Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Toán 8 HKI 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.16 KB, 3 trang )

Phòng GD và ĐT Chợ Mới ĐỀ THI HỌC KÌ I (Năm học : 2010-2011)
Trường THCS Mỹ Hiệp Môn : TOÁN ( Khối 8)
………..………….. Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Họ và tên: …………………..
Lớp:……….
Điểm Chữ kí giám thị Chữ kí giámkhảo
Bằng chữ Bằng số
I. Trắc nghiệm :(3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C,D)đứng trước đầu câu em cho là đúng: (3đ)
1. Khai triển hằng đẳng thức : (x-1)
2
là :
A.(x+1)(x-1) B.x
2
-2x +1 C.x
2
-1 D. x
2
+2x +1
2. Phân tích đa thức : x
2
- 6x + 9 có dạng:
A. (x+3)
2
B. x
2
+9 C. x
2
- 9 D. (x - 3)
2


3. Giá trị của biểu thức : x
2
+ 4x + 4 tại x=3 là
A. 25 B. 9 C. 16 D. 1
4. (x+2)(x-2) bằng biểu thức nào dưới đây :
A. (x+2)
2
B. (x-2)
2
C. x
2
- 4 D. x
2
+ 4
5 . Hình bình hành có …………. là hình chữ nhật.
A. Một goc vuông B. Hai đường chéo bằng nhau C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
6. Hình bình hành có …………. là hình thoi.
A .Hai đường chéo vuông góc B. Hai cạnh kề bằng nhau
C. Một đường chéo là đường phân giác của một góc D. Tất cả đều đúng
II.TỰ LUẬN: (7đ)
Bài1: (2đ): Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) x
2
+ xy + 2x + 2y
2) x
2
- 4 - (x+2)
2

Bài 2: ( 2đ) :Thực hiện phép tính

1)
5
5
5
303
5
52

+
+


+


x
x
x
x
x
x
2)
2
)4(
124
+
+
x
x
:

4
)3(3
+
+
x
x
Bài 3: (3đ): Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AC và BC
K là điểm đối xứng với F qua E
1) chứng minh : Tứ giác ABFK là hình bình hành.
2) chứng minh: Tư giác AFCK là hình chữ nhật
hình vẽ ( 0,5đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (HKI)
MÔN TOÁN KHỐI 8
Năm học : 2010-2011
NỘI DUNG KIẾN THỨC KIỂM TRA
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng Tổng số
điểm
TN TL TN TL TN TL
Nhận biết hằng đẳngthức đáng nhớ 4
0,5
4
2
Nhận biết tứ giác là hình gì 2
0,5
2
1
Phân tích đa thức thành nhân tử
2

1
2
2
Thực hiện các phép tính 2
1
2
2
Chứng minh tứ giác là hình bình
hành , hình chữ nhật
2
2,5
2
2,5
Hình vẽ ( 0,5đ) 6
3
4
4
2
2,5
12
10
Đáp án và Thang điểm
Môn toán 8
I. Tr ắc nghiệm : (3đ) . Mỗi câu đúng ( 0,5đ)
1. B 2 D 3. A 4. C 5.D 6. C
II.Tự Luận : ( 7đ)
Bài 1: (2đ) Mỗi câu 1 điểm
1) x
2
+ xy + 2x + 2y

= (x
2
+xy )+(2x+2y) (0,25)
= x(x+y) + 2(x+ y) (0,5 đ)
= (x+y)( x+2) (0,25)
2) x
2
- 4 - (x+2)
2

= (x
2
-2
2
) – (x+2)
2
(0,25đ)
= (x+2)(x-2) - (x+2)
2
(0,25đ)
= (x+2)
[ ]
)2(2
+−−
xx
(0,25đ)
= (x+2) (x-2-x-2)
= -4(x+2) (0,25đ)
Bài 2 : (2đ) : mỗi câu 1 điểm
Thực hiện phép tính

1)
5
5
5
303
5
52

+
+


+


x
x
x
x
x
x
=
5
530352

++−+−
x
xxx
(0,25đ)
=

5
306


x
x
(0,25đ)
=
5
)5(6


x
x
(0,25đ)
= 6 (0,25đ)
2)
2
)4(
124
+
+
x
x
:
4
)3(3
+
+
x

x
=
2
)4(
)3(4
+
+
x
x
.
)3(3
4
+
+
x
x
(0,5đ)
=
)3(3.)4(
)4)(3(4
2
++
++
xx
xx
(0,25đ)
=
)4(3
4
+

x
(0,25)
A K
Bài 3 : (3đ)
1) tứ giác ABFK là hình bình hành
Xét tư giác ABFK ta có E (0,5đ)
FB=FC( gt) ; EA=AC (gt)
Nên EF là đường trung bình của ABC
Do đó EF//AB hay FK//AB (1) B C
Và EF= ½ AB F
Mà EF=EK (gt)
Nên FK=AB (2)
Từ (1) và (2) suy ra AB FK là hình bình hành
2) cm : tứ gác AFCK là hình chữ nhật
Xét tư giác AFCK ta có :
EA = EC (gt)
EF = EK (gt) (0,25)
Nên AFCK là hình bình hành ( 0,25)
Mà FK =AB ( cmt)
Nên FK=AC (vì AC= AB tam giác ABC cân tại A )
Vậy AFCK là Hình chữ nhật
Chứng minh cách khách ( vẫn hưởng đủ số điểm )
Ta có AF là đtrung tuyến của t/giác cân ABC nên : AF là đ/cao của tam giác cân)
Vậy AF

BC hay A
CF
ˆ
=90
0

.Vậy AFCK là HCN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×