Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Phương pháp giải bài tập lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.78 KB, 7 trang )

Các dạng bt ph ơng trình l ợng giác
Loại 1. Bin lun theo k
1. sin (cosx) = 1
2. cos(8sinx) = -1
3. tan(cosx ) = cot( sinx)
4. cos(sinx) = cos(3sinx)
5. tan( cosx) = tan(2 cosx)
6. sinx
2
=
1
2
8. cot(x
2
+ 4x + 3) = cot6
9. Tỡm nghim dng nh nht ca pt
cos
22
)1(cos
+=
xx

10. Tỡm nghim dng nh nht ca pt
sin
)2(sin
22
xxx
+=

11. Tỡm nghim dng nh nht ca pt
cos


0sin)2/12(
22
=+
xxx

Loại 2. Cụng thc h bc
1. 4cos
2
(2x - 1) = 1
2. 2sin
2
(x + 1) = 1
3. cos
2
3x + sin
2
4x = 1
4. sin(1 - x) =
2
3

5. 2cosx + 1 = 0
6. tan
2
(2x
3

) = 2
7. cos
2

(x
5

) = sin
2
(2x +
4
5

)
Loại 3. Cụng thc cng, bin i
1. sin2x + cos2x =
2
sin3x
2. cos3x sinx =
3
(cosx sin3x )
3.
05cos
2
1
5sin
2
3
)3
2
cos(
=++
xxx


4. sin3x =
2
cos(x /5) + cos3x
5. sin(x + /4) + cos(x + /4) =
2
cos7x
6. Tỡm tt c cỏc nghim x
);
2
3
(



ca pt: sinxcos
8

+ cosxsin
8

=
1
2
Loại 4. Bi toỏn bin lun theo m
1. Gii v bin lun
2sin(1-2x) = m
2. 3cos
2
3x = m
3. sin3x + cos3x = m

4. m.sin
2
2x + cos4x = m
5. Gii v bin lun
sin2x 2m = (6m + 7)sin2x
6. Gii v bin lun
(3m + 5).sin(x + /2) = (2m + 3)cosx -m
7. Gii v bin lun
cos3x + m 5 = (3- 2m)cos3x
8. Cho pt sin
4
x + cos
4
x = m
a) Xỏc nh m pt cú nghim
b) Gii pt vi m = ắ
Loại 5. Tng hp
1. cos
2
2x sin
2
8x = sin(
x10
2
17
+

)
2. sin
2

3x cos
2
4x = sin
2
5x cos
2
6x
3.
x
x
x
cos2
sin1
2sin
=
+
4.
xxx 4sin
2
2sin
1
cos
1
=+
5. Tỡm tt c cỏc nghim x
)3;
2
(




ca pt:
sin(2x +
)
2
7
cos(3)
2
5


x
= 1 + 2sinx
6. Gii pt:
4sin
3
xcos3x +4cos
3
xsin3x + 3
3
cos4x = 3
7.
)
8
(cos2)
8
cos()
8
sin(32
2


+
xxx

=
x))
3
x)cos(-
3
cos(x(sin43
2
+++

8. 4sin
3
2x + 6sin
2
x = 3
9. Tỡm nghim nguyờn ca pt:
1)80016093(
8
cos
2
=







++
xxx

Dạng 2: Ph ơng trình bậc nhất, bậc hai và bậc cao đối với một hàm số
l ợng giác
1
1/
2cos2x - 4cosx =1
sinx 0






2/ 4sin
3
x + 3
2
sin2x = 8sinx
3/ 4cosx.cos2x + 1 = 0 4/
1-5sinx + 2cosx = 0
cosx 0








5/ Cho 3sin
3
x - 3cos
2
x + 4sinx - cos2x + 2 = 0(1) và cos
2
x + 3cosx(sin2x - 8sinx) = 0(2)
Tìm n
0
của (1) đồng thời là n
0
của (2) ( nghiệm chung sinx =
1
3
)
6/ sin3x + 2cos2x - 2 = 0 7/ tanx +
3
cotx
- 2 = 0
b /
2
4
cos x
+ tanx = 7 c

