Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de HK I ly 8(co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.55 KB, 4 trang )

Phòng gd - đt quảng trạch
Trờng THCS quảng phơng
đề khảo sát học kỳ I năm học 2010 -2011
Môn: vật lý 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề i:
Phn I: Trc nghim (3)
Cõu 1. Một ô tô chở khách chạy trên đờng. Mô tả nào sau đây là sai?
A. Ô tô đứng yên so với hành khách trên xe B. Ô tô chuyển động so với mặt đờng
C . Hành khách đứng yên so với ô tô D . Hành khách chuyển động so với ngời lái xe
Câu 2: Trong các trờng hợp dới đây trờng hợp nào áp lực do ngời tác dụng lên mặt đất là lớn
nhất
A . Ngời đứng cả hai chân B .Ngời đứng một chân nhng tay cầm quả tạ
C. Ngời đứng cả hai chân nhng cúi gập xuống D . Ngời đứng co một chân
Câu 3:Trờng hợp nào sau đây có công cơ học
A. Lực kéo của con bò làm xe bò di chuyển B .Kéo vật trợt trên mặt sàn nằm ngang
C . Đẩy cuốn sách trên mặt bàn từ vị trí này sang vị trí khác. D . Cả 3 trờng hợp trên đều có công cơ
học
Phn II: Tự luận 7 )
Câu 1 (3 điểm): Một ngời đi xe p trên đoạn đờng đầu dài 30km với vận tốc 12km/h, đoạn đờng sau
dài 15km ngi ú đi hết 1,5h.
a. Tính vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đờng.
b. Đổi vận tốc tính đợc ở câu trên ra m/s.
Câu 2 (4 điểm): Một vật làm bằng nhôm đặc có thể tích 50dm
3
đợc thả vào một bình nớc.
a. Biểu diễn các lực tác dụng lên vật.
b. Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật.
c. Vật nổi hay chìm? Vì sao?
Biết: Trọng lợng riêng của nớc là 10000 N/m
3



Trọng lợng riêng của nhôm là 27000 N/m
3
.
PHòNG gd-đt QuảNG Trạch
Trờng THCS quảng phơng
đáp án và biẻu điểm đề thi khảo sát học kỳ I
năm học 2010-2011
Môn: vật lý 8

Mã đề i:
Phn I: Trc nghim (3)
Câu 1: D (1 đ)
Câu 2: B (1 đ)
Câu 3: D (1 đ)
Phn II: Tự luận 7
Câu 2 (3 điểm): Giải:
a. Thời gian đi hết quãng đờng đầu là:
t
1
= S
1
/v
1
=30/12 = 2,5 (h) (1đ).
Vận tốc trung bình trên cả hai quãng đờng:
V
tb
= (S
1

+ S
2
) / ( t
1
+ t
2
) = (30 + 15) / (2,5 + 1,5) = 11,25 km/h (1đ).
b. 11,25(km/h) = 3,125 (m/s) (1đ).
Câu 3 (4 điểm): Giải:
Đổi 50 cm
3
= 50.10
-6
m
3
a. F
A

( 1đ)
P

b.Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật:
F
A
= d
r
. V = 10000. 50 . 10
-3
= 500 (N) (1,5đ).
c. trọng lợng của vật trong chất lỏng:

P = d
v
. V = 2700 . 50 . 10
-3
= 1350 (N).
Vì P > F
A
nên vật chìm. (1,5đ).
Phòng gd - đt quảng trạch
Trờng THCS quảng phơng
đề khảo sát học kỳ I năm học 2010 -2011
Môn: vật lý 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề II :
Phn I: Trc nghim (3)
Câu 1:Câu nào dới đây nói về tốc độ là không đúng?
A.Tốc độ cho biết mức độ nhanh cham của chuyển động
B. Khi tốc độ thay đổi theo thời gian thì chuyển động là không đều
C. Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào đơn vị của thời gian và đơn vị chiều dài
D. Công thức tính tốc độ là v = s/t
Câu 2: Thả một vật vào chất lỏng vật sẽ nổi lên khi nào?
A. Khi trọng lợng của vật lớn hơn lực đẩy Âc si mét
B. Khi trọng lợng của vật bằng lực đẩy Ac si mét
C. Khi trọng lợng của vật nhỏ hơn lực đẩy Ac si mét
D. Khi trọng lợng của vật lớn hơn hoặc bằng lực đẩy Ac si mét
Câu 3 Trong các trờng hợp dới đây trờng hợp nào áp lực do ngời tác dụng lên mặt đất là lớn
nhất
A . Ngời đứng cả hai chân B .Ngời đứng một chân nhng tay cầm quả tạ
C. Ngời đứng cả hai chân nhng cúi gập xuống D . Ngời đứng co một chân
Phn II: Tự luận 7

Câu 1(3 điểm): Một ngời đi xe đạp trên đoạn đờng đầu với vận tốc 15km/h hết 1h, đoạn đờng sau dài
12km ngời đó đi hết 30phút.
c. Tính vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đờng.
d. Đổi vận tốc tính đợc ở câu trên ra m/s.
Câu 2(4 điểm): Một khúc gỗ có thể tích 30dm
3
đợc thả vào một bình nớc.
d. Biểu diễn các lực tác dụng lên khúc gỗ.
e. Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên khúc gỗ.
f. khúc gỗ nổi hay chìm? Vì sao?
Biết: Trọng lợng riêng của nớc là 10000 N/m
3

Trọng lợng riêng của nhôm là 8000 N/m
3
.
PHòNG gd-đt QuảNG Trạch
Trờng THCS quảng Phơng
đáp án và biẻu điểm đề thi khảo sát học kỳ I
năm học 2010-2011
Môn: vật lý 8

Mã đề iI:
Phn I: Trc nghim (3)
Câu 1: B (1 đ)
Câu 2: C (1 đ)
Câu 3: B (1 đ)
Câu 2 (3 điểm): Giải:
Đổi 30phút = 0,5h
a. quãng đờng đầu dài là:

S
1
=v
1
.t
1
= 15.1 = 15(km) (0,5đ).
Vận tốc trung bình trên cả hai quãng đờng:
v
TB
= (S
1
+ S
2
)/(t
1
+ t
2
) = (15+12)/(1+0,5)=18(km/h) (1,5đ)
b. 18km/h = 5m/s (1đ)
Câu 3 (4 điểm): Giải:
Đổi 30 cm
3
= 30.10
-3
m
3
a. F
A
(1đ)


P
g. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên khúc gỗ:
F
A
= d
n
. V = 10000. 30 . 10
-3
= 300 (N) (1,5đ).
h. trọng lợng của vật trong chất lỏng:
P = d
v
. V = 8000 . 30 . 10
-3
= 240 (N).
Vì P < F
A
nên khúc gỗ nổi. (1,5đ).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×