Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tiet ôn tập và KT giua ki 2 môn tin học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.84 KB, 12 trang )

Ngày giảng:
6A:...../......../2021
6B: ...../......./2021

Tiết 50
ÔN TẬP

I- Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại các kiến thức đã được học trong chương IV: “Soạn
thảo văn bản” như phần mềm soạn thảo văn bản, các thành phần chính trong văn bản,
gõ văn bản chữ việt, chỉnh sửa văn bản, định dạng văn bản....
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi và bài tập
3. Thái độ: Hình thành phong cách học và làm bài tập. Có thái độ học tập đúng đắn.
4. Năng lực và phẩm chất:
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng
tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực chuyên môn: Năng lực sử dụng CNTT để hỗ trợ học tập
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin và có tinh thần vượt khó;
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, sgk, máy tính
2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài.
III. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: Khơng kiểm tra
2. Hoạt động khởi động
- Mục tiêu: Học sinh nắm được tên các bài học đã được học
- Nội dung: Nhắc lại tên các bài đã học từ học kỳ 2 đến nay
- Tổ chức hoạt động:
GV: Yêu cầu học sinh kể tên các bài đã học từ đầu kì II đến nay
HS: Trả lời
HS khác: Bổ sung(nếu có)
GV: Nhận xét


- Dự kiến sản phẩm: Học sinh kể tên được các bài đã học từ đầu kì II.
3. Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức mới:Khơng thực hiện
Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành

Tổ chức hoạt động

Sản phẩm và kết quả


GV: Yêu cầu học sinh 1. Lý thuyết
nhắc lại một số kiến thức
trọng tâm đã học từ học
PHIẾU HỌC TẬP
kỳ II để hồn thiện bản
NHĨM................
đồ tư duy tóm tắt các
(Thời gian: 5 phút)
kiến thức đã học.
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào đáp án.
Trảmở
lời văn bản đã được lưu trên máy tính, ta sử dụng lệnh nào?
CâuHS:
1: Để
Save
B. New
HSA.
khác:
nhận xét
C. Open
D. Copy

GV: Nhận xét, chốt lại
Câu 2: Để lưu văn bản vào máy tính ta sử dụng lệnh nào?
vấn đề
A. Copy
B. New
C. Open
D. Save
Câu 3: Để đóng văn bản (không kết thúc phiên làm việc với Word) em thực hiện lệnh:
A. File\ Close
B. Alt + F4.
Hoạt
động
4:
Vận
dụng,
mở
rộng
C. Nháy vào nút (Close)
phía trên bên phải cửa sổ.
D. File/Exit Word
Câu 4: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
Tổ- chức
hoạtvăn
động
Sản phẩm và kết quả
A. Kí tự - câu
từ - đoạn
bản
B. tiêu:
Kí tựHọc

- từ -sinh
câu -vận
đoạn
văn các
bản kiến thức đã 2. Bài tập
Mục
dụng
Từlời- kí
- câu
- đoạn
văn(phiếu
bản học tập)
họcC.trả
cáctựcâu
trắc
nghiệm
Đáp án:
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
GV:
Chia
lớp
thành
4
nhóm

u
cầu
HS
hoạt
Câu 5: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:

1-C ; 2-D; 3-A; 4-B; 5-A;
động
theo nhóm
trả lời
các vào
câuvịhỏi
A. Bằng
cách nháy
chuột
trí trong
đó phiếu
bàiB.
tậpBằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dịng 6-D; 7-A; 8-D; 9-B
C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dịng
HS:D.Hoạt
và ghi
kếtvào
quả
Bằngđộng
cách nhóm
nháy đúp
chuột
vị vào
trí đóphiếu
học
Câu
6: tập
Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây?
Đặtcầu
concác

trỏnhóm
soạn thảo
trướcphiếu
phần kết
văn quả
bản và
cần xóa và nhấn phím Backspace
GVA.u
đổi chéo
B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
kiểm tra kết quả nhóm bạn so với đáp án của GV
C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl
HS:D.Nhận
Chọnxét.
phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace
Câu 7: Sao chép phần văn bản có tác dụng:
GV: Nhận xét, kết luận.
A. Giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí
khác
Hoạt
5: phần
Hướng
nhà
B. Di động
chuyển
văndẫn
bảnvềgốc
đến vị trí khác
C. Cả A
và Bxem