/

sin
6
x + cos

4
x = cos2x
8/ sin(
5
2x +
2
) - 3cos(
7
2
x


) = 1 + 2sinx
9/
2
sin x -2sinx +2 = 2sinx -1
10/ cos2x + 5sinx + 2 = 0
11/ tanx + cotx = 4 12/
2 4
sin 2x +4cos 2x -1
= 0
2sinxcosx
13/
sin 1 cos 0x x+ + =
14/ cos2x + 3cosx + 2 = 0
15/
2 4
4sin 2 6sin 9 3cos2
0
cos

x x x
x
+
=
16/ 2cosx -
sinx
= 1
17.
4 4
1
sin x cos x
2
+ =
18.
4 4
sin x cos x cos2x+ =
19.
4 4
x
4 4
1
sin x sin


+


+ =
20.
2 2 2

2 2 3
sin x sin x sin x
3 3 2

ữ ữ


+ + + =
21.
( )
6 6 4 4
5
sin x cos x sin x cos x
6
+ = +
22.
6 6
1
2
sin x cos x sin x cos x 0+ + =
23.
4 4 4 4
4sin x cos x sin x cos 4x+ = +
24.
( )
24 4 2
1
2
sin x cos x sin xcos x sinxcosx+ = +
25.

3 3
2
cos xcos3x sin xsin3x=
4
+
25.
3 3 3
cos 4x cos xcos3x sin xsin3x= +
Dạng 3: Ph ơng trình bậc nhất đối với sinx và cosx
1. Nhận dạng:
2. Ph ơng pháp:
Đăc
biệt :
2
a.sinx b.cosx c+ =
Cách 1: asinx + bcosx = c
Đặt cosx=
2 2
a
a +b
; sinx=
2 2
b
a + b
2 2
a + b sin(x +) = c

Cách 2:
b
a sinx + cosx = c

a



Đặt
b
= tan a sinx +cosx.tan = c
a



c
sin(x +) = cos
a

Cách 3: Đặt
x
t = tan
2
ta có
2
2 2
2t 1- t
sinx = ; cosx =
1+ t 1+ t
2
(b+c)t -2at -b +c = 0

Chú ý: Điều kiện PT có nghiệm:
2 2 2

a + b c

1.
2.
sin cos 2 sin( ) 2 cos( )
4 4
x x x x

= =
m
3.

sinx - 3cosx = 2sin(x - ) = -2cos(x + )
3 6
giải phơng trình:
1.
3 cos x sin x 2 =
, 2.
cosx 3 sin x 1
=
3.
3
3sin3x 3 cos9x 1 4sin 3x
= +
, 4.
4 4
1
sin x cos (x )
4 4


+ + =
5.
3(1 cos2 )
cos
2sin

=
x
x
x
, 6.
2
1
sin 2 sin
2
+ =x x

7.
1
3sinx +cosx =
cosx
8.
tan 3cot 4(sin 3cos )
= +
x x x x

9.
cos7x - 3sin7x + 2 = 0
;
2 6

x ( ; )
5 7

10. 2sin15x +
3
cos5x + sin5x = 0 (4)
2.
6
11. sinx +3cosx + = 6
4sinx +3cosx +1
12.
1
3sinx +cosx = 3+
3sinx +cosx +1

13. ( cos2x -
3
sin2x) -
3
sinx cosx + 4 = 0 14.
2
cosx - 2sinx.cosx
= 3
2cos x +sinx -1

15.
2
1+cosx +cos2x + cos3x 2
= (3- 3sinx)
2cos x +cosx -1 3

16.
cos7x sin 5x 3(cos5x sin 7x)
=
17. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:
a. y = 2sinx + 3cosx + 1 b.
1 cosx
y
sinx cos x 2

=
+ +
c.
2 cosx
y
sinx cos x 2
+
=
+

Dạng 4: Ph ơng trình đẳng cấp đối với sinx và cosx
1. Nhận dạng:
2. Ph ơng pháp:
Giải ph-
ơng
trình
1. 3sin
2
x -
3
sinxcos

x+ 2cos
2
x
cosx=2
2. 4
sin
2
x + 3
3
sinxcosx - 2cos
2
x=4
3. 3 sin
2
x+5 cos
2
x-2cos2x - 4sin2x=0 4. sinx - 4sin
3
x + cosx = 0
5. 2 sin
2
x + 6sinxcosx + 2(1 +
3
)cos
2
x 5 -
3
= 0
6. (tanx - 1)(3tan2x + 2tanx + 1) =0 7. sin3x - sinx + cosx sinx = 0
8. tanxsin

