MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2008 – 2009
ĐỀ SỐ 1
Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Phép nhân và phép
chia các đa thức
4
1
1
0,25
2
1,75
1
0,25
2
2
10
5,25
Phân thức đại số 2
0,5
2
0,5
Tứ giác 5
1,25
2
0,5
1
0,5
3
1,75
11
4
Đa giác diện tích
đa giác
1
0,25
1
0,25
Tổng 12
3
6
3
6
4
24
10
PHÒNG GD và ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2008 - 2009
Môn: TOÁN - Lớp 8 (Thời gian: 90 phút )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 4 điểm ) – Thời gian làm bài 30 phút
Câu 1 : Tìm M để 7xy.(2x – 3y + 4xy) = 14x
2
y – M + 28x
2
y
2
A. – 21xy
2
B. 21xy
2
C. – 21x
2
y D. 21x
2
y
2
Câu 2 : Gía trò biểu thức x
2
– 10x + 25 tại x = - 5 là :
A. O B. – 20 C. 20 D. 100
Câu 3 : Nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành hai vế của 1 hằng đẳng thức
Câu A Câu B
1 x
2
+ 2x + 1 1 4x
2
– 12x + 9
2 4x
2
- 9 2 ( 1 + x )
2
3 ( 2x – 3 )
2
3 (2x + 3)(2x – 3)
4 (4x – 9)(4x + 9)
Câu 4 : Điền vào mỗi ô trống một hạng tử thích hợp để được đẳng thức đúng :
(2x - )(2x + ) = - 25
Câu 5 : Phân tích đa thức 9x
2
– 12x + 4 thành nhân tử được kết quả :
A. (3x + 2)
2
B. (9x – 2)
2
C. (3x – 4)
2
D. (3x – 2)
2
Câu 6 : Giá trò của biểu thức : 8x
3
– 12x
2
y + 6xy
2
– y
3
tại x = 1 ; y = - 1 là
A. 9 B. 27 C. 3 D. 18
Câu 7 : Rút gọn phân thức
12
1
2
2
+−
−
xx
x
được kết quả là :
A.
x2
1
B.
12
1
−
x
C.
1
1
−
+
x
x
D.
1
1
+
−
x
x
Câu 8 : Cho đẳng thức
22
yx
A
yx
x
−
=
−
. A là đa thức :
A. x – y B. x + y C. x
2
+ xy D. x
2
– xy
Câu 9 : Tứ giác có nhiều nhất mấy góc nhọn ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10 : Cho hình vẽ : AB // CD . Độ dài đường trung bình EF của hình thang là :
A. 4 B. 5
C. 6 D. 10
Câu 11 : Một tứ giác là hình vuông nếu nó là :
A. Tứ giác có 3 góc vuông B. Hình bình hành có một góc vuông
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau D. Hình thoi có một góc vuông
Câu 12 : Đánh dấu “x” vào ô thích hợp :
Câu Nội dung Đúng Sai
1
2
3
4
Hình thang cân là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
Hình thoi là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc
Hình bình hành là tứ giác có hai đường chéo vuông góc
Hình vuông là hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc
Câu 13 : Hình thang ABCD vuông tại A và B ; nếu
µ
0
55C =
thì
µ
D
bằng :
8
2
FE
D
C
B
A
//
//
\
\
A. 115
0
B. 125
0
C. 135
0
D. Một số khác
Câu 14 : Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm . Độ dài đường chéo hình vuông bằng :
A. 8 cm B. 32 cm C. 6 cm D. 16 cm
Câu 15 : Hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm, thì cạnh hình thoi bằng :
A. 10 cm B. 5 cm C. 12,5 cm D. 7 cm
Câu 16 : Hình chữ nhật có diện tích là 16 cm
2
, hai kích thước là x (cm) , y (cm) . Hãy điền vào ô
trống :
x 1 3
y 8 4
II. PHẦN TỰ LUẬN : Thời gian làm bài :70 phút – 6 điểm
Bài 1 : ( 1,75 đ ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x
2
– xy + 3x – 3y
b) x
2
+ 6x + 8
Bài 2 : ( 2đ ) Cho hai đa thức A = 3x
3
+ x
2
+ 10x – 8
B = 3x – 2
a) Tìm thương Q . Biểu diển A = B.Q + R
b) Chứng tỏ rằng thương có giá trò lớn hơn 0 với mọi giá trò của biến .
Bài 3 : ( 2,25 đ)
Cho hình thoi ABCD . Gọi O là giao điểm hai đường chéo . Vẽ đường thẳng qua B và song
song với AC , Vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường này cắt nhau tại K .
a) Chứng minh tứ giác OBKC là hình chữ nhật ( 0,75đ )
b) Chứng minh tứ giác ABKO là hình bình hành ( 0,5đ )
c) Nêu điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông ( 0,5đ )
Hình vẽ : 0,5 đ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Đúng mỗi câu : 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Trả
lời
B D
1A–2B
2A–3B
3A–1B
5–5–4x
2
D B C C C B D
S-Đ
S-Đ
B B B
16-2-
16/3-4
II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Đáp án Điểm Ghi chú
Bài 1 (1,75Đ): a) x
2
– xy + 3x – 3y = (x
2
– xy) + (3x – 3y)
= x(x – y) + 3(x – y)
= (x – y)(x + 3)
b) x
2
+ 6x + 8 = x
2
+ 2x + 4x + 8
= ( x
2
+ 2x) + (4x + 8)
= x(x + 2) + 4(x+ 2)
= (x + 2)(x + 4)
Bài 2 (2Đ): a)Thực hiện phép chia tìm được thương : x
2
+ x + 4
Biểu diển : 3x
3
+ x
2
+10x – 8 = (3x-2)(x
2
+ x + 4)
b) Ta có : x
2
+ x + 4 = x
2
+ x +
4
15
4
1
+
= (x
2
+ x +
4
1
) +
4
15
= (x +
2
1
)
2
+
4
15
mà : (x +
2
1
)
2
0
≥
,
⇒∀
x
(x +
2
1
)
2
+
4
15
> 0 ;
x
∀
Bài 3 : a) Xét tứ giác OBKC có :
92,25Đ) BK // OC ( BK // AC )
KC // OB ( CK //DB ) và
·
BOC
= 1V ( t/c đ.c hình thoi )
⇒
Tứ giác OBKC là hình chữ nhật
b) Chứng minh ABKO là hình bình hành
c) OBKC : hcn ( cmt ) là hình vuông nếu : OB = OC
⇔
AC =
BD
⇔
ABCD là hình vuông
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,25đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Hình vẽ : 0,5đ
O
D
K
C
B
A
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2008 – 2009
Nội dung chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Căn thức bậc hai
2
0,5
2
0,5
1
1
5
2
Đồ thò hàm số
y = ax + b
4
1
2
0,5
1
1
1
1,5
8
4
Hệ thức lượng trong
tam giác vuông
1
0,25
2
0,5
1
1
4
1,75
Đường tròn
2
0,5
1
0,25
2
1,5
5
2,25
Tổng
9
2,25
7
1,75
2
2
4
4
22
10
2,25 3,75 4 10
PHÒNG GD và ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRAHỌC KÌ I