đúng
- Học
lại các nội dung kết thức đã học để giờ sau kiểm tra giữa kì
D. Cả A và B sai.
Câu 8: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
D. Tất cả ý trên
Câu 9: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút
thành:
A. Vẫn là chữ đậm
B. Chữ không đậm
C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng
D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng

, Phần văn bản đó sẽ trở


Giảng:
6A:....../....../2021

Tiết 51
KIỂM TRA GIỮA KỲ


6B:....../....../2021

I . Mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản trong chương IV: Cách mở chương

trình soạn thảo, cách soạn thảo, việc chỉnh sửa văn bản, cách định dạng văn bản.
2. Kỹ năng:
- Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào làm bài.
- Kiểm tra kỹ năng trình bày bài làm.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài.
II .Hình thức: Trắc nghiệm khách quan và tự luận
III . Thiết lập ma trận hai chiều
Cấp độ
Nhận biết
Chủ đề

1. Làm
quen với
soạn thảo
văn bản

KQ

TL

Thông hiểu

KQ

TL

Vận dụng

Vận dụng cao
Cộng


KQ

TL

KQ

TL

Nhận
biết
được các
nút lệnh
mở văn
bản, lưu
văn bản,
cách
đóng cửa
sổ soạn
thảo văn
bản và
ưu điểm
của soạn
thảo văn
bản trên
máy tính

Số câu

4


4

Số điểm

1

1

Tỉ lệ %
2. Soạn
thảo văn
bản đơn
giản

10%
Nắm
được kỹ
năng

Phân biệt
sự giống
nhau

khác nhau


soạn
thảo
văn


về ý nghĩa
của
con
trỏ soạn
thảo

con
trỏ
chuột

bản đơn
giản

Số câu

1

1

2

Số điểm

1

2

3


Tỉ lệ %

30%
Hiểu ý
nghĩa
của các
lệnh
Cut,
Copy
trong
sao
chép, di
chuyển
văn bản

3. Chỉnh
sửa văn
bản

Số câu

1

1

Số điểm

2

2


Tỉ lệ %

20%
Biết được
định nghĩa
dạng kí tự,
định dạng
đoạn văn
bản và các
thao
tác
định dạng
kí tự nút
lệnh.

Hiểu
được
một số
thao
tác
trong
định
dạng
văn
bản

Số câu

1


1

2

Số điểm

3

1

4

4. Định
dạng văn
bản

Tỉ lệ %

40%

Tổng số câu

5

2

2

9


Tổng điểm

4

3

3

10

Tỉ lệ %

40%

30%

30%

100
%

IV. Đề kiểm tra


I- Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1(0,25đ): Soạn thảo văn bản trên máy tính có ưu điểm gì so với viết văn bản trên
giấy.
A. Đẹp và có nhiều kiểu chữ

B. Có thể dễ dàng thay đổi cách trình bày
C. Có thể dễ dàng chỉnh sửa và sao chép văn bản
D. Tất cả các ưu điểm trên
Câu 2(0,25đ): Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, ta sử dụng lệnh nào?
A. Save
B. New
C. Open
D. Copy
Câu 3(0,25đ): Để lưu văn bản vào máy tính ta sử dụng lệnh nào?
A. Copy
B. New
C. Open
D. Save
Câu 4(0,25đ): Để đóng văn bản (khơng kết thúc phiên làm việc với Word) em thực hiện
lệnh:
A. File\ Close
B. Alt + F4.
C. Nháy vào nút (Close)

phía trên bên phải cửa sổ.

