh
Xây dựng hệ điện hóa xung dịng đê chê tạo m àng từ cứng CoPt
Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lỊy Chất ran toàn quốc lân thứ 5, Yũrm l au. 1214/11/2007, tr. 172-176.

7.

N guyễn Hoàng Hải. Lê Văn Vũ. Đồ Thị Lv[! Phạm Văn Ben. N g u y ề n ỉ loàrm I.ưưnụ.
N guyễn Ngọc Long. Trần Thị Quỳnh Hoa. Aharon G cdanken
Chế tạo hạt nano bạc bằng p hư ơ ng pháp hóa ướt vá điện hóa siêu am
Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lýpChất rắn toàn quốc lần thứ 5, V ùnạ Tàu. 1214/11/2007, tr. 947-950.

8■

N guyễn H oàng Hải, A haron Gedanken, N guyễn Ngọc Long. N g u \ ễn 1loàng Lương, Trần

I

Thị Q uỳnh Hoa
Chế tạo hạt nano silic xốp từ silica và cát bằng phương pháp đơn ui. Ui . I V tiỏn v;ì hiệu qu;i
Tuyến tập các báo cáo Hội nghị Vật iyfChai răn toàn quỏc lần thử 5. Vùng I au. 12
14/11/2007, tr. 658-661.

I

9..

Nguyen H oang Luong, N guyen Thi Mai Phuong, P hung M inh 1lien, I loang Nam Nhai,
Luc Huy Hoang, N guyen Chau, N guyen H oang Hai
Room -tem perature large m agnetocaloric effect in perovskites (L a i.xN d x)o.7Sro3M n 0 3
VNƯ Journal o f Science, M athem atics - Physics 24 (2008) 30-35.

1(0.

N. Chau, N.K. Thuan, N.H. Hai, N, 11. I.uong. 1)1 . Minh, I ..II. I loai IU
Effect o l'Z n conicnt on the m agnetic and m agnetocaluric properties o l '.\i - / .n I'erriics
YNU Journal o f Science, M athem atics - Physics 24 (2008) 155-162.

1 1.

D.T.H. G am , N.H. Hai, L.v. Vu, N.H. Luong, N. Chau
Influence o f cooling rate on the properties o f Fe73.5Siij.5ByNb.iAu1 ribbons
VNU Journal o f Science. M athem atics - Physics 24 (2008) I 8 0 - ] () ỹ

12.

N.H. Hai. N.D. Phu, N.H. Luong, N. Chau. H.D. Chinh. I..11. Hoang. I).I . I L’slie-Pelcckv
M echanism for sustainable m agnetic nanoparticles under am bient conditions
Journal o f the Korean Physical Society 52 (2008) 1327-1331.

13.

Hoang Due Anh, Cao Xuan Huu, Nguyen C h a u. N g u v en Mo a ng I.uunu


I


×