2
x - 2sin
2
x = 3(cos2x + sinxcosx) 9. 3cos
4
x - 4sin
2
xcos
2
x + sin
4
x = 0
3
2 2
3 2 2
a.sinx b.cosx 0 (1)
a.sin x b.sinx cosx c.cos x d (2)
a.sin x b.sin x cosx c.sinx cos x d.sinx e.cosx 0 (3)
+ =
+ + =
+ + + + =
Đẳng cấp bậc 2: asin
2
x + bsinx.cosx + c cos
2
x = 0
Cách 1: Thử với cosx = 0; với cosx

0, chia 2 vế cho cos
2

x ta đợc:
atan
2
x + btanx + c = d(tan
2
x + 1)
Cách 2: áp dụng công thức hạ bậc
Đẳng cấp bậc 3: asin
3
x + bcos
3
x + c(sinx + cosx) = 0
Hoặc asin
3
x + b.cos
3
x + csin
2
xcosx + dsinxcos
2
x = 0
Xét cos
3
x = 0 và cosx

0, chia 2 vế cho cos
3
x ta đợc phơng trình bậc 3 đối với tanx
10. 4cos
3

x + 2sin
3
x - 3sinx = 0 11. 2cos
3
x = sin3x
12. cos
3
x - sin
3
x = cosx + sinx 13. sinxsin2x + sin3x = 6cos
3
x
14. sin
3
(x -

/4) =
2
sinx
Dạng 5: Ph ơng trình đối xứng đối với sinx và cosx
1. Nhận dạng:
2. Ph ơng pháp:
1. 2(sinx +cosx) + sin2x + 1 = 0 2. sinxcosx = 6(sinx cosx 1)
3.
sin2x 2 sin x 1
4





+ =
3.
tanx 2 2sinx 1 =
1. 1 + tanx = 2sinx +
1
cos x
2. sin x + cosx=
1
tanx
-
1
cot x

3. sin
3
x + cos
3
x = 2sinxcosx + sin x + cosx 4. 1- sin
3
x+ cos
3
x = sin2x
5. 2sinx+cotx=2 sin2x+1 6.
2
sin2x(sin x + cosx) = 2
7. (1+sin x)(1+cosx)=2 8.
2
(sin x + cosx) = tanx + cotx
9. 1 + sin
3

2x + cos
3
2

x =
3
2
sin 4x 10.* 3(cotx - cosx) - 5(tanx - sin x) = 2
11.* cos
4
x + sin
4
x - 2(1 - sin
2
xcos
2
x)sinxcosx - (sinx + cosx) = 0
12.
sin cos 4sin 2 1x x x
+ =
13. sinxcosx +
sinx + cosx
= 1
14. cosx +
1
cosx
+ sinx +
1
sinx
=

10
3

Dạng 6: Ph ơng trình đối xứng đối với sinx và cosx
Giải phơng trình
1/ sin
2
x + sin
2
3x = cos
2
2x + cos
2
4x 2/ cos
2
x + cos
2
2x + cos
2
3x + cos
2
4x = 3/2
3/ sin
2
x + sin
2
3x - 3cos
2
2x=0 4/ cos3x + sin7x = 2sin
2

(
5x
+
4 2
) - 2cos
2
9
2
x
5/ cos
4
x 5sin
4
x = 1 6/ 4sin
3
x - 1 = 3 -
3
cos3x
7/ sin
2
2x + sin
2
4x = sin
2
6x 8/ sin
2
x = cos
2
2x + cos
2

3x
9/ (sin
2
2x + cos
4
2x - 1):
sinxcosx
= 0 10/ 2cos
2
2x + cos2x = 4 sin
2
2xcos
2
x
11/ sin
3
xcos3x +cos
3
xsin3x=sin
3
4x 12/ 8cos
3
(x +