D. File/Exit Word
Câu 5(1đ): Em hãy điền các cụm từ (ký tự, đoạn văn bản, trong trang văn bản, con trỏ
soạn thảo, đang được chọn) vào các câu sau để có câu trả lời đúng.
- Thay đổi phơng chữ, kiểu chữ, màu chữ là thao tác định dang……(1)…….
- Thay đổi khoảng cách giữa các dòng, thụt lề dòng đầu tiên là thao tác định
dạng……(2)……
- Khi thực hiện thao tác định dạng kí tự thì sẽ tác động đến kí tự hoặc nhóm kí tự
……(3)…………
- Khi thực hiện thao tác định dạng đoạn văn bản sẽ tác động đến toàn bộ đoạn văn

chứa……(4)………
Câu 6(1đ): Điền dấu "x" vào cột đúng "Đ" hoặc cột sai "S' trong các câu sau:


Câu hỏi

Đ

S

a) Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn
bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
b) Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng
dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
c) Khi soạn thảo văn bản trên máy tính em có thể sửa lỗi trong
văn bản sau khi gõ xong nội dung văn bản hoặc bất kì lúc nào
em thấy cần thiết.
d) Em chỉ có thể trình bày nội dung của văn bản bằng một vài
phông chữ nhất định.
II- Tự luận (7 điểm)
Câu 7(2đ): Em hãy nêu sự giống nhau và khác nhau về ý nghĩa của con trỏ soạn thảo và
con trỏ chuột?
Câu 8(2đ): Em hãy cho biết hai lệnh Copy và lệnh Cut có điểm gì giống và khác nhau?
Câu 9 (3đ): Định dạng kí tự là gì? Nêu các thao tác định dạng kí tự bằng nút lệnh?
V. Đáp án – Biểu điểm
I- Trắc nghiêm khách quan (3 điểm)
Câu

1


2

3

4

Đáp án

D

C

D

A

Điểm

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 5 (1 điểm): mỗi từ điền đúng 0,25đ
(1) kí tự; (2) đoạn văn bản; (3) đang được chọn; (4) con trỏ soạn thảo
Câu 6 (1 điểm) Điền đúng "Đ"; "S' vào chỗ trống trong các câu sau: (Mỗi câu đúng
được 0,25 điểm)

Câu hỏi

Đ

a) Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản
ngay khi gõ nội dung văn bản.
b) Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng dưới khi
con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
c) Khi soạn thảo văn bản trên máy tính em có thể sửa lỗi trong văn
bản sau khi gõ xong nội dung văn bản hoặc bất kì lúc nào em thấy

S
x

x
x


cần thiết.
d) Em chỉ có thể trình bày nội dung của văn bản bằng một vài phông
chữ nhất định.

x

II- Tự luận (7 điểm)
Câu 7(2 điểm):
Con trỏ soạn thảo
Giống nhau

Con trỏ chuột


- Là con trỏ.

- Là con trỏ.

Khác nhau

- Nằm trên màn hình Word.

- Nằm trên màn hình máy tính.

(1,5 điểm)

- Là một vạch đứng nhấp nháy.

- Có hình dạng , .

- Biểu thị vị trí của các kí tự.

- Có chức năng điều khiển hoặc kết
thúc một công việc nào đó.

(0,5 điểm)

Đáp án

Câu

8


Điể
m

* Giống nhau: Khi thực hiện, cả hai lệnh này đều lưu phần văn bản 1
được chọn vào bộ nhớ.
* Khác nhau: Đối với lệnh Cut thì phần văn bản đó bị xóa đi cịn lệnh 1
copy thì phần văn bản đó khơng thay đổi
- Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự trong văn bản.

