Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIEM TRA HỌC KỲ I TOAN 6 (có dáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.17 KB, 4 trang )

Trờng THCS đề kiểm tra chất lợng học kỳ I-năm học 2010-2011
Trờng sơn Môn thi : toán 6 A
Thời gian làm bài 90 phút , không kể thời gian giao đề
I.Phn trc nghim (3im )
Bi 1: (1im ) Cho tp hp B=
{ }
10;8;6;4
.Hóy dựng ký hiu thớch hp ;;
vo ụ vuụng
a) 5 B b)
{ }
8;4
B c) 10 B d)
{ }
10;8;6;4
B
Bi 2: (1im ) Khoanh trũn ch cỏi ng trc ca khng nh ỳng nht
a,Nu s t nhiờn
ba674
chia ht cho 2,5 v 9 thỡ
A. a = 5 ;b = 0 B. a = 1;b = 0 C. a =2 ;b = 5 D. a = 3; b = 5
b, 2.Cỏc s nguyờn t nh hn 10 l :
A. 2; 3; 6; 7 B. 2; 3; 5; 8 C. 3; 5; 6; 7 D. 2;3;5;7
c. Kt qu sp xp cỏc s -2 ; -3 ; -101 ; -99 theo th t tng dn l :
A. -2 ; -3 ; -99 ; -101 B.-101 ; -99 ; -2 ; -3
C.-101 ; -99 ; -3 ; -2 D. -99 ; -101 ;-2 ; -3
Bi 3: (1im )
a. Trong hỡnh bờn, hai tia i nhau l:
A. Bx v By B. Ax v By
C. AB v BA D. Ay v Bx
b. I l trung im ca on thng AB nu :


A. IA=IB B. AI+IB=AB C. AI+IB=AB v IA = IB; D. kt qu khỏc
II. Phn t lun (7im)
Bi 4: (1,5 im ) Thc hin phộp tớnh
a) (-13) + 3 + 13 + 12 + (-5) b)
[ ] [ ]
)42(12)645()36(645
++

c)
( )
3 3 4
5.2 3.2 : 2 3 3 +
B i 5: ( 2 điểm): Tìm x biết:
a) 75 - x = 83 - ( 35 - 7) b) 15 - ( 2x -3) = 6 c)
15512
=+
x

d) Tỡm s t nhiờn x ln nht bit rng 70 x v 120 x
Bài 6: (1.5 iểm)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ
bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 200 đến 500.
B ài 7 :(2 điểm)V on thng MN di 8cm. Gi R l trung im ca MN.
a. Tớnh MR, RN
b. Ly hai im P v Q trờn on thng MN sao cho MP = NQ = 3cm.
Tớnh PR, QR
c. im R cú l trung im ca on PQ khụng? Vỡ sao ?
Bi 8: (0,5im ) Tỡm s t nhiờn a sao cho 2a+7 chia ht cho a+2
đáp án chấm toán 6
Trờng THCS Trng Sn

Họ và tên:.
Lớp :.. Số báo danh
Giám thị số 1
Giám thị số 2
Số phách
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký ngời chấm Số phách
I Trắc nghiệm( 3đ)
Bài 1: (Mỗi ý đúng 0,25 điểm ) a) ∉ b) ⊂ c)∈ d) ⊂
Bài 2: a) Đáp án B (0,5 điểm )
b) Đáp án D (0,25 điểm )
c) Đáp án C (0,25điểm )
Bài 3 a) Đáp án A (0,5 điểm )
b) Đáp án C (0,5điểm )
II. Phần tự luận
Bài 4: (1,5 điểm ) Thực hiện phép tính
Nội dung Điểm
a , (-13) + 3 + 13 + 12 + (-5)
= ((-13) + 13) + (12 + 3+(-5))
= 0 +10 =10
0.25
0,25
b)
[ ] [ ]
)42(12)645()36(645
−−−−+−+
= 645 +(-36)+(- 645)-
[ ]
4212
+
=645+(-645)+(-36)- 54

= (-36)+(-54) =-90
0,25
0,25
c)
( )
3 3 4
5.2 3.2 : 2 3 3− + − −
= 2
3
(5-2):2
4
+3-3
=2
3
.2 :2
4
= 2
4
: 2
4
=1
0,25
0,25
B i 5:à ( 2 ®iÓm): T×m x biÕt:
a)75 - x = 83 - ( 35 - 7)
75-x= 51
x = 75-51
x= 24
0,25
0,25

b) 15 - ( 2x -3) = 6
2x-3 = 15-6
2x-3=9
2x=12
x=6
0,25
0,25
c)
15512
=+−
x
2
1

x
=10

1

x
= 5
x-1=5 hoÆc x-1 = -5
x=6 hoÆc x=-4
0,25
0,25
d) Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết rằng 70 x và 120 x
Ta có : 70 x ; 120 x và x là số lớn nhất
⇒ x là ƯCLN(70;120) Mà ƯCLN(70;120) =10 .Vậy x=10
0,25
0,25

Bµi 6:( 2 điÓm)
Néi dung ®iÓm
Gäi sè s¸ch lµ a th× a
M
12, a
M
15, a
M
18 vµ 200 ≤ a ≤ 500.
Do ®ã a ∈ BC(12, 15, 18) vµ 200≤a ≤ 500.
BCNN(12, 15, 18)
0,25
0,25
0,25
12 = 2
2
. 3
15 = 3. 5
18 = 2. 3
2
⇒ BCNN(12, 15, 18) = 2
2
. 3
2
. 5 = 180
BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; 540;…}
Mµ 200 ≤ a ≤ 500 nªn a = 360
VËy cã 360 quyÓn s¸ch.
0,25
0,25

0,25
B µi 7 :(2 ®iÓm)
Vẽ đoạn thẳng MN dài 8cm. Gọi R là trung điểm của MN.
a, Tính MR, RN
b, Lấy hai điểm P và Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm.
Tính PR, QR
c,Điểm R có là trung điểm của đoạn PQ không? Vì sao ?
Néi dung ®iÓm
a, Vì R là trung điểm của MN nên :
MR = RN=
2
MN
= 4cm
b, P nằm giữa M và R vì MP <MR (3cm<4cm)
⇒ MP+PR=MR
3+ PR= 4
PR =1cm
Q nằm giữa N và R vì NQ <NR (3cm<4cm)
⇒ NP+QR=NR
3+ QR= 4
QR=1cm
c,Vì P nằm giữa M và N nên MP+PN=MN
3 + PN = 8
PN = 5cm
Trên đoạn thẳng MN có NQ < NR < NP (vì 3cm<4cm<5cm)
nên R nằm giữa P và Q mà PR = RQ= 1cm ⇒ R là trung điểm
của P và Q
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 8: (0,5điểm ) Tìm số tự nhiên a sao cho 2a+7 chia hết cho a+2
Ta có 2a+7= (2a+4) +3=2(a+2) +3 do 2(a+2) a+2 với ∀a∈ N 0,25
để 2a+7 a+2 khi a+2 là ước của 3 mà Ư(3)=
{ }
3;1

nên: a+2=1⇒a=-1∉ N loại 0,25
a+2=3⇒a=1∈ N .Vậy a=1 thì 2a+7a+2
Chú ý : học sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
M
N
R
P
Q
ThÝ sinh kh«ng ®îc viÕt vµo phÇn nµy

B i l mà à
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………....................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................

×