3
) = cos3x
4
( )
( )
a sinx cos x b.sin x cosx c

a sinx cosx b.sin xcosx c




+ + =
+ =
* a(sin x + cosx) + bsinxcosx = c đặt t = sin x + cosx
t 2


at + b
2
t -1
2
= c

bt
2
+ 2at 2c b = 0
* a(sin x - cosx) + bsinxcosx = c đặt t = sin x - cosx
t 2

at + b
2
1- t
2
= c

bt

2
- 2at + 2c b = 0
Công thức hạ bậc 2 cos
2
x =
1 cos2
2
x
+
; sin
2
x=
1-cos2x
2
Công thức hạ bậc 3 cos
3
x=
3cosx + cos3x
4
; sin
3
x=
3sinx -sin3x
4
13/
sin5x
5sinx
= 1 14/ cos7x + sin
2
2x = cos

2
2x - cosx 15/
sin
2
x + sin
2
2x + sin
2
3x = 3/2 16/ 3cos4x – 2cos
2
3x =1
17/ sin
2
4

x+ sin
2
3x= cos
2
2x+ cos
2
x víi
x (0;π)∈
18/ sin
2
4x - cos
2
6x = sin(
10,5π +10x
) víi

π
x (0; )
2


19/ 4sin
3
xcos3x + 4cos
3
x sin3x + 3
3
cos4x = 3
20/ cos4xsinx - sin
2
2x = 4sin
2
(
4 2
x
π

) -
7
2
víi
x -1
< 3
21/ 2cos
3
2x - 4cos3xcos

3
x + cos6x - 4sin3xsin
3
x = 0
22/ cos10x + 2cos
2
4x + 6cos3xcosx = cosx + 8cosxcos
2
3x
D¹ng 7: Ph ¬ng tr×nh l îng gi¸c bËc cao

Gi¶i ph¬ng tr×nh
1. sin
4
2
x
+cos
4
2
x
=1-2sinx 2. cos
3
x-sin
3
x=cos
2
x-sin
2
x
3. cos

3
x+ sin
3
x= cos2x 4.
4 4
sin x +cos x 1
= (tanx +cotx)
sin2x 2

5. cos
6
x - sin
6
x =
13
8
cos
2
2x 6. sin
4
x + cos
4
x =
7π π
cot(x + )cot( -x)
8 3 6
7. cos
6
x + sin
6

x = 2(cos
8
x + sin
8
x) 8. cos
3
x + sin
3
x = cosx – sinx
9. cos
6
x + sin
6
x = cos4x
10. sinx + sin
2
x + sin
3
x + sin
4
x = cosx + cos
2
x + cos
3
x + cos
4
x
11. cos
8
x + sin

8
x =
1
8
12. (sinx + 3)sin
4
x
2
- (sinx + 3)sin
2
x
2
+ 1 = 0
D¹ng 8: Ph ¬ng tr×nh l îng gi¸c biÕn ®æi vÒ tÝch b»ng 0
1/ cos2x - cos8x + cos4x = 1 2/ sinx + 2cosx + cos2x – 2sinxcosx = 0
3/ sin2x - cos2x = 3sinx + cosx - 2 4/ sin
3
x + 2cosx – 2 + sin
2
x = 0
5/ 3sinx + 2cosx = 2 + 3tanx 6/
3
2
sin2x +
2
cos
2
x +
6
cosx = 0

7/ 2sin2x - cos2x = 7sinx + 2cosx - 4
8/
sin3 sin5
3 5
x x
=
9/ 2cos2x - 8cosx + 7 =
1
cosx

10/ cos
8
x + sin
8
x = 2(cos
10
x + sin
10
x) +
5
4
cos2x
11/ 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x
12/ 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0
13/ sin
2
x(tanx + 1) = 3sinx(cosx - sinx) + 3
14/ 2sin3x -
1
sinx

= 2cos3x +
1
cosx

15/ tanx – sin2x - cos2x + 2(2cosx -
1
cosx
) = 0
16/ cos
3
x + cos
2
x + 2sinx – 2 = 0 17/ cos2x - 2cos
3
x + sinx = 0
18/ sin2x = 1+
2
cosx + cos2x 19/ 1 + cot2x =
2
1-cos2x
sin 2x

5
* a
3
±
b
3
=(a
±

b)(a
2
m
ab + b
2
) * a
8
+ b
8
= ( a
4
+ b
4
)
2
- 2a
4
b
4
* a
4
- b
4
= ( a
2
+ b
2
)(a
2
- b

2
) * a
6
±
b
6
= ( a
2
±
b
2
)( a
4
m
a
2
b
2
+ b
4
)

×