1

- Các thao tác định dạng kí bằng các lệnh:
+ Phơng chữ: Nháy nút tam giác ở bên phải hộp thoại Font và chọn phông chữ thích hợp
+ Cỡ chữ: Nháy nút tam giác ở bên phải hộp thoại Font Size và chọn cỡ chữ thích hợp
+ Kiểu chữ: Nháy các nút Bold(chữ đậm), Italic(Chữ nghiêng) hoặc Underline(Chữ gạch chân)

0,5

+ Màu chữ: Nháy nút tam giác ở bên phải hộp thoại Font color và chọn màu chữ thích hợp

9

0,5
0,5
0,5

VI. Dặn dị:
Về nhà đọc trước Bài 17. Định dạng đoạn văn



TRƯỜNG THCS ............................

Họ và tên: ...........................................
Lớp: .....
Điểm

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: Tin học - LỚP: 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề này có 03 trang)

Lời phê của thầy, cơ giáo
...........................................................................................
...........................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
BÀI LÀM

(Học sinh làm bài trực tiếp trên bản đề kiểm tra này)
I- Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
Chọn câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4:
Câu 1(0,25đ): Soạn thảo văn bản trên máy tính có ưu điểm gì so với viết văn bản trên
giấy.
A. Đẹp và có nhiều kiểu chữ
B. Có thể dễ dàng thay đổi cách trình bày
C. Có thể dễ dàng chỉnh sửa và sao chép văn bản
D. Tất cả các ưu điểm trên
Câu 2(0,25đ): Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, ta sử dụng lệnh nào?
A. Save

B. New
C. Open
D. Copy
Câu 3(0,25đ): Để lưu văn bản vào máy tính ta sử dụng lệnh nào?
A. Copy
B. New
C. Open
D. Save
Câu 4(0,25đ): Để đóng văn bản (khơng kết thúc phiên làm việc với Word) em thực hiện
lệnh:
A. File\ Close
B. Alt + F4.
C. Nháy vào nút (Close) phía trên bên phải cửa sổ.
D. File/Exit Word
Câu 5(1đ): Em hãy điền các cụm từ (ký tự, đoạn văn bản, trong trang văn bản, con trỏ
soạn thảo, đang được chọn) vào các câu sau để có câu trả lời đúng.
- Thay đổi phơng chữ, kiểu chữ, màu chữ là thao tác định dang……(1)…….
- Thay đổi khoảng cách giữa các dòng, thụt lề dòng đầu tiên là thao tác định
dạng……(2)……
- Khi thực hiện thao tác định dạng kí tự thì sẽ tác động đến kí tự hoặc nhóm kí tự
……(3)…………
- Khi thực hiện thao tác định dạng đoạn văn bản sẽ tác động đến toàn bộ đoạn văn
chứa……(4)………
Trả lời: 1………………………………………………
2………………………………………………
3………………………………………………
4………………………………………………


Câu 6(1đ): Điền dấu "x" vào cột đúng "Đ" hoặc cột sai "S' trong các câu sau:

Câu hỏi
a) Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn
bản ngay khi gõ nội dung văn bản.

Đ

S

b) Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng dưới
khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
c) Khi soạn thảo văn bản trên máy tính em có thể sửa lỗi trong
văn bản sau khi gõ xong nội dung văn bản hoặc bất kì lúc nào
em thấy cần thiết.
d) Em chỉ có thể trình bày nội dung của văn bản bằng một vài
phông chữ nhất định.
II- Tự luận (7 điểm):
Câu 7(2đ): Em hãy nêu sự giống nhau và khác nhau về ý nghĩa của con trỏ soạn thảo và
con trỏ chuột?
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................... .....
.....................................................................................................................................
.......................................................................................................................... ..........
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................... ...............
...................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................. ..
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................. ..

................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................. ..
................................................................................................................................
Câu 8(2đ): Em hãy cho biết hai lệnh Copy và lệnh Cut có điểm gì giống và khác nhau?
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................... .....
.....................................................................................................................................
.......................................................................................................................... ..........
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................
..................................................................................................................................


..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 9 (3đ): Định dạng kí tự là gì? Nêu các thao tác định dạng kí tự bằng nút lệnh?
.....................................................................................................................................
...............................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................................................................................

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
***** Hết *****
Cán bộ coi kiểm tra khơng giải thích gì thêm./.





×